Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HK2 Toan 9 10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.11 KB, 4 trang )

Trường THCS Pô Thi

Đề Dự Kiến Kiểm Tra HK2
Môn: Toán 9
Thời gian : 90’
Năm học : 2011 – 2011

Nội Dung Đề :

I.

Phần Trắc nghiệm : ( 3 điểm )

2 2
x . Kết luận nào sau đây đúng ?
3
A. Hàm số trên luôn nghich biến
B. Hàm số trên luôn đồng biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x <0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0và nghịch biến khi x >0
2
Câu 2 : Cho phương trình x − 2 ( m − 1) x + 2m = 0 ( x là ẩn số ) . Hệ số b của phương trình là :
Câu 1 : Cho hàm số y =

A. 2 ( m − 1)
B. −2m + 2
C. 4 − 2m
D. 2m − 1
Câu 3 : Tích hai nghiệm của phương trình − x 2 + 7 x + 8 = 0 là :
A. 8
B. −8


C. 7
D. −7
Câu 4 : Biết thức ∆ ' của phương trình 4 x 2 + 6 x − 1 = 0 là :
A. 5
B. 13
C. 20
D. 25
2
Câu 5 : Cho phương trình mx − nx − p = 0 ( m ≠ 0 ) , x là ẩn số . Ta có biệt thức ∆ bằng :
n
−p
A.
B.
C. n 2 − 4mp
D. n 2 + 4mp
m
m
2
Câu 6 : Cho phương trình x + 4 x − m = 0 ( x là ẩn số ). Phương trình có nghiệm kép khi m bằng :
A. −1
B. 2
C. −4
D. 8
0
0
µ = 70 . Khi đó :
Câu 7 : Tứ giác ABCD nội tiếp , biết µA = 50 ; B
µ = 1100 ; D
µ = 700
µ = 1300 ; D

µ = 1100
A. C
B. C
µ = 400 ; D
µ = 1300
µ = 500 ; D
µ = 700
C. C
D. C
m

N

M

M

250

P

P
x
Hình 1

m

I

O

Q

A

O

350

N

60 0
O

R

B

K
Hình 2

Hình 3

¼ .
¼
¼ , M là điểm chính giữa của QmN
Câu 8 : Trong hình 1 , biết sđ MmN
= 750 , N là điểm chính giữa của MmP
¼ là :
Số đo của PxQ
A. 750

B. 800
C. 1350
·
·
¼
Câu 9 : Trong hình 2 ; KMP
bằng :
= 250 ; KPM
= 350 . Số đo MmN
0
0
0
A. 60
B. 70
C. 120
Câu 10 : Cho các số đo trong hình 3. Độ dài cung nhỏ AB là :
πR
πR
π R2
A.
B.
C.
3
4
6

D. 1500
D. 1400

π R2

D.
4


Câu 11 : Diện tích hình quạt tròn bán kính R được tính theo công thức :
2π Rn
π Rn
2π R 2 n
A.
B.
C.
180
180
360
Câu 12 : Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi

D.

π R2n
360

D. Hình thang cân

II. Phần Bài tập ( 7 điểm )
Bài 1 : Giải phương trình ( 1đ )
x 4 − 3x 2 − 4 = 0
Bài 2 : ( 1,5 đ) Cho hai hàm số y = − x 2 và y = x − 2

a. Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, vẽ đồ thị của hai hàm số trên
b. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số
Bài 3 : (1,5 đ) Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật, biết chúng hơn kém nhau 20 m và diện tích hình chữ
nhật đó là 300 m2
Bài 4 : ( 3 đ) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) , kẻ hai tiếp tuyến AB và AC ( B; C là tiếp điểm )
a. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn
b. Kẻ đường kính BD, đoạn AD cắt ( O) tại E. Chứng minh AB2 = AE . AD
·
c. Giả sử BAC
= 600 . Đoạn OA cắt đường tròn tại I . Chứng minh tứ giác BICO là hình thoi .
( Yêu cầu hs vẽ hình khi chứng minh )
---(Hết)---


ĐÁP ÁN ĐỂ DỰ KIẾN KIỂM TRA HK2
MÔN : TOÁN 9
NĂM HỌC : 2010 – 2011
I.

Phần Trắc nghiệm : ( 3 đ )

Mỗi câu đúng được 0,25 đ
1
2
C
B

II.

3

B

4
B

5
D

6
C

7
B

8
C

9
C

10
A

11
D

12
C

Phần Bài tập ( 7 đ )


Bài 1 : ( 1 đ ) Giải pt
x 4 − 3 x 2 − 4 = 0 (1)
2
Đặt t = x ( t ≥ 0 )
(1) ⇔ t 2 − 3t − 4 = 0
Ta có : a − b + c = 0
t1 = −1( l )
⇒
t = −c = 4 ( nh )
 2 a
⇔ x 2 = 4 ⇔ x = ±2
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm : x = ±2
Bài 2 : ( 1,5 đ)
a. y = − x 2
Lập đúng bảng giá trị
(0,25 đ)
Vẽ đúng đồ thị
(0,25 đ)
y = x−2
Tìm đúng được 2 điểm
(0,25 đ)
Vẽ đúng đồ thị
(0,25 đ)

(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)

(0,25 đ)


x = 1
b. Lập được pt hoành độ giao điểm và tìm được 2 nghiệm 
 x = −2
 y = −1
Tìm được 2 giá trị tương ứng của tung độ 
và Kết luận
 y = −4
Bài 3 : ( 1,5 đ)
Gọi đúng ẩn + đơn vị + điều kiến
Lập được pt : x 2 − 20 x − 300 = 0
 x1 = 30(nh)
Giải đúng 2 nghiệm và đối chiếu điều kiến đúng 
 x2 = −10(l )
Kết luận
Bài 4 : ( 3 đ )
Vẽ hình đúng
(0,5 đ)
a. Xét tứ giác ABOC :
µ =C
µ = 900 (tctt)
(0,25 đ)
B
0
µ +C
µ = 180
(0,25 đ)
⇒B
⇒ tứ giác ABOC nội tiếp
(0,25 đ)

b. Xét ∆ ABE và ∆ ADB có :
µA chung
µ =D
µ ( cùng chắn BE
» )
(0,25 đ)
B
⇒ ∆ ABE đồng dạng ∆ ADB (0,25 đ)

(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
B

I

O

E

D

C

A



AB AE
=
(0,25 đ)
AD AB
⇒ AB2 = AE . AD
(0,25 đ)
Lưu ý : Nếu hs giải theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD , nếu đúng giáo viên tự phân điểm từng
phần để cho điểm
µ
µ =O
¶ = O = 600 (0,25 đ)
c. Tìm được O
1
2
2
chứng minh được hai tam giác OBI và OCI đều
(0,25 đ)
⇒ OB = BI = IC = CO
(0,25 đ)
⇒ BICO là hình thoi
(0,25 đ)
Lưu ý : Nếu hs giải theo hướng khác đúng , hs vẫn được đủ điểm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×