Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giáo án Tiếng Anh giảng dạy cho người xuất khẩu lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.55 KB, 12 trang )

By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

Bảng chữ cái tiếng anh
A
ây

B
bi

C
si

D
đi

E
i

F
ép

G
gi

H
ết

I
ai

J


Dây

K
Kêi

L
eo

M
em

N
en

O
âu

P
pi

Q
kiu

R
a

S
ét

T

Ti

U
iu

V
vi

W
đắp-liu

X
ếtx

Y
oai

Z
dét
Chào hỏi
:Xin chào

Hello / Hi !
He-lô / Hai !
Good morning, Mr. An
Gút
mo-ninh, mít-tơ An
Good afternoon, sir
Gút áp-tơ-nun, sơ
Good evening, Mrs Hoa

Gút i-vơ-ninh, mít-si Hoa
Good night
Gút nai
Good bye
Gút bai
Sorry
So-ri
How are you ?
Hao A you ?
I am fine. Thank you ! And you ?
Ai am phai. Thanh kiu ! en iu ?

:Chào buổi sáng ông An
:Chào ngài buổi chiều
:Chào buổi tối bà Hoa
:Chúc ngủ ngon
:Tạm biệt
:Xin lỗi
:Bạn có khoẻ không ?
:Tôi khoẻ . Cảm ơn ! Còn bạn ?

Số đếm
1
oăn

2
tu

3
thuy


4
pho

Email:

5
phai

6
xích

1

7
Se-vờn

8
ết

9
nai

10
ten


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

Giới thiệu

1.Giới thiệu tên
What is your name ? : Tên bạn là gì ?
oăt iz do nêm ?
My name is Lai Thi Tan : Tên tôi là Lại Thị Tân
Mai nêm iz Lại Thị Tân
Can you spell your name, please ? : bạn có thể đánh vần tên của bạn đợc không ?
Ken iu sờ-peo do nêm, pờ-li ?
2.Giới thiệu nghề nghiệp
What is your job ? : Bạn làm nghề gì ?
Oăt iz do dóp ?
I am a worker. : Tôi là một công nhân.
Ai am ơ uơk-cờ.
3.Giới thiệu quê quán
Where are you from ? : Bạn quê ở đâu ?
Oe
a iu phờ-rom ?
I am from Vietnam : Tôi quê ở Việt Nam
Ai am phờ-rom Việt nam.
I am from Bac Giang province. : Tôi quê ở tỉnh Bắc Giang
Ai am phờ-rom Bắc Giang pờ-rô-vin
4.Giới thiệu tuổi
How old are you ? : Bạn bao nhiêu tuổi
Hao âu a iu ?
I am 18 years old. : Tôi 18 tuổi
Ai am ết-tin ia âu.
5.Giới thiệu về gia đình
How many people are there in your family ?: Có bao nhiêu ngời trong nhà ban?
Hao men-ni pi-pồ a de in do pham-mơ-li?
There are 6 people in my family. : Có 6 ngời trong nhà tôi
De a xích pi-pồ in mai pham-mơ-li.

I have got a brothers and 2 sisters. : Tôi có 1 anh trai và 2 chị gái
Ai he-vờ gót ơ bờ-ra-dờ en tu sít-tờ
I have got 2 children, a boy and a girl. : Tôi có 2 con, 1 trai và 1 gái.
Ai he-vờ gót tu chiu-rừn, ơ boi en ơ gơ.
Email:

2


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

6.Hỏi thời gian
What time is it ?
: Mấy giờ rồi ?
Oắt tham iz ít
Its 6 oclock
: 6 giờ rồi
ít z xích ơ-cờ-loóc
Its 6:40
: 6 giờ 40 phút rồi
ít z xích-pho-ti
What time does the work start ?
: Mấy giờ công việc bắt đầu ?
Oắt tham đa dơ uớk sờ-tát
It start at 7 oclock
: Nó bắt đầu lúc 7 giờ
ít sờ-tát ất se-vờn ơ-cờ-loóc
It start at 7:20 a.m (p.m)
: Nó bắt đầu lúc 7 giờ 20 phút sáng (chiều)
ít sờ-tát ất se-vờn choen-ti ây-em (pi-em)

