Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Thuyết minh đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 tính toán cốt thép cho sàn sườn toàn khối bản dầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 42 trang )

Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

MỤC LỤC
Nội dung

Trang

1. Yêu cầu đồ án. ………………………………………………………….. 03
1.1 Sơ đồ mặt bằng sàn:…………………………………………….. 03
1.2 Yêu cầu:………………………………………………….............. 03
2. Các số liệu tính toán…………………………………………………..... 04
3. Tính toán và kết quả…………………………………………………..

05

3.1 Bản sàn……………………………………………………........

05

3.1.1 Phân loại sàn:………………………………………………………

05

3.1.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện:.................................. 05
3.1.2.1 Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:.................................... 05
3.1.2.3 Xác định sơ bộ tiết diện của dầm chính:……………………

06


3.1.3 Sơ đồ tính:…………………………………………………………..

06

3.1.4 Xác định tải trọng:………………………………………………….. 07
3.1.4.1 Tĩnh tải:……………………………………………………… 07
3.1.4.2 Hoạt tải:……………………………………………………...

07

3.1.4.3 Tổng tải:……………………………………………………..

07

3.1.5 Xác định nội lực…………………………………………………….

07

3.1.5.1 Momen lớn nhất ở nhịp biên:……………………………….

07

3.1.5.2 Moment lớn nhất ở gối thứ hai:……………………………..

07

3.1.5.3 Moment lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa:
…………………….

07


3.1.6

tính

cốt

thép…………………………………………………………………..………
08
3.1.6.1

Tính

cốt

…………………………………………………
GVHD: Nguyễn Thành Công

thép

chịu

lực:

08

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 1



Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

3.1.6.1.1 Nhịp biên, gối thứ 2:………………………………………

08

3.1.6.1.2 Nhịp giữa, gối giữa:……………………………………….. 09
3.1.6.2 Bố trí cốt thép:…………………………………………….....

10

3.2 DẦM PHỤ………………………………………………………

13

3.2.1 Sơ đồ tính:…………………………………………………………… 13
3.2.2 Xác định tải trọng…………………………………………………… 13
3.2.2.1 Tĩnh tải:……………………………………………………..... 13
3.2.2.2 Hoạt tải:……………………………………………………… 14
3.2.2.3 Tổng tải:……………………………………………………… 14
3.2.3 Xác định nội lực……………………………………………………... 14
3.2.3.1 Biểu đồ bao moment:………………………………………… 14
3.2.3.2 Biểu đồ bao lực cắt:………………………………………….. 15
3.2.4 Tính cốt thép………………………………………………………… 16
3.2.4.1 Cốt dọc:……………………………………………………… 16
3.2.4.2 Cốt ngang:…………………………………………………… 18
3.2.4.3 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm:………………………… 20

3.3 DẦM CHÍNH…………………………………………………… 24
3.3.1 Sơ đồ tính:…………………………………………………………… 24
3.3.2 Xác định tải trọng:………………………………………………….

24

3.3.3 Xác định nội lực:……………………………………………………

25

3.3.3.1 Các trường hợp đặt tải:………………………………………. 25
3.3.3.2 Biểu đồ bao moment:……………………………………….... 25
3.3.4 Tính cốt thép:……………………………………………………….

31

3.3.4.1 Cốt dọc:……………………………………………………… 31
3.3.4.2 Cốt ngang:……………………………………………………. 33
3.3.4.3 Cốt treo:……………………………………………………… 35
3.3.4.4 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm:………………………… 35
3.4 BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP:……………………………..
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

38

Trang 2



Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO:………………………………………….. 39

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM
DVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH

: Thái Thanh Phương

MSSV

: 131713015

Lớp

: DB13XD04

Mã đề

: ACB

1. Yêu cầu đồ án.
1.1 Sơ đồ mặt bằng sàn:


GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 3


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

1.2 Yêu cầu:
- Tính toán cốt thép cho sàn sườn toàn khối bản dầm.
- Tính toán cốt thép dầm phụ.
- Tính toán cốt thép dầm chính.
- Thuyết minh (1 quyển A4).
- Bản vẽ A1.
2. Các số liệu tính toán.
- Chiều dài L1 = 2,2 (m).
- Chiều dài L2 = 5,4 (m).
- Tải trọng tạm thời Pc = 3 (kN/m2).
- Hệ số vượt tải np = 1,2.
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 4


