Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Lập kế hoạch chiến lược trường phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 44 trang )

§æi míi l·nh ®¹o vµ qu¶n lý
nhµ trêng phæ th«ng

1


Mục đích của bài giảng
Giúp hiệu trởng trờng phổ thông:
1) Nhận thức đợc tính tất yếu và sự cấp thiết phải đổi
mới lãnh đạo (LĐ), quản lý (QL) giáo dục (GD) nói chung và
LĐ, QL trờng phổ thông (PT) nói riêng trong bối cảnh phát
triển kinh tế xã hội (KT-XH) toàn cầu hiện nay; bổ sung ph
ơng pháp luận về đổi mới t duy và phơng thức LĐ, QL trờng
PT; đồng thời nhận biết đợc vai trò kép (nhà QL và nhà LĐ)
của ngời Hiệu trởng trờng PT.
2) Vận dụng đợc các kiến thức trên để nhận biết đợc
những lĩnh vực cần tạo ra sự thay đổi trong LĐ và QL trờng
PT;
3) Có niềm tin và quyết tâm đổi mới LĐ & QL các hoạt
2
động trong trờng PT.


®Æt vÊn ®Ò
TÝnh tÊt
yªu vµ sù
cÊp thiÕt
§æI Míi ...

Vai trß
L§&QL cña


hiÖu tr
ëng ...

Nh÷ng vÊn
®Ò cÇn ®æi
míi L§&QL
n.trêng...

ChiÕn lîc
ph¸t triÓn
gi¸o dôc
2008-2012

PP: TT

3


C¸c néi dung cô thÓ
TR×NH BµY TRONG tµi liÖu
vµ c¸c ph¬ng ph¸p
truyÒn thô vµ lÜnh héi
tõng néi dung ®ã

4


1. Tính tất yếu
và sự cấp thiết
phải

đổi mới lĐ&ql
trờng pT
Tại sao phải đổi mới lãnh đạo và quản lý
trờng phổ thông ?
1.1. Tính tất yếu
và sự cấp thiết ...
nhìn nhận
Từ phơng diện
lý luận phát triển gD
và lý luận qL gD

1.2. Tính tất yếu
và sự cấp thiết ...
nhìn nhận
từ phơng diện
thực tiễn
phát triển GD
& quản lý GD

5


1.1. Tính tất yếu và sự cấp thiết
phải đổi mới Lãnh đạo và quản lý tr
ờng Phổ thông:
nhìn nhận Từ phơng diện
lý luận phát triển giáo dục và lý
lý luận quản lý giáo dục



6


1.1.1. Mối Quan hệ biện
chứng giữa phát triển gD
với phát triển KT-XH

1) Chế độ
chính trị
quốc gia

giáo
dục
3) Mô hình
và mức độ
p, triển
KT-XH và
KH&CN

4) Hội
nhập
quốc tế,
bối
cảnh
thời đại
2) Truyền
thống
văn hoá,
xã hội


PP: VDLS&TLN !

7


 TÍNH CÂN BẰNG ĐỘNG GIỮA PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VỚI
PHÁT TRIỂN KT-XH

Gi¸o
dôc

KT-XH
PP:MCLS !

8


1.1.2. Chức năng của nhà trờng pT
Bình
diện
Mức độ

CN Kỹ
thuật/ kinh
tế (TF)

CN Con ng
ời/ xã hội
(SF)


CN
Chính trị
(PF)

TF ở mức

SF ở mức

PF ở mức

Cá nhân

độ cá nhân

độ cá nhân

độ cá nhân

Cơ quan
(Tổ chức)

TF ở mức độ

SF ở mức

PF ở mức

Cộng đồng

Xã hội


CN
Giáo dục
(EF)

CF ở mức độ EF ở mức độ
cá nhân

cá nhân

CF ở mức

EF ở mức độ
EF ở mức

Cơ quan

độ Cơ quan

độ Cơ quan

độ Cơ quan

TF ở mức

SF ở mức

PF ở mức

CF ở mức


độ cộng đồng

độ cộng đồng

TF ở mức độ

SF ở mức

PF ở mức

CF ở mức độ EF ở mức độ

TF ở mức độ

SF ở mức

PF ở mức

CF ở mức độ EF ở mức độ

quốc tế

độ xã hội

độ quốc tế

độ xã hội

độ quốc tế


độ cộng
đồng

Cơ quan

độ cộng
đồng
xã hội

Quốc tế

CN
Văn hoá
(CF)

xã hội

quốc tế

độ cộng
đồng
xã hội

quốc tế

Kết luận
PP:TLN !

