Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.76 KB, 4 trang )

Đề khảo sát học sinh giỏi năm học 2010 - 2011
Môn Toán lớp 4

( Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: ..
I. Phần trắc nghiệm ( Khoanh vào đáp án đúng)
3
7
1. bao nặng 24 kg . Hỏi bao gạo đó nặng bao nhiêu kg ?
8
5

A . 40 kg

B . 35 kg

2. Phân số có tử số bằng 2, lớn hơn

C . 56 kg

1
1
và nhỏ hơn là:
8
7

2
2
;
B. ;
15


16
3. Trong các phân số sau phân số nào bé hơn 1:
A.
A.

17
;
16

B.

D. 21 kg

15
;
15

C.

2
;
14

C.

32
;
34

D.

D.

2
;
7

14
;
13

4. Nếu ta cùng tăng chiều dài, chiều rộng của một hình chữ nhật lên 3 lần thì chu vi hình chữ
nhật đó sẽ thay đổi nh thế nào ?
A. Chu vi không thay đổi.
C. Gấp lên 6 lần.
B. Gấp lên 3 lần.
D. Gấp lên 9 lần.
5. Số nhỏ nhất đợc viết bởi các chữ số chẵn khác nhau (mỗi chữ số đợc viết 1 lần) là số :
A. 02468
B. 20468
C. 0
D. 102468
6. Trên thực tế : "năm lạng" tơng ứng với :
A. 500g
B. 5 yến
C. 5kg
D. 50hg
7. Số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 11 đến 19 là :
A. 5
B. 15
C. 135

D. 50
II. Phần tự luận

Bài 1: Cho hai phân số:

4
5



5
.
6

a/ Hãy so sánh hai phân số trên.
b/ Tìm 4 phân số nằm giữa hai phân số đã cho.
............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2:
Khi nhõn 1 s vi 256, mt hc sinh ó t cỏc tớch riờng thng ct nh trong phộp
cng nờn tỡm ra kt qu l 4784. Tỡm tớch ỳng ca phộp nhõn ú ?
............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................



Bài 3:
Sau kết thúc đợt trồng cây đầu xuân Canh Dần của một trờng Tiểu học, cô giáo nói: Số
cây khối Bốn trồng đợc nhiều hơn số cây khối Ba trồng đợc là 10 cây còn số cây khối Năm
trồng đợc gấp rỡi số cây của khối Bốn và khối Ba trồng đợc. Nh vậy, theo em mỗi khối trồng
đợc bao nhiêu cây, biết rằng cả ba khối trồng đợc tất cả 100 cây.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 4:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, khu vờn dó đợc mở thêm theo chiều
rộng làm cho chiều rộng so với trớc tăng gấp rỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m2..
Tính chiều rộng và diện tích mảnh đất sau khi mở thêm.
............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................


Đáp án
I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm
1. B ( 1 điểm)

5. B ( 0,5 điểm)

2. B ( 1 điểm)

6. A ( 0,5 điểm)

3. C ( 0,5 điểm)

7. B ( 0,5 điểm)

4. B ( 1 điểm)
II. Phần tự luận: 15 điểm
Bài 1. (4 điểm)
a. (2 điểm) So sánh đợc :

4
5


<

5
.
6

b. (2 điểm) Tìm đợc mỗi phân số cho 0,5 điểm
Bài 2. (3 điểm)
Lý luận tìm đợc tích đúng cho 3 điểm
Bài 3. (4 điểm)

29 28 27 26 25
;
;
;
;
35 34 33 32 31


-Vì số cây khối Năm trồng đợc gấp rỡi số cây của khối Bốn và khối Ba 0. 5 điểm
trồng đợc nên nếu coi số cây của khối Bốn và khối Ba trồng đợc là 2 phần
bằng nhau thì số cây của khối Năm trồng đợc là 3 phần nh thế, do đó:
0. 5 điểm
+Số cây khối Năm trồng đợc là:
0. 5 điểm
100 : (2 + 3) x3=60 (cây)
0.25 điểm
+Số cây của khối Ba và khối Bốn trồng đợc là:
0.25 điểm

100 - 60 = 40 (cây)
-Vì số cây khối Bốn trồng đợc nhiều hơn số cây khối Ba trồng đợc là
0. 5 điểm
10 cây và tổng số cây của khối Ba và khối Bốn trồng đợc là 40 cây nên:
0.25 điểm
+Số cây của khối Ba trồng đợc là:
(40 - 10): 2 = 15 (cây)

0.25 điểm

+Số cây khối Bốn trồng đợc là:

0.25 điểm

40 - 15 = 25 (cây)

0.25 điểm

Đáp số: Khối Ba: 15 cây; khối Bốn: 25 cây: khối Năm: 60 cây.
Bài 4: (4 điểm)
Sau khi mở rộng thì chiều rộng tăng gấp rỡi tức là ciều rộng tăng so với
1
ban đầu là
2
Vì sau khi tăng chiều rộng diện tích tăng 280m2 vậy chiều rộng đã tăng thêm
là:
280 : 35 = 8 ( m)
Vậy chiều rộng ban đầu của mảnh đất đó là:
1
8 :

= 16 ( m)
2
Diện tích khu vờn sau khi mở rộng là:
(16 + 8) x 35 = 840 m2
Đáp số: 16m, 840 m2

0. 5 điểm
0. 5 điểm
0. 5 điểm
0. 5 điểm
0. 5 điểm
0. 5 điểm
0. 5 điểm
0. 5 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×