Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án tự chọnlớp 10 cb 2 tiết/tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.04 KB, 38 trang )

Giáo án tự chọn lớp 10 cơ bản

CHỦ ĐỀ 1:

VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ

Tiết 1, 2: BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –

BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
- Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.
2. Về kỹ năng:
- Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ
 trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:




Hoạt động 1: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xáx định được bao nhiêu
vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa vec tơ
(khác vec tơ không) là một đoạn thẳng có định
hướng.




Hoạt động 2: Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CA. Xét
các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp vectơ sau:
uuur
uuur
uuuur
uuur
uuur
uuur
1) AB và PN
2) AC và MN
3) AP và PC
uuur

uuur
4) CP và AC
uuur
uuur
7) MP và NC
uuur
uuuur
10) CA và MN

uuur
uuuur
5) AM và BN
uuur
uuur
8) AC và BC
uuur
uuur
11) CN và CB

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

uuur
uuur
6) AB và BC
uuur
uuur
9) PN và BA
uuur
uuuur

1) CP và PM
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm 2 cùng
phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau .



Hoạt động 3: Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF.
uuur
uuur
uuur
a) Dựng các véctơ EH và FG bằng AD
b) CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- HS lên bảng vẽ hình.

- Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình.

- Trả lời câu hỏi b

- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời hướng dẫn học sinh
chứng minh 2 vectơ bằng nhau.




Hoạt động 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính độ dài các
uuur
uuuur
vevtơ BC và AM . Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài
của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định lý
Pythagore.



Hoạt động 5: Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc A = 30 0, độ dài cạnh AC = a. Tính độ dài các
uuur
uuur
vevtơ BC và AC .

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.



- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài
của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính
chất tam giác đều.


Hoạt động 6: Cho tam giác ABC vuông tại C, có góc A = 60 0, độ dài cạnh BC = 2a 3 . Tính độ dài
uuur
uuur
các vevtơ AB và AC

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài
của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính
chất tam giác đều.



Hoạt động 7: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC. Hãy điền và chỗ
trống:

uuur
uuuur
a) BC = ... BM


uuur
uuuur
b) AG = ... AM

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

uuur
uuuur
c) GA = ... GM

uuuur
uuur
d) GM = ... MA

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tích
vectơ với một số thực.
r
r
r
r
- Nếu a = k .b thì hai vectơ a và b cùng phương.



Hoạt động 8: Cho 3 điểm A, B, C. Chứng minh rằng:

uuur uuur uuuur r
a) Với mọi điểm M bất kỳ: Nếu 3MA + 2 MB − 5MC = 0 thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
uuur uuur uuur r
b) Với mọi điểm N bất kỳ: Nếu 10 NA − 7 NB − 3 NC = 0 thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại ứng dụng 2 vectơ
cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.

3. Củng cố:
Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau.
Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng.
r
r
r
r
Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu a = k .b thì hai vectơ a và b cùng
phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.


4. Rèn luyện:
HS tham khảo.

CHỦ ĐỀ 1:


VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ

Tiết 3, 4: BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –

BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình hành. Đồng
thời nắm vững các tính chất của phép cộng.
- Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ.
- Xác định được một vectơ bằng tích của một số với một vectơ.
2. Về kỹ năng:
- Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ
 trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
3. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
4. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
5. Ổn định lớp:
6. Bài cũ:



Hoạt động 1: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a) AB + CD = AD + CB
b) AD + BE + CF = AE + BF + CD c) AB + CF + BE = AE + DF + CD


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.



- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm
(hệ thức Salơ)
Hoạt động 2: Cho tứ giác ABCD có M,N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD,BC, O là trung điểm
MN . Chứng minh rằng:
uuur uuur uuur uuur
uuuur
a) AB + CD = AD + CB = 2.MN
b) OA + OB + OC + OD = O
uuuur 1 uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
d) AB + AC + AD = 4 AO
c) MN = AB − CD
2


(

)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm
(hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.



