KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
BÁC SỸ Y KHOA
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG BỆNH
U NÃO Ở TRẺ EM
Hướng dẫn khoa học: ThS. Đỗ Thanh Hương
Sinh viên: Lê Hải Bình
NỘI DUNG
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
2
TỔNG QUAN
3
ĐỐI TƯỢNG – PP NGHIÊN CỨU
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5
KẾT LUẬN
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
U não là thuật ngữ chỉ các u xuất phát từ nhiều cấu trúc khác nhau trong hộp sọ do
phát triển bất thường tế bào trong não
U não là u đặc phổ biến nhất, chiếm 20% ung thư trẻ em
Triệu chứng không đặc hiệu, đa dạng, tùy thuộc tuổi, vị trí & mô bệnh học của khối
u.
Tỷ lệ mắc bệnh khá cao, ở giai đoạn sớm hay bị bỏ sót chẩn đoán
Makino,K (2010) [3]
MỤC TIÊU
1
Mô tả đặc điểm lâm sàng của hội chứng tăng áp lực nội sọ ở trẻ em bị u não
2
Mô tả triệu chứng lâm sàng theo vị trí u não trẻ em
2
TỔNG QUAN
DỊCH TỄ HỌC
Cuối thế kỷ XIX đã có công trình nghiên cứu về u não trẻ em, cho đến nay ghi
nhận tỷ lệ mắc bệnh ngày càng tăng.
Tỷ lệ mắc u não trên thế giới là 30.000 - 40.000 trẻ em / năm
Gặp ở mọi lứa tuổi: nam mắc nhiều hơn nữ, thường gặp ở nhóm < 5 tuổi
U nguyên phát – chủ yếu u dưới lều tiểu não
Thời gian phát hiện bệnh là thời gian từ khi biểu hiện triệu chứng tới khi chẩn
đoán bệnh còn dài: 2-3 tháng
Bleyer,W.A(1999) [12], Wilne (2006) [24]
2
TỔNG QUAN
PHÂN LOẠI U NÃO
Phân loại theo mô bệnh học
Phân loại của WHO 1993 có sửa đổi cho trẻ em:
U thần kinh đệm
U các nơron thần kinh
Các u biểu mô thần kinh nguyên phát
Các u tế bào tuyến tùng
2
TỔNG QUAN
PHÂN LOẠI U NÃO
Phân loại theo định khu
U bán cầu
Các thùy não
Vùng nhân xám,
bầu dục
Escourolle và Poirier (1977) [20]
U đường giữa
U hố sau
Vùng yên
Tiểu não
Não thất II
Thân não
Tuyến tùng
Não thất IV
2
TỔNG QUAN
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Hội chứng TALNS
Triệu chứng TK
theo vị trí u
2
TỔNG QUAN
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Buồn nôn/nôn
Đau đầu
Dễ nôn, nôn vọt
Nửa đêm về sáng
Thay đổi tư thế
Tăng dần
Sau nôn đỡ đau đầu
Thuốc giảm đau ít hiệu quả
Tăng áp lực
nội sọ
Dấu hiệu khác
Tổn thương đáy mắt
Giãn tĩnh mạch mắt →Phù gai thị →XHVM
Thay đổi kích thước vòng đầu, thóp
→ Teo gai thị
RLTT, RL TKTV
Liệt dây thần kinh sọ
•
Hội chứng tiểu não
•
U hố sau
U đường giữa
Rối loạn nội tiết, thay đổi hành vi thói quen
•
Rối loạn vận động nhãn cầu
•
Giảm thị lực
•
U bán cầu
Tổn thương vùng chức năng vỏ não
•
Co giật, liệt nửa người
•
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG THEO VỊ TRÍ U
TỔNG QUAN
2
2
TỔNG QUAN
CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ U NÃO
Điều trị
CLS
Lâm sàng
•
•
TALNS
Dấu hiệu thần kinh
theo vị trí u
• SÂ qua thóp
• CLVT sọ não
• CHT sọ não
•
•
•
•
Điều trị ngoại khoa
Tia xạ
Hóa chất
Liệu pháp miễn dịch
3
ĐỐI TƯỢNG – PP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân
•
Tất cả các bệnh nhi ≤ 15 tuổi được chẩn đoán u não dựa vào
•
Lâm sàng: Hội chứng TALNS, dấu hiệu thần kinh khu trú, hội chứng tiểu não
•
Cắt lớp vi tính /Cộng hưởng từ sọ não có hình ảnh u não
3
ĐỐI TƯỢNG – PP NGHIÊN CỨU
Cỡ
Cỡ mẫu
mẫu
•
Thuận tiện; 60 bệnh nhi
Địa
Địa điểm
điểm
•
Khoa Thần kinh bệnh viện Nhi TW
Thời
Thời gian
gian
•
Từ tháng 10/2013 đến tháng 4/2014
Phương
Phương pháp
pháp nghiên
nghiên cứu
cứu
•
Mô tả cắt ngang, tiến cứu
3
ĐỐI TƯỢNG – PP NGHIÊN CỨU
Thăm khám lâm
sàng
Thu thập thông tin
Xử lý số liệu
3
ĐỐI TƯỢNG – PP NGHIÊN CỨU
Phân loại u não theo vị trí
•
U bán cầu
•
•
•
•
Sơ sinh & bú mẹ: 0 - <24 tháng
U vùng nhân xám
•
Tiền học đường: 2 - <5 tuổi
U vùng yên
•
Nhi đồng: 5 -< 10 tuổi
•
Thiếu niên: 10 - 15 tuổi
U các thùy não
U đường giữa
•
•
•
•
Phân lọai nhóm tuổi
U não thất III
U tuyến tùng
U hố sau
•
•
•
U tiểu não
U thân não
U não thất IV
3
