Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tông hợp 1 số bài tập về bảo toàn electron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.07 KB, 13 trang )

wWw.VipLam.Info
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN HOÁ LỚP 12 THPT
Học kì 2
Chương 6. Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
Câu 1Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Sr.
B. Ca.
C. Be. D. Mg.
Gợi ý trả lời: Chọn C. (SGK)
Câu 2Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. np2.
B. ns2.
C. ns1np1.
D. ns1np2.
Gợi ý trả lời: Chọn B. (SGK)
Câu 3Cho 4,0 gam kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được khí H 2. Thể
tích khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Gợi ý trả lời: Chọn A. Số mol Ca = 0,1
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
0,1
0,1 ⇒ Thể tích khí H2 (đktc) = 2,24 lít
Câu 4Cho sơ đồ phản ứng :
X + Na[Al(OH)4] → M↓ + Y
Y + AgNO3 → AgCl +...
X là
A. CO2.
B. NH3.


C. SO2.
D. HCl.
Gợi ý trả lời: Chọn D.
HCl + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3↓ + NaCl + H2O
NaCl + AgNO3 → AgCl ↓+ NaNO3
Câu 5Hoà tan hoàn toàn 5,75 gam một kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí ở đktc. Vậy M là
A. Na.
B. K.
C. Ba.
D. Ca
Gợi ý trả lời: Chọn A.
Số mol khí = 0,125
2M + 2nH2O → 2M(OH)n + nH2↑
0,25
n

0,125 ⇒ M =

5,75n
= 23n ⇒ n = 1 để M = 23 là Na
0,25

Câu 6Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, ddịch chứa muối Y làm quỳ tím hoá xanh. Trộn
hai ddịch trên với nhau thấy tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây ?
A. Na2SO4 và BaCl2
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. KNO3 và Na2CO3
D. Ba(NO3)2 và K2SO4
Gợi ý trả lời: Chọn B. Làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch Na2CO3.
Ba(NO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaNO3

Câu 7Dựa vào khối lượng riêng của nhôm, người ta thường dùng nhôm để
A. chế tạo khung cửa và các đồ trang trí nội thất.
B. chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ đun nấu trong gia đình.
C. làm các đồ dùng trang trí nội thất.
D. làm hợp kim dùng chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa.
Gợi ý trả lời: Chọn D. (SGK)
Câu 8Nhôm được điều chế bằng cách
A. điện phân ddịch AlCl3 hay đpnc Al(OH)3.
B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. đpnc Al(OH)3 hay dùng Mg để khử Al2O3.
Gợi ý trả lời: Chọn B. (SGK)
Câu 9Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau : AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Để phân biệt 4 dung dịch
chỉ dùng một thuốc thử và chỉ thử một lượt thì thuốc thử đó là
A. ddịch Ba(OH)2.
B. ddịch H2SO4.
C. ddịch AgNO3.
D. ddịch Na2CO3.
Gợi ý trả lời: Chọn A.
Dùng dung dịch có chứa Ba2+ và OH− thì thử một lượt sẽ nhận ra:


wWw.VipLam.Info
2−

− NH4NO3 do có khí thoát ra: NH3↑
− K2CO3 do có kết tủa bền: Ba2+ + CO 3 → BaCO3↓
− AlCl3 do có kết tủa, sau đó kết tủa tan OH− :Al3+ + 3OH− → Al(OH)3↓ ; Al(OH)3 + OH− → [Al(OH)4]−

hoặc

Al(OH)3 + OH− → AlO 2 tan + 2H2O
Câu 10Nhận định nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IA ?
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
B. Tinh thể đều có cấu trúc lập phương tâm khối.
C. Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường trừ Li.
D. Mức oxh đặc trưng trong các hợp chất là +1.
Gợi ý trả lời: Chọn C. (SGK)
Câu 11Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là
A. K, Na, Mg, Al.
B. Al, Na, Mg, K.
C. Na, K, Al, Mg.
D. Mg, Al, K, Na.
Gợi ý trả lời: Chọn A. (theo dãy điện hoá kim loại)
Câu 12Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước có tính cứng vĩnh cữu ?
A. NaCl và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2 và MgCl2.
C. NaHCO3 và Ca(NO3)2.
D. MgSO4 và CaCl2.
Gợi ý trả lời: Chọn D.
2−

Nước có tính cứng vĩnh cửu chứa các ion Ca2+, Mg2+, Cl− và SO 4 và không chứa ion HCO 3 .
Câu 13Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dung dịch nhôm sunfat cần dùng lượng dư ddịch
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. NH3.
Gợi ý trả lời: Chọn D.
NH3 có tính bazơ yếu, không hoà tan được kết tủa Al(OH)3.
Câu 14Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí H 2

