Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Sổ tay hướng dẫn cách khai báo VNACCS về các CCHQ tại TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 44 trang )

SỔ TAY HƯỚNG DẪN
CÁCH KHAI BÁO VNACCS V Ề CÁC CCHQ TẠI TP HCM
---o0o---

(Cập nhật 2015)
MỘT SỐ THAY ĐỔI MỚI THEO TT38 ..................................................................2
I. CHI CỤC HQ CỬA KHẨU KV1 – CÁT LÁI (02CI) ..................................3
II. CHI CỤC HQ CỬA KHẨU KV3: ......................................................................... 5
- CHI CỤC HQ BẾN NGHÉ (02H1) ..............................................................5
- CHI CỤC HQ XĂNG DẦU (02H2) .............................................................6
- CHI CỤC HQ VICT (02H3) ............................................................................7
III. CHI CỤC HQ CỬA KHẨU KV4 (02IK) .........................................................8
IV. CHI CỤC HQ SÂN BAY TSN: ..........................................................................11
- CHI CỤC HQ SÂN BAY TSN (02B1) ....................................................11
- CHI CỤC HQ CHUYỂN PHÁT NHANH (02DS) ............................13
V. CHI CỤC HQ QUẢN LÝ HÀNG GIA CÔNG (02PJ) .............................16
VI. CHI CỤC HQ QUẢN LY HÀNG ĐẦU TƯ (02PG) ................................21
VII. CHI CỤC HQ KCX TÂN THUẬN (02XE) ...............................................25
VIII. PHỤ LỤC HƯỚNG DẪN ................................................................................... 27
- CÁCH KHAI “DANH SÁCH CONT MÃ V ẠCH............................. 28
- CÁCH KHAI TK PHI MẬU DỊCH (SÂN BAY) ...............................29
- CÁCH KHAI TK TẠI CHỖ...........................................................................30
- CÁCH KHAI DANH MỤC TẠM NHẬP/TÁI XUẤT – TIA/TIB

...........................................................................................................................................31

- CÁCH KHAI TỜ KHAI THỦ CÔNG LÊN HỆ THỐNG ..............33

1



MỘT SỐ THAY ĐỔI MỚI THEO TT38
1/ Không phải khai báo Mã NPL, SP, Định mức ….
2/ Không phải khai báo Hợp đồng gia công / Phụ lục hợp đồng …
3/ Không phải Thanh khoản theo từng hợp đồng GC nữa, mà khi kết thúc HĐ thì làm Công văn xin xử lý NPL
máy móc dư thừa (Mẫu 17 PL5 TT38) …, và làm Báo cáo Quyết toán theo năm tài chính (mổi năm 1 lần).
4/ Không phải khai báo Thanh lý SXXK như trước nữa, mà DN làm Hồ sơ Xin hoàn thuế / không
thu thuế (được thực hiện nhiều lần trong năm). Và làm Báo cáo quyết toán chung theo năm tài chính (mỗi
năm 1 lần)
5/ Được phép khai s ửa “Phân loại cá nhân tổ chức” trên TK bằng cách ghi thông tin Đúng vào ô
ghi chú, không phải Hủy TK.
6/ Được phép khai s ửa “Ngày khai báo (dự kiến)” trên TK bằng cách ghi thông tin Đúng vào ô
ghi chú, không phải Hủy TK.
7/ Được phép sửa “Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến” trên TK bằng cách:
-

Luồng xanh(thông quan): Khai AMA và ghi vào ô ghi chú, sau đó làm công văn mẫu
03/KBS/GSQL nộp HQ để HQ điều chỉnh trên hệ thống.

Luồng vàng / đỏ (chưa thông quan): DN làm công văn mẫu 03/KBS/GSQL nộp HQ để HQ điều chỉnh
trên hệ thống.
8/ Hàng phi mậu dịch: Đã áp dụng khai báo bằng TK Vnaccs (tùy từng CCHQ)
- Hàng cơ quan, tổ chức: Khai TK vnaccs loại hình H11 và H21
- Hàng cá nhân: Khai tờ khai thủ công theo PL4 TT38 (ghi H11, H21 vào Mã LH)

9/ Tờ khai quá cảnh: Khai báo bằng Tờ khai OLA:
- Cờ: chọn C - loại khác
- Mã mục đích vận chuyển: chọn CTR – hàng quá cảnh
- Loại hình vận tải: chọn KS (hoặc PT) -> theo hướng dẫn của từng CCHQ.

10/ Tờ khai tại chỗ:

-

Tờ khai xuất: DN phải khai "Địa điểm dích cho vận chuyển bảo thuế" và "Số quản lý nội bộ doanh
nghiệp" (Số quản lý nội bộ: #&XKTC)

Tờ khai nhập: DN phải khai "Người ủy thác xuất khẩu" và "Số quản lý nội bộ doanh nghiệp" (Số
quản lý nội bộ: khai #&số tờ khai xuất khẩu tại chỗ tương ứng (11 ký tự đầu). Ví dụ:
#&30001234567)
11/ Mã hiệu PTVC:
- 2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont
- 3 - Đường biển (ko container): Hàng chung Cont, Hàng rời, Hàng lẻ vào CFS, Hàng xá, hàng lỏng và
một số loại hàng rời có tình đặc biệt không thể đóng cont được.
- 9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
12/ Khai DS Cont Mã v ạch:
- Tờ khai nhập: khai Bổ sung DS cont mã vạch như bình thường
Luồng xanh: Sau khi IDC / trước khi hàng qua KVGS (thông quan vẫn khai DS cont được)
Luồng vàng, đỏ: Sau khi IDC / Trước khi TK được xác nhận Thông quan / Giải phóng hàng/
-

2



- Tờ khai xuất: Khai thông tin cont vào tab “Thông tin container” trên TK trước khi khai EDC.
Sau khi TK được thông quan thi DN “Lấy Danh sách container mã vạch của TK” từ hệ thống HQ về và
in mang ra HQGS (có thể lấy về từ phẩn mềm hoặc lấy từ web của HQ)
13/ Loại Hình E56: Theo TT38 thì TK Tại chỗ có LH “E56” thỉ phải khai “đích bảo thuế”, nhưng
hệ thống tiếp nhận thì không tiếp nhận “đích bảo thuế” cho LH này => Hướng dẫn DN nhập “Đích bảo thuế”
vào ô ghi chú trên TK


3


I. CHI CỤC HQ CK CẢNG SÀI GÒN KV1 – CÁT LÁI - NEW
(06/04/2015)
Tên Chi Cục

Mã CC

Tên Đội

Mã Đội

Chi cục HQ CK CẢNG SÀI GÒN KV1 CÁT
LÁI

02CI

Đội thủ tục hàng hóa Nhập khẩu
Đội thủ tục hàng hóa Xuất khẩu

01
02

Một số lưu ý chung:
1. Tờ khai phi mậu dịch:
- Hàng cơ quan, tổ chức: khai báo trên Vnaccss theo TT 38 Xuất H21 Nhập H11
- Hàng viện trợ, cá nhân làm tờ khai thủ công theo mẫu Phụ lục 04 TT38
2. Hàng quá c ảnh: khai tờ khai OLA:
- Cờ báo: C