7. Hỏi ngày tháng
Whats the date, today ?
: Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
Oắt z dơ đết tơ-đây
What date is it, today ?
: Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
Oắt đết iz ít tơ-đây
Its Monday the 8th May.
: Hôm nay là thứ 2 ngày 8 tháng 5
ít z Măn-đây dơ ết Mây
When were you born ?
: Bạn sinh khi nào ?
Oen uơ iu bon
I was born on the 20th July 1986.
: Tôi sinh vào ngày 20 tháng 7 năm 1986
Ai uơ bon on dơ choen-ti du-lai 1986
Hôi thoại thực hành

A: Good afternoon, Tung.

Tình huống 1
Xin chào, Tùng.

B: Good afternoon, Lam. How are you ? Xin chào, Lâm. Bạn khoẻ không ?
A: I am fine. Thank you. And you ?

Tôi khoẻ. Cảm ơn. Còn bạn ?

B: So so. Thank you.


Tôi bình thờng. Cảm ơn.

Email:

3


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

A: What is your name ?

Tình huống 2
:Bạn tên gì vậy ?

B: My name is Hoa. And you ?

:Mình tên là Hoa. Còn bạn ?

A: I am Hung.

:Tôi là Hùng.

B: Nice to meet you !

:Rất vui đợc gặp bạn.

A: Nice to meet you, too !

:Mình cũng rất vui đợc gặp bạn.


A: Where are you from ?

Tình huống 3
:Bạn quê ở đâu ?

B: I am from Viet Nam. And you ?

:Mình quê ở Việt Nam. Còn bạn ?

A: I am from China

:Mình quê ở Trung Quốc.

B: How old are you ?

:Bạn bao nhiêu tuổi ?

A: I am 20 years old. And you ?

:Mình 20 tuổi. Còn bạn ?

B: I am 19 years old.

:Tôi 19 tuổi.

A: Thank you. Good bye !
B: Good bye !

:Cảm ơn. Tạm biệt !
:Tạm biệt !


A: Whats the date, today ?

Tình huống 4
:Hôm nay là ngày bao nhiêu ?

B: Its Friday the 15th November

:Hôm nay là thứ 6, ngày 15 tháng 11

A: Ah. What time is it ?

:Này, mấy giờ rồi ?

B: Its 6:45 a.m

:6 giờ 45 phút rồi.

A: Thank you.

:Cảm ơn.

B: Dont mention it !

:Không có gì !

A: When were you born ?

:Bạn sinh khi nào ?


B: I were born on the 12th June 1985

:Tôi sinh ngày 12/6/1985

Email:

4


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

Tình huống 5
A: Good morning, Mr. Hung.
:Xin chào ông Hùng
B: Good morning Mrs. Hoa.

:Xin chào bà Hoa

A: Ah, What time does the work start ?

:à, mấy giờ công việc bắt đầu ?

B: It start at 6 oclock.

:Nó bắt đầu lúc 6 giờ

A: What time is it ?

:Mấy giờ rồi ?


B: Its 5:45

:5 giờ 45 phút rồi

A: Really ? Lets go to work.

:Thật thế a ? Chúng ta đi làm thôi.

Tình huống 6
A: How many children do you have got? :Bạn có mấy con ?
B: I have got 2 children.

:Tôi có hai con

A: How many people are there in your
family ?

:Có bao nhiêu ngời trong gia đình
bạn ?

B: There are 5 people in my family.

:Có 5 ngời trong gia đình tôi

A: Do you have got any sister or
brother ?

:Bạn có anh chị gái hay anh trai
nào không ?


B: I have got 2 sisters and 3 brothers.

:Tôi có 2 chị gái và 3 anh trai

A: Really. Thank you very much !

:Thế a. Cảm ơn bạn rất nhiều !

B: Ah, Not at all !