(đktc). Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 1,35.
D. 4,05.
Gợi ý trả lời: Chọn A. khối lượng nhôm: m = 0,1×27 = 2,7 (gam)
Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2↑
0,1
0,15
(3,36 lít)
Câu 15Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch Na[Al(OH)4] vào ddịch HCl và lắc liên tục. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tan
C. không có kết tủa xuất hiện.
D. không có kết tủa , sau đó có kết tủa xuất hiện.
Gợi ý trả lời: Chọn D.
Do lúc đầu HCl dư nên không có kết tủa Na[Al(OH)4] + 4HCl → AlCl3 + NaCl + 4H2O
Khi dư Na[Al(OH)4] thì có kết tủa
3Na[Al(OH)4] + AlCl3 → 4Al(OH)3↓ + 3NaCl
Câu 16Hợp kim nào sau đây không phải của Al ?
A. Amelec
B. Inox
C. Đuyra
D. Silumin
Gợi ý trả lời: Chọn B. (SGK)
Câu 17Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi xương bị gãy ?
A. Vôi tôi.
B. Đá vôi.
C. Tinh bột.
D. Thạch cao.

Gợi ý trả lời: Chọn D. (SGK)
Câu 18Cặp chất nào sau đây khi phản ứng không tạo ra hai muối ?
A. CO2 + dung dịch NaOH
B. SO2 + dung dịch Ba(OH)2
C. Fe3O4 + dung dịch HCl
D. dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ca(OH)2 dư
Gợi ý trả lời: Chọn D. Cặp A tạo Na2CO3 + NaHCO3; cặp B tạo BaSO3 + Ba(HSO3)2;
cặp C tạo FeCl3 + FeCl2; chỉ còn cặp D do Ca(OH)2 dư nên không tạo hai muối
NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
Câu 19Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. K2O, BaO, Al2O3.
B. Na2O, Fe2O3 ; BaO.
C. Na2O, K2O, BaO.
D. Na2O, K2O, MgO.


wWw.VipLam.Info
Gợi ý trả lời: Chọn C.
Al2O3; Fe2O3; MgO đều không tan trong nước ở nhiệt độ thường
Câu 20Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam
kim loại ở catot. Vậy kim loại kiềm là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Gợi ý trả lời: Chọn C.

®iÖn ph©n



→ 2R + Cl2
2RCl 
nãng ch¶y

0,08
0,04 (0,896 lít)
⇒ R = 3,12 : 0,08 = 39 ⇒ R là K
Câu 21Cho Ca vào dung dịch NaHCO3, hiện tượng quan sát được là
A. có khí thoát ra tạo dd trong suốt.
B. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng không tan.
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan D. có kết tủa và không có khí thoát ra.
Gợi ý trả lời: Chọn B.
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3↓ + NaOH + H2O
Câu 22Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy
A. có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa trắng keo và có khí bay ra.
C. tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. không có hiện tượng gì.
Gợi ý trả lời: Chọn B. 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O→ 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑+ 6NaCl
Câu 23Giải thích nào dưới đây không đúng cho kiềm loại kiềm ?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền.
B. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
C. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu.
D. Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Gợi ý trả lời: Chọn B. (SGK) ⇒ Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối
Câu 24Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na 2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào
nước rồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A. Dung dịch A chứa
A. NaCl.
B. BaCl2, NaHCO3;NH4Cl.

C. Na2CO3 ;NaOH.
D.BaCl2,NaHCO3;NaOH.
Gợi ý trả lời: Chọn A. dung dịch A chỉ còn chứa NaCl
Na2O + H2O → 2NaOH
a
2a (mol)
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
a
a
a (mol)
NH4Cl + NaOH → NaCl + CO2 + H2O
a
a
a (mol)
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl
a
a
2a
Câu 25Nước chứa đồng thời các muối nào sau đây thuộc loại nước có tính cứng toàn phần ?
A. CaCl2; MgCl2 và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2; Na2SO4 và MgSO4.
C. MgSO4; CaSO4 và CaCl2.
D. MgSO4 ; Ca(HCO3)2 và CaCl2.
Gợi ý trả lời: Chọn D.
2−

A thiếu SO 4 ; B thiếu Cl− ; C thiếu HCO 3
Câu 26Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất duy nhất. Ta có kết luận nào sau đây ?
A. a < b

B. a > b
C. a = b
D. b = 2a
Gợi ý trả lời: Chọn D. Chất duy nhất là NaAlO2 ⇒ b = 2a
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2


wWw.VipLam.Info
b
b
2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2
b
b
b
Câu 27Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 150 ml ddịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn trong ddịch có
A. Na2CO3 và NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3 và NaOH.
Gợi ý trả lời: Chọn A.
NaOH 0,15
=
Số mol CO2 = 0,1 ; NaOH = 0,15 ⇒ tỉ lệ mol 1 <
<2
CO2
0,1