- Mã mục đích vận chuyển: CTR – hàng quá c ảnh
- Loại hình vận tải: PT (Hoặc KS)
3. Mã PTVC trên TK:
- Hàng cont: Chọn PTVC = 2
- Hàng rời, Hàng Lè đưa vào kho CFS, hàng l ỏng, xá ….: Chọn PTVC = 3
(Và Mã lưu kho chờ thông quan dự kiến là: Mã kho CFS, ghi rõ s ố kiện)
4. Danh sách cont Mã vạch: Hàng cont phải khai kèm HYS và Khai “Bổ sung DS cont mã
vạch”
5. Hàng xuất có cont: DN phải khai đầy đủ thông tin vào tab “Thông tin container” trên
TK.
6. Tờ khai xuất thiếu thông tin Container hoặc Khai sai c ần khai lại: DN Khai theo
hướng dẫn trong công văn 8155 (DN in list cont ra, đóng dấu DN, mang lên HQ để
cập nhật vào hể thống)
7. Sử dụng mã 02CIOZZ khi hàng lưu tại kho DN mà chưa có mã kho (hàng hóa chưa đưa vào kho
bãi tại cảng cát lái). Đồng thời ghi cụ thể địa điểm tập kết hàng, thời gian dự kiến đóng cont, xếp
hàng lên phương tiện vận tải vào ô ghi chú.
8. Mã bộ phận xử lý TK: DN khai nhập dùng mã 01 - Đội nhập, TK xuất mã 02- Xuất. DN ko sử dụng
mã 03- Đội giám sát
9. Đối với TK luồng xanh: Trường hợp DN đã nộp thuế nhưng chưa nhận được quyết định thông quan
cho TK đề nghị liên hệ công chức đăng ký đội thủ tục thực hiện kiểm tra theo quy định
10. Đối với Tờ Khai Tạm Nhập-Tái Xuất (hoặc Tạm Xuất-Tái Nhập): Lưu ý một số điều sau:
a. Tờ khai Tạm Nhâp-Tái Xuất TNT X (hoặc Tạm Xuất-Tái Nhập T XTN):

sẽ quản lý theo số lượng và thời gian TÁI XUẤT.
b. Nếu DN khai Sai 2 tiêu chí trên hoặc DN phải Hủy tờ khai TÁI XU ẤT (do sai 10 tiêu chí

bắc buộc phải Hủy )và khai lại tờ mới thì bắt buộc DN phải làm nghiệp vụ Khai Báo
Danh Mục Tạm Nhập Tái Xuất TIA/TIB để điều chỉnh + Công V ăn Giải Trình trước
khi khai Tờ TÁI XUẤT mới. (các khai TIA/TIB: Theo phụ luc đính kèm cuôi file )
11. Các Loại Hình + Mã Bi ểu Thuế + Mã Miển Giảm hiện tại Chi Cục đang áp dụng:

(tham khảo Theo phụ luc đính kèm cuôi file )
1.

TỜ KHAI NHÂP KHẨU

Loại hình: A11: Nhập kinh doanh tiêu dùng
G11: Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:
4


2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont
3 - Đường biển (ko container): Hàng chung Cont, Hàng rời, Hàng lẻ vào CFS, Hàng xá, hàng lỏng và
một số loại hàng rời có tình đặc biệt không thể đóng cont được.
9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Hàng Container (Hàng chung container) : 02CIS01
- Hàng xá hoặc hàng của DN lưu tại kho I, II, III :
02CIRCI
- Hàng xá lưu tại kho CFS – KNQ đông tây: 02CIW01
-

5


***Lưu ý: Hàng DN là hàng chung cont: khi về tại Cát Lái hàng được lưu tại kho I, II, III thì mã địa
điểm lưu kho chờ thông quan điền là: 02CIRICI (Mã hiệu PTVC chọn là 3 (Đường biển không cont)

Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNCLI - Cảng cát lái (HCM)

Thông tin Container:
- Hàng cont thì phải khai báo HYS đính kèm DS Cont, khai bổ sung DS cont mã v ạch.
- Hàng kho, hàng l ẽ thì: PTVC = 3, không phải khai đính kèm HYS list cont.
2.

TỜ KHAI XUẤT KHẨU

Loại hình: B11: Xuất kinh doanh, xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư
G21: Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:
2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont
3 - Đường biển (ko container): Hàng chung Cont, Hàng rời, Hàng lẻ vào CFS, Hàng xá, hàng lỏng và
một số loại hàng rời có tình đặc biệt không thể đóng cont được.
9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
-

Hàng đóng cont và hàng rời tại kho công ty doanh nghiệp: 02CIOZZ
(hoặc Mã kho của DN)

Hàng đưa tới cảng đóng cont: 02CIS01
Hàng đưa tới cảng rồi đưa vào kho 1, 2, 3 rồi đóng cont : 02CIRCI
Hàng đóng tại kho CFS đông tây: 02CIW01
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (Nếu có)
- 02CIS01 - TONG CTY TAN CANG SG (Hàng cont, chung cont)
- 02CIRCI - CHI CUC HQ CAT LAI (Hàng lẽ)
***Lưu ý: Chỉ khai khi hàng có chuyển cửa khẩu, không thì để trống không được điền gì vào.
-

Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:

- VNCLI - Cảng cát lái (HCM)
Thông tin Container:
Hàng cont: DN khai thông tin đầy đủ vào tab “Thông tin container” trên TK trước khi
khai.
Đối với doanh nghiệp đã có list cont: Đánh số cont trong phần thông tin container, không cần
phải đính kèm nghiệp vụ HYS. ( Số seal doanh nghiệp sẽ ghi tay khi thanh lý tờ khai )
Đối với doanh nghiệp chưa có list cont: Có thể làm công văn xin bổ sung số cont sau, lúc đi làm thủ
tục HQ thì mang theo list cont có đóng dấu kèm theo. Hoặc làm theo hướng dẫn trong công văn
8155 (ngày 30/6/2014 của tổng cục HQ hướng dẫn)
Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng:
Đối với hàng cont, chung cont: 02CIS01 – TONG CONG TY TAN CANG SAI GON

6


II. CHI CỤC HQ SG KV3 – VICT - B ẾN NGHÉ – XĂNG DẦU
(07/04/2015)
Một số lưu ý chung:
1. Tờ khai quá cảnh, hàng viện trợ (quy định Điều 51/TT38/BTC):
- HQ Bến nghé – HQ Vict: khai tờ khai OLA
- HQ Xăng xầu: Không có
2. Container Mã Vạch:CHƯA áp dụng Khai mã vạch cont .DN vẫn khai HYS bình thường
3. Hàng Phi mậu dịch:
- Hàng cơ quan, tổ chức: khai báo trên Vnaccss theo TT 38 Xuất H21 Nhập H11
- Hàng cá nhân: làm tờ khai thủ công theo mẫu Phụ lục 04 TT38
4. Mã hiệu PTVC:
- HQ Bến nghé: 3 - Đường biển (Không cont)
- HQ Xăng dầu: 2 - Đường biển (có cont) – Chung Cont; 3 - Đường biển (không cont)
- HQ VICT: 2 – Đường biển (có cont), Chung cont.
5. ĐỘI TT&GS XĂNG DẦU có thêm loại hình A21 Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập.

6. ĐỘI TT&GS XĂNG DẦU : Đối với Tờ Khai Tạm Nhập-Tái Xuất (TNTX) hoặc Tạm Xuất-Tái
Nhập (TXTN). LƯU Ý CÁC VẤN ĐỀ SAU.
a. Tờ khai Tạm Nhập (G11) trước 31/12/2014 DN khai bằng thủ công thì DN làm TK Tái-Xuất(G21)
hoặc TK Tiệu Thụ Nội Địa (A21) bằng thủ công.
b. Trường hợp DN làm Tờ Khai Tạm Nhập (G11) hoặc TK Tiệu Thụ Nội Địa (A21) sau 31/12/2014 nhưng
vướng mắc không thể khai báo trên V5 thì cần liên hệ với CCHQ để tham vấn. Không được tự
ý truyền TK Từ Xa hoặc TK Thủ Công ..
7. Tờ khai xuất thiếu thông tin Container: DN Khai theo hướng dẫn trong công văn 8155

A. 02H1 - Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III - Đội TT Cảng Bến
Nghé
1. TỜ KHAI NHẬP KHẨU

(Chi Cục Này Chỉ Khai Hàng Rời)

Loại hình:

A11: Nhập kinh doanh tiêu dùng
G11: Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:
- 3 - Đường biển (ko container): Hàng xá, hàng lỏng và một số loại hàng rời có tình đặc biệt
không thể đóng cont được.
9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- 02H1SH1 - ĐỘI TT CẢNG BẾN NGHÉ
- 02H1S03 - CTY MTV Cảng Bến Nghé (Hàng rời)
- 02H1S07 - CTY LD BONG SEN CHS Cảng Lotus
- 02H1S04 - CT MTV CANG SG CHS 1 Cảng Tân Thuận
- 02H1S05 - CT MTV CANG SG CHS 2 Cảng Tân Thuận 2
- 02H1S02 - CANG TAN THUAN DONG Cảng Tân Thuận Đông