Trường đại học Trà Vinh


Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

- Bê tông có cấp độ bền B15, Rb = 8,5 (MPa), Rbt = 0,75( MPa), γbt = 1.
- Cốt thép bản và thép đai dầm dùng thép CI, Rs = 225 (MPa),
Rsw = 175 (MPa).
- Cốt thép dọc trong dầm dùng thép CII, Rs = 280 (MPa).
Bảng tổng hợp số liệu tính toán:
Cốt thép
L1 (m)

2,2

L2 (m)

5,4

Pc
(kN/m2)

3

np

Bê tông
BT 15
MPa

1,2


Rb=8,5
Rbt=0,75
γbt=1

Cốt
dọc
d≥10
(MPa)

Sàn
d≤10
(MPa)

Cốt đai
d≤10
(MPa)

Rs=225

Rsw=175 Rs=280

Các lớp cấu tạo sàn như sau:

Lớp cấu tạo sàn

Chiều dày δi (m)

Gạch Ceramic
Vữa lót
Bê tông cốt thép

Vữa trát

0,010
0,030
0,080
0,015

Khối lượng riêng
γi (kN/m3)
20
18
25
18

Hệ số vượt tải
γf,i
1,2
1,1
1,1
1,1

3. Tính toán và kết quả.
3.1 Bản sàn.
3.1.1 Phân loại sàn:
Xét tỷ số hai cạnh ô bản nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một
phương theo cạnh ngắn.
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương


Trang 5


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

3.1.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện:
3.1.2.1 Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:

Trong đó:
- Hs chiều dày bản sàn.
- m – hệ số phụ thuộc vào loại bản.
- Bản loại dầm làm việc một phương nên có m = (30
- D – hệ số phụ thuộc vào tải trọng D = ( 0.8

÷

÷

35) chọn m = 33

1.4 ) chọn D = 1,2.

- hmin = 60 mm chiều dày tối thiểu của bản sàn trong nhà dân dụng.

Vậy chọn hs = 0,08 ( m ) = 80 (mm).
3.1.2.2 Xác định sơ bộ tiết diện của dầm phụ:

Vậy chọn hdp = 0,35 ( m ) = 350 (mm).


Vậy Chọn bdp = 0,2 ( m ) = 200 (mm).
3.1.2.3 Xác định sơ bộ tiết diện của dầm chính:

Vậy chọn hdc = 0,60 ( m ) = 600 (mm).

Vậy chọn bdc = 0,2 ( m ) = 200 (mm).
3.1.3 Sơ đồ tính:
Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn ( L1 ), nên khi tính toán, ta cắt
bản thành dải có bề rộng bằng 1 ( m ), theo phương vuông góc với dầm phụ để
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 6


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

xác định nội lực và tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn. Xem bản như một
dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm bao quanh và cột.
- Phương cạnh dài L2, chỉ đặt cốt thép phân bố.
- Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối
tựa:
+ Đối với nhịp biên

+ Đối với nhịp giữa
L0g = L1 - bdp = 2,2 – 0,2 = 2,0 ( m ).


3.1.4 Xác định tải trọng:
3.1.4.1 Tĩnh tải:
Lớp cấu tạo sàn

Chiều dày
δi (m)

Gạch bông
Vữa lót
Bê tông cốt thép
Vữa trát

0,010
0,030
0,080
0,015

Khối lượng
riêng γi
(kN/m3)
20
18
25
18

Hệ số vượt tải
γf,i
1,2
1,1

1,1
1,1
Tổng cộng

Trị tính
toán
gs (kN/m2)
0,24
0,594
2,2
0,297
3,331

3.1.4.2 Hoạt tải:
- Hoạt tải tính toán

3.1.4.3 Tổng tải
- Tải trọng toàn phần
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 7


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

- Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dãi bản có chiều rộng b = 1m