⇒ sản phẩm là hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.
Câu 28Để sản xuất được 1,08 tấn nhôm bằng phương pháp đpnc Al 2O3 với cực dương bằng than chì và toàn
bộ oxi sinh ra oxi hoá cacbon thành khí cacbonic thì lượng cacbon làm cực dương cần dùng là

A. 0,36 tấn.
B. 3,6 tấn.
C. 0,72 tấn.
D. 7,2 tấn.
Gợi ý trả lời: Chọn A.
2Al2O3 + 3C → 4Al + 3CO2.
(12×3) (27×4)
1,08
× (12 × 3) = 0,36 (tấn)
Khối lượng than chì (C) =
(27 × 4)
Câu 29Phương pháp nào trong các phương pháp sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
(I) Đun nóng ; (II) Dùng dd Ca(OH)2 vừa đủ ; (III) Dùng dd NaOH vừa đủ ; (IV) Dùng dd H2SO4 vừa đủ.
A. (I), (II), (IV)
B. (II), (III)
C. (I), (III)
D. (I), (II), (III)
Gợi ý trả lời: Chọn D.
Nguyên tắc làm mềm nước có tính cứng là loại bỏ ion Ca2+, Mg2+ ra khỏi nước
to
− đun nóng Ca(HCO3)2 
→ CaCO3↓+ CO2↑+ H2O
to
Mg(HCO3)2 
→ MgCO3↓+ CO2↑+ H2O
− Dung dịch Ca(OH)2 (vừa đủ)
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓+ 2H2O
Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓+ MgCO3↓+ 2H2O
− dung dịch NaOH:
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3↓+ Na2CO3 + 2H2O

Mg(HCO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓+ 2NaHCO3
Câu 30Chất nào sau đây thường được dùng để làm giảm cơn đau dạ dày do dạ dày dư axit ?
A. NaHCO3
B. CaCO3
C. KAl(SO4)2.12H2O
D. (NH4)2CO3
Gợi ý trả lời: Chọn A.
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Câu 31Kim loại kiềm (nhóm IA), kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) và nhôm có thể điều chế trong công nghiệp
theo phương pháp nào sau đây ?
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch
Gợi ý trả lời: Chọn C. (SGK)
Câu 32Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được khí A và
chất rắn B. Hoà tan B vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí A vào dung
dịch D, sản phẩm sau phản ứng là
A. Ba(HCO3)2.
B. BaCO3 và Ba(HCO3)2.
C. BaCO3 và Ba(OH)2 dư. D. BaCO3.
Gợi ý trả lời: Chọn A.
to
MgCO3 
→ MgO + CO2↑
a
a
a



wWw.VipLam.Info
o

t
BaCO3 
→ BaO + CO2↑
a
a
a ⇒ số mol CO2 = 2a
BaO + H2O → Ba(OH)2
a
a
2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2
2a
a

Chương 7. Sắt, crom và các kim loại khác
Câu 33Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Kim loại Fe trong dung dịch HCl.
B. Thép thường để trong không khí ẩm.
C. Đốt cháy dây thép trong khí O2.
D. Kim loại Cu trong dung dịch AgNO3.
Gợi ý trả lời: Chọn B. Thép là kim loại không nguyên chất, không khí ẩm là môi trường chất điện phân
Câu 34Sắt không tan được trong dung dịch
A. NaOH đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nóng.
D. HCl đặc, nguội.
Gợi ý trả lời: Chọn B. Fe bị thụ động bởi H2SO4 đặc, nguội
Câu 35Cho Fe phản ứng vừa đủ với 400 ml HNO3 1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) sinh ra là
A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít.
C. 11,2 lít.
D. 1,68 lít.
Gợi ý trả lời: Chọn B.
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
0,4
0,1
Câu 36Phương trình hoá học nào sau đây không đúng ?
o

t
A. 3Fe + 2O2 
→ Fe3O4
o

o

t
B. 2Fe + 3Cl2 
→ 2FeCl3
o

t
t
C. 2Fe + 3I2 
D. Fe + S 
→ 2FeI3
→ FeS
Gợi ý trả lời: Chọn C.
I− có tính khử mạnh nên khử Fe3+ → Fe2+ ⇒ phản ứng chỉ tạo FeI2.