- 02H1S06 - CTY CANG RAU QUA Cảng Rau Quả
Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNBNG - CANG BEN NGHE (HCM)
- VNLOT - CANG LOTUS (HCM)
7


-

VNTTS - CANG TAN THUAN (HCM)
VNTTD - CANG T.THUAN DONG
VNSGR - CANG RAU QUA (HCM)

2. TỜ KHAI XUẤT KHẨU

(Chi Cục Này Chỉ Khai Hàng Rời)

Loại hình: B11: Xuất kinh doanh, xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư G21: Tái xuất hàng kinh doanh tạm
nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:

8


- 3 - Đường biển (ko container): Hàng xá, hàng lỏng và một số loại hàng rời có tình đặc biệt

không thể đóng cont được.
9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Chọn mã kho cua DN - Nếu không có thì chọn 02H1OZZ

- Nếu hàng mang lên tập kết tại chi cục thì chọn 02H1SH1- DOI TT CANG BEN NGHE
Cảng cửa khẩu Xếp hàng:
- VNBNG - CANG BEN NGHE (HCM)
- VNLOT - CANG LOTUS (HCM)
- VNTTS - CANG TAN THUAN (HCM)
- VNTTD - CANG T.THUAN DONG
- VNSGR - CANG RAU QUA (HCM)
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (Nếu có)
- 02H1SH1 - ĐỘI TT CẢNG BẾN NGHÉ
- 02H1S03 - CTY MTV Cảng Bến Nghé (Hàng rời)
- 02H1S07 - CTY LD BONG SEN CHS Cảng Lotus
- 02H1S04 - CT MTV CANG SG CHS 1 Cảng Tân Thuận
- 02H1S05 - CT MTV CANG SG CHS 2 Cảng Tân Thuận 2
- 02H1S02 - CANG TAN THUAN DONG Cảng Tân Thuận Đông
- 02H1S06 - CTY CANG RAU QUA Cảng Rau Quả
Lưu ý: Chỉ khai khi hàng có chuyển cửa khẩu, không thì để trống không được điền gì vào.
Thông tin Container:
- Hàng rời không cần nhập thông tin này

B.

02H2 - CC HQ CK Cảng Sài Gòn KV III - Đội TT và GS XDầu XNK

1. TỜ KHAI NHẬP KHẨU
Loại hình:

A11: Nhập kinh doanh tiêu dùng
A21: Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn tạm nhập
G11: Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:

2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont, Chung Cont.
3 - Đường biển (ko container): Hàng rời, Hàng lẻ vào CFS, Hàng xá, hàng lỏng và một số loại
hàng rời có tình đặc biệt không thể đóng cont được.
9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- 02H2SH2 - DOI TT GS XANG DAU
Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNNBE - CANG NHA BE (HCM)
Thông tin Container:
- Hàng cont thì phải khai báo HYS đính kèm DS Cont: Chọn Mã phân loại thủ tục khai báo
là: A02 – Danh sách conternai chất lên tàu, khai thêm “DS cont mã vạch”.
- Hàng rời không cần khai.
2.

TỜ KHAI XUẤT KHẨU

B11: Xuất kinh doanh, xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư
G21: Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:
2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont, Chung Cont.
3 - Đường biển (ko container): Hàng rời, Hàng lẻ vào CFS, Hàng xá, hàng lỏng và một số loại
hàng rời có tình đặc biệt không thể đóng cont được.
Loại hình:


9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Chọn mã kho cua DN - Nếu không có thì chọn 02H2OZZ
- Nếu hàng mang lên tập kết tại chi cục thì chọn 02H2SH2- DOI TT GS XANG DAU
Cảng cửa khẩu Xếp hàng:

- VNNBE - CANG NHA BE (HCM)
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (Nếu có)
- 02H2SH2 - DOI TT GS XANG DAU
Lưu ý: Chỉ khai khi hàng có chuyển cửa khẩu, không thì để trống không khai.
Thông tin Container:
- Hàng cont thì nhập đầy đủ thông tin cont vào tab “Thông tin container”, và phải khai báo HYS
đính kèm DS.
- Hàng rời không cần nhập thông tin này

C.

02H3 - CC HQ CKCSG Khu v ực III - Đội TT Cảng VICT

1. TỜ KHAI NHẬP KHẨU

(Chi cục này chỉ khai hàng Cont)

Loại hình:

A11: Nhập kinh doanh tiêu dùng
G11: Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:
2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont, Hàng chung Cont, Hàng vào kho CFS…
9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- 02H3S01 - LD PT TIEP VAN SO 1
Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNVIC - CANG VICT (HCM)
Thông tin Container:
- Khai báo HYS đính kèm DS Cont, Khai “Bổ sung DS cont mã vạch” cho TK.


2. TỜ KHAI XUẤT KHẨU

(Chi cục này chỉ khai hàng Cont)

B11: Xuất kinh doanh, xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư
G21: Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:
2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont, Hàng chung Cont, Hàng vào kho CFS…
9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Nếu đóng cont tai Chi cục: 02H3S01- LD PT TIEP VAN SO 1
- Nếu đóng cont tai DN: Chọn mã kho riêng của DN, Nếu chưa có mã riêng thì chọn 02H3OZZ
Cảng cửa khẩu Xếp hàng:
- VNVIC - CANG VICT (HCM)
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (Nếu có)
- 02H3S01 - LD PT TIEP VAN SO 1
Lưu ý: Chỉ khai khi hàng có chuyển cửa khẩu, không thì để trống không khai
Thông tin Container:
- Nhập đầy đủ thông tin vào Tab “Thông tin container” trên TK.
- Và phải khai báo HYS đính kèm DS Cont.
Loại hình:


III. CHI CỤC HQ CẢNG SÀI GÒN KHU V ỰC IV_NEW (07/04/2015)

CC

Tên Chi Cục


Chi cục HQ cảng Sài Gòn khu v ực
IV

02IK

Tên Đội


Đội

Đội Thủ tục hàng hóa Nhập khẩu

01

Đội Thủ tục hàng hóa Xuất khẩu

02

Một số lưu ý chung:
1. Tờ khai phi mậu dịch:
+ Hàng cơ quan, tổ chức: khai báo trên Vnaccss theo TT 38 xuất H21 nhập H11
+ Hàng viện trợ, cá nhân làm tờ khai thủ công theo mẫu Phụ lục 04 TT38.
2. Mã PTVC:
- Hàng đóng cont ngoài bãi: chọn 2;
- Hàng đưa vào CFS: chọn 3
3. Phải khai Bổ sung Danh sách cont Mã v ạch khi khai TK vnaccs.
4. Hàng quá c ảnh: khai tờ khai OLA
5. Đối với Tờ Khai Tạm Nhập-Tái Xuất (hoặc Tạm Xuất-Tái Nhập): Lưu ý một số điều sau:
- Tờ khai Tạm Nhâp-Tái Xuất TNT X (hoặc Tạm Xuất-Tái Nhập T XTN): sẽ quản lý theo số


lượng và thời gian TÁI XUẤT.
- Nếu DN khai Sai 2 tiêu chí trên hoặc DN phải Hủy tờ khai TÁI XU ẤT (do sai 10 tiêu chí

bắc buộc phải Hủy )và khai lại tờ mới thì bắt buộc DN phải làm nghiệp vụ Khai Báo
Danh Mục Tạm Nhập Tái Xuất TIA/TIB để điều chỉnh + Công Văn Giải Trình trước
khi khai Tờ TÁI XUẤT mới. (các khai TIA/TIB). Lưu ý thêm cho trường hợp này, trên đầu
HQ sẽ dùng nghiệp vụ TIB để xem danh mục TIA của doanh nghiệp và nghiệp vụ CTI để duyệt tờ
TIA đó.
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan
bảo thuế)
Số
Địa điểm dỡ
Địa điểm lưu kho
TT
hàng/nhận
chờ thông quan
hàng
dự kiến
1
VNNEU
02IKC01
2
VNNCM
02IKC02
3
VNFAD
02IKC03
4
VNFAF
02IKC04