9



Kết luận
1)1)Phát
Pháttriển
triểnKT-XH
KT-XHvàvàphát
pháttriển
triểngiáo
giáodục
dụccócó
mối
mốiquan
quanhệhệbiến
biếnchứng
chứngvới
vớinhau
nhau !
2)2)Các
ờng
Cácchức
chứcnăng
năngcủa
củanhà
nhàtrtr
ờngPT
PTcho
chothấy
thấy
ý ýnghĩa

nghĩavềvềđổi
đổimới
mớigiáo
giáodục
dụcPT
PTđối
đốivới
vớiđổi
đổimới
mới
KT-XH
KT-XH !

Khi KT-XH có sự thay đổi thì phải đổi mới hoạt
động GD để đáp ứng các yêu cầu mới xuất phát từ
sự thay đổi KT-XH dẫn đến phải đổi mới quản lý
giáo dục (trong đó có đổi mới trờng phổ thông)!
PP:TLN !

10


1.2. Tính tất yếu và sự cấp thiết phải
đổi mới Lãnh đạo và quản lý trờng
Phổ thông:
nhìn nhận Từ phơng diện
thực tiễn phát triển giáo dục và
quản lý giáo dục



PP !

11


1.2.1. đặc trng kinh tế tri thức, sự phát triển KH&CN,
xu thế hội nhập và cơ chế kinh tế thị trờng

1) Giỏ tr ca ti sn trớ trớ tu.
2) S phỏt trin KH&CN.
3) Xu th ton cu hoỏ.
4) S hỡnh thnh cỏc trung tõm KT, KH&CN.
5) S thay i lao ng xó hi.
6) S hp tỏc v lũng tin.
7) S mo him v ri do ca kinh t tri thc.
8) i mi v sỏng to l ti sn quý giỏ nht.



giáo dục toàn cầu đang đứng trớc Nhiều
cơ hội và không ít thách thức !
PP: FimVIEO&VD !

12


1.2.2. Những CƠ HộI Và THáCH THứC đối VớI PHáT TRIểN
KT ãXH Và phát triển GIO DC TON CU
Ton cu


Cc b

Ph bin

Riờng l

Hin i

Truyn thng

Di hn

Ngn hn

Cn thit cnh tranh

Bỡnh ng, c may

Phỏt trin tri thc

Kh nng tip thu

Kh nng trớ tu

Hng thu vt cht

PP:TLN !

phải đổi mới t duy và phơng thức
quản lý giáo dục ?


13


1.2.3. XU HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ PT GD TOÀN CẦU
1) Quá trình GD phải hướng tới người học
- Tính cá thể của người học được đề cao.
- Coi trọng mối quan hệ giưã lợi ích của người học với
mục tiêu phát triển KT-XH của cộng đồng, xã hội.
- Nội dung GD phải sáng tạo, theo nhu cầu người học.
- PPGD là cộng tác, hợp tác giữa người dạy và người học,
công nghệ hoá và sử dụng tối đa tác dụng của công nghệ
thông tin và truyền thông.
- Hình thức tổ chức GD đa dạng, linh hoạt phù hợp với kỷ
nguyên thông tin và nền kinh tế tri thức nhằm tạo khả
năng tối ưu cho người học lựa chọn hình thức học.
- Đánh giá kết quả học tập trong trường học phải đổi mới
để thực sự có những phán quyết chính xác về kiến thức,
kỹ năng và thái độ người học.
PP:TLN !