Câu 37Phản ứng nào sau đây có sản phẩm đúng ?
A. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
B. FeO + H2SO4 → FeSO4 + SO2 + H2O
C. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
D. Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
Gợi ý trả lời: Chọn C.
A chỉ có chất khử; B chỉ có chất oxi hoá ; D sản phẩm thiếu Fe2+
Câu 38Một kim loại X tác dụng với Cl 2 được muối B. Cho X tác dụng với axit HCl ta được muối C. Cho X
tác dụng với ddịch muốiB ta cũng được muốiC. X là kim loại nào trong các kim loại sau ?
A. Al.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Gợi ý trả lời: Chọn D.
2Fe (X) + 3Cl2 → 2FeCl3 (B)
Fe
+ 2HCl → FeCl2 (C) + H2
Fe + 2FeCl3 (B) → 3FeCl2 (C)
Câu 39Dung dịch có thể chỉ phản ứng với Al trong hỗn hợp Al, Fe là
A. dd ZnCl2.
B. dd FeCl3.
C. dd AlCl3.
D.dd H2SO4 đặc, nguội.
Gợi ý trả lời: Chọn A.
2Al + 3ZnCl2 → 2AlCl3 + 3Zn
B tác dụng với cả Al, Fe; C và D không tác dụng với Al, Fe
Câu 40Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B. Fe, Cu phản
ứng hoàn toàn nhưng lượng Ag không đổi. Chất B là
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)3. C. Cu(NO3)2.

D. HNO3.
Gợi ý trả lời: Chọn B. Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
Cu + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
A phản ứng với Fe, Cu làm lượng Ag tăng lên; C không phản ứng với Cu ; D phản ứng với cả Ag.
Câu 41Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cả ba phương pháp : nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân ?


wWw.VipLam.Info
A. Mg
B. Na
Gợi ý trả lời: Chọn C.

C. Cu
D. Al
to
CuO + CO 
→ Cu + CO2 (nhiệt luyện)
CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4 (thuỷ luyện)
®iÖn ph©n

2CuSO4 + 2H2O →
2Cu + O2 + H2SO4 (điện phân)
dung dÞch
Câu 42Cho 2,8 gam bột sắt phản ứng hoàn toàn với khí clo dư. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 8,125 gam.
B. 16,25 gam.
C. 6,325 gam.
D. 6,125 gam.
Gợi ý trả lời: Chọn A. Khối lượng muối = 0,05 ×162,5 = 8,125 (gam)
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.

(2,8 g) 0,05
0,05 mol
+X
+Y
+Z
Câu 43Cho dãy chuyển hoá sau : Fe 

→ FeCl3 
→ FeCl2 → Fe(NO3)3
X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, Cu, HNO3.
B. HCl, Cl2, AgNO3.
C. Cl2, Fe, HNO3.D. Cl2, Fe, AgNO3.
Gợi ý trả lời: Chọn C.
2Fe + 3Cl2 (X) → 2FeCl3
Fe (Y) + 2FeCl3 → 3FeCl2
3FeCl2 + 10HNO3 (Z) → 3Fe(NO3)3 + 6HCl + NO + 2H2O
Câu 44Cho Fe dư phản ứng với 400 ml HNO3 1M sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng
muối tạo thành sau khi phản ứng hoàn toàn là
A. 24,2 gam.
B. 27,0 gam. C. 36,3 gam.
D. 18,0 gam.
Gợi ý trả lời: Chọn B.
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
0,4
0,1
Do Fe dư nên: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 muối tạo thành = 0,15×180 = 27 (gam)
0,1
0,15
Câu 45Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn Cu2+.
B. Muối sắt (III) có tính oxi hoá.
C. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
D. FeO và Fe2O3 đều có tính oxi hoá.
Gợi ý trả lời: Chọn A. (theo dãy điện hoá kim loại)
Câu 46Để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. HCl đặc.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Gợi ý trả lời: Chọn C.
Phản ứng của Fe2O3 là phản ứng trao đổi ion ⇒ không có khí thoát ra
Phản ứng của Fe3O4 là phản ứng oxi hoá – khử ⇒ có khí NO thoát ra
Câu 47Ngâm một đinh sắt trong dung dịch có chứa 1,7 gam bạc nitrat. Sau phản ứng, khối lượng đinh sắt
thay đổi 10% so với trước phản ứng. Khối lượng đinh sắt ban đầu là
A. 5,2 gam.
B. 8,8 gam.
C. 8,0 gam.
D. 7,2 gam.
Gợi ý trả lời: Chọn C.
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
0,005
0,01 (1,7 gam)
0,01
Khối lượng đinh sắt thay đổi = (0,01×108) − (0,005×56) = 0,8 (g)
Khối lượng đinh sắt ban đầu = 0,8 : 0,1 = 8 (g)
Câu 48Để hòa tan 7,2 gam một oxit sắt FexOy cần dùng 0,2 lít dung dịch HCl 1M.
Công thức phân tử của oxit sắt là
A. FeO hay Fe3O4.
B. Fe2O3.