5
VNFAD
02IKC09
6
VNFAF
02IKC11
7
VNPLF
02IKR01
8
VNPLT
02IKR02
9
VNPHH
02IKR03
10
VNPLF
02IKR04
11

VNPLT

02IKR05

12
13
14

VNNCL
VNNCM

VNFAD

O2IKW01
O2IKW02
O2IKW03

dự kiến và địa điểm xếp/dỡ hàng (Đích vận chuyển
Tên địa điểm

CTY PHUC LONG ICD
KHO VAN MIEN NAM ICD
TP.HCM ICD TRANSIMEX
XNK TAY NAM ICD 1
KHO CFS TRANSIMEX
KHO CFS TANAMEXCO
CT CANG PHUOC LONG 1
CT CANG PHUOC LONG 2
CTY CANG PHU HUU
CFS ICD PHUOC LONG 3
KM7
CFS ICD PHUOC LONG 3
KM9
KHO NQ TANAMEXCO
KHO NQ SOTRANS
KHO NQ TRANSIMEX

Ghi chú

ICD Phúc Long
ICD Sotrans

ICD Transimex
ICD Tanamexco
Kho CFS ICD Transimex
Kho CFS ICD Tanamexco
ICD Phước Long 1
ICD Phước Long 2,3
Cảng Phú Hữu
Kho CFS ICD Phước Long 1
Kho CFS ICD Phước Long
2,3
Kho ngoại quan Tanamexco
Kho ngoại quan Sotrans
Kho ngoại quan Transimex


15
16

VNNEU
VNNCK

O2IKW04
O2IKW05

KHO NQ LONG PHUC
KHO NQ VIMEDIMEX

Kho ngoại quan Phúc Long
Kho ngoại quan Vimedimex



1. TỜ KHAI NHẬP KHẨU
****Lưu ý: Phải khai Danh sách cont mã v ạch đối với hàng cont (PTVC=2), khai
kèm HYS Loại hình: A11: Nhập kinh doanh tiêu dùng
A31: Nhập hàng xuất khẩu bị trả lại
G11: Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:
- 2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont
- 3 - Đường biển (ko container): Hàng chung Cont, Hàng rời, Hàng lẻ vào CFS, Hàng xá, hàng lỏng
và một số loại hàng rời có tình đặc biệt không thể đóng cont được.
- 9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Phương tiện vận chuyển:
- Ô 1: 9999
- Ô 2: Tên tàu và số chuyến
Ô ghi chú khác:
- Số Hợp Đồng; Ngày Hợp Đồng
- Số C/O (nếu có); số + Ngày C/O
- Số Giấy Phép (nếu có)
- Trọng Lượng Gross thực tế, áp dụng trong trường hợp hang có trọng lượng quá nhẹ,
ko thể hiện được trên ô tiêu chí Trong lượng Gross trên tờ khai

2. TỜ KHAI XUẤT KHẨU
B11: Xuất kinh doanh, xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư
B13: Xuất trả hàng nhập khẩu
G21: Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:
- 2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont
- 3 - Đường biển (ko container): Hàng chung Cont, Hàng rời, Hàng lẻ vào CFS, Hàng xá, hàng lỏng
và một số loại hàng rời có tình đặc biệt không thể đóng cont được.
- 9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …

Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Theo bảng trên, trường hợp DN đóng cont tại kho công ty thì dùng mã 02IKOZZ
Phương tiện vận chuyển:
- Ô 1: 9999
- Ô 2: Tên tàu và số chuyến
Ô ghi chú khác:
- Số Hợp Đồng; Ngày Hợp Đồng
- Ghi Chú: Hàng đã tập kết đầy đủ tại đâu? Ngày/giờ tập kết hàng?
- Ghi số Tờ Khai Tạm Nhập tương ứng (nếu có)…
Thông tin Container:
- Hàng cont (PTVC=2): Khai đầy đủ thông tin vào tab “Thông tin container” trên TK.
- Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng: điền giống như mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến
- Trường hợp đóng cont ở bãi : điền tên cảng và địa chỉ là TP.HCM (tiếng việt không dấu)
- Trường hợp đóng cont ở kho công ty: điền ‘KHO CONG TY ABC’, địa chỉ cty: ví dụ TP.HCM
(tiếng việt không dấu)
Loại hình:

Các Lo ại Hình – Mã Bi ểu Thuế - Mã Mi ễn Gi ảm (C ảng Sài Gòn khu v ực
IV)
1. A11: Nhap Kinh Doanh.
2. B11: Xuat Kinh Doanh.
3. A31: Nhap hang xuat khau bi tra lai (co Thue Nhap Khau: B01 nhung se duoc hoan tra lai sau)


4. B13: Xuat tra hang Nhap Khau
5. G11: Tam Nhap hang Kinh Doanh G21: Tai Xuat Hang Kinh Doanh:
- Thue NK: B01 (vẫn phai đóng thue NK bình thường, se hoan tra lai)
- VAT: V:0% + VK110
6. Qúa Cảnh: Khai tờ khai Từ Xa bằng Tiện Ích V4: NTA13: B30: Đối Tượng Ko Chịu


Thuế NK , V:0%
7. Đối với hàng nhập: thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác(thành phẩm) do tổng cục
đã b ỏ mã VB045 nên khi khai thuế VAT doanh nghiệp sẽ khai:
- Mã biểu thuế VAT: V
- Mã miễn giảm: VK220
Lưu ý với mặt hàng là nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi thì sẽ vẫn phải nộp thuế VAT là 5%, tuy
nhiên trong thời gian chờ tổng cục update mã VAT: VB046 (5%) cho loại hàng này thì doanh
nghiệp sẽ khai tạm bằng mã V-VK220 và làm văn bản cam kết nộp 5% thuế VAT này.
Hàng thức ăn chăn nuôi thành phẩm tuy vẫn khai V-VK220 nhưng làm công văn. Công văn cam
kết nộp VAT 5% nếu sau này bị truy thu thuế VAT 5%.


V. CHI CỤC HQ CK SÂN BAY QUỐC TẾ TÂN SƠN NHẤT_NEW
(06/04/2015)
A – HQ SÂN BAY TSN 02B1
Tên Chi Cục

Mã CC

Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất
02B1
(kho TCS + Kho SCSC)

Tên Đội

Đội Thủ tục hàng hóa XNK - TCS CC HQ Sân bay quốc tế Tân Sơn
Nhất

Mã Đội


00

Một số lưu ý chung:
1. Hàng Phi Mậu Dịch: DN sẽ khai báo trên Hệ thống VNACCS:
Hàng xuất:
- Hàng cơ quan , tổ chức : Khai tờ khai trên vnaccs. loại hình H21
- Hàng cá nhân: Làm tờ khai thủ công theo mẫu Phụ lục 04 TT38 (trên mã loại hình ghi thêm H21)
Hàng nhập:
- Hàng cơ quan , tổ chức : Khai tờ khai trên vnaccs. Loại hình H11
- Hàng cá nhân: Làm tờ khai thủ công theo mẫu Phụ lục 04 TT38 (trên mã loại hình ghi thêm
H11) Cách khai báo hàng Phi Mậu Dịch tương tự như cách khai báo tờ khai Kinh Doanh
VNACCS. Quan trọng nhất là tiêu chí Trọng Lượng, Số Kiện và Danh Sách Hàng.
Một số thông tin chứng từ khác bắt buộc phải nhập trên phần mềm như Invoice, Số Bill…nếu không
có thì DN điền vào “KHONGCO” cùng với các tiêu chí khác. HQ sẽ ko xét đến các tiêu chí này.
2. Hàng Quá Cảnh: DN ko khai từ xa nữa mà sẽ chuyển sang Khai Tờ Khai Vận Chuyển OLA:
- L ưu Ý : một số tiêu chí trong tờ khai OL A đối v ới hàng quá cảnh tại Sân Bay
- Cờ báo Nhập Khẩu/Xuất Khẩu:
“C” - Loại Khác
- Mã PTVC:
“6” – Máy Bay
- Mã mục đích vận chuyển:
“CTR” – Hàng hoá quá cảnh
- Loại hình vận tải:
“PT” – vận chuyển hàng hoá chuyển cảng
- Mã Chịu Sự Giám Sát HQ (xếp hàng): “02B1A03” – Kho TCS hoặc “02B1A04” – Kho SCSC
- Cảng / Cửa Khẩu / ga xếp hàng:
“VNSGN” – HOCHIMINH
- Mã Chịu Sự Giám Sát HQ (dỡ hàng): chọn Mã Địa Điểm Lưu Kho nơi hàng đến. (Vd: Hàng
vận chuyển từ Kho TCS Sân bay Tân Sớn Nhất đến Cửa Khẩu Hoa Lư – Bình Phước. Chọn
Mã Đĩa Điểm: “61BAGBA” - CCHQCK QT HOA LU)

