Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi toan 8 nop phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.17 KB, 8 trang )

1


Đề kiểm tra học kỳ I
Môn
: Toán 8
Thời gian : 90 phút

Phòng Giáo dục và đào tạo Thanh Ba
Trường THCS Đại An

Cấp độ
Chủ đề
Nhân
chia đa
thức

Số câu
hỏi
số điểm

Ma trận đề kiểm tra
Thông hiểu

Nhận biêt
TNKQ

TL

TNKQ


TL

Thực hiện được nhân đơn thức
phân tích đa thức thành nhân với đơn thức, đa thứ với đa
thức
tử
Sử dụng được các hằng đẳng Biết phân tích đa thức thành
nhân tử(dùng hằng đẳng thức,
thức vào làm toán
nhóm hạng tử).

- biết được các PP cơ bản

2

Vận dung
Thấp
TNKQ
TL

Cao
TNKQ TL

Dùng các hằng đẳng
thức khai triển hoặc
rút gọn được các
biểu thức

3
0.5


Cộng

2
0.75

7
3,25
(32.5%)

2

Phân thức - Hiểu được các quy tắc cộng Biết tìm giá trị của biết khi biết Thực hiện được phép Vận dụng các
giá trị của phân thức
chia phân thức cho tính chất cơ bản
trừ các phân thức đại số
đại số
phân thức

Biết tìm điều kiện của biến
đổi với những phân thức để
giá trị của một phân thức
được xác định

2

để rút gọn phân
thức và quy
đồng mẫu nhiều
phân thức.

Đổi được ngay
phép trừ thành
phép cộng với


phân thức đối.

Số câu
hỏi
Số điểm

2

2

2

1
7

0.5

0.5

1.5

1

3.5
(35%)

Tứ giác

Biết cách vẽ hình thang - Biết các định lí về đường
cân, hình thoi.
TB của tam giác để chứng
minh hai đường thẳng song
song, c/m hai đoạn thẳng
thẳng bằng nhau.

Số câu
hỏi
Số điểm

1

2
0.25

0.5

Vận dụng được
định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu nhận
biết hình thang,
hình thang cân,
hình thoi để chứng
minh.
3
2,5


3

1
1

6
3.2.5
(32.5%)


Tổng số
câu i
Tổng số
điểm

5

7

8

1.25 (12.5%)

1,75 (17.5%)

4

70 (



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (3-2x)(2x+3) bằng:
A. 3 – 4x2
B. 9 + 4x2 C. 9 – 4x2 D. 9 – 2x2
Câu 2: Khai triển biểu thức (2x - y)2 bằng:
A. 2x2 - 4xy + y2 B. 4x2 - 4xy + y2
C. 2x2 -2xy + y2
D. 4x2 + 4xy + y2
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức (x2 + 5x – 6) thành nhân tử là:
A. (x - 1)(x + 6)
B. (x-2)(x + 6)
C. (x + 1)(x + 6)
D. (x + 2)(x + 6)
Câu 4: Phân thức
A.

4
;
x −1
2

8x − 4
được rút gọn bằng:
8x 3 − 1
4
4
B. 2
;
C. 2

;
x +1
4x + 2x + 1

D.

4
2x + 2x + 1
2

Câu 5: Kết quả phân tích đa thức (- x2 – 1 + 2x) thành nhân tử là:
A. (x – 1)2
B. –(x – 1)2
C. –(x +1)2
D. (-x – 1)2
Câu 6: Kết quả của phép tính
A. 0

B.

x +1 x −1

là:
2
2

1
2

C. −


1
2

D. 1

−2
là:
3x − 1
−2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
3x + 1
−3 x + 1
3x − 1
3x + 1
2x −1
Câu 8: Với giá trị nào của x thì phân thức 2
có giá trị bằng 0?
x +1
1
1
A. x =
B. x =2
C. x = −

2
2
2
2
Câu 9: Nếu 3x – 1 = 11 thì 6x − 2x + 3x − 4x+1 bằng:

Câu 7: Phân thức đối của phân thức

(

A. 55

B. 121

)

(

D. x = -2

)

C. 88

D. 100

Câu 10: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là:
A. Hình thoi có một góc vuông.
B. Hình bình hành có một góc vuông.


