Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.34 KB, 21 trang )

Kế hoạch bàI dạy lớp 5

TUầN 18
......

Thứ hai, ngày 27 tháng 12 năm 2010
Tập đọc:

ôn tậP cuối HC kì I (Tiết 1)

I. Mc tiờu:
- Kim tra k nng c thnh ting ca hc sinh: c lu loỏt trụi chy bi tp c ó hc;
tc c khong 110/phỳt; bit c din cm on vn, on th; thuc 2, 3 bi tho, bi vn.
- Bit lp bng thng kờ cỏc bi tp c trong ch im. Gi ly mu xanh theo yờu cu BT2
- Bit nhn xột nhõn vt trong bi tp c theo yờu cu BT3
II. Chun b:
+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 đến tuần 17
III. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hot ng dy
2 1. n nh t chc:
2 2. Bi mi:
12 *Hot ng 1: Kim tra tp c.
Gv -t cõu hi v on, bi va c.
-Giỏo viờn nhn xột cho im.
10 *Hot ng 2: Hng dn hc sinh lp
bng thng kờ cỏc bi tp c thuc ch
im Gi ly mu xanh.
-Yờu cu hc sinh c bi.
-Giỏo viờn nhc hc sinh chỳ ý yờu cu lp
bng thng kờ.


-Giỏo viờn chia nhúm, cho hc sinh tho
lun nhúm.
Giỏo viờn nhn xột.
8 *Hot ng 3: Hng dn hc sinh nờu
nhn xột v nhõn vt bn nh (Truyn:
Ngi gỏc rng tớ hon)
Giỏo viờn hng dn hc sinh nhn xột v
nhõn vt bn nh.
-Giỏo viờn nhn xột.
3 4. Cng c- dn dũ:
-V nh rốn c din cm.
-Chun b: ễn tp.
Toán:
I. Mc tiờu:

Hot ng hc
-Hỏt
- Hc sinh ln lt bc thm v chun b
trong vũng 1, 2 phút. Sau ú c trc
lp theo ni dung ó bc thm.

-1 hc sinh c to yờu cu. C lp c
thm.
-Hc sinh lm vic theo nhúm 4.
- Nhúm no xong dỏn kt qu lờn bng.
-i din nhúm lờn trỡnh by.
C lp nhn xột.
-Hc sinh c yờu cu bi.
-Hc sinh lm bi.
-Mt s em trỡnh by.

-C lp nhn xột.

DIN TCH HèNH TAM GIC
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang

1


KÕ ho¹ch bµI d¹y líp 5
-Biết tính diện tích hình tam giác và biết vận dụng cách tính diện tích hình tam giác.
-Rèn học sinh nắm công thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
+ GV: 2 hình tam giác bằng nhau.
+ HS: 2 hình tam giác, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4’ 1. Bài cũ: Hình tam giác.
-Học sinh sửa bài: 2, 3 trang 90.
-2 Học sinh sửa bài.
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
-Lớp nhận xét.
2. Dạy bài mới:
1’ a ,Giới thiệu bài:
13’ b* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
cách tính diện tích hình tam giác.

-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tính
diện tích hình tam giác.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt hình.
-Học sinh thực hành cắt hình tam giác
Cắt theo đường cao → tam giác 1 và 2.
A
1 2
C
H
B
-Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình tam
-Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép hình. giác còn lại để thành một hình. chữ nhật
ABCD
-Vẽ đường cao AH
-Giáo viên so sánh đối chiếu các yếu tố -Đáy BC bằng chiều dài hình chữ nhật
hình học.
ABCD
-Chiều cao AH bằng chiều rộng hình chữ
nhật.
→ diện tích hình tam giác như thế nào so
với diện tích hình chữ nhật ?(gấp đôi)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
DC × EH
Vậy diện tích tam giác là
S=

BC × BE
2

vì Shcn gấp đôi Stg

Hoặc
Gi¸o viªn: NguyÔn V¨n - Trêng tiÓu häc Híng Phïng

Trang

2


Kế hoạch bàI dạy lớp 5
S=

-Yờu cu hc sinh nhn xột.
-Giỏo viờn cht li: S =

a ìh
2

BC ì AH
2

BC l ỏy; AH l chiu cao
-Nờu quy tc tớnh Stg Nờu cụng thc.

14 C, Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1
-1Hc sinh c .
-Giỏo viờn yờu cu hc sinh nhc li quy -Hc sinh ln lt c.
tc, cụng thc tớnh din tớch tam giỏc.
-Hc sinh c .
-Hc sinh ỏp dng cụng thc tớnh

-Lp lm v. 2 hs lờn bng lm
a) 8 x 6 : 2 = 24 (cm 2 )
-Nhn xột, cha bi.
b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2 )
Bi 2
-C lp nhn xột.
-Thu mt s v chm
-Hc sinh c bi.
-Hc sinh gii vo v
-1 hc sinh gii trờn bng.
-Hc sinh c lp nhn xột, sa bi
3 *Hot ng 3: Cng c, dn dũ
-3 hc sinh nhc
-Hc sinh nhc li quy tc, cụng thc tớnh
din tớch hỡnh tam giỏc.
-Chun b: Luyn tp
-Nhn xột tit hc
Đạo đức:
thực hành cuối HC kì i
I. Mc tiờu:
-Giỳp HS ụn tp, thc hnh k nng cui hc kỡ I v nhng ni dung ó hc trong 8 bi o c
-Bit hin nhng vic lm ỳng theo cỏc chun mc o c ó hc. By t ý kin c mỡnh
trong vic lm ỳng, sai
II. Cỏc hot ng dy hc:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
-HS
trả
lời.