:à, không có gi !

Tình huống 7
A: Hello. What is your name ?
:Xin chào. Tên bạn là gì ?
B: My name is Tan.

:Tên tôi là Tân

A: What is your job ?

:Bạn là nghề gì ?

B: I am a worker
A: And I am a manager

:Tôi là một công nhân
:Còn tôi là một quản đốc.

Email:


5


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

Tình huống 8
A: What time does the work start ?
:Mấy giờ công việc bắt đầu ?
B: It start at 8 a.m

:Nó bắt đầu lúc 8 giờ sáng

A: What time is for lunch ?

:Mấy giờ thì ăn cơm tra ?

B: From 12 oclock to 1 p.m

:Từ 12 giờ đến 1 giờ chiều

A: What time does the work finish ?

:Công việc kết thúc lúc mấy giờ ?

B: It finish at 5 p.m

:Nó kết thúc lúc 5 giờ chiều

A: Are you married ?


Tình huống 9
:Bạn lập gia đình cha ?

B: No. I am single. And you ?

:Cha. Tôi còn cô đơn. Còn bạn ?

A: I am single, too.

:Mình cũng cô đơn

B: Are you a worker ?

:Bạn là công nhân phải không ?

A: Yes, I am./ No, I am not !

:Vâng, phải / Không, không phải

A: Excuse me, Tom

Tình huống 10
:Xin lỗi Tom

B: Yes !?

:Gì cơ ?

A: What is her name ?


:Cô ấy tên là gì vậy ?

B: Her name is Mary.

:Tên cô ấy là Mary

A: How old is she ?

:Cô ấy bao nhiêu tuổi ?

B: She is 20 years old.

:Cô ấy 20 tuổi

A: Thank you very much !

:Cảm ơn ban rất nhiều !

B: Oh, not at all !

:ồ, không có gì !

Email:

6


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem


Từ mới:

Money
Măn-ni
Basic salary
Bây-sích se-lơ-ri
Extra money
ích-tra măn-ni
Work overtime
Uớk âu-vờ-tham
factory
Phách-to-ri
week
Uých
Month
Măn
Product
Pờ-rô-đắc
Shift
síp
Day shift
đêi síp
Night shift
Nai síp
Stop here !
Sờ-tốp hia
Time s up !
Tham z ắp
No smoking
Nâu sờ-mốc-kinh

Danger !
Đên-giờ
Put away !
Pút ơ-uây
Miss the bus
mít dơ bát
Experience
ích-pơ-ri-ờn-z
Give me !
Gi-vờ mi

AT THE FACTORYL: Tại nhà máy
ất dơ phách-to-ri
Tiền

Sit down
sít đao
Stand up
Sờ-ten ắp
Come in
Kăm in
Go out
Gâu ao
Go away
Gâu ơ-uây
Do it as I do
đu ít e ai đu
Follow me
Pho-lâu mi
Watch me !

Oắt mi
Don t waste time
Đôn uết tham
Attention !
ất-ten-sờn
Quickly !
Quích-li
Carefully !
Ke-phu-li
Keep silent
Kíp sai-lừn
Open / Close
Âu-pừn / Cờ-lâu
Turn on/ off
Tơn on/ ọp
Open the door
âu-pừn dơ đo
Turn on machine
Tơn on mơ-sin
Turn off machine
Tơn ọp mơ-sin
Late
Lết

Lơng cơ bản
Tiền làm thêm
Làm thêm giờ
Nhà máy
Tuần
Tháng

Sản phẩm
Ca (làm việc)
Ca ngày
Ca tối
Dừng lại
Hết giờ
Không hút thuốc
Nguy hiểm
Cất đi
Lỡ xe
Kinh nghiệm
Đa cho tôi

Email:

7

Ngồi xuống
Đứng lên
Đi vào
Đi ra ngoài
Đi đi
Hãy làm nh tôi
Hãy đi theo tôi
Xem tôi làm
Đừng phí thời gian
Chú ý
Nhanh lên
Hãy cẩn thận
Giữ trật tự