- Cảng / Cửa Khẩu / ga dỡ hàng: chọn tương ứng với Mã Chịu Sự Giám Sát HQ như trên.
- Tuyến đường: ghi gắn gọn tuyến đường đi qua 13 ký tự: VD: SAN BAY TSN - QUOC LO 1A
- HOA LU
3. Cách khai báo “Nhập khẩu tiền ngoại tệ: Đô la úc, Euro, Đô la mỹ, …”:
- Đơn vị tính: Nguyên tệ nào thì chọn DVT nguyên tệ đó (Vd: đô la úc là AUD…)
- Mô tả hàng hóa: Ghi rõ tên ngoại tệ, số lượng của từng mệnh giá(vd: 100 tờ 50AUD, 50 tờ 100AUD)
4. Tờ khai Nhập Khẩu: DN cần nhập đầy đủ số hiệu chuyến bay, nếu ko có thì phải gọi đt qua hãng
hàng không đọc số Bill để tra cứu ra số hiệu chuyến bay
5. Tờ khai Xuất Khẩu: DN cần nhập chính xác số hiệu chuyến bay, DN nên gọi đt qua bên hãng
hàng không đễ hỏi số hiệu chuyến bay xuất, trong trường hợp khai sai hoặc phải chuyển sang chuyến
bay khác thì HQ vẫn xem xét cho hàng đi nhưng DN sẽ phải khai sữa sau (có thể làm công văn bổ
sung số hiệu chuyến bay chính xác)
6. Tổng trọng luợng Gross: Đuờng Không chỉ cho nhập 1 số lẻ, DN tự làm tròn rồi nhập vào Trong
Luợng Gross, đồng thời DN điền Trọng Luợng Gross thực tế chính xác vào ô Ghi Chúc Khác
7. Đối với Tờ Khai Tạm Nhập-Tái Xuất (hoặc Tạm Xuất-Tái Nhập): Lưu ý một số điều sau:
a. Tờ khai Tạm Nhâp-Tái Xuất TNTX (hoặc Tạm Xuất-Tái Nhập TXTN): sẽ quản lý theo số lượng và
thời gian TÁI XUẤT.
b. Nếu DN khai Sai 2 tiêu chí trên hoặc DN phải Hủy tờ khai TÁI XUẤT (do sai 10 tiêu chí bắc buộc
phải Hủy )và khai lại tờ mới thì bắt buộc DN phải làm nghiệp vụ Khai Báo Danh Mục Tạm Nhập Tái


Xuất TIA/TIB để điều chỉnh + Công Văn Giải Trình trước khi khai Tờ TÁI XUẤT mới. (các
khai TIA/TIB: Theo phụ luc đính kèm cuôi file)
8. Mã Địa Điểm Lưu Kho Chờ THông Quan Dự Kiến: Được khai sửa theo TT38 như sau:
• TH1: Tờ Khai Luồng Xanh (Thông Quan): DN dùng nghiệp vụ AMA sửa sau thông quan, ghi
vào phần Ghi Chép Khác. Sau đó làm Công Văn theo Mẫu số 03/KBS/GSQL trình HQ để HQ
chuyển địa điểm kiểm soát cho DN.
• TH2: Tờ khai Luồng Vàng/Đỏ (chưa Thông Quan): DN làm Công Văn theo Mẫu số
03/KBS/GSQL trình HQ để HQ chuyển địa điểm kiểm soát cho DN
1.


TỜ KHAI NHẬP KHẨU

Loại hình:

A11: Nhập kinh doanh tiêu dùng
G11: Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
H11: Hàng Phi Mậu Dịch
Mã hiệu PTVC:
- 01 - Đường không
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
02B1A03 -> (46-48 Hậu Giang) 02B1A04 -> (32 Phan
- Kho TCS Nhập khẩu:
Thúc Duyệt)
- Kho SCSC Nhập khẩu:
Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNSGN - HỒ CHÍ MINH (áp dụng cả TCS + SCSC)
Phương tiện vận chuyển:
- Ô 1: Bỏ trống
- Ô 2: 2 ký tự (Mã Hảng Hàng Không) + 4 ký tự (số hiệu chuyến bay) + ký tự “/” + 2 ký tự
ngày + 3 ký tự Tháng (theo tiếng Anh)
- VD: VN0767/05MAY
Ô ghi chú khác:
- Số C/O (nếu có); Ngày C/O
- Số Giấy Phép (nếu có)

2. TỜ KHAI XUẤT KHẨU
B11: Xuất kinh doanh, xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư
G21: Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
H21: Hàng Phi Mậu Dịch

Mã hiệu PTVC:
- 01 - Đường không
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Chọn Mã kho riêng của DN hoặc nếu thuê kho thì chọn Mã kho thuê
02B1A03 -> (49 Trường Sơn) 02B1A04 -> (32 Phan Thúc
Kho TCS Xuất khẩu: Kho SCSC Xuất
Duyệt)
Khẩu:
- Nếu DN tự nguyện tập kết hàng tại CC thì chọn: 02B1AB1 - DOI TT HH XNK TCS
Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNSGN - HỒ CHÍ MINH
Phương tiện vận chuyển:
- Ô 1: Bỏ trống
- Ô 2: 2 ký tự (Mã Hảng Hàng Không) + 4 ký tự (số hiệu chuyến bay) + ký tự “/” + 2 ký tự
ngày + 3 ký tự Tháng (theo tiếng Anh)
- VD: VN0767/05MAY
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (Nếu có)
- Kho TCS Xuất khẩu:
02B1A03 -> (49 Trường Sơn)
Loại hình:


- Kho SCSC Xuất Khẩu:
02B1A04 -> (32 Phan Thúc Duyệt)
Ô ghi chú khác:
- Ghi Chú: Hàng đã tập kết đầy đủ tại đâu? Ngày/giờ tập kết hàng?
- Ghi số Tờ Khai Tạm Nhập tương ứng (nếu có)…
Thông tin Container:
- Sân Bay đi hàng Rời nên bỏ trống tab thông tin này


A – HQ SÂN CHUYỂN PHÁT NHANH 02DS
Bao gồm các
Kho:
Tên Chi Cục

DHL, Fedex, UPS, TNT, B ưu Điện
HCM

Chuyển phát
nhanh

Mã Đội

Ghi
chú

Đội Thủ tục hàng hóa XNK 1

01

Kho Bưu Điện
(EMS)

Đội Thủ tục hàng hóa XNK 2

02

Đội Thủ tục hàng hóa XNK 3

03


Đội Thủ tục hàng hóa XNK 4

04

Mã CC Tên Đôi Thủ Tục

Chi cục HQ
02DS

(NEW)

Kho
DHL
Kho TT Khai Thác B ưu Cục
Ngoại
Dịch (270 BIS Lý Thường
Các Kiệt)
kho còn
lại
(Fedex, TNT, UPS, Hợp Nhất)

Một số lưu ý chung:
1. Loại hình Phi Mậu Dịch: DN khai Phi Mậu Dịch vẫn áp dụng tờ khai thủ công theo mẫu