C. Fe3O4.
D. FeO.
Gợi ý trả lời: Chọn D.


wWw.VipLam.Info
FexOy + 2yHCl → xFeCl 2 y x + yH2O
56 x + 16 y 2 y
x 1
=
⇒ = ⇒ oxit sắt là FeO
7,2
0,2
y 1
Câu 49Trong lò luyện gang thép, oxit sắt bị khử bởi
A. CO2.
B. CO.
C. Al.
D. H2.
Gợi ý trả lời: Chọn B. (SGK)
Câu 50Phản ứng nào sau đây không đúng ?
Tỉ lệ:

o

t
A. 2Al + Fe2O3 
→ Al2O3 + 2Fe
o
t

C. FeO + CO 
→ Fe + CO2

o

t
B. 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc) 
→ 3Fe2(SO4)3+ SO2 + 10H2O
D. Fe3O4 + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O

Gợi ý trả lời: Chọn D. Phản ứng oxi hoá – khử tạo Fe(NO3)3 + NO
Câu 51Sắt có thể hòa tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. AlCl3
B. FeCl3
C. FeCl2
D. MgCl2
Gợi ý trả lời:Chọn B. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Câu 52Hợp chất sắt (III) không thể hiện tính oxi hoá khi cho
A. Fe2O3 tác dụng với Al.
B. Fe tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Zn tác dụng với dung dịch FeCl3.
D. dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3.
Gợi ý trả lời: Chọn D. Phản ứng trao đổi ion (không thể hiện tính oxi hoá – khử)
Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3↓+ 3NH4NO3
Câu 53Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của X trong bảng tuần
hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IIA.
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIIB.
D. chu kì 4, nhóm IIB.

Gợi ý trả lời:Chọn C
Câu 54Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p63d34s2.
B. 1s22s22p63s23p63d44s1.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2.
D. 1s22s22p63s23p63d5.
Gợi ý trả lời:Chọn C. (SGK)
Câu 55Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO 3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). V có giá trị là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
Gợi ý trả lời:Chọn B.
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
0,1 mol (5,6 g)
0,1
Câu 56Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Fe và Ag+
B. Fe2+ và Ag+
C. Zn và Fe3+
D. Fe2+ và Cu2+
Gợi ý trả lời:Chọn D. (theo dãy điện hoá kim loại)
Câu 57Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
C. 6FeCl2 + 3Br2 → 2FeBr3 + 4FeCl3
D. 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Gợi ý trả lời:Chọn A. (đó là phản ứng trao đổi)
Câu 58Có các dung dịch riêng biệt sau : CuSO 4 (1) ; AlCl3 (2) ; Fe2(SO4)3 (3). Fe có thể phản ứng với các

dung dịch
A. (1) và (3).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).


wWw.VipLam.Info
Gợi ý trả lời:Chọn A.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Câu 59Thêm dung dịch NaOH loãng dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến
khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 48,0 gam.
B. 32,1 gam. C. 24,0 gam.
D. 96,0 gam.
Gợi ý trả lời:Chọn C.
2Fe(NO3)3 → 2Fe(OH)3 → Fe2O3. chất rắn = 0,15×160 = 24 (gam)
0,3
0,15
Câu 60Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Fe2+ và Cu2+
B. Fe2+ và Ag+
C. Zn và Fe2+
D. Zn và Cr3+
Gợi ý trả lời:Chọn A. (theo dãy điện hoá kim loại)
Câu 61Có 4 dung dịch muối riêng biệt : CuCl 2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH loãng dư
vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu được là
A. 0.
B. 1.

C. 2.
D. 3.
Gợi ý trả lời:Chọn B.
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
CrCl3 + 4NaOH → Na[Cr(OH)4] + 3NaCl
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 tan
AlCl3 + 4NaOH → Na[Al(OH)4] + 3NaCl
Câu 62Có các dd riêng biệt sau : CuSO4 (1) ; FeCl3 (2) ; Cr2(SO4)3 (3). Fe có thể phản ứng với các dd
A. (1) và (2). B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1), (2) và (3).
Gợi ý trả lời:Chọn D.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
2Fe + Cr2(SO4)3 → Fe2(SO4)3 + 2Cr
Câu 63Khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm

A. 20,250 gam.
B. 35,695 gam.
C. 40,500 gam.
D. 81,000 gam.
Gợi ý trả lời:Chọn C. Khối lượng nhôm = 1,5×27 = 40,5 (gam)
2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
1,5
1,5 mol (78 gam)
Câu 64Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?
A. Cr (Z = 24) : [Ar] 3d44s2
B. Mn (Z = 25) : [Ar] 3d54s2
C. Fe (Z = 26) : [Ar] 3d64s2