Đóng / Mở
Bật/ tắt
Mở cửa
Bật máy
Tắt máy
Muộn


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

Whats the matter ?: có chuyện gì thế ?
Headache
Hét-đếch
Fever
Phi-vờ
Cold
Câu
Cough
Cót
Stomachache
Sờ-ta-mắc-ết
Hurt
Hớt

Đau đầu

Back
Bách
Shoulder
Sâu-đờ

Leg
Léc
Neck
Nếch
Arm
Am
Take medicine
Thếch me-đi-sin

Bị sốt
Cảm lạnh
Bị ho
Đau bụng
Đau

-Whats the matter ?
-What happened ?
-Whats the problem?
-Whats up ?
-Whats wrong ?

:

Lng
Vai
Chân
Cổ
Cánh tay
Uống thuốc


Có chuyện gì vậy ?/ Bạn làm sao thế ?

Hội thoại
A: Whats the matter?

: Bạn làm sao thế ?

B: I have a headache.

: Tôi bị đau đầu.

A: How do you feel ?

: Bạn cảm thấy thế nào ?

B: Im very tired .

: Tôi cảm thấy rất mệt

A: Do you have a fever ?

: Bạn có bị sốt không ?

B: Yes, I do.

: Có, tôi có

A: You have to take this medicine.

: Bạn phải uống thuốc này.


B: How do I take it ?

: Tôi phải uống thế nào ?

A: Take 2 times everyday after the meal.
ăn.

: Uống 2 lần mỗi ngày sau bữa

B: Thank you very much !

: Cảm ơn bạn nhiều !

Email:

8


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

At the airport : Tại sân bay
Turn right
Tơn roai
Turn left
Tơn lép
Go straight
Gâu sờ-chết

Rẽ phải


Turn around
Tơn ơ-rao
The cross-road
Dơ cờ-rót-rốt
Luggage
Lắc-gít
Suitcase
Siu-cây

Vòng lại

Passport
Pát-pót
Ticket
Tích-kít
Information desk
In-phom-mây-sừn
đéc
Check-in desk
Chếch-in đéc
Departure lounge
Đi-pát-chờ lóc
Airport
E-pót
Hospital
Hóp-pi-tồ

Rẽ trái
Đi thẳng


Ngã t
Hành lý
Va li

Hộ chiếu

Bàn chỉ dẫn
Bàn thủ tục
Phòng đợi
Sân bay
Bệnh viện

Tình huống 1
: Xin lỗi ! Bạn làm ơn chỉ cho tôi đờng

A: Excuse me ! Could you show me
the way to the airport ?

đến sân bay?

B: Go straight and turn right at the
first

: Đi thẳng rồi rẽ phải ở ngã t đầu tiên

across-road.

Tình huống 2
A: May I see your passport, please ?


: Cho tôi xem hộ chiếu của anh

B: Yes, here it is.

: Vâng, đây ạ.

A: Hand in ticket, please !

: Vui lòng nộp vé !

B: Ok, here it is.

: Đợc, nó đây.

Email:

9


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

Go shopping : Đi mua sắm
Market
Mắc-kít
Meat
Mít
Tomatoes
Tơ-ma-tầu
Potatoes

Pơ-tây-tầu
Vegetable
Vét-tơ-bồ
Suger
Su-gờ
Shirt
Sớt

Chợ

Wallet
Uơ-lít
Hat
Hét
Jeans
Din
Shoes
Su
Expensive
ích-pen-si
Cheap
Chíp
Colour
Ca-lờ

Thịt
Cà chua
Khoai tây
Rau
Đờng

áo sơ mi

Ví nam

Quần bò
Giầy
Đắt
Rẻ
Mầu

Tình huống 1
A: Excuse me !

: Xin lỗi !

B: Yes, can I help you ?

: Vâng, tôi có thể gíup gì cho bạn ?

A: Id like a shirt, please.

: Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.

B: What size are you ?

: Cỡ của bạn là bao nhiêu ?

A: 40. How much is it ?

