Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Khoa học tự nhiên 6 bài 29 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.84 KB, 3 trang )

– Mỗi bạn trình bày ý kiến của mình trước nhóm.
– Trao đổi với các bạn trong nhóm để đưa ra ý kiến của nhóm.
– Báo cáo kết quả với thầy (cô) giáo.
– Lắng nghe hoặc ghi chép những nhận xét, gợi ý của thầy (cô) giáo.

Trao đổi với bạn và ghi lại ý kiến của em để xây dựng phương án thực hiện :
1. Đo kích thước của chiếc bàn học.
2. Đo thể tích vật rắn không thấm nước trong trường hợp vật rắn có kích thước lớn
hơn bình chia độ.

– Thảo luận nhóm để đưa ra phương án đo.
– Chuẩn bị dụng cụ đo, bố trí thí nghiệm.
– Tiến hành đo, ghi lại kết quả.
– Báo cáo kết quả với thầy (cô) giáo.
– Lắng nghe, ghi chép những nhận xét, gợi ý của thầy (cô) giáo.

1. Làm thế nào để biết được mình thấp hay là cao hơn bạn bên cạnh ? Hãy mô tả
phương án mà em thực hiện ?
2. Bố mẹ em muốn mua một cái tủ kê trong nhà. Hãy tư vấn cho Bố mẹ về kích
thước cái tủ và giải thích tại sao lại như vậy ?
29


1. Cùng người thân đo và vẽ đường bao quanh khu đất hoặc mặt sàn nhà em ở
hiện nay.
2. Xây dựng phương án xác định khối lượng riêng của cái nhẫn.
3. Viết một báo cáo để nộp cho thầy (cô) giáo về những điều em đã tìm hiểu được ở
trên để chia sẻ với các bạn trong lớp.

1. Tìm hiểu trên internet, trao đổi với người thân để tìm hiểu :
– Những đơn vị đo độ dài khác được sử dụng ở nước Anh.


– Đơn vị đo khoảng cách trong vũ trụ : năm ánh sáng (n.a.s). 1 n.a.s bằng bao
nhiêu km ?
– Cách tính thể tích của các vật có hình dạng đối xứng trong toán học.
– Câu chuyện “Cân voi to, đo giấy mỏng” ngày xưa người ta làm như thế nào ?
2. Xây dựng phương án đo thể tích của bể nước có dạng hình hộp chữ nhật.

3. Viết một báo cáo để nộp cho thầy (cô) giáo về những điều em đã tìm hiểu được ở
trên để chia sẻ với các bạn trong lớp.
4. Đọc bảng 3.6, thực hành cách tra cứu, tìm hiểu đơn vị, đổi đơn vị của các đại lượng.
Đơn vị nào không biết thì nhờ người thân trợ giúp.

30


Bảng 3.6
STT

1

2

Đại lượng

Chiều dài

Thể tích

Tên

Khối lượng


km

= 1 000 m

mét

m

= 10 dm = 100 cm = 1 000 mm

đềximét

dm

= 0,1 m

xentimét

cm

= 0,01 m

milimét

mm

= 0,001 m

mét khối


m3

= 1 000 dm3 = 1 000 000 cm3

đềximét khối

dm3

= 1 lít

lít

Thời gian

l
cm3

= 1 dm3 = 1 000 cc
= 1 cm3 = 0,001 dm3

tấn

T

= 10 tạ = 100 yến = 1 000 kg

kilôgam

kg


= 1 000 g

gam

g

= 1 000 mg

miligam

4

Chuyển đổi

kilômét

xentimét khối

3

Kí hiệu

mg

= 0,001 g

ngày

d


= 1d = 24 h = 1 440 min = 86 400 s

giờ

h

= 60 min

phút

min

giây

s

= 60 s
= 1 000 ms

31



×