Hoạt động 3: Cho Cho ∆ABC
5

3

a) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 5BD = 3CD. Chứng minh : AD = AB + AC
8

b) trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 3BM = 7CM . Chứng minh: AM =
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



8


3
10

AB +

7
10

AC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- HS lên bảng vẽ hình.

- Giao nhiệm vụ cho học sinh.

- Trả lời câu hỏi b

- Nhận xét phần trả lời của học sinh.

- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm
(hệ thức Salơ)
Hoạt động 4: Cho Cho hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD .
a) Tính AB , BC theo a , b với OA = a , OB = b
r r
uuur uur uuur r
b) Tính CD , DA theo c , d với OC = c , OD = d

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm
(hệ thức Salơ)



Hoạt động 5: Cho Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC.
uuur uuur
uuur
a) Gọi N là trung điểm BM. Hãy phân tích vectơ AN theo hai vectơ AB, AC
b) AM và BK là hai đường trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các véctơ


uuur uuur uuur
r uuuur r uuur
AB, BC , AC theo hai vectơ a = AM , b = BK
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.



- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm

(hệ thức Salơ), quy tắc hình binh hành và quy tắc
trung diểm.
Hoạt động 6: Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp những điểm thoả :
uuur uuur uuuur uuur uuuur
a) MA + MB + MC = MB − MC
uuur uuur uuuur uuur uuuur
b) MA + MB + MC = MB − MC

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý về trọng
tâm của tam giác.
- Qũy tích các điểm là một đường tròn.

7. Củng cố:
Nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình bình hành, quy tắc trung điểm.
8. Rèn luyện:
HS tham khảo.

GIẢI TAM GIÁC

CHỦ ĐỀ 2:
Tiết 5, 6:

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
ÁP DỤNG VÀO GIẢI CÁC BÀI TOÁN TAM GIÁC


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Đưa ra giá trị một số góc đặc biệt.
- Dấu của một số tỉ số lượng giác học sinh cần nắm
2. Về kỹ năng:
- Hs biết sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:


- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
5. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
6. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
9. Ổn định lớp:
10. Bài mới:



Hoạt động 1: a) Bieát cosx= -1/4. Tính sinx, tgx, cotgx.
b) Bieát sinx= 1/2. (00c) Bieát tgx= -2. Tính sinx, cosx, cotgx.

d) Bieát tgx + cotg = 2 tính sinx.cosx

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại các hệ thức
lượng giác cơ bản.
- Dấu của các tỉ số lượng giác.



Hoạt động 2:
Cho ∆ABC. Chöùng minh raèng :
* sin(A + B) = sinC
A+B
C
* sin
= cos
2
2

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.

- Thông qua phần trả lời mối liên hệ giữa các tỉ số
lương giác của các góc bù nhau, phụ nhau.



Hoạt động 3: a) Tính A= cos200 + cos400+ ... +cos1800
b) B = cos2120 + cos2 780 + cos210 + cos 2 890
c) C = cos(900 - x)sin(1800 - x) - sin(900 - x)cos(180 0 - x)
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


- Trả lời câu hỏi.

- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời mối liên hệ giữa các tỉ số
lương giác của các góc bù nhau, phụ nhau.



Hoạt động 4: Sử dụng máy tính. Tính:
a) A = sin250 + 3.cos650
b) B = tg59025’ – 2cotg37045’ Làm tròn đến độ chính xác phần ngàn.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Huớng dẫn sd máy tính và nhắc lại sai số và làm
tròn số gần đúng.



Hoạt động 5: Cho Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 50029’ và độ dành cạnh BC = 5.
a) Tính số đo góc C.
b) Tính độ dài các cạnh còn lại.
c) Tính độ dài đường cao AH. (Làm tròn đến độ chính xác phần trăm)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.