A/
Bài

5
- Nêu ý nghĩa của việc hợp tác với ngời xung
quanh
- Nhận xét, đánh giá.
B/ Bài mới
1, Giới thiệu bài
2, Hoạt động 1 Hệ thống những kiến thức đã
1 học
HS kể 8 bài đã học.
13 -Nêu nội dung cần ghi nhớ củ mỗ bài
HS nêu lần lợt nội dung từng bài
HS đóng vai tình huống.
-GV kết luận
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang

3


Kế hoạch bàI dạy lớp 5
* Hoạt động 2 Thực hành đóng vai tình
14 huống
-GV chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ
cho từng nhóm.
Em sẽ làm gì với mỗi tình huống sau:
N1: Khi xin phép mẹ đi dự sinh nhật bạn em

hứa sẽ về sớm nấu cơm. Nhng mãi chơi em
muộn
N2: Khi gia đình bạn có chuyện buồn.
-Các nhóm cùng thảo luận, đóng vãỉ lí
N3: Trên đờng đi học thấy 1 em bế bị lạc.
N4: Khi bỏ phiếu bầu nhóm trởng, các bạn huống.
nam bàn nhau bầu bạn Tú vì bạn ấy là con trai. -Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
GV kết luận
3. Hoạt động nối tiếp
-Nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị bài sau.
2
Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2010

Chính tả
ôn tập cuối HC kì I (Tiết 2)
I. Mc tiờu:
- Kim tra k nng c thnh ting ca hc sinh (mc c nh tit 1)
- Bit lp bng thng kờ cỏc bi tp c thuc ch im Vỡ hnh phỳc con ngi.
- Bit trỡnh by cm nhn v cỏi hay ca mt s cõu th theo y/c ca bi tp 3
- Rốn k nng c thnh ting, lp bn thng kờ liờn quan ni dung bi tp c.
- Giỏo dc hc sinh yờu cỏi hay ca cõu thuc ch im.
II. Chun b:
+ GV: Phiu giy tờn cỏc bi tp oc v HTL nh tit1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
1 1. Gii thiu bi mi: Ghi

- ễn tp tit 2.
10 *Hot ng 1: Kim tra tp cv HTL
-Hc sinh ln lt bc thm v c trc
-Thc hin nh tit 1
lp.
- Giỏo viờn nhn xột cho im.
15 *Hot ng 2: Hng dn hc sinh lp
bng thng kờ cỏc bi tp c thuc ch
im Vỡ hnh phỳc con ngi.
-Yờu cu hc sinh c bi.
-Giỏo viờn chia nhúm, cho hc sinh tho - 1 hc sinh c yờu cu.C lp c thm.
Hc sinh lm vic theo nhúm
lun nhúm.
Nhúm no xong dỏn kt qu lờn bng.
- i din nhúm lờn trỡnh by.
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang

4


7

2

Kế hoạch bàI dạy lớp 5
-Giỏo viờn nhn xột, cht li.
- C lp nhn xột.
*Hot ng 3: Hng dn hc sinh trỡnh

by nhng cỏi hay ca nhng cõu th thuc
ch im m em thớch.
-1 Hc sinh c yờu cu bi.
-Giỏo viờn hng dn hc sinh tỡm nhng
cõu th, kh th hay m em thớch.
- Hot ng nhúm ụi tỡm nhng cõu th,
kh th yờu thớch, suy ngh v cỏi hay ca -Hc sinh c thm li hai bi th: Ht
cõu th, kh th ú.
go lng ta v ngụi nh ang xõy.
- Giỏo viờn nhn xột.
- Hc sinh tỡm nhng cõu th, kh th m
em yờu thớch Suy ngh v cỏi hay ca
cỏc cõu th ú.
- Mt s em phỏt biu.
3. Cng c - dn dũ:
- Lp nhn xột, b sung.
- V nh rốn c din cm.
- GV nhn xột. Tuyờn dng.
- Chun b: ễn tp tit 3.
- Nhn xột tit hc

Toán
I. Mục tiêu: Giúp HS

luyện tập

- Bit tính diện tích hình tam giác
- Tính diện tích hình tam giác vuông bit di hai cnh gúc vuụng
- Bi tp cn lm 1, 2, 3
II. Các hoạt động dạy học:

TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
-1HS
nêu.
A.
Bài
cũ:
Nêu
công
thức
tính
diện
tích
5
-1 HS làm bài tập 2b
hình tam giác.
-Lớp nhận xét.
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1 1, Giới thiệu bài
2, Bài tập
* Bài 1. Hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu -HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam
7 bài tập
giác để tính.
-Lớp làm giấy nháp. 2 HS lên bảng làm
-GV nhận xét, chữa bài
a) 30,5 x 12 : 2 = 138 (dm2)
b) 16dm = 1,6 m ;
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)

+HS trao đổi theo nhóm đôi quan sát và chỉ
* Bài 2
GV hớng dẫn HS quan sát từng hình tam ra đáy, đờng cao từng hình
giác vuông rồi chỉ ra đáy và đờng cao tơng
- HS quan sát, rút ra cách tính.
7 ứng.
-HS thực hiện vào vở.
GV nhận xét, chữa bài
* Bài 3 GV hớng dẫn HS quan sát hình -1HS chữa bài trên bảng
a) 4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
tam giác vuông
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang

5


8

5

Kế hoạch bàI dạy lớp 5
+ Côi độ dài BC là độ dài đáy thì độ dài b) 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)
AB là chiều cao tơng ứng.
+ Diện tích hình tam giác bằng độ dài đáy
nhân với chiều cao rồi chia cho 2
-HS thực hành đo, ghi độ dài các cạnh
-Thu một số vở chấm, nhận xét
-Thực hiện tính SHCN, S hình tam giác... và

ghi bài giải vào vở.
* Bài 4
-2 HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 phần a,b.
-GV hớng dẫn
-Nhận xét
-Lớp nhận xét, chữa bài
C. Củng cố, dặn dò
-Nhận xét giờ học.
-Xem lại các bài tập.
-Chuẩn bị bài sau.

2
Luyện tập và câu:

ôn tập cuối HC kì I (Tiết3)

I. Mc tiờu:
- Tiếp tục kim tra lấy điểm tập đọc và HTL.
- Lp c bn tng kt vn t v mụi trng.
- HS khỏ, gii nhn bit mt s bin phỏp ngh thut c s dng trong cỏc bi th, bi vn
II. Chun b:
- GV: Thm cỏc bi tp c v hc thuc lũng
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
1 1. Gii thiu bi mi:
14 *Hot ng 1: Kim tra tp c và HTL.
-Thực hiện nh ở tiết 1
-HS bc thm v c theo ni dung yờu cu

-Giỏo viờn nhn xột cho im.
trong thm
*Hot ng 2: Hng dn hc sinh lm
16 bi tp
Bi 2: Giỳp HS nm vng yờu cu ca
bi tp. Gii thớch thờm cỏc t Sinh
quyn
-1 hc sinh c yờu cu.
-Giỏo viờn chia nhúm, cho hc sinh tho C lp c thm.
lun nhúm. in nhng t ng em bit
vo bng thng kờ.
-Phỏt phiu hc tp cho cỏc nhúm.
-Hc sinh lm vic theo nhúm Nhúm no
-GV kt lun li, cung cp thờm cho HS xong dỏn kt qu lờn bng.
1 s t ng thuc ni dung trờn
-i din nhúm lờn trỡnh by.
4 3. Cng c - dn dũ:
-Nhn xột tit hc
-C lp nhn xột.
-Dn HS ghi nh nhng ni dung kin +Thi t cõu vi t ng va tỡm.
thc ó hc
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang

6


Kế hoạch bàI dạy lớp 5


Khoa học:

sự chuyển thể của chất

I. Mục tiêu:
-Phân biệt đợc ba thể của chất.
-Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
-Nờu c vớ d v một số chất ở thể rắn, lỏng, khí.
-Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
II. Đồ dùng dạy học:
-Thông tin và hình trang 73 SGK
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.
Bài

5
-Nêu đặc điểm của sản phẩm làm ra từ tơ -HS lên bảng trình bày
sợi
-GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới
1, Giới thiệu bài
2, Hoạt động 1. Trò chơ: Phân biệt 3 thể -HS chơi theo nhóm.
2 của chất.
-Các nhóm cử đại diện (mỗi nhóm 5-6 em)
8 -GV tồ chức và hớng dẫn, luật chơi. Chia lên chơi. Lần lợt từng ngời của mỗi đội
dán các tấn phiếu mình rút đợc vào cột tlớp thành 2 nhóm
ơng ứng trên bảng.

-GV cùng hS không tham gia chơi kiểm tra
lại từng tấm phiếu các bạn đã dán vào mỗi
cột xen đã đúng cha
3, Hoạt động 2. Trò chơi: Ai nhanh, ai -HS chơi theo nhóm.Các nhóm thảo luận
rồi ghi đáng án ra bảng. Sau đó phát tín
đúng.
-GV hớng dẫn cách chơi, luật chơi.
hiệu trả lời
Đáp án:
-Gv đọc câu hỏi
8 -GV kết luận
1-b;2-c;3-a
-Cả lớp cùng nhận xét
-HS quan sát hình và thảo luận theo nhóm
3, Hoạt động 3. Quan sát và thảo luận.
-Gv cho HS quan sát hình 37 sgk và nói về đôi nói về sự chuyển thể của nớc.
-2-3 HS đọc mục: Bạn cần biết.
sự chuyển thể của nớc.
-GVKL: Qua những ví dụ trên ta thấy, khi
8 thay đổi nhiệt độ các chất có thể chuyển từ
thể này sang thể khác, sự chuyển thể này là
1 dạng biến đổi lí học
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
4
Thứ t, ngày 29 tháng 12 năm 2010

Tập đọc:
ôn tập cuối HC kì I (Tiết 5).

I. Mc tiờu:
- Tip tc kim tra tp c v HTL.
- Vit c lỏ th gi ngi thõn ang xa k li kt hc tp, rốn luyn ca bn thõn trong hc kỡ I,
3 phn (phn u th, phn chớnh v phn cui th), ni dung cn thit.
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng
Trang 7


Kế hoạch bàI dạy lớp 5

II. dựng dy hc:
- GV: Phiu vit tờn cỏc bi tp c v HTL
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
1 1. Gii thiu bi
2. Gii thiu bi mi:
10 *Hot ng 1: Kim tra tp c v HTL.
-Tin hnh nh cỏc tit trc
-Giỏo viờn nhn xột cho im.
-Giỏo viờn hng dn hc sinh nhn xột.
20 *Hot ng 2: Vit th
-Gv ghi bi lờn bng.
-Gv lu ý cho HS: Cn vit chõn thc, k
ỳng nhnh thnh tớch v c gng ca em
trong hc tp hc kỡ 1 va qua, th hin
c tỡnh cm vi ngi thõn.

4


Hoạt động học

-Hc sinh ln lt bc thm c trc lp

-Vi HS ni tip nhau c bi
-1 vi HS c bi v gi ý. C lp theo
dừi trong sgk.
-HS vit th
-Nhiu HS ni tip nhau c lỏ th ó vit.
C lp v GV nhn xột, bỡnh chn ngi
vit th hay nht

3 Cng c - dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh kim tra v t nhiu ngha
(ngha gc v ngha chuyn)

Toán:
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giỏ tr theo v trớ ca mi ch s trong s thp phõn
- Tỡm t s thp phõn ca hai s. Lm cỏc phộp tớnh vi s thp phõn
- Vit s o di lng di dng s thp phõn.
II. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.
Bài
cũ:

5
-GV kim tra VBT HS
-HS lm bi tp 3, 4 VBT
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài
1 2. Bài tập
Phần I
-GV Hớng dẫn
*Bài 1: HS t lm các bài tập sau đó chữa bài -HS tự làm bài và trình bày miệng
-Khoanh vào B
6 * Bài 2: Khoanh vào C
* Bài 3: Khoanh vào C
2 -GV nhận xét, chữa bài
Phần II
2 * Bài 1 Đặt tính rồi tính
-HS nêu yêu cầu
-GV hớng dẫn
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng
Trang

8


5
5
7

Kế hoạch bàI dạy lớp 5
-GV nhận xét, chữa bài

-HS tự làm vào vở. Sau đó 2HS lên bảng
làm, yêu cầu HS nêu cách tính
* Bài 2
-Lớp nhận xét, chữa bài.
-GV hớng dẫn
-GV nhận xét, chữa bài
-HS làm và chữa bài
a) 8m 5dm = 8,5m
* Bài 3
-GV giúp HS nắm vữngyêu cầu bài tập vẽ a) 8m2 5dm2 = 8,05m2
hình, nêu câu hỏi để HS nhận ra hình tam giác
-HS tự làm vào vở nháp, sau đó GV
MDC có góc vuông đỉnh D
cùng HS chữa bài.
-Nhận xét, chữa bài
Chiều rộng HCN là:
15+ 25 = 40(cm)
Chiều dài HCN là:
2400: 40 = 60 ( cm)
Diện tích của tam giác MDC là:
60 x 25 : 2 = 750 ( cm2)
Bài 4: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài( nu
Đáp số: 750 cm2
cũn thi gian)
Trả lời; x = 4
C. Củng cố, dặn dò
X= 3,91
- Nhận xét giờ học.
- Xem lại các bài tập


2
Tập làm văn

ôn tập cuối HC kì I (Tiết 6)

I. Mc tiờu:
- Tip tc kim tra ly im tp c v HTL.
- c cỏc bi th v tr li c cỏc cõu hi BT2
- Giỏo dc hc sinh thỏi t giỏc nghiờm tỳc trong hc tp
II. Chun b:
-Mt s phiu vit cỏc cõu hi a, b, c, d ca bi tp 2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
TG
1 1. Gii thiu bi ễn tp.
12 2. Hot ng 1:
-Kim tra tp c v HTL.
-Tin hnh nh cỏc tit trc.
-Giỏo viờn nhn xột cho im.
18 3.Hot ng 2 : Luyn tp
Bi 2:
-Giỏo viờn nhc hc sinh chỳ ý yờu cu
bi.