TT38:
HQ/2015/NK (hàng DN ve kho nào thì nói DN xuống kho đó làm tờ khai. Vd: nếu DN ve kho DHL
thì xuống kho DHL nhờ làm tờ khai Phi Mậu Dịch bằng giấy kho)
2. Cách khai báo “Nhập khẩu tiền ngoại tệ: Đô la úc, Euro, Đô la mỹ, …”:
(NEW)

- Đơn vị tính: Nguyên tệ nào thì chọn DVT nguyên tệ đó (Vd: đô la úc là AUD…)
- Mô tả hàng hóa: Ghi rõ tên ngoại tệ, số lượng của từng mệnh giá(vd: 100 tờ 50AUD, 50 tờ 100AUD)
3. Nhập Khẩu: DN cần nhập đầy đủ số hiệu chuyến bay, nếu ko có thì phải gọi đt qua hãng hàng
không đọc số Bill để tra cứu ra số hiệu chuyến bay
4. Xuất Khẩu: DN nên nhập chính xác số hiệu chuyến bay, DN nên gọi đt qua bên hãng hàng không đễ
hỏi số hiệu chuyến bay xuất, trong trường hợp khai sai hoặc phải chuyển sang chuyến bay khác thì HQ
vẫn cho hàng đi nhưng DN sẽ phải khai sữa sau (có thể làm công văn bổ sung số hiệu chuyến bay chính
xác)
5. Tổng trọng luợng Gross: Đuờng Không chỉ cho nhập 1 số lẻ, DN tự làm tròn rồi nhập vào Trong
Luợng Gross, đồng thời DN điền Trọng Luợng Gross thực tế chính xác vào ô GHi Chúc Khác
6. Đối với Tờ Khai Tạm Nhập-Tái Xuất (hoặc Tạm Xuất-Tái Nhập): Lưu ý một số điều sau:
a. Tờ khai Tạm Nhâp-Tái Xuất TNTX (hoặc Tạm Xuất-Tái Nhập TXTN): sẽ quản lý theo số lượng và
thời gian TÁI XUẤT.
b. Nếu DN khai Sai 2 tiêu chí trên hoặc DN phải Hủy tờ khai TÁI XUẤT (do sai 10 tiêu chí bắc
buộc phải Hủy )và khai lại tờ mới thì bắt buộc DN phải làm nghiệp vụ Khai Báo Danh Mục
Tạm Nhập Tái Xuất TIA/TIB để điều chỉnh + Công Văn Giải Trình trước khi khai Tờ TÁI
XUẤT mới. (các khai TIA/TIB: Theo phụ luc đính kèm cuôi file)
7. Mã Địa Điểm Lưu Kho Chờ THông Quan Dự Kiến: Được khai sửa theo TT38 như sau:
TH1: Tờ Khai Luồng Xanh (Thông Quan): DN dùng nghiệp vụ AMA sửa sau thông quan, ghi
vào
phần Ghi Chép Khác. Sau đó làm Công Văn theo Mẫu số 03/KBS/GSQL trình HQ để HQ chuyển địa
điểm kiểm soát cho DN.




2.

TH2: Tờ khai Luồng Vàng/Đỏ (chưa Thông Quan): DN làm Công Văn theo Mẫu số
03/KBS/GSQL trình HQ để HQ chuyển địa điểm kiểm soát cho DN


TỜ KHAI NHẬP KHẨU

Loại hình:

A11: Nhập kinh doanh tiêu dùng
G11: Tạm nhập hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất


Mã hiệu PTVC:
- 01 - Đường không
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- 02DSC02 – KHO TNT Kho TNT - Cty giao nhận kho vận NT TNT-VIETTRANS
- 02DSC05 – KHO DHL Kho DHL - Cty TNHH Chuyển phát nhanh DHL-VNPT
- 02DSC06 – KHO UPS Kho UPS - Công ty Cổ phần UPS Việt Nam
- 02DSC07 – KHO FEDEX Kho FEDEX - Công ty TNHH TM & DV Song Bình.
- 02DSP02 – KHO EMS Kho EMS - Chi nhánh cty CP Chuyển phát nhanh Bưu điện TP. HCM
- 02DSP01 – KHO B. DICH Kho Bưu Cục Ngoại Dịch
- 02DSCDS – HQ Chuyển phát nhanh Địa điểm tập kết hàng do CCHQ Chuyển phát nhanh quản lý
Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNSGN - HỒ CHÍ MINH
Phương tiện vận chuyển:
- Ô 1: Bỏ trống
- Ô 2: 2 ký tự (Mã Hảng Hàng Không) + 4 ký tự (số hiệu chuyến bay) + ký tự “/” + 2 ký tự
ngày + 3 ký tự Tháng (theo tiếng Anh)
- VD: VN0767/05MAY
Ô ghi chú khác:
- Số C/O (nếu có); Ngày C/O
- Số Giấy Phép (nếu có)


2. TỜ KHAI XUẤT KHẨU
Loại hình: B11: Xuất kinh doanh, xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư
G21: Tái xuất hàng kinh doanh tạm nhập tái xuất
Mã hiệu PTVC:
- 01 - Đường không
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Chọn Mã kho riêng của DN hoặc nếu thuê kho thì chọn Mã kho thuê:
02DSC02 – KHO TNT
02DSC05 – KHO DHL
02DSC06 – KHO UPS
02DSC07 – KHO FEDEX
02DSP02 – KHO EMS
02DSP01 – KHO B. DICH
Nếu DN tự nguyện tập kết hàng tại CC thì chọn: 02DSCDS – HQ Chuyển phát nhanh
Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNSGN - HỒ CHÍ MINH
Phương tiện vận chuyển:
- Ô 1: Bỏ trống
- Ô 2: 2 ký tự (Mã Hảng Hàng Không) + 4 ký tự (số hiệu chuyến bay) + ký tự “/” + 2 ký tự
ngày + 3 ký tự Tháng (theo tiếng Anh)
- VD: VN0767/05MAY
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (Nếu có)
- 02DSC02 – KHO TNT
- 02DSC05 – KHO DHL
- 02DSC06 – KHO UPS
- 02DSC07 – KHO FEDEX
- 02DSP02 – KHO EMS (Bưu điên)
- 02DSP01 – KHO B. DICH
- 02DSCDS - HQ CHUYEN PHAT NHANH
Ô ghi chú khác:

- Ghi Chú: Hàng đã tập kết đầy đủ tại đâu? Ngày/giờ tập kết hàng?
- Ghi số Tờ Khai Tạm Nhập tương ứng…


Thông tin Container:
- Sân Bay đi hàng Rời nên bỏ trống tab thông tin này
C.

Các Loại Hình – Mã Biểu Thuế - Mã Miễn Giảm (Sân Bay Tân S ơn
Nhất + HQ Chuyển Phát Nhanh)
8. A11: Nhap Kinh Doanh.
9. B11: Xuat Kinh Doanh.
10. A21: chuyen tieu thu noi dia tu G11.

Nếu DN khai Tam Nhap tren Từ Xa truoc, thi khai loai hinh A42: Chuyen Tieu Thu Noi Dia Khac
11. A31: Nhap hang xuat khau bi tra lai (co Thue Nhap Khau: B01 nhung se duoc hoan tra lai sau)
12. B13: Xuat tra hang Nhap Khau
13. G11: Tam Nhap hang Kinh Doanh G21 : Tai Xuat Hang Kinh Doanh:

- Thue NK: B01 (vẫn phai đóng thue NK bình thường, se hoan tra lai)
- VAT: V:0% + VK110
14. G14: Tam Nhap hang ve VN de S ữa Chữa hoặc xin giay phep sau khi xong DN làm
G24: Tai Xuat lai hang:
- Thuế NK: B01 + XN012
; - VAT: V:0% + VK110
15. G61: Tam Xuat Hang de Sua Chua, bao hanh sau khi Sua chua xong DN lam G51: Tai
Nhap Hang de Sua Chua, bao hanh
- Thuế NK: B01 + XN012
; - VAT: V:0% + VK110
Lưu ý: Neu hang Tam Nhap (G14) hoac Tai Nhap (G51) ve VN de sua chua, bao hanh. Neu ko

co chiu phi Sua Chua, bao hanh thi ap Ma Bieu Thue: B01+ XN012; V:0%+VK110
Nh ưng n ếu m ặt hang phai ch ịu thêm Phi Sua Chua, B ảo hành thi ben HQ se tinh thue Nhap
Khau
dựa vào tiền sua chua, bao hanh: Ap Ma Bieu Thue như sau:
- Thuế NK: B01;
- VAT: V:0% + VK110 --> Khi do:
- Tổng Trị Giá Hóa Đơn chỉ là: Phi Sua chua , bao hanh (Ko bao gom tien
hang) 16. Nhập Viện Trợ: khai Tu Xa NTA08: B30: Đối Tượng Ko Chịu
Thuế NK , V:0%
17. Khai cho các Cửa Hàng Miễn Thuế bán hang trong Sân Bay: khai bằng Tiên Ích V4 Tờ KHai
Xuất Khẩu B11; B30: Đối Tượng Ko Chịu Thuế NK , V:0%


VI. CHI CỤC HQ QUẢN LÝ HÀNG GIA CÔNG (02PJ ) – (06/04/2015)
Một số lưu ý chung:
1. Đã ap dung TT 38: Không cần khai Hợp Đồng, Phụ lục, NPL, SP, Dinh muc nua, DN chuyen
trang thai roi khai To khai
2. To khai: Được phép sửa Mã địa điểm lưu kho theo TT38 (Làm công văn theo mẫu 03/KBS/GSQL)
3. Thanh khoản:
+ Thanh khoản Gia công: chưa áp dụng TT38 (tham vấn HQ trước khi khai báo)
+ Thanh khoản SXX: chưa áp dụng TT38 (tham vấn HQ trước khi khai báo) - dự kiến cuối
tháng 4 có thể sẽ áp dụng theo TT38 (chờ có thông báo chính thức).
4. SXXK Tại chỗ:
+ TKN: Nhập “Người ủy thác xuất khẩu” và “Số quản lý nội bộ Doanh nghiệp” vào TK.
+ TKX: Nhập “Địa điểm đích bảo thuế” và “Số quản lý nội bộ Doanh nghiệp” vào TK.
5. Hàng đóng trong container (không phân biệt hàng FCL hoặc LCL) thì áp dụng mã PTVC = 2.
6. Đối với hàng lẽ đóng chung cont: Sô lượng container = 1, Số lượng = số lượng kiện, Địa điểm
lưu kho = Mã kho CFS
7. Nếu là hàng vào kho CFS, hàng chung và hàng lẻ vào các kho ở tại cảng đóng cont sau đó mới xuất
hoặc nhập về DN Chọn Mã PTVC là 2 - Đường biển (Cont). Không cần khai số hiệu container

8. Xuất khẩu giao cho bên thứ 3: Người xuất + người nhập: khai theo “Bên bán” và “Bên mua”
trên hợp đồng. Cảng dỡ hàng: Cảng dỡ hàng của bên thứ 3. Ghi vào ô ghi chú: Cảng dỡ hàng của
bên thứ 3
9. GC: “Phân loại giá hóa đơn”: Nh ập chọn “B – Hàng k trả tiền”; Xu ất chọn “D - Trường
hợp khác”

1. TỜ KHAI NHẬP KHẨU
Loại hình:
Tham khảo Bảng mã Loại Hình trong Công văn 2765 /TCHQ-GSQL ngày 01 tháng 4 năm 2015
Mã hiệu PTVC:
- 1 - Đường Không
- 2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont
- 3 - Đường biển (ko container): Hàng chung Cont, Hàng rời, Hàng lẻ vào CFS, Hàng xá, hàng lỏng
và một số loại hàng rời có tình đặc biệt không thể đóng cont được.
- 9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến: (trong khi chờ làm thủ tục HQ, hàng hóa của doanh
nghiệp đang ở đâu thì nhập mã ở đó).
- Hàng về tại Cảng/Cửa khẩu nào thì chọn Mã lưu kho tại Cảng/Cửa khẩu đó (theo thông báo hàng đến)
Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNCLI - Cảng cát lái (HCM)
- VNSGN - HO CHI MINH => Sân bay TSN
- VNTCG – CANG TAN CANG (HCM)
- VNVIC – CANG VICT …
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (DN không sử dụng mã kho riêng)
- Chọn 02PJCPJ - CCHQ QL HANG GC HCM
- Lưu ý: bắt buộc khai vận chuyển kết hợp đối với tờ khai thuộc diện xuất nhập khẩu tại chỗ và/hoặc
tờ khai có thông tin chuyển cửa khẩu
Thông tin Container:
- Hàng cont thì phải khai báo HYS đính kèm DS Cont.
2.


TỜ KHAI XUẤT KHẨU

Loại hình:


Tham khảo Bảng mã Loại Hình trong Công văn 2765 /TCHQ-GSQL ngày 01 tháng 4 năm 2015


Mã hiệu PTVC:
- 1 - Đường Không
- 2 - Đường Biển (container): Tất cả hàng Cont
- 3 - Đường biển (ko container): Hàng chung Cont, Hàng rời, Hàng lẻ vào CFS, Hàng xá, hàng lỏng
và một số loại hàng rời có tình đặc biệt không thể đóng cont được.
- 9 - Loại khác: Xuất nhập khẩu tại chỗ, Kho ngoại quan …
Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến: (trong khi làm tờ khai thì hàng hóa của doanh nghiệp
đang ở đâu thì nhập mã ở đó).
- DN chọn Mã lưu kho của DN, hoặc Mã kho thuê hoặc ICD nơi tập kết hàng.
- Nếu DN chưa có mã kho thì dùng Mã tạm của chi cục: 02PJOZZ (Nếu dùng mã tạm
chi cục hướng dẫn DN ghi vào ghi chú hàng tập kết tại đâu)
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (không sử dụng mã kho riêng c ủa DN)
- Hàng DN xuất ở cảng/cửa khẩu nào thì chọn Mã chi cục hải quan quản lý ở cảng/cửa khẩu xuất đó.
- Lưu ý: Lưu ý riêng hàng xuất kho CFS: hàng xuất từ kho DN vào kho CFS thì
chọn mã hiệu phương tiện v ận chuyển là 2, mã điểm đích bảo thuế là mã kho CFS
Cảng địa điểm xếp hàng/dỡ hàng:
- VNCLI - Cảng cát lái (HCM)
- VNSGN - HO CHI MINH => Sân bay TSN VNTCG – CANG TAN CANG (HCM)
- VNVIC – CANG VICT …
Thông tin Container:
- Hàng cont, hàng DN tự ghép chung cont v ới DN khác tai kho c ủa DN (PTVC = 2):

Phải khai đầy dủ thông tin vào tab "Thong tin container", Và khai kèm HYS
+ Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng: Nếu DN có mã kho riêng thì chọn mã kho riêng, nếu
chưa có thì dùng mã tạm : 02PJOZZ. Đồng thời đánh vào TÊN và ĐỊA CHỈ của DN trong phần Tên
và Địa chỉ.
- Hàng lẻ, Hàng vào kho CFS (PTVC=2) : Không phải nhập vào tab nay, ghi vào ô ghi chú
"Hàng lẽ....."