- Thông qua phần trả lời tỉ số lượng giác trong tam
giác vuông.
Hoạt
ABC
uuurđộng
uuur6: Cho
uuuur tam
uuugiác
r uuu

ur .Tìm tập hợp những điểm thoả :
a) MA + MB + MC = MB − MC
uuur uuur uuuur uuur uuuur
b) MA + MB + MC = MB − MC

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý về trọng
tâm của tam giác.
- Qũy tích các điểm là một đường tròn.

11. Củng cố:
Các hệ thức LG cơ bản.
Hệ thức LG trong tam giác vuông.
12. Rèn luyện:


HS tham kho.

CH 2:
Tit 7, 8:

GII TAM GIC
T S LNG GIC CA MT GểC BT K
P DNG VO GII CC BI TON TAM GIC


I. MC TIấU BI DY:
1. V kin thc:
- a ra giỏ tr mt s gúc c bit.
- Du ca mt s t s lng giỏc hc sinh cn nm
2. V k nng:
- Hs bit s dng mỏy tớnh b tỳi.
3. V thỏi :
- Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc khi gii toỏn cho hc sinh.
4. V t duy:
- Rốn luyn t duy logic cho hc sinh.
II. CHUN B:
7. Giỏo viờn:
- Chun b sn 1 s bi tp a ra cõu hi cho hc sinh.
8. Hc sinh:
- ễn li kin thc ó hc v VECT
III. GI í V PHNG PHP DY HC:
- Dựng phng phỏp gi m - vn ỏp thụng qua cỏc hot ng iu khin t duy an xen kt hp
nhúm.
II. TIN TRèNH LấN LP:
13. n nh lp:
14. Bi mi:

Hot ng 1: Cho tam giỏc ABC vuụng ti A cú gúc B = 50029 v di cnh BC=5.
a) Tớnh s o gúc C.
b) Tớnh di cỏc cnh cũn li.
c) Tớnh di ng cao AH. (Lm trũn n chớnh xỏc phn trm)
HOT NG CA HC SINH
- Tr li cõu hi.




HOT NG CA GIO VIấN
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li t s lng giỏc
trong tam giỏc vuụng.
Hot ng 2: Cho tam giỏc ABC vuụng ti B cú di cnh BC = 5, AB = 3.
a) Tớnh di AC v ng cao BH.
b) Tỡm s o cỏc gúc.

HOT NG CA HC SINH
- Tr li cõu hi.

Hot ng 3: Giaỷi tam giaực ABC, bieỏt:
a. c= 14m ; A= 600 ; B= 400
b. b= 4,5m ; A= 300 ; C= 750

HOT NG CA GIO VIấN
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li t s lng giỏc
trong tam giỏc vuụng.


c. c= 1200 ; A= 400 vaø c= 35m
d. a= 137,5m ; B=830 ; C= 570
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý hàm số
sin, cos trong tam giac bất kỳ.

Hoạt động 4: Giải tam giác (tính cạnh và góc chưa biết)
a) c=14, A=600, B=400.
b) a=6,3; b=6,3, C=540 .
c) a=14, b=18, c=20
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định lý hàm số
sin, cos trong tam giac bất kỳ.
15. Củng cố:
Nhắc lại các công thức trong tam giác.
16. Rèn luyện:
HS tham khảo.

CHỦ ĐỀ 3:

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Tiết 9, 10,11:

TÍNH CHẴN LẺ - SỰ BIẾN THIÊN –
VẼ ĐỒ THỊ CỦA HS BẬC I VÀ BẬC II


I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Biết tìm tập xác định của một hàm số.
- Giúp học sinh nắm vững cách xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.
- Giúp học sinh nắm vững sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
- Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.
2. Về kỹ năng:
- Học sinh trình bày các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
9. Giáo viên:


- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
10. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
17. Ổn định lớp:
18. Bài cũ:


Hoạt động 1: Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẽ các hàm số:
a) y = 3x4 – 4x2 + 1
c) y = -


b) y = y = 2 − x + 2 + x

a) y = 3x3 – 4x
2
d) y = x −

1
+5
x

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

e) y =

1
3x − 2 − 3 x + 2

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại tập xác định và
các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.