14


2) Thực hiện có hiệu quả 4
trụ cột của giáo dục và
thực hiện được triết lý
học suốt đời !

HỌC

ĐỂ
BIẾT

HoÆc cã thể tiếp tục học lên cao
hơn để có nghề chuyên sâu.

HoÆc cã thể hoà nhập ngay vào
thị trường lao động; chờ cơ hội
tiếp tục học lên; thực hiện học
suốt đời.

Môc tiªu kÐp
®èi víi GDPT
HỌC
SUỐT
ĐỜI
HỌC ĐỂ
LÀM
NGƯỜI

HỌC
ĐỂ LÀM

HỌC ĐỂ
CHUNG
SỐNG

PP:TCN&TLN !

15



3) Xu hng chung v i mi qun lý GD v
qun lý NT ca cỏc nc phỏt trin
Quan điểm



Đổi mới
t duy quản lý

Bằng mệnh lệnh,
hành chính

Đổi mới
phơng thức quản lý

Một chiều
từ trên xuống

Tơng tác, lấy đơn vị
cơ sở làm trung
tâm.

Đổi mới
cơ chế quản lý

Tập trung,
quan liêu, bao cấp


Phân cấp, dân chủ,
tự chủ và tự chịu
trách nhiêm;



Mới
Bằng
pháp luật

Mọi quốc gia trên thế giới đang đổi mới quản lý
nhà trờng THEO HƯớNG lấy nhà trờng làm cơ sở

(School - Based Management)
PP:TT, TCN, VD&TLN !

16


1.2.4. Thùc tr¹ng gi¸o dôc viÖt mam
thµnh tùu

nguyªn nh©n

yÕu kÐm

nguyªn nh©n

3) So ánh với nước ngoài:
i) Chỉ số phát triển EDI

(Educationl for Development
Index) xếp loại năm 2001 và
GDP của Việt Nam !
ii) Chỉ số phát triển HDI
(Human Development Index) của
Việt Nam !

Không đổi mới thì đến khi nào mới tiến kịp các
thành quả giáo dục hiện tại của một số nước !
PP:TLN&NVĐ !


17


So s¸nh víi níc ngoµi
i) Suy nghĩ gì về chỉ số phát triển EDI (Educationl for
Development Index) xếp loại năm 2001 và GDP của
Việt Nam !
Nước

Chỉ
số

hạng chỉ số GDP
số pt GD) của
Việt Nam IndoHàniii) Xếp
Trung
Tháivà EDI (chỉ
Mông

Việt
quốc quốc
Lan
cổ
Nam
nesia

Philipin

Myanmar

0,990
(4)

O,904
(70)

0,805
(91/127)

0,930
(54)

O,921
(60)

Năm

0,916
(62)


0,914
(64)

0,912
(65)

1994

1999

2004

GDP

147/175

120/175

121/177

EDI

86/175

71/162

100/177

Chỉ số


18


So s¸nh víi níc ngoµi ...
ii) Suy nghĩ gì về chỉ số phát triển HDI (Human
Development Index) của Việt Nam !
Tên nước

1994

1999

2004

Hàn Quốc

0,93 (15/175)

0,95 (18/162)

0,98 (11/177)

Singapore

0,85 (66)

0,87 (56)

0,91 (45)


Thái Lan

0,80 (85)

0,84 (70)

0,86 (82)

Malayxia

0,76 (98)

-

0,84 (94)

Inđônêxia

0,76 (99)

0,79 (88)

0,83 (99)

Philipin

0,89 (34)

0,91 (36)


0,89 (59)

China

0,73 (106)

0,80 (81)

0,84 (94)

Việt Nam

0,80 (86)

0,84 (71)

0,81 (100)

19


Kết luận MUC 1: Biến đổi của đời sống xã hội toàn
cầu Đổi mới GD, đổi mới NT và đổi mới LĐ&QL
Thay đổi
sâu sắc mọi
hoạt động
xã hội

3 đặc trng

- Hội nhập
- KT tri thc
- KH&CN

Yêu cầu
mới về
mẫu hình
nhân cách

Đổi mới
t duy và
phơng thức
QLgiáo dục

Phải
đổi mới
hoạt động
giáo dục

PP:TT !