3. TỜ KHAI TẠI CHỔ:
A.ĐỘI THỦ TỤC HÀNG GIA CÔNG
– 01 TỜ KHAI XUẤT:
+ Mã PTVC: 9 - Loại khác
+ Mã lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Là mã kho của Cty xuất (Nếu chưa có mã kho thì dùng mã tạm: 02PJOZZ)
+ Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (BẮT BUỘC)
- Chọn mã lưu tập trung của CCHQ quản lý Cty nhập. Nếu là HQ gia công thì chọn 02PJCPJ)
+ Cảng cửa khẩu:
Ô 1 - VNZZZ; Ô 2 – Tên Kho công ty nhập
Địa điểm nhận hàng cuối cùng: Địa
điểm xếp hàng:
Ô 1 – để trống; Ô 2 – Tên Kho công ty xu
+ Số quản lý nội bộ Doanh Nghiệp: Nhập vào: #&XKTC <= B ắt buộc

nhập TỜ KHAI NHẬP:
+ Mã PTVC: 9 - Loại khác
+ Người ủy thác xuất khẩu (Bắt buộc nhập): Nhập tên người được chỉ định xuất hang (giao

hang) tại Việt Nam
+ Mã lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Chọn mã tập trung của chi cục: 02PJCPJ)
+ Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế:

- Chọn mã tập trung của chi cục: 02PJCPJ)
+ Cảng cửa khẩu:

Địa điểm dỡ hàng: Ô 1 - để trống; Ô 2 – Tên Kho công ty nhập


Địa điểm xếp hàng: Ô 1 – VNZZZ; Ô 2 – Tên Kho công ty xu ất
+ Số quản lý nội bộ Doanh Nghiệp: (Số quản lý nội bộ: khai #&số tờ khai xuất khẩu tại
chỗ tương ứng (11 ký tự đầu). Ví dụ: #&30001234567).
B.ĐỘI THỦ TỤC HÀNG SẢN XUẤT XUẤT KHẨU – 02

+

4.

TỜ KHAI XUẤT:
+ Mã lưu kho chờ thông quan dự kiến: 02PJOZZ hoặc mã kho riêng của DN xuất khẩu
+ Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: khai mã của chi cục Hải quan nơi sẽ làm thủ tục cho
tờ khai nhập tại chỗ đối ứng
+ Số quản lý nội bộ Doanh Nghiệp: Nhập vào: #&XKTC <= B ắt buộc nhập
TỜ KHAI NHẬP:
+ Mã lưu kho chờ thông quan dự kiến: 02PJOZZ. Trường hợp Doanh nghiệp đã được cấp mã
kho riêng thì khai mã kho riêng của DN
+ Người ủy thác xuất khẩu (Bắt buộc nhập): Nhập tên người được chỉ định xuất hang (giao
hang) tại Việt Nam
+ Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: 02PJPCJ (lưu ý không sử dụng mã kho riêng của DN)
Số quản lý nội bộ Doanh Nghiệp: (Số quản lý nội bộ: khai #&số tờ khai xuất khẩu tại chỗ
tương ứng (11 ký tự đầu). Ví dụ: #&30001234567).

TỜ KHAI CHUYỂN TIẾP:

A.ĐỘI THỦ TỤC HÀNG GIA CÔNG – 01
Chuyển tiếp nguyên phụ liệu sang hợp đồng gia công mới của cùng
một công ty (làm tờ khai xuất trước)
TỜ KHAI XUẤT: loại hình E54
+ Mã PTVC: 9 - Loại khác
+ Mã lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Là mã kho của Cty xuất (Nếu chưa có mã kho thì dùng mã tạm: 02PJOZZ)
+ Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (Bắt buộc)
- Chọn mã lưu tập trung của CCHQ quản lý Cty nhập. Nếu là HQ gia công thì chọn 02PJCPJ)
+ Cảng cửa khẩu:
Địa điểm nhận hàng cuối cùng: Ô 1 - VNZZZ; Ô 2 – Tên Kho công ty
Địa điểm xếp hàng: Ô 1 – để trống; Ô 2 – Tên Kho công ty
+ Chọn hợp đồng gia công là hợp đồng cũ đã thanh khoản
+ Số quản lý nội bộ Doanh Nghiệp: Nhập vào: #&XKTC <= B ắt buộc nhập
+ Ghi chú: ghi số hợp đồng nhận là hợp đồng gia công mơi, ngày hợp đồng
TỜ KHAI NHẬP: loại hình E23
+ Mã PTVC: 9 - Loại khác
+ Người ủy thác xuất khẩu (Bắt buộc nhập): Nhập tên người được chỉ định xuất hang (giao

hang) tại Việt Nam
+ Mã lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Chọn mã tập trung của chi cục: 02PJCPJ)
+ Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: Chọn mã tập trung của chi cục: 02PJCPJ)
+ Cảng cửa khẩu:
Địa điểm dỡ hàng: Ô 1 - để trống; Ô 2 – Tên Kho công ty
Địa điểm xếp hàng: Ô 1 – VNZZZ; Ô 2 – Tên Kho công ty
+ Chọn hợp đồng gia công là hợp đồng mới
+ Số quản lý nội bộ Doanh Nghiệp: (Số quản lý nội bộ: khai #&số tờ khai xuất khẩu tại chỗ

tương ứng (11 ký tự đầu). Ví dụ: #&30001234567).



+ Ghi chú: ghi s ố hợp đồng giao là hợp đồng gia công cũ đã thanh khoản, ngày hợp
đồng
CHUYỂN TIẾP NPL từ công ty này sang công ty khác theo chỉ định của đối tác
nước ngoài (chuyển tiếp ngang-hay DN thường gọi là tờ khai 4 bên)
(làm tờ khai xuất trước)
TỜ KHAI XUẤT: loại hình E56
+ Mã PTVC: 9 - Loại khác
+ Mã lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Là mã kho của Cty xuất (Nếu chưa có mã kho thì dùng mã tạm: 02PJOZZ)
+ Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: (Bắt buộc)
- Phần này bỏ trống vì loại hình E56 ko khai được mục này (trường hợp cán bộ hải quan yêu cầu thì
kỹ thuật hướng dẫn DN nhập vào khai báo có lỗi và in màn hình lỗi ra cho cán bộ)
+ Cảng cửa khẩu:
Địa điểm nhận hàng cuối cùng: Ô 1 - VNZZZ; Ô 2 – Tên Kho công ty nhập
Địa điểm xếp hàng: Ô 1 – để trống; Ô 2 – Tên Kho công ty xuất
+ Chọn hợp đồng gia công là hợp đồng của cty xuất
+ Số quản lý nội bộ Doanh Nghiệp: Nhập vào: #&XKTC <= B ắt buộc nhập
+ Ghi chú: ghi số hợp đồng nhận là hợp đồng gia công của công ty nhập, ngày hợp đồng, chỉ định
giao hàng : là DN đối tác nước ngoài của cty xuất
TỜ KHAI NHẬP: loại hình E21
+ Mã PTVC: 9 - Loại khác
+ Người ủy thác xuất khẩu (Bắt buộc nhập): Nhập tên người được chỉ định xuất hang (giao

hang) tại Việt Nam
+ Mã lưu kho chờ thông quan dự kiến:
- Chọn mã tập trung của chi cục: 02PJCPJ
+ Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế:
- Chọn mã tập trung của chi cục: 02PJCPJ

+ Cảng cửa khẩu:

Địa điểm dỡ hàng: Ô 1 - để trống; Ô 2 – Tên Kho công ty nhập
Địa điểm xếp hàng: Ô 1 – VNZZZ; Ô 2 – Tên Kho công ty
xuất
+ Chọn hợp đồng gia công là hợp đồng của cty nhập
+ Số quản lý nội bộ Doanh Nghiệp: (Số quản lý nội bộ: khai #&số tờ khai xuất khẩu tại chỗ

tương ứng (11 ký tự đầu). Ví dụ: #&30001234567).
+ Ghi chú: ghi số hợp đồng giao là hợp đồng gia công của cty xuất, ngày hợp đồng, chỉ định
giao hang: là DN đối tác nước ngoài của cty nhập.
CHUYỂN TIẾP MÁY MÓC T.BỊ bị sang hợp đồng gia công mới của cùng một công
ty
Đối với hợp đồng gia công đăng ký trước thời điểm triển khai VNACCS
TỜ KHAI XUẤT: loại hình XGC20 (khai từ xa trong mục tiện ích theo chuẩn V4)
+ Hướng dẫn DN vào phần tiện ích → tờ khai xuất nhập khẩu V4 → đăng ký tờ khai
chuyển tiếp xuất (lưu ý ko được chọn mục đăng k ý mới tờ khai xuất khẩu sẽ bị sai →
hủy tờ khai) → sửa lại loại hình XGC20 → nhập liệu theo các tiêu chí này rất đơn
giản nên ko hướng dẫn chi tiết + Mã người chỉ định giao hàng : hướng dẫn DN nhập
mã số thuế của DN vào thì khai báo ko bị báo lỗi.


×