Hoạt động 2: Vẽ các đường thẳng sau:
a) y = 2x – 4


b) y = 3 – x

c) y = 3

d) y = - 2

e) y = x − 1

f) y = x − 1 − x + 1

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.

- HS lên bảng vẽ hình.

- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự
biến thiên của HS bậc nhất.
- Các trường hợp đặc biệt //Ox, //Oy.



- HS chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Hoạt động 3: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)
b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c) Đi qua B(3;-5) và song vuông góc với đường thẳng x + 3y -1 = 0.

d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc đường thẳng bằng
10.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- HS lên bảng vẽ hình.
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn HS cách xác định phương trình


đường thẳng cần phải xác định 2 hệ số a và b
trong phương trình y = ax + b. Trong đó a được
gọi là hệ số góc của đường thẳng.
- Hướng dẫn xác định giao điểm của 2 đường
thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ).


Hoạt động 4: Cho hàm số : y = x2 – 4x + 3
1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = x + 3 . Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ
trục của (P)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.

- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự
biến thiên của HS bậc hai.



- Hướng dẫn xác định giao điểm của 2 đường
thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ).
2
Hoạt động 5: a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = − x + 3x − 2 (P)
2
b) Biện luận theo k số nghiệm của phương trình : x − 3 x + 2 + k = 0

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.



- Biện luận bằng phương pháp đồ thị hoặc bằng
phương pháp Đại số.
2
Hoạt động 6: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị (P) . Tìm a , b , c biết (P) đi qua 3 điểm
A(1;0) , B(2;8) , C(0; - 6)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn tìm phương trình của Parabol.

19. Củng cố:
- Tìm tập xác định của một hàm số.
- Xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.
- Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
- Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.
20. Rèn luyện:
HS tham khảo.


CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG
Tiết 12:

TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
PHƯƠNG TRÌNH

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0
- Nắm được cơng thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
2. Về kỹ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng được định lý Viet để xét dấu nghiệm số

3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
11. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
12. Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
21. Ổn định lớp:
22. Bài cũ:
23. Bài mới:
Hoạt động 1: Giải và biện luận các phương trình sau đây:
a)

m 2 ( x − 2 ) − 3m = x + 1

b)

( m + 1)

2

x = ( 2 x + 1) m + 5 x + 2

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Trả lời câu hỏi.

c)

m2 x = m ( x + 2 ) − 2

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại tập xác định và
các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.

Hoạt động 2: Đònh m để các phương trình sau :


a) (2m + 3 )x + m2 = x + 1 vô nghiệm.
b) – 2 ( m + 4 )x + m2 – 5m + 6 + 2x = 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R .
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.

ax + b = 0 (1)

- Thơng qua phần trả lời nhắc lại phương trình ax
+ b =0

a ≠ 0:(1) có nghiệm duy nhất x=-b/a

a=0:
b≠ 0: (1) vơ nghiệm
b=0: (1) thoả ∀x ∈ R
Hoạt động 3: Đònh m để các phương trình sau :
a) m x2 – (2m + 3 )x + m + 3 = 0 vô nghiệm.
b) (m – 1)x2 – 2(m + 4)x + m – 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
c) (m – 1) x2 – 2 (m – 1)x – 3 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0) (2)
Δ = b2 - 4ac
∆>0

∆=0

∆<0

Kết luận
(2) có 2 nghiệm phân
biệt
−b ± ∆
x1,2 =
2a
(2) có nghiệm kép
−b
x=
2a
(2) vơ nghiệm

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.

- Nhận xét phần trả lời của học sinh.

Hoạt động 4: Đònh m để các phương trình sau :
a) ( m + 1) x2 – (3m + 2 )x + 4m – 1 = 0 có một nghiệm là 2 , tính nghiệm kia.
b) 2m x2 + mx + 3m – 9 = 0 có một nghiệm là -2 , tính nghiệm kia.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.