Hoạt động học

-Hc sinh ln lt búc thm v c trc lp
theo yờu cu trong thm
-1Hc sinh c yờu cu bi.


-Lm vic cỏ nhõn.
-Hc sinh tr li cỏc cõu hi ý a v d trờn
nhỏp, ỏnh du x (bng bỳt chỡ m) vo ụ
-Giỏo viờn cho hc sinh lờn bng lm trng sau cõu tr li ỳng (ý b v c).
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng
Trang 9


4

Kế hoạch bàI dạy lớp 5
bi cỏ nhõn.
-Hc sinh ln lt tr li tng cõu hi.
-C lp c thm.
-C lp nhn xột.
+ T ng ngha vi t biờn cng l t
biờn gii.
+Trong kh th 1, t u v t ngn c
dựng theo ngha chuyn.
+Cú 2 i t xng hụ c dựng trong bi.
-Giỏo viờn nhn xột.
+Hỡnh nh v cõu th: Lỳa ln bc thang
mõy gi ra, trờn nhng tha rung bc thang
ln trong mõy, lỳa nhp nhụ un ln nh ln
4. Tng kt - dn dũ:
súng.
-V nh rốn c din cm.
-Chun b: Kim tra.
-Nhn xột tit hc.


a Lớ

A - KIM TRA CUI HC Kè I
I

Cõu 1: Khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng:
1-Phn t lin ca nc ta giỏp vi cỏc nc:
A. Trung Quc, Lo, Thỏi Lan
B. Lo, Thỏi Lan, Cam-pu-chi
C. Lo, Trung Quc, Cam-pu-chia
C. Trung Quc, Thỏi Lan, cam-pu-chia
2-c im ca khớ hu nhit i giú mựa nc ta l:
A. Nhit cao, giú v ma thay i theo mựa
B. Nhit cao, cú nhiu giú v ma
C. Nhit thp, giú v ma thay i theo mựa
D. Nhit cao, giú v ma khụng thay i theo mựa
Cõu 2: Hóy in vo ụ trng
ch trc cõu tr li ỳng, ch S trc cõu tr li sai:
a)Trờn phn t lin nc ta, ắ din tớch l ng bng, ẳ din tớch l i nỳi
b)Nc ta cú 54 dõn tc, trong ú dõn tc Kinh cú s dõn ụng nht
c) nc ta, ng st cú vai trũ quan trng nht trong vic vn chuyn hang hoỏ v
hnh khỏch
d)Nc ta cú mng li song ngũi dy c v nhiu song ln
Cõu 3: Ni mi t ct A vi mi t ct B cho phự hp:
Tờn khoỏng sn
Ni phõn b
1. Du m
a. H Tnh
2. Bụ-xớt
b. Bin ụng

3. St
c. Tõy Nguyờn
4. A-pa-tớt
d. Lo Cai
5. Than
e. Qung Ninh
Cõu 4: Nờu v trớ v c im ca vựng bin nc ta.
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng
Trang 10


Kế hoạch bàI dạy lớp 5
Cõu 5: Nờu mt s tỏc dng ca rng i vi i sng ca nhõn dõn ta.

II
Cõu 1: Khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng:
1-Phn t lin ca nc ta giỏp vi cỏc nc:
A. Lo, Trung Quc, Cam-pu-chia
B. Trung Quc, Lo, Thỏi Lan
C. Lo, Thỏi Lan, Cam-pu-chi
D. Trung Quc, Thỏi Lan, cam-pu-chia
2-c im ca khớ hu nhit i giú mựa nc ta l:
A. Nhit cao, cú nhiu giú v ma
B. Nhit thp, giú v ma thay i theo mựa
C. Nhit cao, giú v ma khụng thay i theo mựa
D. Nhit cao, giú v ma thay i theo mựa
Cõu 2: Hóy in vo ụ trng
ch trc cõu tr li ỳng, ch S trc cõu tr li sai:
nc ta, ng st cú vai trũ quan trng nht trong vic vn chuyn hang hoỏ v hnh
khỏch

Nc ta cú mng li sụng ngũi dy c v nhiu song ln
Nc ta cú 54 dõn tc, trong ú dõn tc Kinh cú s dõn ụng nht
Trờn phn t lin nc ta, ắ din tớch l ng bng, ẳ din tớch l i nỳi
Cõu 3: Ni mi t ct A vi mi t ct B cho phự hp:
Tờn khoỏng sn
Ni phõn b
1. Du m
a. Qung Ninh
2. Bụ-xớt
b. Lo Cai
3. St
c. Tõy Nguyờn
4. A-pa-tớt
d. Bin ụng
5. Than
e. H Tnh
Cõu 4: Nờu v trớ v c im ca vựng bin nc ta.
Cõu 5: Nờu mt s tỏc dng ca rng i vi i sng ca nhõn dõn ta.

B - HNG DN CHM
I
Cõu 1: 1 - C
2-A
Cõu 2: a -
b-
c-S
dS
Cõu 3: 1-b
2-c
3-a

4-d
5-e
Cõu 4: (1 im) Vựng bin nc ta l mt b phn ca bin ụng. Bin iu ho khớ hu, l ti
nguyờn v l ng giao thụng quan trng. Ven bin cú nhiu ni du lch, ngh mỏt hp dn.
Cõu 5: (1,5 im) Mt s tỏc dng ca rng i vi i sng ca nhõn dõn ta: Rng cho ta
nhiu sn vt quý, nht l g. Rng cú tỏc dng iu ho khớ hu, che ph t v hn ch nc
ma trn v ng bng t ngt gõy l lt.