3.1.5 Xác định nội lực.
3.1.5.1 Momen lớn nhất ở nhịp biên:

3.1.5.2 Moment lớn nhất ở gối thứ hai:

3.1.5.3 Moment lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa:

Ps

gs
L0b= 2000

L0= 2000

3.1.6 tính cốt thép.
3.1.6.1 Tính cốt thép chịu lực:
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 8


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

- Từ các giá trị momen ở nhịp và ở gối tính cốt thép, giả thiết chọn a =
0,015 m. Tính cốt thép theo các công thức sau:

- Chiều cao làm việc của bê tông: h0 = hs – a = 0,08 – 0,015 = 0,065 (m).
3.1.6.1.1 Nhịp biên, gối thứ 2:

μmin = 0,05%

.
3.1.6.1.2 Nhịp giữa, gối giữa:

μmin = 0,05%

GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 9


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

Bảng tóm tắt kết quả tính toán cốt thép:
Tiết
diện
Nhịp
biên
Gối
thứ 2
Nhịp
giữa

Gối
giữa

M
(kNm)

αm

2,674

Chọn cốt thép
d
a
Asc
(mm) (mm) (mm2/m)

ξ

As
(mm2/m)

μ (%)

0,074

0.077

172

0,29


6

160

177

2,674

0,074

0,077

172

0,29

8

200

251

1,733

0,048

0,049

120


0,185

6

200

141

1,733

0,048

0,049

120

0,185

8

200

251

3.1.6.2 Bố trí cốt thép:
- Xét tỉ số: ; chọn
Chọn 500 (mm)
- Cốt thép chịu moment âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định như sau:

Chọn (Asc=251 (mm2))
- Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
Chọn
Chọn (Asc= 94(mm2))

Bảng vẽ mặt bằng sàn, các mặt cắt ngang:

GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 10


Trường đại học Trà Vinh

GVHD: Nguyễn Thành Công

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 11


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

3.2 DẦM PHỤ

3.2.1 Sơ đồ tính:
- Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo.
- Sơ đồ tính là dầm liên tục năm nhịp có các gối tựa là các dầm chính.

- Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa
+ Đối với nhịp biên:

+ Đối với các nhịp giữa:

3.2.2 Xác định tải trọng.
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 12


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

3.2.2.1 Tĩnh tải:
+ Trọng lượng bản than dầm phụ:

+ Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:

+ Tổng tĩnh tải:

3.2.2.2 Hoạt tải:
- Hoạt tải tính từ bản sàn truyền vào:


3.2.2.3 Tổng tải:
Tải trọng tổng cộng:
3.2.3 Xác định nội lực.
3.2.3.1 Biểu đồ bao moment:
Tỷ số:
- Tung độ tại các biểu đồ bao moment được tính theo công thức:
(đối với nhịp biên l0=lob), - tra bảng phụ lục 12)
- Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
(k – tra bảng phụ lục 12)
- Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
+ Đối với nhịp biên:

+ Đối với nhịp giữa:

GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 13


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

- Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:

* Tung độ của biểu đồ bao moment được tóm tắt trong bảng sau:
Nhịp


Biên

Thứ 2

Giữa

Tiết diện
0
1
2
0,425lob
3
4
5
6
7
0,5L0
8
9
10
11
12
0,5L0

L0(m)

5,2

qdpL02

(kN/m)

452,466

5,2

452,466

5,2

452,466

0
0,065
0,090
0,091
0,075
0,020
-0,0715
0,018 -0,018
0,058
0,017
0,0625
0,058
0,012
0,018 -0,010
-0,0625
0,018 -0,011
0,058 -0,016
0,0625


0
29,41
40,721
41,174
33,935
9,049
-32,351
8,144 -8,144
26,243
7,692
28,279
26,243
5,430
8,144 -4,525
-28,279
8,144 -4,977
26,243
7,239
28,279

3.2.3.2 Biểu đồ bao lực cắt:
- Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
+ Gối thứ 1:
Q1 = 0,4qdpL0b = 0,4 x 18,721 x 5,20 = 38,94 (KN)
+ Bên trái gối thứ 2:
Q2T = 0,6qdpL0b = 0,6 x 18,721 x 5,20 = 58,41 (KN)
+ Bên trái và bên phải các gối giữa:
GVHD: Nguyễn Thành Công


SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 14


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

Q2P = Q3T = Q3P = 0,5qdpL0 = 0,5 x 18,721 x 5,2 = 48,675 (KN)

3.2.4 Tính cốt thép.
3.2.4.1 Cốt dọc:
- Tại tiết diện ở nhịp:
Tương ứng với giá trị moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là
tiết diện chữ T.
Xác định Sf:

+ Chọn Sf = 480 mm
+ Chiều rộng bản cánh:
= bdp + 2Sf = 200 + 2 x 480 = 1.160 (mm)
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 15


Trường đại học Trà Vinh


Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

+ Kích thước tiết diện chữ T:
(= 1.160 mm; hS = 80 mm; b = 200 mm; h = 350 (mm))
+ Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 45mm; h0 = h – a = 350 – 45 = 305 (mm.)

- Nhận xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo cấu kiện
b 'f

tiết diện chữ nhật lớn

x hdp = ( 1.160 x 350) (mm).

- Tại tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trị môment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo
tiết diện chữ nhật (bdb x hdp) = 200 x 350 mm.

* Tính toán cốt thép trong dầm phụ như sau:
- Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế:
( - Tra bảng)
- Tính cốt thép:
( - Tra bảng)
(mm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
- Theo phương pháp tính trên ta có kết quả như sau:
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương


Trang 16


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
Chọn cốt thép

Tiết diện

M
(kNm)

Nhịp biên
(1160x350)
Gối 2
(200x350)
Nhịp giữa
(1160x350)
Gối 3
(200x350)

ξ

m

Ast
(mm2)

Chọn


Asc
(mm2)

t

(%)

41,174

0,044
9

0,046

494

2d14
2d12

534

32,351

0,205

0,232

430


3d14

462 0,735

28,279

0,031

0,031

332

28,279

0,179

0,199

369

2d14
1d12
2d14
1d12

0,14

421 0,094
421 0,604


3.2.4.2 Cốt ngang:
- Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất Q = 59,645 KN.
- Chọn cốt đai 2 nhánh (Asw = 28,3 mm2, thép CI Rsw = 175 MPa, Rbt = 0,75
MPa )
- Khả năng chịu lực cắt của bê tông

+ Vì Q > Qb phải tính cốt đai
+ Tính cốt đai:
+ Đặt :
- Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán là:

- Kiểm tra:

(không thỏa). Lấy qsw.min = 35,875 để tính
+ Vì

nên

GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 17


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

+ Vì c0 > 2h0 = 610 (mm) nên lấy c0 = 2h0 = 610 (mm)

 Tính lại
q
qsw.min = 40,01
 Khoảng cách lớn nhất của cốt đai:
 Theo cấu tạo
chọn sct = 150 (mm)
Khoảng cách bố trí là:
Min( Smax; Stt; Sct)= 150 (mm)
Kiểm tra điều kiện chịu nén:
(kN) thỏa
Kết luận: chọn s = 150mm bố trí trên đoạn L/4 ở đầu dầm.
Trong đoạn L/2 ở giữa dầm có Q nhỏ nên cốt đai đặt theo cấu tạo: d = 6;
s = 200mm.
3.2.4.3 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm:
- Khả năng chịu lực tại tiết diện ở nhịp biên:
= + = 25 + = 32(mm)
= = 32(mm) < = 45(mm) (Đạt)
= h - = 350 – 32 = 318(mm)
Tính: ξ = = = 0,048 < = 0,65 (Đạt)
= ξ × (1 – 0,5 ξ) = 0,048 × (1 – 0,5 × 0,048) = 0,047
= × × × b × = 0,047 × 1 × 8,5 × 1.160 ×
= 46.862.884 (Nmm) = 46,863 (kN.m) > M = 41,171 (kNm) (Thỏa).
- Khả năng chịu lực tại tiết diện ở gối thứ 2:
= + = 25 + = 32(mm)
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 18



Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

= = 32(mm) < = 45(mm)
= h - = 350 – 32 = 318(mm)
Tính: ξ = = = 0,24 < = 0,65 (Đạt)
= ξ × (1 – 0,5 ξ) = 0,24 × (1 – 0,5 × 0,24) = 0,2112
= × × × b × = 0,2112× 1 × 8,5 × 200 ×
= 36.307.560 (Nmm) = 36,308 (kN.m) > M = 32,351 (kNm) (Thỏa).
- Khả năng chịu lực tại tiết diện ở nhịp giữa:
= + = 25 + = 32(mm)
= = 32(mm) < = 45(mm) (Đạt)
= h - = 350 – 32 = 318(mm)
Tính: ξ = = = 0,038 < = 0,65 (Đạt)
= ξ × (1 – 0,5 ξ) = 0,038 × (1 – 0,5 × 0,038) = 0,037
= × × × b × = 0,037 × 1 × 8,5 × 1.160 ×
= 36.892.058 (Nmm) = 36,892 (kN.m) > M = 28,279 (kNm) (Thỏa).
- Khả năng chịu lực tại tiết diện ở gối giữa:
= + = 25 + = 32(mm)
= = 32(mm) < = 45(mm)
= h - = 350 – 32 = 318(mm)
Tính: ξ = = = 0,218 < = 0,65 (Đạt)
= ξ × (1 – 0,5 ξ) = 0,218 × (1 – 0,5 × 0,218) = 0,194
= × × × b × = 0,194× 1 × 8,5 × 200 ×
= 33.350.695 (Nmm) = 33,351 (kN.m) > M = 28,279 (kNm) (Thỏa).
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương


Trang 19


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

3.3 DẦM CHÍNH
3.3.1 Sơ đồ tính:
- Dầm chính tính theo sơ đồ đàn hồi.
- Sơ đồ tính là dầm liên tục ba nhịp tựa lên cột.

Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L = 3 = 3 x 2.200 = 6.600 (mm)
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 20


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

3.3.2 Xác định tải trọng:
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính
dưới dạng lực tập trung.
3.3.2.1 Tĩnh tải:

- Trọng lượng bản thân dầm chính:
× × × [( - ) × – ( - ) × ]
= 1,1 x 25 x 0,2 [(0,6 – 0,08) x 2,2 – (0,35 – 0,08) x 0,2]
= 5,995 (kN)
- Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
× = 8,813 x 5,4 = 47,59 (kN)
- Tổng tĩnh tải:
G = = 5,995 + 47,59 = 53,585 (kN)
3.3.2.2 Hoạt tải:
- Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P = × = 7,92 × 5,4 = 42,768 (kN)
3.3.3 Xác định nội lực:
3.3.3.1 Các trường hợp đặt tải:

GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 21


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

3.3.3.2 Biểu đồ bao moment:
- Tiến hành giải nội lực cho dầm bằng phần mềm tính toán SAP2000 v10.0.1.
- Để lường trước được những trường hợp tải trọng nguy hiểm có thể xảy ra ta
lần lượt giải riêng từng trường hợp tải trọng rồi tiến hành tổ hợp tải trọng.
- Tổ hợp tải trọng: lấy tĩnh tải cộng lần lượt các hoạt tải ta được các tổ hợp thành

phần:
+ Tổ hợp 1 = TT + HT1,
+ Tổ hợp 2 = TT + HT2,
+ Tổ hợp 3 = TT + HT3,
+ Tổ hợp 4 = TT + HT4,
GVHD: Nguyễn Thành Công

SVTH: Thái Thanh Phương

Trang 22


Trường đại học Trà Vinh

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

+ Tổ hợp 5 = TT + 0,9 × (HT1 + HT2)
Tổ hợp 6 = (Tổ hợp 1 + …+ Tổ hợp 5)
* Biểu đồ bao moment:

Tiết diện
Nhịp biên
Gối thứ 2
Gối thứ 3
Nhịp giữa
* Biểu đồ bao lực cắt:

M (kNm)
168,19
-180,78

-180,78
80,61

Tiết diện

Q (kN)

Gối 1
Bên trái gối 2
Bên phải gối 2

76,45
123,74
105,65

Bảng kết quả giải sáp 2000 v10.0.1.
Table: Element Forces - Frames, Part 1 of 2
Frame
Text
1