Nếu hai số u, v thoả đ.kiện u + v = S và u.v = P
thì u và v là nghiệm của phương trình X 2 – SX + - Thơng qua phần trả lời nhắc lại Định lý Viet
P=0


24. Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
25. Rèn luyện:

CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG
Tiết 13:

TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
PHƯƠNG TRÌNH

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai

- Nắm được định lý Viet
- Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
13. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
14. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
26. Ổn định lớp:
27. Bài cũ:
28. Bài mới:
Hoạt động 1: Giải các phương trình sau:
a) x + x − 1 = 13
b) x d)
2x – x2 +

3x 2 − 9 x + 1 = x − 2

6 x 2 − 12 x + 7 = 0


h)

e)

2x + 7 = 4

x 2 − 3 x − 10 = x − 2

x 2 + 2 x 2 − 3 x + 11 = 3x + 4 i)

c)
f)

x 2 − 5x + 6 = 4 − x
3 − x 2 + x + 6 + 2(2 x − 1) = 0

2 x + 6 x2 + 1 = x + 1

g)


j)

3x + 7 − x + 1 = 2

k)

x2 + x − 5 + x 2 + 8x − 4 = 5

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp
giải một phương trình hệ qủa.

Hoạt động 2: Giải các phương trình sau:
4x
2
a) x − 3 =
b) x − 3 x + 2 = x + 2
3
2
2
d) x − 7 x + 12 = 15 − 5 x
e) x − 6 x + 5 = x − 1

c)

x2 − 5x + 4 = x + 4

f)

3x 2 + 5 x − 3 + 7 = 0
2 x2 − 5x + 2 + 5x − 6 − x2 = 0

g.


4x − 6 = 7 − 2x

h)

2x2 − 3 − 4 − x2 = 0

i)

j)

3x + 1
=3
x−3

k)

x −1
=1
2
x − x−6

l)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

x2 −1
=x
x−2


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp
giải một phương trình hệ qủa.

29. Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
30. Rèn luyện:

CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG
Tiết 16, 17:

TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
PHƯƠNG TRÌNH

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp giải hệ phương trình
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số và hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số.
- Giải thành thạo hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.


4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
15. Giáo viên:

- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
16. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
31. Ổn định lớp:
32. Bài cũ:
33. Bài mới:
Hoạt động 1: Giải các hệ phương trình sau:
3 x + y = 10
4 x − 2 y = 3
a) 
b) 
2 x − 3 y = 3
3 x + 4 y = 5
2
 2 x + y = 7
d)  2
3 x − 3 y = 15

3 x + 5 y = −9
c) 
 2 x − 3 y = 13

3( x + 1) − 4( y − 2) = 18
e) 
5 x − 6 y − 7 = 0


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

3 x + 3 + y − 1 = 3
f) 
3 y − 1 − 2 x + 3 = 5

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp
giải một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số bằng
phương pháp cộng đại số hoặc bằng phương pháp
thế.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải một hệ
phương trình.
- Đặt ẩn số phụ đưa về hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn số.

Hoạt động 2: Giải các hệ phương trình sau:
3 x + y − 2 z = 0
4 x − 2 y + 3z = 6


a)  2 x − 3 y + z = 1
b)  2 x + 4 y − z = 3
 x − 5 y − z = −6
 −6 x + y − 2 z = −6



HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

3 x + 3 y − z = −6

c)  2 x − 9 y + 2 z = −5
 x − 6 y + 2 z = −2

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp
giải một hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số bằng


phương pháp cộng đại số hoặc bằng phương pháp
thế hoặc đưa về dạng tam giác.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải một hệ
phương trình.
Hoạt động 3: Giải các hệ phương trình sau:
2 x − 3 y = 1
3 x − 4 y + 1 = 0
a)  2
b) 
 xy = 3( x + y ) − 9
 x − xy = 24
2 x + 3 y = 5
d)  2
2

3 x − y + 2 y = 4

2 x + 3 y = 2
c) 
 xy + x + y + 6 = 0

x − y = 5
e)  2
2
 x + xy + y = 7

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Thông qua phần trả lời hướng dẫn phương pháp
giải một hệ phương trình bằng phương pháp thế.

34. Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
35. Rèn luyện:

CHỦ ĐỀ 4:

CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

Tiết 16, 17:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:

- Nắm được khái niệm và định nghĩa BĐT.
- Nắm được các tính chất của BĐT và BĐT Côsi
2. Về kỹ năng:
- Chứng minh được các BĐT bằng ĐN
- Áp dụng các tính chất của BĐT và BĐT Côsi để chứng minh một BĐT.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
17. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
18. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học BĐT


III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
36. Ổn định lớp:
37. Bài cũ:
38. Bài mới:
Hoạt động 1: (Dùng ĐN hay các phép biến đổi tương đương để chứng minh một BĐT)
Bài 1: Chứng minh các BĐT sau đây:
1
≥a
4
d) (a + b) 2 ≤ 2( a 2 + b 2 )
2

a) a +

1
≥ 2 (a > 0)
a
i) a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
c) a +

b) a 2 + ab + b2 ≥ 0
e) a 2 + ab + b2 ≥ 0

Bài 2: Chứng minh các BĐT sau đây:
a) a3 + b3 ≥ a 2b + ab 2
d)

(a, b ≥ 0) b) a 4 + b 4 ≥ a3b + ab3 (a, b ≥ 0)

a2
+ 2(b 2 + c 2 ) ≥ ab + ac + 2bc
2

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

c) (1 + a 2 )(1 + b 2 ) ≥ (1 + ab) 2

e) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a (b + c + d + e)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.

- Thông qua phần trả lời nhắc lại định nghĩa của
BDTvà phép biến đổi tương đương. Dẫn đến một
hằng đẳng thức, một BĐT luôn luôn đúng.

- Bài 1 và bài 2 (mức độ khó của 2 hơn bài 1) trên
ta chủ yếu sử dụng phép biến đổi tương đương và
sử dụng (a +b)2 ≥ 0 với mọi số thực a, b.
Hoạt động 2: (Áp dụng BĐT Côsi và vận dụng thêm các tính chất của BĐT để chứng minh một BĐT)
Bài 3: Chứng minh các BĐT sau đây với a, b, c > 0 và khi nào đẳng thức xảy ra:
1 1
b
a) (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab
b) (a + b)( + ) ≥ 4
c) (ac + ) ≥ 2 ab
a b
c
a
b
c
a b c
d) (a + b)(b + c)(c + a ) ≥ 8abc
e) (1 + )(1 + )(1 + ) ≥ 8
f) ( + + ) ≥ 3
b
c
a
b c a
2
2
2

g) (a + 2)(b + 2)(c + 2) ≥ 16 2.abc h) (2a + 1)(3 + 2b)( ab + 3) ≥ 48ab
j) 2a + 3b + c ≥ 6 6 a 2b3c
k) 4 4 a + 7 7 b ≥ 1111 ab
1 1 1
l) (a + b + c)( ab + bc + ca ) ≥ 9abc
m) (a + b + c)( + + ) ≥ 9 n) (a 2 + b 2 c + c 2 a) ≥ 3abc
a b c
o) (a + b)(c + d ) + (a + c)(b + d ) + (a + d )(b + c ) ≥ 6 4 abcd
i) 5a + 3b ≥ 8 8 a 5b3

Bài 4: Chứng minh các BĐT sau đây:


a 2 b2 c 2
c b a
a) 2 + 2 + 2 ) ≥ + +
b
c
a
b a c

b)

a b
c
1 1 1
+ + )≥ + +
bc ca ab a b c

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Bài 3 và bài 4 trên ta chủ yếu sử dụng BĐT Côsi
và vận dụng thêm các tính chất của BĐT để chứng
minh .