II
Cõu 1: (2 im) 1 - CA
2-D
Cõu 2: (2 im) a - S
b-S
c-
Cõu 3: (2,5 im) 1-d
2-c
3-e
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

d
4-b

5-a
Trang 11


Kế hoạch bàI dạy lớp 5
Cõu 4: (1 im) Vựng bin nc ta l mt b phn ca bin ụng. Bin iu ho khớ hu, l ti
nguyờn v l ng giao thụng quan trng. Ven bin cú nhiu ni du lch, ngh mỏt hp dn.
Cõu 5: (1,5 im) Mt s tỏc dng ca rng i vi i sng ca nhõn dõn ta: Rng cho ta

nhiu sn vt quý, nht l g. Rng cú tỏc dng iu ho khớ hu, che ph t v hn ch nc
ma trn v ng bng t ngt gõy l lt.
Phn trỡnh by ghi 1 im
Kĩ thuật:
thức ăn nuôI gà (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc tờn và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thờng dùng để nuôi gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn đợc sử dụng nuôi gà ở
gia đình hoặc địa phơng (nếu có)
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà trong SGK
-Chuẩn bị một số loịa thức ăn cho gà.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5 1.Kiểm tra bài cũ:
HS nêu
Lớp nhận xét
- Nêu lại tên các thức ăn nuôi gà?
Nhận xét, chốt lại
28 2.Bài mới:
1 a) Giới thiệu bài
16 b) Hoạt động 4. Trình bày tác dụng và sử
dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất
khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng hợp.
Nhắc lại nội dung đã học ở tiết1.
- Nhận xét, chốt lại
Liên hệ thực tế và yêu cầu HS trả lời các câu Lớp nhận xét
hỏi trong sgk

Nêu khái niệm và tác dụng của thức ăn
- GV nhấn mạnh: Thức ăn hỗn hợp gồm tổng hợp
nhiều loại thức ăn, có đầy đủ các chất dinh dỡng cần thiết, phù hợp với nhu cầu dinh dỡng
của từng lứa tuổi gà. Vì vậy, nuôi gà bằng
thức ăn hỗn hợp giúp gà lớn nhanh, đẻ nhiều
trứng.
12 c)Hoạt động 5. Đánh giá kết quả học tập

3

- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết
quả học tập của HS
GV nêu đáp án
Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của hs
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn dòvề nhà

HS làm bài tập
HS đó chiếu và tự đánh giá kết quả làm
bài tập của mình.
Báo cáo kết quả tự đánh giá.

Thứ năm, ngày 30 tháng 12 năm 2010

Luyện từ và câu:

KIểM TRA CuốI HọC Kì I
(Đọc hiểu- LTVC)


I. phần đọc hiểu:
Đọc thầm bài: Trồng rừng ngập mặn (SGK-TV5/1-128) và khoanh vào ý đúng cho các câu
sau
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng
Trang 12


Kế hoạch bàI dạy lớp 5
Câu 1: Trớc đây các tỉnh ven biển có diện tích rừng ngập mặn nh thế nào?
a. Lớn
b. khá lớn
c. Thấp
Câu 2: Nêu nguyên nhân của việc phá rừng ngập mặn?
a. Do chiến tranh
b. Do quá trình quai đê lấn chiếm
c. Do làm đầm nuôI tôm
d. cả ba ý trên đều đúng
Câu 3: Hậu quả của việc phá rừng ngập mặn?
a. Không còn rừng
b. Đê biển bị phá hoại
c. Lá chắn bảo vệ đê biển không còn nữa, đê điều dễ bị xói lỡ khi có gió, bão, sóng lớn
Câu 4: Em hãy nêu tên các tỉnh ven biển có phong trào trồng rừng ngập mặn.
a. Cà Mau, Trà Vinh, Sóc Trăng,
b. Đắc Lắc, Gia Lai,
c. Hà Nội, Ninh Bình,
Câu 5: Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào phong trào trồng rừng ngập mặn?
a. Để phục hồi rừng ngập mặn
b. Để chặn gió, bão, sang lớn
c. Để bảo vệ đê điều
Câu 6: Tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc pục hồi?

a. Đất không còn bị xói lỡ
b. Lợng hải sản tăng nhiều và các loại chim cũng trở nên phong phú
c. Tăng thêm thu nhập và bảo vệ vững chắc đê điều
d. cả ba ý trên đều đúng
Câu 7: Gạch dới cặp từ chỉ quan hệ trong câu sau:
Tuy nhà rất xa nhng bạn Hằng vẫn luôn luôn đi học đúng giờ.
Câu 8: Từ nào dới đây đồng nghĩa với từ im ắng
a. Lặng im
b. Nho nhỏ
c. Lim dim
câu 9: Tìm các đại từ xng hô trong các câu văn sau:
Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra đợc. Vàng cũng quý vì nó rất đắt.
Câu 10: Đặt một câu với một trong những từ em vừa tìm đợc ở câu trên.

B- Hớng dẫn chấm

1.Đọc thành tiếng: (5 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc, học thuộc
lòng đã học
-Học sinh đọc bài đúng, trôi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ và trả lời đúng câu hỏi theo yêu
cầu ghi 5 điểm.
-Học sinh đọc sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm
-Tuỷ vào đối tợng học sinh mà giáo viên chầm điểm cho phù hợp
2. Đọc hiểu: (5 điểm) Đúng 1 câu chem. 0,5 điểm
Câu 1: b
Câu 2: d
Câu 3: c
Câu 4: a
Câu 5: c
Câu 6: d
Câu 7: tuy - nhng

Câu 8: Lặng im
Câu 9: ta, nó
Câu 10: HS đặt câu đúng theo yêu cầu
Toán:

KIểM TRA CuốI HọC Kì I
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang 13


Kế hoạch bàI dạy lớp 5
Bài 1: (2 điểm) Khoang vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Phân số nào sau đây tối giản?
3
4
8
15
a.
b.
c.
d.
12
7
10
30
2. 90% : 5 = ?
a. 18%
b. 17%
c. 19%

d. 16%
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
286,34 + 521,85 ;
516,4 - 350,28 ;
25,04 X 3,5 ;
45,54 : 18
Bài 3: (2 điểm) Tìm x:
a. x - 1,27 = 13,5 : 4,5
b. x + 4,32 = 8,67
Bài 4: (2 điểm) Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần
trăm số các bạn trong lớp?
Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác sau:
a. Hãy vẽ đờng cao AH xuống cạnh đáy BC
b. Biết tổng ccs cặp cạnh AB + BC = 40 cm; BC + CA = 48 cm; CA + AB = 52 cm. Tính chu vi
hình tam giác đó?
B
A

