Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA TOAN DAI 9 TIET 66 (pp moi ma tran 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.98 KB, 4 trang )

VU HUY CUONG
Ngày giảng:
Lớp 9A ...........

GV: NOI TRU NA HANG - TQ
Tiết 66

KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN môn Đại Số Lớp 9 trong chương 4.
1. Kiến thức:
Kiểm tra, việc nắm toàn bộ kiến thức về tính chất của hàm số y = ax2, khái niệm
phương trình bậc hai một ẩn, hiểu định lí vi-ét, nhận dạng phương trình quy về phương
trình bậc hai, biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc
hai đối với ẩn phụ. Biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn để giải bài toán bằng cách lập
phương trình.
2. Kĩ năng:
Vận dụng giải phương trình bậc hai một ẩn, Biết sử dụng công thức nghiệm để
giải phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng định lí Vi-ét tính nhẩm nghiệm của phương
trình bạc hai một ẩn. Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Giải phương trình đơn
giản quy về phương trình bậc hai.Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập
phương trình bậc hai.
3. Thái độ:
Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ+ TL
2. Học sinh:
- Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút
- Dụng cụ học tập: MTCT, thước kẻ, bút chì.
III. Tiến trình dạy - học


1. Ổn định:
Lớp 9A: Tổng số:……/……vắng:…………………
2. Kiểm tra
A. Ma trận:
Mức
độ
Chủ đề
1. Hàm số y =
ax2
Số câu : 2
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ %

Nhận biết

Vận dụng

Thông hiểu

Cấp dộ thấp
TNKQ

TNTL

Nhận dạng được
đồ thị hàm số y
= ax2, tính chất
của hàm số
2(c1,c5
a,b)

1,5

TNK
Q

TNTL

TNK
Q

TNTL

Cấp độ cao
TNK
Q

Tổng

TNT
L

2
1,5điểm
=15%


VU HUY CUONG
2. Phương trình
bậc hai một ẩn
Số câu : 3

Số điểm : 3
Tỉ lệ %
3. Hệ thức vi-ét
và ứng dụng
Số câu : 2
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ %

GV: NOI TRU NA HANG - TQ

Hiểu cách giải
Nhận dạng được
1 phương trình
phương trình
bậc hai dạng
bậc hai một ẩn
chuẩn tắc
2(c2,3)
1(c6a)
1
1,5
Biết được hệ
thức vi-ét
1(c4)
0,5

3
2,5 điểm
= 25%
Vận dụng hệ

thức vi-ét giải
phương trình
bậc hai
1(c7)
2

Biết đặt ẩn
phụ để đưa
phương
trình về
phương
trình bậc hai
đối với ẩn
phụ
1(c6b) 1
1
1điểm
=10%

4.Phương trình
quy về phương
trình bậc hai

Số câu : 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ %
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình.


2
2,5 điểm
= 25%

Vận dụng giải
bài toán bằng
cách lập phương
trình bậc hai
1(c8)
2,5

Số câu : 1
1
Số điểm : 2
2,5điểm
Tỉ lệ %
= 25%
Tổng số câu
3
1
2
1
9
Tổng số điểm
1,5
1,5
1
10điểm
Tỉ lệ %
15%

15%
60%
10%
= 100%
B. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan:
(Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1. Vị trí đồ thị của hàm số y = 5x2
A. Nằm phía trên trục Ox và khi đó y = 0 là điểm cao nhất.
B. Nằm phía trên trục Ox và khi đó y = 0 là điểm thấp nhất.
C. Nằm phía dưới trục Ox và khi đó y = 0 là điểm thấp nhất.
D. Nằm phía dưới trục Ox và khi đó y = 0 là điểm cao nhất.
Câu 2. Nghiệm của phương trình x2 – 4x + 3 = 0 là:
A. x1 = - 1; x2 = - 3
B. x1 = 1; x2 = - 3


VU HUY CUONG
GV: NOI TRU NA HANG - TQ
C. x1 = 1; x2 = 3
D. x1 = - 1; x2 = 3
Câu 3. Phương trình bậc hai một ẩn nào có nghiệm:
A. 2x2 - x + 1 = 0
B. 2x2 + x + 1 = 0
C. -2x2 - x - 1 = 0
D. 2x2 - x - 1 = 0
Câu 4. Trong các phương trình bậc hai một ẩn sau phương trình nào áp dụng được định
lý Vi-ét
A. 3x2 - x + 4 = 0
B. 3x2 - x - 4 = 0

C. -3x2 - x - 4 = 0
D. 3x2 + x + 4 = 0
Câu 5. Điền dấu (x) vào ô Đ (Đúng), S (Sai) với các khẳng định sau:
Các khẳng định
Đúng
Sai
2
a) Hàm số y = - 2x đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
b) Hàm số y = - 2x2 đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
II. Tự luận:
Câu 6. Giải các phương trình sau:
a) x2 – x - 2 = 0
b) 2x2 + 1 =

1
-4
x2

Câu 7. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn
 x1 + x 2 = −7
 x1 .x 2 = 12

Cho biết ; 

Hãy lập phương trình bậc hai ứng với hệ thức trên
Câu 8. Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
* ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1

2
3
4
Đáp án
B
C
D
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5. (1 điểm)
a) Sai
b) Đúng
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 6 (2 điểm )
a) x2 – x - 2 = 0
(1 điểm)
∆ =9
ra x1 = 2, x2 = -1
b) 2x2 + 1 =

1
-4
x2

(1điểm)


⇔ 4x4 + 5x2 – 1 = 0

Đặt x2 = t (t ≥ 0)

pt: 4t2 + 5t – 1 = 0 (1)

∆ = 41 > 0 suy ra t1 =

−5 − 41
−5 + 41
(loại); t2 =
(nhận)
8
8


VU HUY CUONG
Với t =
suy ra x1 =

GV: NOI TRU NA HANG - TQ
−5 + 41
−5 + 41
suy ra x2 =
8
8
41 − 5
, x2 = 2 2

41 − 5

2 2

Vậy pt đã cho có hai nghiệm: x1 =

41 − 5
; x2 = 2 2

41 − 5
2 2

 x1 + x 2 = −7
 x1 .x 2 = 12

Câu 7 (1,5 đ). Ta thấy: 

Khi đó áp dụng hê thức Vi-ét nhẩm nghiệm có: x1 = -3, x2 = -4
Do vậy: a = 1, b = -7,c = 12
Phương trình bậc hai cần lập: x2 – 7x +12 = 0
Câu 8. (2,5 điểm)
Gọi số tự nhiên thứ: x (Đk: 0 < x < 109, x thuộc N)
(0,5 điểm)
Số thứ hai là: x +1
Theo bài ra ta có pt:
x(x+1) – (x+ x+1) = 109
⇔ x2 – x – 110 = 0
(1 điểm)
∆ = 441
⇒ x = 11, x = -10 (loại)
(0,5 điểm)
Trả lời: Hai số tự nhiên phải tìm: 11, 12

(0,5 điểm)
3. Củng cố:
Thu bài - nhận xét giờ kiểm tra
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại kiến thức chương III
- Đọc, chuẩn bị bài chương IV
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



×