D. Cu (Z = 29) : [Ar] 3d104s1
Gợi ý trả lời:Chọn A. (SGK)
Câu 65Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl 2, rồi sục không khí vào cho đến khi phản
ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,86 gam.
B. 1,03 gam.
C. 1,72 gam.
D. 2,06 gam.
Gợi ý trả lời:Chọn B.
CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2↓ + 2NaCl
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3.
Khối lượng kết tủa = 0,01×103 = 1,03 (gam)
Câu 66Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
B. 2FeO +4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O
D. 6FeCl2 + 3Br2 → 2FeBr3 + 4FeCl3
Gợi ý trả lời:Chọn C. (thiếu FeSO4)
Câu 67Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X.
Trong dung dịch X có chứa


wWw.VipLam.Info
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2.
Gợi ý trả lời:Chọn B.
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Câu 68Cho các kim loại Cu, Fe, Al, Zn và các dung dịch muối CuCl 2, ZnSO4, AgNO3. Kim loại nào phản
ứng được với cả 3 dung dịch muối ?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Zn.
Gợi ý trả lời:Chọn B. 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu↓
2Al + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn↓
Al + 3AgNO3→ Al(NO3)3 + 3Ag↓
Câu 69Sắt (II) oxit là hợp chất
A. chỉ có tính bazơ và tính oxi hoá.
B. chỉ có tính oxi hoá.
C. chỉ có tính khử và oxi hoá.
D. có tính bazơ, tính oxi hoá và tính khử.
Gợi ý trả lời:Chọn D. (SGK)
Câu 70Cho các chất rắn : Cu, Fe, Ag và các dung dịch : CuSO 4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào dung
dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Gợi ý trả lời:Chọn B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Câu 71Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Công thức sắt oxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hay Fe2O3.
Gợi ý trả lời:Chọn A.

Fe + 1/2O2 → FeO
Câu 72Đồng không phản ứng với
A. dung dịch HCl có sục thêm khí O2.
B. dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4.
D. dung dịch Fe2(SO4)3.
Gợi ý trả lời:Chọn B. (Cu là kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá)
Câu 73Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau Al 2O3, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
chất rắn thu được là :
A. Al2O3, Fe, Cu.
B. Al2O3, FeO, Cu.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu.
D. Al, Fe, Cu.
Gợi ý trả lời:Chọn A. Fe2O3, CuO bị khử bởi CO, còn Al2O3 không bị khử bởi CO
Câu 74Cho 5,2 gam Cr tác dụng với HNO 3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). V có giá trị là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 3,36.
Gợi ý trả lời:Chọn A.
Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO + 2H2O
0,1 mol (5,2 g)
0,1
Câu 75Cho FexOy tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. Để phản ứng xảy ra không phải phản ứng oxi hoá khử thì FexOy là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe3O4 hoặc Fe2O3.
Gợi ý trả lời:Chọn B.

(phản ứng trao đổi)
Câu 76Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
B. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
C. Cu khả năng tan trong dung dịch Pb(NO3)2.
D. Cu khả năng tan trong dung dịch FeCl2.
Gợi ý trả lời:Chọn B.
(theo dãy điện hoá kim loại)
Câu 77Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là


wWw.VipLam.Info
A. Fe2O3.
Gợi ý trả lời:Chọn D.

B. ZnO.C. FeO.
D. Fe2O3 và Cr2O3.
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓+2NaCl
CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3↓+3NaCl4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
2Cr(OH)3 → Cr2O3 + 3H2O
Câu 78Ở nhiệt độ cao, Al có thể khử tất cả các kim loại trong dãy oxit nào sau đây ?
A. MgO, Fe2O3, CuO.
B. MgO, PbO, Fe2O3.
C. Cr2O3, CuO, Fe2O3.
D. CaO, Cr2O3, Cu2O.
Gợi ý trả lời:Chọn C. 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

Câu 79Crom là kim loại
A. có tính khử mạnh hơn sắt.
B. chỉ tạo được oxit bazơ.
C. trong tự nhiên ở dạng đơn chất.
D. có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Gợi ý trả lời:Chọn A. (SGK)
Câu 80Phản ứng sau đây xảy ra ở 25oC : Zn + 2Cr3+ → Zn2+ + 2Cr2+
Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Zn2+.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hoá yếu hơn Zn2+.
C. Zn có tính oxi hoá mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+.
D. Zn có tính oxi hoá yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.
Gợi ý trả lời:Chọn A. (theo dãy điện hoá kim loại)
Câu 81Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
B. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
C. Cu + 2CrCl3 → 2CrCl2 + CuCl2
D. FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag
Gợi ý trả lời:Chọn C. (theo dãy điện hoá kim loại)
Câu 82Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2
gam Fe. Thể tích khí CO (ở đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
Gợi ý trả lời:Chọn C. FeO + CO → Fe + CO2
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
16 − 11,2
Số mol CO = số mol O trong oxit =