C

Hớng dẫn chấm Môn toán cuối học kì i
Bài 1: (2 điểm)
câu 1: ý b;
Câu 2: ý a
Bài 2: (2 điểm) Làm đúng một bài chấm 0,5 điểm
286,34
516,4
25,04
45,54 18
+

x
95
2,53
521,85
350,28
3,5
54
708,19
166,12
12520
0
+ 7512
87,640
Bài 3: (2 điểm) Làm đúng 1 bài chấm 1 điểm
a. x - 1,27 = 13,5 : 4,5
b. x + 4,32 = 8,67
x - 1,27 = 3
x
= 8,67 - 4,32
x
= 3 + 1,27
x
= 4,35
x
= 4,27
Bài 4: (2 điểm)
Giải:
Số bạn nữ chiếm phần trăm số các bạn trong lớp là: (0,5 điểm)
14 : 32 x 100 = 43,75%
(1 điểm)

Đáp số: 43,75 %
(1 điểm)
Bài 5: (2 điểm)
Giải
Tổng các cặp cạnh của tam giác ABC là:
(0,25 điểm)
(AB + BC +BC + CA + CA + AB) = (40 + 48 + 52) = 140 (cm) (0,25 điểm)
Chu vi hình tam giác ABC là: (0,5 điểm)
140 : 2 = 70 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 70 cm
(0,5 điểm)
Khoa học:
I. Mc tiờu:
- Nờu c mt s vớ d v hn hp.

HN HP

Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang 14


Kế hoạch bàI dạy lớp 5
- Thc hnh tỏch cỏc cht ra khi mt s hn hp. (tỏch cỏt trng ra khi hn hp nc v cỏt
trng)
- Giỏo dc hc sinh ham thớch tỡm hiu khoa hc.
II. Chun b:
-Hỡnh v trong SGK trang 66, 67.
-HS: Chun b: Mui tinh, mỡ chớnh, ht tiờu bt, bỏt nh, thỡa
nh, Hn hp cha cht rn khụng b ho tan trong nc, phu, giy lc, bụng thm nc

dựng cho cỏc nhúm.
- Hn hp cha cht lng khụng ho tan vo nhau (du n, nc), li (cc) ng nc, thỡa
dựng cho cỏc nhúm.
- Mui hoc ng cú ln t, sn, cỏt trng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
4 1. Bi c:
2 HS tr li.
Nờu ba th ca cht? Cho vớ d.
- Giỏo viờn nhn xột.
1 2. Gii thiu bi mi: Hn hp.
11 *Hot ng 1: Thc hnh Trn Hot ng nhúm.
gia v.
* Bc 1: Lm vic theo nhúm.
- Nhúm trng iu khin cỏc bn lm cỏc
- GV chia nhúm, giao nhim v nhim v sau:
cho nhúm.
a) To ra mt hn hp gia v gm mui
* Bc 2: Lm vic c lp.
tinh, mỡ chớnh v ht tiờu bt.
b) Tho lun cỏc cõu hi
- Hn hp l gỡ?
- To hn hp ớt nht cú hai cht - to ra hn hp gia v cn cú nhng cht
no?
tr lờn trn ln vi nhau.
- Nhiu cht trn ln vo nhau to - Nhiu cht trn ln vo nhau.
- i din cỏc nhúm nờu cụng thc trn gia
thnh hn hp.

v.
7
*Hot ng 2: Quan sỏt, tho lun. Cỏc nhúm nhn xột, so sỏnh hn hp gia v .
- HS quan sỏt cỏc hỡnh 1, 2, 3, 4 Hot ng nhúm, cỏ nhõn, lp.
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
trang 66 SGK v tr li.
- Ch núi tờn cụng vic v kt qu
ca vic lm trong tng hỡnh.
Hỡnh
Cụng vic
Kt qu
1
Xay thúc
Tru ln vi go
2
Sng
Tru riờng, go riờng
3
Gió go
Cỏm ln vi go
K tờn cỏc thnh phn ca khụng
4
Gin, sy
Cỏm riờng, go riờng
khớ.
- Khụng khớ l mt cht hay l mt
hn hp?
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang 15



Kế hoạch bàI dạy lớp 5
- K tờn mt s hn hp m bn
bit.
- Trong thc t ta thng gp mt -Khụng khớ l hn hp.
s hn hp nh: go ln tru, cỏm
ln go. ng ln cỏt, mui ln -ng ln cỏt, mui ln cỏt, go ln tru
cỏt, khụng khớ, nc v cỏc cht rn
khụng tan,
*Hot ng 3: Thc hnh tỏch cỏc
10 cht trong hn hp.
Bi 1:
- Thc hnh: Tỏch t, cỏt ra khi
nc.
-Hot ng cỏ nhõn, nhúm.
Bi 2:
- Thc hnh: Tỏch du n ra khi -Nhúm trng iu khin cỏc bn thc hnh
trang 67 SGK. (1 trong 3 bi).
nc.
- Chun b:
-Hn hp cha cht rn khụng b ho tan
- Hn hp cha cht lng khụng trong nc, phu, giy lc, bụng thm nc.
ho tan vo nhau (du n, nc), li - hn hp cha cht rn khụng b ho tan
(cc) ng nc, thỡa dựng cho trong nc qua phu lc.
cỏc nhúm.
-Mui hoc ng cú ln t, sn, li (cc)
- Cỏch tin hnh:
ng nc.
- du n vo nc khuy k ri - hn hp vo nc khuy lờn cho ng,

yờn. Nc lng xung, du n mui tan cũn li t, sn.
ni lờn thnh mt lp trờn nc. -Tỏch cht rn ra khi nc nh bi 1, (cho
Dựng ng hỳt, tỏch du ra khi nc bay hi thu c ng hay mui
nc (hoc dựng thỡa gn).
dng tinh th).
Bi 3:
- Thc hnh: Tỏch t, sn ra khi
mui v ng.
2 * Hot ng ni tip: Cng c dn dũ
-c li ni dung bi hc
- Giỏo viờn nhn xột tit hc
- Xem li ni dung ó hc
- Chun b cho bi sau
Lịch sử:

KIểM TRA CuốI HọC Kì I
đề i

Câu 1: Hãy kể tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng:
A
B
a. Đảng cộng sẳn Việt Nam ra đời
1. Thu - Đông 1950
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng
Trang 16


Kế hoạch bàI dạy lớp 5
b. Nguyễn Tất Thành ra đI tìm đờng cứu nớc
c. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi

d. bác Hồ đọc tuyên ngôn Độc lập
e. Chiến thắng Việt bắc
g. Chiến thắng Biên giới