C. Tứ giác có hai góc vuông;
D. Hình thang có hai góc vuông ;

Câu 11: Hình vuông có cạnh bằng 4 thì đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 4
B. 32
C. 8
D. 8
Câu12: Hai đường chéo của hình thoi bằng 12cm và 16cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A. 10cm
B. 20cm
C. 10 cm
D. 5cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm )

Bài 1(2 điểm ) : Phân tích đa thức thành nhân tử
a)3x3+12x2+12x
b) x3+4x2-9x-36
Bài 2 (1,5 điểm): Cho biểu thức A =

x + 1 x −1 x2 − 4 x −1

+
x −1 x +1
x2 −1

a)Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.

5



b) Rút gọn biểu thức A.
Bài 3 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC, M là trung điểm
của AB và E là điểm đối xứng của D qua M.
a)Chứng minh tứ giác AEBD là hình thoi.
b)Chứng minh D đối xứng với E qua AB.
c)Gọi N là trung điểm của AC. Kẽ đường cao AH (H ∈ BC).
·
Chứng minh rằng MHN
= 900
Bài 4 (1,0 điểm): Chứng minh rằng :
Nếu

1 1 1
1 1 1
+ + = 2 và a +b+c = abc (a,b,c khác 0) thì 2 + 2 + 2 = 2
a b c
a b c

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

6


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Toán - Lớp 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1
2

3
4
5
6
7
8
Đ/án C B A C B D C D
Từ câu 1 đến câu 12: mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm..
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài
1

9
B

10
D

Đáp án

11
B

12
A

Điểm

a)3x3+12x2+12x = 3x(x2+4x+4)
= 3x(x+2)2


0,5
0,5

b) x3+4x2-9x-36 = x2(x+4)-9(x+4)
= (x2-9)(x+4)
= (x-3)(x+3)(x+4)

0,5
0,5

a) ĐKXĐ: x ≠ ±1
( x + 1) 2 − ( x − 1) 2 + ( x 2 − 4 x − 1)
( x − 1)( x + 1)
2
x + 2x + 1 − x2 + 2x − 1 + x2 − 4x −1
=
( x − 1)( x + 1)
2
x −1
= 2
x −1

b) Viết được A =
2

=1

3


Vẽ hình đúng

0,5
0.25đ

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

C

D

N

H
O
A

M

B

E

0.25đ

7



0.5đ
0.25đ
a) Chứng minh AEBD là hình bình hành.
Mặt khác: AD = BD.
Suy ra AEBD là hình thoi.

0.25đ
0.25đ

b) Ta có: MD = ME và DE ⊥ AB
Suy ra AB là trung trực của DE.
Vậy D đối xứng với E qua AB.

0.25đ
0.25đ
0.25đ

c) Chứng minh AMDN là hình chữ nhật.
Gọi O là giao điểm của AD và MN
Ta có: HO =

1
1
AD = MN
2
2

=> Tam giác MHN vuông tại H.
·

Vậy MHN
= 900 .
18 (1,0 đ)

1 1 1
+ + =2
a b c
2
1 1 1
2
+
+
<=> 
÷ =2
a b c
1 1 1
a+b+c
=4
<=> 2 + 2 + 2 + 2.
a b c
abc
1 1 1
Suy ra: 2 + 2 + 2 + 2 = 4 (a+b+c = abc)
a b c
1 1 1
Vậy 2 + 2 + 2 = 2
a b c

0.25đ
0.25đ

0.25đ
0.25đ

Chú ý: Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn ghi điểm tối đa.
Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (6.25->6.3; 6.75->6.8)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tổ chuyên môn duyệt

Người ra đề :

Nhữ Thành Duy

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×