= 0,3 ⇒ VCO = 6,72 lít
16
Câu 83Cho nguyên tố Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. 1s22s22p63s23p63d5.
B. 1s22s22p63s23p63d34s2.
C. 1s22s22p63s23p63d54s1.
D. 1s22s22p63s23p63d54s2.
Gợi ý trả lời:Chọn A.
Câu 84Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO 3 ta thu được 4,48 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Gợi ý trả lời:Chọn D.
3M + 4nHNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O
3M
n
=
Tỉ lệ:
⇒ M = 32n ⇒ n =2 để M = 64 là Cu
19,2 0,2
Câu 85Nhiệt phân hoàn toàn các chất Fe(OH) 2, Fe(NO3)2, Fe(OH)3 trong điều kiện không có không khí đến
khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau phản ứng lần lượt là :


wWw.VipLam.Info
A. FeO, Fe2O3, Fe2O3.
B. FeO, FeO, Fe2O3.
C. FeO, Fe2O3, FeO.

D. Fe2O3, Fe2O3, Fe2O3.
Gi ý tr li:Chn B.
Cõu 86Hũa tan ht m gam hn hp Al v Fe trong lng d dung dch H 2SO4 loóng thoỏt ra 0,4 mol khớ,
cũn trong lng d dung dch NaOH thỡ thu c 0,3 mol khớ. Giỏ tr ca m l
A. 11,0.
B. 12,28.
C. 13,7.
D. 19,5.
Gi ý tr li:Chn A.
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
2Al + 2H2O + 2NaOH NaAlO2 + 3H2
0,2
0,3
S mol Al = 0,2; s mol Fe = 0,1 m = (27ì0,2) + (56ì0,1) = 11 (gam)
Cõu 87Cp cht no sau õy phn ng vi c 2 dung dch HCl v KOH ?
A. CrO, Al2O3
B. CrO, CrO3
C. Cr2O3, Al2O3
D. Al2O3, CrO3
Gi ý tr li:Chn C. (c hai oxit Cr2O3, Al2O3 u cú tớnh lng tớnh)
Cõu 88Dung dch cú th hũa tan 3 cht : Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl l
A. NaOH.
B. HCl.
C. NH4Cl.
D. NH3.
Gi ý tr li:Chn D. Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
Zn(OH)2 + 4NH3 [Zn(NH3)4](OH)2
AgCl
+ 2NH3 [Ag(NH3)2]Cl

Cõu 89Cho 23,2 gam st t oxit tỏc dng vi ddch axit clohiric d thu c mui st cú khi lng l
A. 48,6 gam.
B. 28,9 gam.
C. 45,2 gam.
D. 25,4 gam.
Gi ý tr li:Chn C.
Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
0,1 mol (23,2 g)
0,2
0,1
Khi lng mui st = (162,5ì0,2) + (127ì0,1) = 45,2 gam
Cõu 90Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc thc hin dóy chuyn hoỏ :
NaCl NaOH NaHCO3 BaCO3 BaSO4
Gi ý tr li:
điện phân dung dịch

H2 + Cl2+ 2NaOH
2NaCl + 2H2O
có vách ngăn
NaOH + CO2 NaHCO3
NaHCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + NaOH + H2O
BaCO3 + H2SO4 BaSO4 + CO2 + H2O
Cõu 91Phõn bit cỏc l ng riờng bit cỏc dung dch : NaCl, MgCl2, BaCl2, AlCl3.
Gi ý tr li:
Dựng dung dch NaOH d, sau ú dựng dung dch H2SO4:
NaOH nhn c 2 ddch MgCl2 to kt ta bn v AlCl3 to kt ta sau ú kt ta tan khi d NaOH
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 (tan) + 2H2O
H2SO4 nhn c BaCl2 cú kt ta

BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Cõu 92Cho 3,6 gam mt kim loi R hoỏ tr II tỏc dng vi dung dch HNO 3 loóng d thu c 2,24 lớt khớ
NO l sn phm kh duy nht (ktc) v dung dch X.
a) Xỏc nh kim loi R.


wWw.VipLam.Info
b) Từ dung dịch X hãy viết các phương trình hoá học để tái tạo kim loại R.
Gợi ý trả lời:
a)
3R + 8HNO3 → 3R(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O
0,15
0,1 (2,24 lít)
3,6
⇒R=
= 24 ⇒ R là Mg
0,15
b) Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O
®iÖn ph©n


