Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ÔN THI TN HÀM SỐ BẠC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.85 KB, 4 trang )

Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

CHƯƠNG 4.

HÀM SỐ BẬC HAI

A – LÝ THUYẾT
● Toạ độ giao điểm của Parabol

( P ) : y = ax 2 ( a ≠ 0 )

và đường thẳng ( d ) : y = mx + n là

mx + n = y
nghiệm của hệ phương trình :  2
.
ax = y
● Từ hệ phương trình suy ra : ax 2 = mx + n . ðây là phương trình hồnh độ giao điểm của
Prabol và đường thẳng.
Xét phương trình : ax 2 = mx + n ⇔ ax 2 − mx − n = 0 (*).
Biệt thức : ∆ = m 2 + 4an .
1) ∆ > 0 , phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt ===> suy ra ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt.
2) ∆ = 0 , phương trình (*) có nghiệm kép

===> suy ra ( d ) tiếp xúc với ( P ) .

3) ∆ < 0 , phương trình (*) vơ nghiệm

===> suy ra ( d ) và ( P ) khơng giao nhau.

B – BÀI TẬP


DẠNG 1. KIỂM TRA ðIỂM THUỘC ðỒ THỊ
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A ( −2; 2 ) và đường thẳng ( d ) : y = −2 ( x + 1) .
a) Hỏi điểm A có thuộc ( d ) khơng ?

b) Tìm a để hàm số y = ax 2 có đồ thị ( P ) đi qua A.

Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A ( −2; 2 ) và đường thẳng ( P ) : y =
a) Hỏi điểm A có thuộc ( P ) khơng ?

1 2
x .
2

b) Tìm a để hàm số y = ax + 5 có đồ thị ( d ) đi qua A.

DẠNG 2. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ðỊ THỊ
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ( P ) là đồ thị hàm số y = x 2 và ( d ) là đồ thị hàm số :

y = − x + 2 . Xác định toạ độ giao điểm của ( P ) và ( d ) bằng phép tính.

Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ( P ) là đồ thị hàm số y =

1 2
x và ( d ) là đồ thị hàm số
4

1
x + 2 . Xác định toạ độ giao điểm của ( P ) và ( d ) bằng đồ thị và phép tính.
2
1

Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ( P ) là đồ thị hàm số y = x 2 và ( d ) là đồ thị hàm số
4
: y = x − 1 . Chứng tỏ (bằng phép tốn) ( P ) và ( P ) tiếp xúc nhau tại 1 điểm, xác định tọa
độ điểm này.
: y=


Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

DẠNG 3. TÌM THAM SỐ m THỎA ðIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
1
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = − x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm
2
số : y = 2x + m . Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng ( d ) cắt ñồ thị ( P ) tại 2 ñiểm phân
biệt.
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm số :

y = 2x + m . Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng ( d ) tiếp xúc với ñồ thị ( P ) .

1
Bài 3. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = − x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm
4
số : y = mx − 2m − 1 . Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng ( d ) tiếp xúc với ñồ thị ( P ) .

Bài 4. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = x 2 − 3x + 2 và ( d ) là ñồ thị
hàm số : y = k ( x − 1) .

a) Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của k, ( d ) và ( P ) luôn có ñiểm chung.
b) Trong trường hợp ( d ) tiếp xúc với ( P ) . Tìm tọa ñộ tiếp ñiểm.
Bài 5. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm số :

y = 2x + m . Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng ( d ) và ( P ) không có ñiểm chung.

Bài 6. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y =

1 2
x và ( d ) là ñường thẳng
4

3

ñi qua ñiểm I  ; −1 với hệ số góc k.
2

a) Viết phương trình của ( d ) .

b) Tìm m sao cho ( d ) tiếp xúc với ( P ) .

c) Tìm m sao cho ( d ) và ( P ) có 2 ñiểm chung phân biệt.
Bài 7. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y =

1 2
x và ( d ) là ñồ thị hàm số
2

y = ( m − 4) x + m + 1.
a) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng ( d ) cắt ñồ thị hàm số trên tại ñiểm A có hoành ñộ

bằng 2, rồi tìm toạ ñộ thứ hai khác A.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì ñường thẳng ( d ) và Parabol ( P ) cắt nhau


tại 2 ñiểm phân biệt.
Bài 8. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = ax 2 và ñi qua ñiểm A ( −2; 4 )

và tiếp xúc với ñường thẳng ( d ) của ñồ thị hàm số y = ( m − 1) x − ( m − 1) . Tìm a, m và
toạ ñộ tiếp ñiểm.


Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

DẠNG 4. LẬP PHƯƠNG TRÌNH CỦA ðỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = x 2 . Lập phương trình ñường

thẳng ( d ) song song với ñường thẳng ( d ) : y = 2x và tiếp xúc với ( P ) .

1
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = − x 2 . Lập phương trình
2
ñường thẳng ( d ) tiếp xúc với ( P ) và ñi qua ñiểm A ( −1;1) .

Bài 3. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm số :

y = − x + 2 . Tìm a và b trong hàm số y = ax + b , biết rằng ñồ thị của hàm số này song
song với ( d ) và cắt ( P ) tại ñiểm có hoành ñộ bằng – 1.

1
Bài 4. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = − x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm
4
số : y = x + 1 . Viết phương trình ñường thẳng ( d' ) song song với ( d ) và cắt ( P ) tại ñiểm
có tung ñộ là – 4.
Bài 5. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm số :

y = x + m . Lập phương trình ñường thẳng ( d') vuông góc với ( d ) tiếp xúc với ( P ) .

DẠNG 5. TÌM ðIỂM CỐ ðỊNH CỦA ðỒ THỊ HÀM SỐ

1
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = − x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm
4
số : y = mx − 2m − 1 . Chứng tỏ ( d ) luôn luôn qua ñiểm cố ñịnh A thuộc ( P ) .
1 2
x và ( d ) là ñồ thị hàm số
4
: y = mx − 2m + 1 . Chứng tỏ ( d ) luôn luôn qua ñiểm cố ñịnh A thuộc ( P ) .

Bài 2. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y =

Bài 3. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = 2x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm số :

y = mx + 2 − m . Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì Parabol ( P ) và ñường thẳng

(d)

có một ñiểm chung cố ñịnh. Tìm toạ ñộ ñiểm chung ñó.

BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y =

1 2
x và ( d ) là ñồ thị hàm số
2


1
x + 3 . Gọi A, B là giao ñiểm của ( P ) và ( d ) . Tìm ñiểm M trên cung AB của ( P )
2
sao cho diện tích tam giác MAB lớn nhất.
1
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm số
4
1
: y = x + 2.
2
a) Gọi A, B là giao ñiểm của ( P ) và ( d ) . Tìm ñiểm M trên cung AB của ( P ) sao cho
diện tích tam giác MAB lớn nhất.
b) Tìm ñiểm N trên trục hoành sao cho NA + NB ngắn nhất.
: y=


Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

Bài 3. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = 2x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm số :

y = 4x + m . Tìm m ñể ñường thẳng ( d ) cắt Parabol ( P ) tại 2 ñiểm A, B và cắt trục tung

Oy tại M sao cho MA = 3MB .
1 2
x và ( d ) là ñồ thị hàm số
2
y = ( m − 4 ) x + m + 1 . Gọi y1 ; y 2 là tung ñộ giao ñiểm của hai ñồ thị ( d ) và ( P ) . Tìm m

Bài 4. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y =
ñể y1 + y 2 ñạt giá trị nhỏ nhất.


Bài 5. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho hai ñường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) lần lượt có phương trình

( d1 ) :

y = 3x − 2, ( d 2 ) : y = x + m . Hãy tìm m ñể 2 ñường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại

một ñiểm nằm trên Parabol ( P ) có phương trình y = x 2 .

Bài 6. Trong mặt phẳng toạ ñộ Oxy, cho ( P ) là ñồ thị hàm số y = x 2 và ( d ) là ñồ thị hàm số :
y = x + m . Lập phương trình ñường thẳng ( d') vuông góc với ( d ) tiếp xúc với ( P ) .

a) Tìm m sao cho ñồ thị ( P ) của y = x 2 và ñồ thị ( d ) của y = x + m có hai gaio ñiểm
phân biệt A và B.
b) Thiết lập công thức tính khoảng cách giữa hai giao ñiểm theo tọa ñộ của 2 ñiểm ấy.
c) Áp dụng : Tìm m sao cho khoảng cách giữa 2 ñiểm A và B ở câu a) bằng 3 2 .

---------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×