TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
ĐINH CÔNG MẠNH
ĐÁNH GIÁ LƯỢNG NƯỚC TIỂU TỒN
DƯ TRONG BÀNG QUANG BẰNG SIÊU ÂM
Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. VŨ BÍCH NGA
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐTĐ: ngày càng gia tăng và có nhiều BC
BC bàng quang: Ảnh hưởng đến chất lượng
cuộc sống
Gây ra hậu quả nghiêm trọng và tốn kém
Chưa có nhiều NC, đặc biệt là ở Việt Nam
Đánh giá lượng nước tiểu tồn dư trong bàng
quang bằng siêu âm ở BN ĐTĐ týp 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục tiêu:
1. Xác định tỷ lệ bệnh nhân đái tháo đường týp 2
có nước tiểu tồn dư trong bàng quang bằng siêu
âm.
2. Nhận xét một số yếu tố liên quan tới nước tiểu
tồn dư ở nhóm đối tượng nghiên cứu.
TỔNG QUAN
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
↑ Glucose
↑ Lợi tiểu TT
Phì đại cơ BQ
↑ Muscarinic
- Mất Myelin từng đoạn
- Thoái hóa sợi trục
ATP, acetylcholine,
Phosphatase myosin
Thay đổi SL
cơ Desttruso
Kích thích tế
bào niêm mạc
đường niệu
adenosine, các cytokine
RL dẫn truyền TK
RL chức năng lớp niêm
mạc đường niệu
RL chức năng bàng quang
Tồn dư nước tiểu
TỔNG QUAN
Đặt ống thông
Siêu âm
- Gây khó chịu
- Không xâm lấn
- CT niệu đạo
- Giảm thiểu chất thải
- Nhiễm trùng
- Tiết kiệm thời gian
- Tốn thời gian
- Phù hợp về Y khoa
TỔNG QUAN
Độ chính xác của siêu âm thể tích bàng
quang:
- Không có sự khác biệt giữa SA và đặt
ống thông
- Với siêu âm: Độ chính xác tổng thể
(94%),
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu:
Những bệnh nhân đái tháo đường týp 2 được
điều trị tại Khoa Nội tổng hợp và Phòng khám
Nội tiết - Đái tháo đường, BV Đại học Y Hà Nội
từ tháng 03/2014 đến tháng 09/2014
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn lựa chọn:
-
BN được chẩn đoán ĐTĐ theo tiêu chuẩn
ADA 2013.
-
ĐTĐ typ 2 của WHO 1999 có sửa đổi để
phù hợp với thực hành lâm sàng.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn loại trừ:
- BN được chẩn đoán có RLTK tự động bàng quang do
các nguyên nhân khác như: CT sọ não, CT cột sống
thắt lưng: hỏi tiền sử bệnh.
- BN có phì đại tuyến tiền liệt: Xác định bằng hỏi, bệnh,
khám LS và SÂ kích thước tuyến tiền liệt > 20g.
- BN có sỏi đường tiết niệu: Xác định bằng SÂ hoặc
Xquang có sỏi đường tiết niệu.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn loại trừ:
- BN có u bàng quang: Xác định bằng SÂ.
- BN dị dạng tiết niệu bẩm sinh: Khám LS và SA.
- BN đang sử dụng thuốc chống trầm cảm: Hỏi
bệnh, xem đơn điều trị.
- BN nghiện rượu: Hỏi bệnh, khám LS, XN men
gan, GGT.
- BN không đồng ý tham gia NC
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu
- Nghiên cứu mô tả cắt ngang
- Cỡ mẫu: mẫu thuận tiện
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
BN được SÂ 2 lần:
Chuẩn bị: cho BN uống nhiều nước trước khi tiến
hành SÂ 1-2 giờ.
- Lần 1: Cho BN đi tiểu hết rồi SABQ qua thành bụng.
- Lần 2: Nếu sau lần 1 BN còn lượng nước tiểu >50ml,
cho BN đi tiểu 1 lần nữa rồi tiến hành ngay lập tức đo
lần 2.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đánh giá nước tiểu tồn dư:
- Theo Roehborn và Peters: VPR = π/6xBxHxL
Hoặc
VPR = 0,523xBxHxL
Kết quả của lần đo thứ 2 ≥ 50ml được coi là tồn dư
nước tiểu
Diane K (2003)
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Xử lý số liệu:
-
Các số liệu được xử lí theo PP toán thống kê y
học với phần mềm SPSS 16.0
- Các giá trị tự do được biểu diễn dưới dạng trị số
trung bình, và tỷ lệ
- So sánh các giá trị trung bình và tỉ lệ bằng thuật
toán T-test và test χ2, chọn mức ý nghiã thống kê
p < 0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ tồn dư nước tiểu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu
Phân bố BN nghiên cứu theo tuổi
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố BN nghiên cứu theo giới
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ bệnh nhân theo thời gian mắc đái tháo đường
Thời gian mắc bệnh ĐTĐ (năm)
n
%
Mới phát hiện
35
40,7
1- < 5
19
22,1
5 – 10
15
17,4
> 10
17
19,8
Tổng
86
100
Thời gian ĐTĐ trung bình (năm)
5,5 ± 5,81
Min - max
1 - 30
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đường máu lúc đói và HbA1c tại thời điểm vào viện
Chỉ số
n
%
3,9 – 6,1
5
5,8
6,2 – 7,0
8
9,3
>7
73
84,9
HbA1c
≤ 7%
29
33,8
(%)
> 7%
ĐM đói
(mmol/l)
Trung bình
14,3 ± 7,32
8,5 ± 2,34
57
66,2
VPR với HbA1c
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm các biến chứng mạn tính
Nhóm
Có
Không
tồn dư
tồn dư
bệnh
HHATT
Có
HHATT
Không
HATT
p
n
%
n
%
17
70,8
7
29,2
(χ 2 test)
0,001
8
12,9
54
87,1
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm các biến chứng mạn tính
Nhóm bệnh
Có
Không
tồn dư
tồn dư
Bệnh lý TKNV
n
%
n
%
Có bệnh lý
24
68,6
11
31,4
Không bệnh lý
1
2,0
50
98,0
p
(χ 2 test)
0,001
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm triệu chứng LS
đường tiểu dưới và mối
liên quan
Nhóm bệnh
Có
tồn dư
n
%
Không
tồn dư
n
%
TCLS
Có TCLS
Không TCLS
13
12
92,9
16,7
1
60
7,1
83,3
p
(χ 2 test)
0,001
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chỉ số khối
cơ thể và mối liên quan
BMI
Có tồn dư
Không tồn dư
< 18,5
(n)
2
(%)
16,7
(n)
10
(%)
83,3
18,5 - 22,9
11
27,5
29
72,5
23 - 25
9
42,9
12
57,1
> 25
3
23,1
10
76,9
p
0,190
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Liên quan giữa tồn dư nước tiểu với nhóm tuổi
Có tồn dư
Không có tồn dư
Tuổi
≤ 40
40 - 65
> 65
p
Số lượng
Tỉ lệ (%)
Số lượng
Tỉ lệ (%)
0
0,0
4
100
17
30,4
39
69,6
8
30,8
18
69,2
0,432