→ Mg + Cl2 ↑
Cô cạn dung dịch và MgCl2 
nãng ch¶y
Câu 93Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá :
Al2O3 → Al → Na[Al(OH)4] → NaHCO3 → Na2CO3 → Al(OH)3 → Ba[Al(OH)4]2 → BaCl2 → Ba
®iÖn ph©n



→ 2Al + 3/2O2 ↑
Gợi ý trả lời: Al2O3 
nãng ch¶y

;

Na[Al(OH)4] + CO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
;
3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O→ 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑+ 6NaCl ;
Ba[Al(OH)4]2 + 2HCl → BaCl2 + 2Al(OH)3↓ + 2H2O

;

Al+3H2O+NaOH→Na[Al(OH)4]+3/2H2↑
o

t
2NaHCO3 
→ Na2CO3 + CO2 + H2O
2Al(OH)3 + Ba(OH)2→ Ba[Al(OH)4]2

®iÖn ph©n


→ Ba + Cl2
BaCl2 
nãng ch¶y

Câu 94Chọn một thuốc thử hãy phân biệt các lọ riêng biệt đựng các dd : H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
Gợi ý trả lời:

Một thuốc thử là dung dịch Ba(HCO3)2, với một lượt thử nhận ra:
− dung dịch NaOH có kết tủa
Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
− dung dịch HCl có khí bay ra
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O
− dung dịch H2SO4 vừa có kết tủa, vừa có khí bay ra
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓+ 2CO2↑ + 2H2O
− dung dịch BaCl2 không có hiện tượng gì
Câu 95Trộn m gam bột Al với 8 gam bột Fe2O3 rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp rắn X. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp X thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
a) Tính m.
b) Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Y, tính khối lượng kết tủa thu được.
Gợi ý trả lời:
a) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe (số mol Fe2O3 = 0,05)
0,1 0,05
0,05
X tác dụng với NaOH có khí thoát ra ⇒ X có chứa Al dư (Fe2O3 phản ứng hết)
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
0,05
0,1
Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2↑
0,1
0,1
0,15 (3,36 lít)
Vậy, Al ban đầu = m = 27×(0,1+0,1) = 5,4 (gam)
b) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓+ NaHCO3
0,1 + 0,1
0,2 Khối lượng kết tủa từ dung dịch Y = 0,2 ×78 = 15,6 (gam)
Câu 96Viết các phương trình hoá học (nếu có) khi cho các dung dịch sau phản ứng với nhau từng đôi một :
FeCl3, CuSO4, NaOH loãng dư, NH3 dư.



wWw.VipLam.Info
Gợi ý trả lời: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓+3NaCl
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓+2NaCl
CuSO4 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]SO4
Câu 97Chỉ được dùng thêm quỳ tím, hãy phân biệt các lọ riêng biệt chứa các dung dịch : Na 2CO3, BaCl2,
Na2SO4, NaNO3.
Gợi ý trả lời:
2−

→ HCO 3− + OH−
− Dung dịch Na2CO3 làm xanh quỳ tím
CO 3 + H2O ¬


− Dùng dung dịch Na2CO3 nhận ra BaCl2 có kết tủa Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + 2NaCl
− Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra Na2SO4 có kết tủa Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
− còn lại là dung dịch NaNO3
Câu 98Ngâm một đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt vào 100ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam.
a) Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4.
b) Cho NaOH loãng dư vào dung dịch thu được. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng
không đổi. Tính khối lượng chất rắn tạo thành.
Gợi ý trả lời:
a)
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
x
x
x

x
Độ tăng khối lượng 64x − 56x = 1,6 ⇒ x = 0,2
Nồng độ mol của CuSO4 = 0,2 : 0,1 = 2M
O2 +H2 O
b)
2FeSO4 → 2Fe(OH)2 
→ 2Fe(OH)3 → Fe2O3
0,2
0,1
Khối lượng chất rắn tạo thành = 0,1×160 = 16 (gam)
Câu 99Nêu hiện tượng và viết các phương trình hoá học khi cho :
a) Dung dịch NH3 vào dung dịch ZnSO4.
b) Dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7.
c) Dung dịch HCl đặc vào dung dịch K2CrO4.
Gợi ý trả lời:
a)
Có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan khi dư NH3
ZnSO4 + 2NH3 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2
b) dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
2−

2−


→ 2CrO 4 + H2O
Cr2O 7 + 2OH− ¬


c) dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

2−

2−

→ Cr2O 7 + H2O
2CrO 4 + 2H+ ¬





×