Station
m
0.00000

OutputCase
Text
BAO

CaseType

Text
Combination

GVHD: Nguyễn Thành Công

StepType
Text
Max

P
KN
0.000

V2
KN
-33.682

SVTH: Thái Thanh Phương

V3
KN
0.000

T
KN-m
0.0000

Trang 23



Trường đại học Trà Vinh
Frame
Text
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2


Station
m
0.44000
0.88000
1.32000
1.76000
2.20000
2.20000
2.64000
3.08000
3.52000
3.96000
4.40000
4.40000
4.84000
5.28000
5.72000
6.16000
6.60000
0.00000
0.44000
0.88000
1.32000
1.76000
2.20000
2.20000
2.64000
3.08000
3.52000

3.96000
4.40000
4.40000
4.84000
5.28000
5.72000
6.16000
6.60000
0.00000
0.44000
0.88000
1.32000
1.76000
2.20000
2.20000
2.64000
3.08000
3.52000
3.96000
4.40000
4.40000
4.84000
5.28000
5.72000
6.16000
6.60000
0.00000
0.44000
0.88000
1.32000


OutputCase
Text
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO

BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO


CaseType
Text
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination

Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination


GVHD: Nguyễn Thành Công

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1
StepType
Text
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min

Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min

Min
Min
Min

P
KN
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000

V2
KN
-33.682
-33.682
-33.682
-33.682
-33.682
27.391
27.391
27.391
27.391
27.391
27.391
123.744
123.744
123.744
123.744
123.744
123.744
-76.450
-76.450
-76.450
-76.450
-76.450
-76.450
18.093

18.093
18.093
18.093
18.093
18.093
71.678
71.678
71.678
71.678
71.678
71.678
-53.585
-53.585
-53.585
-53.585
-53.585
-53.585
9.298
9.298
9.298
9.298
9.298
9.298
105.651
105.651
105.651
105.651
105.651
105.651
-105.651

-105.651
-105.651
-105.651

SVTH: Thái Thanh Phương

V3
KN
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

T
KN-m
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000

0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000

0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000

Trang 24


Trường đại học Trà Vinh
Frame
Text
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

3
3

Station
m
1.76000
2.20000
2.20000
2.64000
3.08000
3.52000
3.96000
4.40000
4.40000
4.84000
5.28000
5.72000
6.16000
6.60000
0.00000
0.44000
0.88000
1.32000
1.76000
2.20000
2.20000
2.64000
3.08000
3.52000
3.96000

4.40000
4.40000
4.84000
5.28000
5.72000
6.16000
6.60000
0.00000
0.44000
0.88000
1.32000
1.76000
2.20000
2.20000
2.64000
3.08000
3.52000
3.96000
4.40000
4.40000
4.84000
5.28000
5.72000
6.16000
6.60000

OutputCase
Text
BAO
BAO

BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO

BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO
BAO

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

CaseType
Text
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination

Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination

Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination
Combination

StepType
Text
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min

Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min
Min

Min
Min
Min
Min
Min
Min

P
KN
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000


V2
KN
-105.651
-105.651
-9.298
-9.298
-9.298
-9.298
-9.298
-9.298
53.585
53.585
53.585
53.585
53.585
53.585
-71.678
-71.678
-71.678
-71.678
-71.678
-71.678
-18.093
-18.093
-18.093
-18.093
-18.093
-18.093
76.450
76.450

76.450
76.450
76.450
76.450
-123.744
-123.744
-123.744
-123.744
-123.744
-123.744
-27.391
-27.391
-27.391
-27.391
-27.391
-27.391
33.682
33.682
33.682
33.682
33.682
33.682

V3
KN
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

T
KN-m
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000

0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000

0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000

Table: Element Forces - Frames, Part 2 of 2
Frame
Text
1

Station
m
0.00000

OutputCase
Text
BAO

GVHD: Nguyễn Thành Công

StepType
Text
Max

M2
KN-m

0.0000

M3
KN-m
2.665E-14

FrameElem
Text
1

SVTH: Thái Thanh Phương

ElemStation
m
0.00000

Trang 25


×