2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945
3.Thu - Đông 1947
4. Ngày 19 tháng 8 năm 1945
5. Ngày 5 tháng 6 năm 1911
6. Ngày 3 tháng 2 năm 1930

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác koáng sản, mở mang
đờng sá, xây dung nhà máy, lập các đồn điền,nhằm mục đích gì?
a. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam
b. Làm kinh tế cho Việt nam phát triển
c. Cờp tài nguyên, khoáng sản, bốc lột nhân công rẻ mạt
d. Hai bên (Pháp và Việt Nam) cùng có lợi
2. Năm 1862, ai là ngời đợc nhân dân và nghĩa quân suy tôn là Bình Tây Đại nguyên
soái?
a. Tôn Thất Thuyết
b. Phan Đình Phùng
c. Hàm Nghi
d. Trơng Định
Câu 3: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây: lấn tới, không chịu mất nớc, hòa bình, nhân nhợng, không chịu làm nô lệ, cớp nớc ta vào chỗ trống trong đoạn văn cho phù hợp:
Hởi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn (1), chúng ta phảI (2)Nhng chúng ta càng nhân nhợng, thực dân Pháp
càng (3), vì chúng quyết tâm (4)làn nữa!
Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định (5), nhất định (6)
Câu 4: Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt cho nhân dân Việt Nam khẳng
định điều gì?...


đề ii

Câu 1: Hãy kể tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng:
A
a. Đảng cộng sẳn Việt Nam ra đời
b. Nguyễn Tất Thành ra đI tìm đờng cứu nớc
c. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi
d. bác Hồ đọc tuyên ngôn Độc lập
e. Chiến thắng Việt bắc
g. Chiến thắng Biên giới

B
1. Thu - Đông 1947
2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945
3.Thu - Đông 1950
4. Ngày 3 tháng 2 năm 1930
5. Ngày 5 tháng 6 năm 1911
6. Ngày 19 tháng 8 năm 1945

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
1.Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác koáng sản, mở mang
đờng sá, xây dung nhà máy, lập các đồn điền,nhằm mục đích gì?
a. Làm kinh tế cho Việt nam phát triển
b. Hai bên (Pháp và Việt Nam) cùng có lợi
c. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam
d. Cờp tài nguyên, khoáng sản, bốc lột nhân công rẻ mạt
2. Năm 1862, ai là ngời đợc nhân dân và nghĩa quân suy tôn là Bình Tây Đại nguyên
soái?
a. Tôn Thất Thuyết

b. Trơng Định
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng
Trang 17


c. Hàm Nghi

Kế hoạch bàI dạy lớp 5
d. Phan Đình Phùng

Câu 3: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây: lấn tới, không chịu mất nớc, hòa bình, nhân nhợng, không chịu làm nô lệ, cớp nớc ta vào chỗ trống trong đoạn văn cho phù hợp:
Hởi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn (1), chúng ta phảI (2)Nhng chúng ta càng nhân nhợng, thực dân Pháp
càng (3), vì chúng quyết tâm (4)làn nữa!
Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định (5), nhất định (6)
Câu 4: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vụ gì?

Hớng dẫn chấm môn lịch sử
đề i

Câu 1 (3 điểm) Mỗi ý đúng chấm 0,5 điểm: a - 6; b - 5; c - 4; d - 2; e - 3; g - 1
Câu 2 (2 điểm) Mỗi ý đúng chấm 1 điểm: a - c;
b-d
Câu 3 (3 điểm) Mỗi từ ngữ điền đúng cho 0,5 điểm: (1) hòa bình, (2) nhân nhợng, (3) lấn tới, (4)
cớp nớc ta, (5) không chịu mất nớc, (6) không chịu làm nô lệ
Câu 4 (1 điểm): Bác khẳng định: Nớc Việt Nam có quyền hởng Tự do và Độc lập, và sự thật đã
thành một nớc tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lợng,
tính mạng và của cảI để giữ vững quyền tự do và độc lập ấy.

đề ii


Câu 1 (3 điểm) Mỗi ý đúng chấm 0,5 điểm: a - 4; b - 5; c - 6; d - 2; e - 1; g - 3
Câu 2 (2 điểm) Mỗi ý đúng chấm 1 điểm: a - d;
b-b
Câu 3 (3 điểm) Mỗi từ ngữ điền đúng cho 0,5 điểm: (1) hòa bình, (2) nhân nhợng, (3) lấn tới, (4)
cớp nớc ta, (5) không chịu mất nớc, (6) không chịu làm nô lệ
Câu 4 (1 điểm): Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vụ: Để đa cuộc
kháng chiến đến thắng lợi, phảI phát triển vùng yêu nớc, đẩy mạnh thi đua, chia ruộng đất cho
nông dân.
Mỹ thuật:

vẽ trang trí
trang trí hình chữ nhật

I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc sự giống và khác nhau giữa trang trí hình chữ nhật và trang trí hình vuông, hình
tròn.
- Biết cách trang trí hình chủ nhật. Trang trí đợc hình chữ nhật đơn giản.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các đồ vật dạng hình chữ nhật có trang trí
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Su tầm một số bài trang trí hình chữ nhật. Hình gợi ý cách vẽ
- HS: Vở vẽ, bút chì, màu.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.
Bài

3

GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS
B. Bài mới
30 1. Giới thiệu bài.
HS sự giống và khác nhau của các dạng
2. Hoạt động 1 Quan sát nhận xét

GV giới thiệu một số bài trang trí hình vuông, bài.
HS xem hình hớng dẫn cách vẽ
tròn, hình chữ nhật.
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang 18


Kế hoạch bàI dạy lớp 5
Nêu đợc các bớc vẽ:
3, Hoạt động 2. Cách trang trí
-Vẽ hình chữ nhật.
-Kẻ trục, tìm và sắp xếp hình mảng.
GV kết luận
-Tìm và vẽ hoạ tiết.
4, Hoạt động 3. Thực hành
-Vẽ màu.
GV theo dõi uốn nắn.
HS thực hành cá nhân.
5. Hoạt động 4. Nhận xét, đánh giá
HS trng bày.
Nhận xét, khen ngợi.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.