20


2. §Þnh híng
chiÕn lîc
ph¸t triÓn
gi¸o dôc
®Õn 2020


2.1. Quan ®iÓm
chØ ®¹o ...

2.2. Môc tiªu
ph¸t triÓn
gi¸o dôc ...

2.3. C¸c
gi¶i ph¸p ...

21


Định hớng chiến lợc phát triển
giáo dục đến năm 2020 (Dự thảo)
2.1. QUAN IM CH O
1) Phỏt trin GD l nhm to lp nn tng v ng lc
CNH, HH t nc, bo m Vit Nam cú nng lc
hp tỏc v cnh tranh trong bi cnh ton cu húa.
2) Phỏt trin nn GDca dõn, do dõn v vỡ dõn l quc
sỏch hng u, l nhim v trng tõm ca ng v Nh
nc trong c ch th trng nh hng XHCN.
3) GD va ỏp ng yờu cu xó hi va tha món nhu cu
phỏt trin ca mi ngi.
4) Hi nhp quc t v GD phi c y mnh da trờn
c s bo tn bn sc vn húa dõn tc xõy dng mt
nn GD giu tớnh nhõn vn, tiờn tin, hin i.
5) Xó hi húa GD l phng thc phỏt trin GD tin n
mt xó hi hc tp.
6) Phỏt trin dch v GD v tng cng yu t cnh tranh

trong h thng GD l mt trong cỏc ng lc phỏt trin
GD.
7) GD phi m bo cht lng tt nht trong iu kin chi
phớ cũn hn hp.
PP:TL,TLN !

22


§Þnh híng chiÕn lîc ph¸t triÓn
gi¸o dôc ®Õn n¨m 2020 ...

2.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC PT
2.2.1. Mục tiªu tổng thể
2.2.2. C¸c môc tiªu cụ thể (quy m«, chất
lượ ng, nguồn lực)
2.2.3. C¸c môc tiªu ph¸t triÓn gi¸o dôc PT
2.2.4. C¸c ch¬ng tr×nh môc tiªu quèc gia
(13)

PP:ĐTL,TLN !

23


§Þnh híng chiÕn lîc ph¸t triÓn
gi¸o dôc ®Õn n¨m 2020
2.3. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC
1.
Đổi mới quản lý giáo dục

2.
Xây dựng đội ngũ nhà giáo và CBQL giáo dục
3.
Chương trình và tài liệu giáo dục
4.
Đổi mới PPDH, kiểm tra đánh giá kết quả học tập
5.
Kiểm định và đánh giá các cơ sở giáo dục
6.
Xã hội hóa giáo dục
7.
Tăng cường cơ sở vật chất cho giáo dục
8.
Gắn đào tạo với nhu cầu xã hội
9.
Hỗ trợ các vùng miền và người học được ưu tiên
10. Nâng cao hiệu quả hoạt động KH&CN trong các
cơ sở nghiên cứu và đào tạo
11. Xây dựng các trường đại học đạt trình độ quốc tế.

PP:ĐTL,TLN !

24


kết luận

1.

Đảng và Nhà nớc nhận thức rõ tính tất yếu

và sự cần thiết phải đổi mới giáo dục nói
chung và giáo dục phổ thông nói riêng.

2.

Đảng và Nhà nớc đã quyết tâm đổi mới
giáo dục và sự đổi mới đó thể hiện không
những ở các quan điểm chỉ đạo; mà còn
thể hiện tại các mục tiêu và đặc biệt là các
giải pháp phát triển giáo dục;

3.

Ngời Hiệu trởng trờng phổ thông đã có
tầm nhìn tổng thể về phát triển giáo dục,
có các điều kiện để tìm cách đổi mới nhà
trờng.
PP:NV, TT&TK !

25


×