ĐỐI TƯỢNG – PP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU
Số liệu nghiên cứu được xử lý và phân tích trên máy tính, sử dụng phần mềm STATA 10
Các phương pháp thống kê sử dụng :
•
Thống kê mô tả: Trung bình, tỷ lệ %, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
•
So sánh tỷ lệ, test χ²
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM NHÓM NGHIÊN CỨU
48.3
51.7
Phân bố giới mắc bệnh
Tỷ lệ nam/nữ: 1,07/1
Dobrovoljac (2002) : 1,47/1
TV.Học (2009): 1,33/1
Na
m
Nữ
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM NHÓM NGHIÊN CỨU
25
20
Tần số
15
10
5
0
<2
2-<5
5 – <10
10 – 15
Phân bố tuổi mắc bệnh
Tuổi mắc bệnh trung bình là 5,95 tuổi
Nhỏ nhất: 2 tháng
NTQ.Hương (1996): 3-9 tuổi gặp 61,47%
Lớn nhất: 15 tuổi
T.N.Minh (2001): 3-10 tuổi gặp 70%
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
PHÂN BỐ U NÃO THEO VỊ TRÍ
41.6
45
40
35
30
25
15
20
15
10
5
6.7
6.7
15
10
5
0
U tuyến tùng
U vùng yên
U não thất IV U não thất III
NTQ.Hương (1996): 69,9% u hố sau
TV.Học (2009): 52,4% u hố sau
U bán cầu
U thân não
U tiểu não
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
THỜI GIAN PHÁT HIỆN BỆNH THEO NHÓM TUỔI
Tuổi
n
Trung bình
Lớn nhất
Nhỏ nhất
< 2 tuổi
13
48
98
7
2-<5 tuổi
12
21,5
61
4
5-<10 tuổi
25
31,6
92
3
10-15 tuổi
10
84,4
457
7
Trung bình 42 ngày
Sớm nhất: nhóm 2-<5 tuổi
Muộn nhất : nhóm 10-15 tuổi
Wilne (2006):trung bình 2,5 tháng, trẻ <5 tuổi u não có độ ác tính cao, triệu chứng xuất hiện sớm
TV.Học (2009): trung bình 3 tháng, các biệt có trường hợp 3 năm
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
THỜI GIAN PHÁT HIỆN BỆNH THEO VỊ TRÍ U NÃO
Thời gian
Trung bình
Lớn nhất
Nhỏ nhất
U bán cầu
13,8
40
3
U vùng yên
40,2
61
10
U não thất III
41,5
92
7
U tuyến tùng
45
61
14
U thân não
61,2
457
4
U tiểu não
45
98
5
40,5
61
14
Vị trí u
U não thất IV
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
• 75,6% đau âm ỉ
• 36,5% đau về đêm gần sáng
• Đau vùng chẩm (74% u tiểu não)
• 92,1% u hố sau
• 1 trường hợp nôn đơn độc
Nôn (86,6%)
Đau
đầu
(68,3%
)
khác
Tổn thương
Triệu
• 25% thay đổi tính cách
• 15% tăng kích thước vòng đầu
• 1 trường hợp hôn mê, mạch chậm
chứng
4
đáy mắt
• 13,3% nhìn mờ
• 10/22 có tổn thương đáy mắt: 5
phù gai thị;
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
TRIỆU CHỨNG THẦN KINH THEO VỊ TRÍ U
Hội chứng tiểu não (35%):
Thất điều: 30%
Rung giật nhãn cầu: 6,7%
Liệt dây thần kinh sọ (41,7%)
Liệt dây thần kinh VI gặp nhiều nhất: 20%
Liệt nửa người (36,7%)
Co giật cục bộ (11,7%)
NTQ.Hương (1996): 45,7% có thất điều, 20% có liệt nửa người, co giật gặp 7,5%
TV.Học (2009): 42,4% có liệt nửa người, 26,8% liệt TK sọ, 26,5% có HC tiểu não, co giật gặp 7,1%
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Trẻ < 2 tuổi
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
U bán cầu
U đường giữa
U hố sau
Tổng
%
%
%
%
Đau đầu
0
16,7
0
7,7
Quấy khóc
0
100
85,7
92,3
Nôn
0
83,3
71,4
76,9
TT đáy mắt
0
16,7
0
7,7
Thóp phồng
0
66,7
42,9
53,8
Tăng kích thước vòng đầu
0
83,3
57,1
69,2
DH mặt trời lặn
0
33,3
0
15,4
Chậm phát triển TTVĐ
0
50
71,4
61,5
Liệt TK sọ
0
16,7
14,3
15,4
Liệt nửa người
0
33,3
42,9
38,5
Co giật
0
16,7
0
7,7
Giảm TLC
0
33,3
42,9
38,5
Vị trí u
Triệu chứng
Hội chứng
tăng
áp
lực nội
sọ
Triệu chứng
LS theo vị trí
u
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Trẻ ≥ 2 tuổi
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
U bán cầu
U đường giữa
U hố sau
Tổng
%
%
%
%
Đau đầu
77,8
85,7
87,1
85,1
Nôn
66,7
85,7
96,7
89,4
Nhìn mờ
11,1
14,3
16,1
14,9
TT đáy mắt
11,1
14,3
22,6
19,1
Thất điều
0
28,6
61,3
44,7
Liệt TK sọ
44,4
57,1
48,4
48,9
Liệt nửa người
77,8
28,6
25,8
36,2
Co giật
44,4
14,3
3,2
12,8
RLTT
22,2
14,3
38,7
31,9
Giảm TLC
66,7
0
45,2
42,5
Vị trí u
Triệu chứng
Hội chứng
tăng
áp
lực nội
sọ
Triệu chứng
LS theo vị trí
u