- Dặn : Chuẩn bị bài sau
2
Toán:
HèNH THANG
I. Mc tiờu:
- Cú biu tng v hỡnh thang
- Nhn bit c mt s c im ca hỡnh thang. Phõn bit hỡnh thang vi cỏc hỡnh ó hc
Nhn bit c hỡnh vuụng, Bi tp cn lm 1, 2, 4
- Rốn k nng nhn dng hỡnh thang v th hin mt s c im ca hỡnh thang.
- Giỏo dc hc sinh yờu thớch, say mờ mụn hc.
II. Chun b:
- Bng ph v HCN, hỡnh vuụng, hỡnh bỡnh hnh, hỡnh thoi.
- 2 t giy th cụng, kộo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
4 1. Bi c:
- Giỏo viờn nhn xột bi kim tra.
- Kim tra s chun b ca HS
1 2. Gii thiu bi mi: Hỡnh thang.
12 *Hot ng 1: Hỡnh thnh biu tng
v hỡnh thang.
- HS quan sỏt hỡnh v trong SGK sau ú
- GV v hỡnh thang ABCD.
- GV HD HS nhn bit mt s c im dựng kộo ct hỡnh tam giỏc.
ca hỡnh thang.
-HS quan sỏt cỏch v.
- HS lp ghộp vi mụ hỡnh hỡnh thang.
- GV t cõu hi.

- V biu din hỡnh thang.
+ Hỡnh thang cú nhng cnh no?
- Ln lt tng nhúm lờn v v nờu c im
+ Hai cnh no song song?
hỡnh thang.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột.
- Ln lt HS lờn bng ch vo hỡnh v trỡnh
GV cht li.
by.
18 *Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1:
5
Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang 19


4
5

4

3

Kế hoạch bàI dạy lớp 5
1 HS c toỏn.
- GV cha bi kt lun.
- Lm vo v
Bi 2:
- i v kim tra chộo.

- GV cht: Hỡnh thang cú 2 cnh i HS nờu yờu cu bi
din song song.
1 HS lờn bng gii, c lp nhn xột.
Bi 3:
- GV theo dừi thao tỏc v hỡnh, chỳ ý - HS nờu kt qu.
chnh sa sai sút.
- HS v hỡnh thang vo v nhỏp.2 HS lờn
bng v
-HS nhn xột c im ca hỡnh thang vuụng.
- 1 cnh bờn vuụng gúc vi hai cnh ỏy.
- Cú 2 gúc vuụng, Chiu cao hỡnh thang
vuụng l cnh bờn vuụng gúc vi hai ỏy.
- c ghi nh.
- Thc hnh ghộp hỡnh trờn cỏc mu vt bng
Bi 4
bỡa cng.
- Gii thiu hỡnh thang.
GV theo dừi, un nn sa sai cho hc
sinh.
*3 Cng c -dn dũ:
HS nhc li c im ca hỡnh thang.
- Nờu li c im ca hỡnh thang.
Lm li bi tp: 3, 4.
Chun b: Din tớch hỡnh thang.
Dn HS xem trc bi nh.
Nhn xột tit hc

Tập làm văn:
KIểM TRA CuốI HọC Kì I (CHíNH Tả- Tlv)
1. Chính tả: (nghe viết) Bài Mùa thảo quả (từ sự sống đến từ dới đáy rừng.) sách Tiếng

Việt 5 tập I trang 114.
2. Tập làm văn: Em hãy tả lại một ngời bạn thân mà em yêu quý.

Hớng dẫn chấm

1. Chính tả: (5 điểm)
- Bài viết đúng lỗi chính tả, viết đầy đủ các tiếng trong đoạn bài, trình bày đẹp, đúng cở chữ,
kiểu chữ, sạch sẽ chấm 5 điểm.
- Học sinh viết sai âm đầu, vân, âm cuối, dấu thanh thiếu tiếng trừ một lỗi 0,25 điểm
-Tùy vào đối tợng học sinh mà chem. điểm cho phù hợp.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
- Bài viết đúng cấu trúc bài văn tả ngời, nội dung phù hợp yêu cầu, có ngôn ngữ giàu hình ảnh
sinh động, viết đúng lỗi chính tả, trình bày đẹp, đúng cở chữ, kiểu chữ, sạch sẽ chấm 5 điểm.
- Học sinh viết sai âm đầu, vân, âm cuối, dấu thanh thiếu tiếng trừ một lỗi 0,25 điểm
- Tùy vào đối tợng học sinh mà chem. điểm cho phù hợp.

Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang 20


Kế hoạch bàI dạy lớp 5

SINH HOT TUN 18

HTT:

I. Mc ớch:
- Nhn xột, ỏnh giỏ li tỡnh hỡnh hc tp v hot ng ca Hs trong tun. Nhm nhc nh, un
nn Hs thc hin nhim v ca mỡnh tt hn trong tun ti

- tp cho HS t lm ch phờ bỡnh v t phờ bỡnh di s ch o ca GVCN
II - Cỏc hot ng dy - hc:
TG
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
A/ ỏnh giỏ nhn xột tun 18
- Lng nghe
10 1. ỏnh giỏ
- Lp trng tin hnh ỏnh giỏ.
- t vn chung
- Chuyờn cn:
- í thc hc tp lp, trng :
- Quan sỏt theo dừi
- Nhn xột
- ỏnh giỏ
- Kt lun
8
5

2. Bỡnh bu thi ua:

3. Khen thng, tuyờn dng:
- Tuyờn dng trc lp cỏc hc sinh cú
thnh tớch ni bt trong tun.
10 B/ K hoch tun 19:
- Dy v hc tun 19:
- T 1 lm trc nht.
- Khc phc mi tn ti tun qua.
- Lm v sinh mụi trng vo chiu th 2 v
th 4.

- Trang hong lp p hn
- Thc hin ỳng cỏc k hoch.
2 D/ Dn dũ
- Hoc sinh thc hin nghiờm tỳc k hoch ó
ra.

- Cụng tỏc chun b dựng hc tp :
- Rốn luyn ch vit :
- Cụng tỏc t qun
- V sinh lp hc :
* í kin cỏc lp phú
* í kin cỏc t trng
* Cỏc HS cú ý kin
-Hc sinh cú nhiu im tt.
-Hc sinh xõy dng bi tt.
-Hc sinh chp hnh tt n np lp hc.

- Ghi k hach
- Thc hin
- Ghi chộp kt qu, theo dừi, ỏnh giỏ
- Thc hin

- Thc hin
- Lng nghe

Giáo viên: Nguyễn Văn - Trờng tiểu học Hớng Phùng

Trang 21




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×