: Cỡ 40. Nó bao nhiêu tiền ?


B: It is 15 USD.

: Nó giá 15 đô la.

Tình huống 2

A: Excuse me ! I want to buy a jeans.

: Xin lỗi. Tôi muốn mua một chiếc
quần bò.

B: What colour is it ?

: Nó mầu gì ?

A: It is blue. How much is it ?
B: It is 45 RM (ringrit)
A: Its too expensive. Can it be
cheaper ?
B: No. It cant.

: Nó mầu xanh.Nó bao nhiêu tiền ?
: Nó giá 45 ringrit
: Nó đắt quá. Có thể rẻ hơn
không ?
: Không thể.

Email:


10


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

A: Sorry Sir ! I am very tired.

Tình huống 3

: Xin lỗi ngài ! Tôi rất mệt.

B: Whats the matter with you ?

: Có vấn đề gì với bạn vậy ?

A: I have a stomachache. Can I have a
day off ?

: Tôi bị đau bụng. Tôi có thể nghỉ
một ngày đợc không ?

B: Oh, yes. You have to take medicine.

: ồ đợc ! Bạn phải uống thuốc vào.

A: Thank you very much. Goodbye !

: Cảm ơn ông rất nhiều. Tạm biệt !

Tình huống 4

A: Hello Madam ! Id like to send some : Xin chào quý bà ! Tôi muốn gửi
money to Viet Nam.
một ít tiền về Việt Nam.
B: Viet Nam ? 20 USD.

: Về Việt Nam à ? 20 đô la.

A: How long does it take to Viet Nam ? : Nó mất bao lâu thì về đến Việt
Nam?
B: About 7 days.

: Khoảng 7 ngày.

Tình huống 5

A: Could you show me how to use this
machine ?

: Ông có thể chỉ cho tôi cách sử
dụng chiếc máy này không ?

B: Yes. Do it as I do !

: Đợc. Hãy làm nh tôi.

A: Can you repeat, please !

: Ông có thể nhắc lại đợc không ?

Toilet

Thoi-lít
Post office
Pốt-óp-phít
Police station
Pơ-lít sờ-tây-sừn
Bus stop
Bát sờ-tóp

Nhà vệ sinh
Bu điện
Đồn công an
Bến xe

Letter
Lét-tờ
Mobile phone
Mô-bai-phôn
Park
Pác
Hotel
Hâu-theo

Where is the ....... ?

Email:

11

Lá th
ĐT di động

Công viên
Khách sạn


By Than Van Tuat-THCS Giao Liem

Bài kiểm tra cuối khoá

TW hội nông dân việt nam
Collecto company

Môn: Tiếng Anh giao tiếp

------------**-------------

Giáo Liêm, ngày ...... tháng ...... năm 200...
Name: ........................................................
-----------------------------------------------------------------------------

Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất cho chỗ trống (3 điểm)
1. Where are you .......... ?
- I am from Viet Nam.
A. job
B. from
2. ........... old are you ?.
A. Which
B. Where
3. What is your .............
-I am a worker.
A. go

B. job
4. ............ were you born ?
A. When
B. Where
5. How ............. children do you have got ?.
A. any
B. much
6. Could you show .......... how to do it ?.
A. me
B. I

C. do
C. How
C. name
C. What
C. many
C. my

Câu 2 : Điền từ thích hợp vào ô trống (2 điểm)
1.
2.
3.
4.

Whats my ................... salary ?
What .................... is it ? Its 7 oclock.
Can you ................... your name, please !
Which ................... do I have to work, today ?

Câu 3 : Dịch các câu sau ra tiếng Anh (5 điểm)

1. Bạn tên là gì ?
...................................................................................................................
2. Bạn làm sao thế ?
...................................................................................................................
3. Tôi khoẻ. Cảm ơn. Còn bạn ?
.....................................................................................................................
4. Quê bạn ở đâu ?
....................................................................................................................
5. Tên cô ấy là gì ?
...................................................................................................................
Email:
12

Điểm



×