Hoạt động 3: (Áp dụng BĐT Côsi để tìm GTLN – GTNN của hàm số)
Bài 5: Tìm GTLN của hàm số:
a) y = ( x − 3)(7 − x ) với 3 ≤ x ≤ 7

1
b) y = (3 x + 1)(6 − x) với − ≤ x ≤ 6
3

x
c) y = ( − 3)(16 − 2 x) với 6 ≤ x ≤ 8
2

d)

x − 1 + 4 − 2 x với 1 ≤ x ≤ 2

Bài 5: Tìm GTNN của hàm số:
a) y = x − 3 +

4
với x > 3

x −3

c) y = 4( x − 2) +

1
với x > 2
2x

b) y =
d) y =

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

x−2
x−4

2
+ 8 x với x > 1
x −1
với x > 4
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Bài 5 và bài 6 trên ta chủ yếu sử dụng BĐT Côsi
để tìm GTLN – GTNN của hàm số

39. Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.

40. Rèn luyện:

CHỦ ĐỀ 6:
Tiết 18, 19:

GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
2. Về kỹ năng:
- Phải tìm được nghiệm của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
- Áp dụng Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Lập BXD.


3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học BĐT
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Bài cũ:
Bài mới:

Hoạt động 1: Xét dấu các biểu thức sau:
4− x
a) A = 2 x + 1
b) B = ( x + 1)(3 − x)
c) C =
x+2
d) D = 2 x 2 + 5 x + 2
e) E = 9 x 2 + 6 x + 1
f) F = − x 2 + x − 5
9 − 4x2
( x 2 + 5 x + 6)( x 2 + 1)
2
G
=
(3

x
)(
x
+
2)
g)
h) H =
i) I =
x+3
2x + 5
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.

- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại dấu của nhị thức
bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
- Hướng dẫn cách lập BXD.
Hoạt động 2: Giải các BPT sau:
a) x − 1 < 5 x − 3
(25 − 9 x 2 )
≥0
d)
(10 − 4 x)
2x −1 3 − 4x

f)
3 − 4x 2x −1
3x + 7
<5
i)
− x2 + x + 2

b) (4 x − 7)(3 − 2 x) ≥ 0
9x −1
>2
x+3
9x2 −1
g)
<1
x −1
7 − 8x
j) 3(1 − x) ≥
1+ x

e)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
Rèn luyện:

4 − 3x
≤0
x+2
4x + 1
2
3
<

e)
( x + 1)( x − 3) x + 1 x − 3
7
h) x ≥
x+6
2
x − 2x + 3
1
>
k)
( x − 1)( x − 3) 1 − x
c)


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại dấu của nhị thức
bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
- Hướng dẫn cách lập BXD. Từ đó suy ra nghiệm
của BPT.


BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
VÀ CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG

CHỦ ĐỀ 7:

Tiết 20, 21:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm bảng phân bố tần suất và và các số đặc trưng.
2. Về kỹ năng:
- Phải tìm được tần số, tần suất, vẽ được biểu đồ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
19. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
20. Học sinh:
- Chuẩn bị máy tính
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
41. Ổn định lớp:
42. Bài cũ:
43. Bài mới:
Hoạt động 1:
Cho các số liệu thống kê: Thành tích chạy 50m của lớp 10A của trường THPT Nam Hà
vị: giây)

(đơn

6.3

6.2

6.5

6.8

6.9

8.2

8.6

6.6

6.7


7.0

7.1

7.2

8.3

8.5

7.4

7.3

7.2

7.1

7.0

8.4

8.1

7.1

7.3

7.5


7.5

7.6

8.7

7.6

7.7

7.8

7.5

7.7

7.8

a) lập bảng phân bố tần suất ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp

Bảng 1


[6.0 ; 6.5) ; [6.5 ; 7.0) ; [7.0 ; 7.5) ; [7.5 ; 8.0) ; [ 8.0 ; 8.5) ; [8.5 ; 9.0].
b) Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết từ 7.0 giây đến dưới 8.5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.

- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tần số,
tần suất và bảng phân bố tần suất ghép lớp.
Giải

a) Tần số của các lớp:
n1 = 2

n2 = 5

n3 = 10 n4 = 9

n5 = 4

n6 = 3

b) Tần suất của các lớp:
f1 ≈ 6.06%

f2 ≈ 15.15% f3 ≈ 30.30% f4 ≈ 27.27% f5 ≈ 12.12% f6 ≈ 9.10%

Bảng phân bố tần số ghép lớp
Thành tích chạy 50m của lớp 10A của trường THPT Nam Hà :
Lớp thời gian chạy (giây)

Tần số

[6.0 ; 6.5)

2


[6.5 ; 7.0)

5

[7.0 ; 7.5)

10

[7.5 ; 8.0)

9

[ 8.0 ; 8.5)

4

[8.5 ; 9.0]

3

Cộng

33

Bảng 2

Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Thành tích chạy 50m của lớp 10A của trường THPT Nam Hà :
Lớp thời gian chạy (giây)


Tần suất (%)

[6.0 ; 6.5)

6.06

[6.5 ; 7.0)

15.15

[7.0 ; 7.5)

30.30

[7.5 ; 8.0)

27.27

[ 8.0 ; 8.5)

12.12

[8.5 ; 9.0]

9.10

Cộng

100%


Hoạt động 2:
Cho các số liệu thống kê chiều cao của 120 HS lớp 11 của Trường THPT Nam Hà

Bảng 3


Nam

Nữ

175

163

146

150

170

160

163

172

172

172


175

175

170

170

176

162

147

151

170

159

164

170

170

170

175


176

176

175

176

161

149

152

160

158

170

176

141

142

142

150


154

150

177

165

148

153

157

162

171

152

152

160

160

160

161


162

176

169

152

155

156

161

172

164

165

155

156

157

158

159


170

144

168

160

144

173

162

144

144

143

143

140

145

146

170


143

167

160

141

174

161

147

148

149

150

154

152

152

170

142


166

160

165

166

175

153

160

165

159

165

159

168

175

176

176


175

159

168

159

168

a) Với các lớp [135 ; 145) ; [145 ; 155) ; [155 ; 165) ; [165 ; 175) ; [175 ;185].
Hãy lập bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và nữ)
Hãy lập bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và nữ)
b) Trong chiều cao chưa đến 1.55cm (của trong 120 HS), HS nam hay nũ đông hơn?
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Trả lời câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tần số,
tần suất và bảng phân bố tần suất ghép lớp.

44. Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
45. Rèn luyện:

CHỦ ĐỀ 7:


BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
VÀ CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG

Tiết 22, 23:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm bảng phân bố tần suất và và các số đặc trưng.
2. Về kỹ năng:
- Phải tìm được tần số, tần suất, vẽ được biểu đồ.


3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
21. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
22. Học sinh:
- Chuẩn bị máy tính
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp
nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
46. Ổn định lớp:
47. Bài cũ:
48. Bài mới:
Hoạt động 3:
Giá bán 80 lô đất (đơn vị triệu đồng) được ghi trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
LỚP


TẦN SỐ

[ 79.5; 84.5)

5

[84.5; 89.5)

10

[89.5; 94.5)

15

[94.5; 99.5)

26

[99.5; 104.5)

13

[104.5; 109.5)

7

[109.5;114.5)

4


a. Bổ sung thêm cột tần suất
b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột
c. Vẽ đường gầp khúc tần số
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
LỚP
TẦN SỐ TẦN SUẤT
[ 79.5; 84.5)

5

6.2

[84.5; 89.5)

10

12.5

[89.5; 94.5)

15

18.8

[94.5; 99.5)

26

32.5


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Giao nhiệm vụ cho học sinh.
Cách tính tần suất?


×