Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

HOA 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 27 trang )

09- 03- 2011



A. OXI
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Vị trí


A. OXI
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Vị trí
Vị trí trong bảng TH

2. Cấu tạo
a) Cấu tạo nguyên tử O
Cấu hình e: 1s22s22p4
b) Cấu tạo phân tử O2
.. ..
CT e :
:O : :O :

STT: 8
Chu kì: 2
Nhóm: VIA
..
.
:O
.
CTCT: O = O
Liên kết CHT không cực




A. OXI
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO

a)

b)

Hình 1. Mô hình đặc (a) và rỗng (b) của phân tử oxi


A. OXI
II. TÍNH
CHẤT
VẬTmàu,
LÝ không mùi, không vị,
-Là chất
khí, không
hơi nặng hơn không khí (dO2/kk = 32/29 = 1,1).
-Ít tan trong nước (ở 200C , 1atm 100 ml H2O hòa
tan 3,1 ml O2…)
- Hóa lỏng ở - 1830C, oxi lỏng có màu xanh da
trời.


A. OXI
Oxi có 6e ở lớp ngoài
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC


có độ âm=điện
- Độ âm điện của oxi 3,44, chỉcùng
kémvàflo(3,98)
> dễ nhận
lớn
chỉ
kém
flo
nên
2thêm 2e: O + 2e → O => Oxi có tính oxi hóa mạnh
khuynh hướng+2
đặc
-1
- Trong các hợp chất có số oxi hoá
là của
-2 (trừ
OFgì?
trưng
oxi là
2; H2O2)
1. Tác dụng với kim loại (trừ Au ,Pt , Ag) => Oxit bazơ
0

0

VD: 3Fe + O2
0

0


o
t


+ 8/3 - 2

Fe3O4
+2

-2

2Mg + O2 → 2MgO
2. Tác dụng với phi kim (trừ halogen)
0

0

to

+ 4- 2

VD: C + O2 → CO2
0

0

to

to


+4 - 2

S + O2 → SO2

=> Oxit axit


A. OXI
Bài tập củng cố
Bài tập 1. Dãy chất nào sau đây có chứa chất không
phản ứng được với oxi?
A. Na, Ca, S, C, Cl2.
B. Cu, H2, S, C, P.
C. K, H2, Fe, P, N2.
D. Mg, Zn, Ca, S, C.


A. OXI
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với phi kim
3. Tác dụng với hợp chất
Oxi tác dụng được với nhiều hợp chất vô cơ và hữu
cơ.
+2

0

+ 4- 2


VD: 2CO + O2 → 2CO2
-2

to

0

to

+4 - 2

C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
Kết luận: Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử, trong
đó oxi đóng vai trò là chất oxi hóa.


A. OXI
IV. ỨNG DỤNG

Hãy nêu các ứng
 Oxi có vai trò quyết định đốdụng
i vớicủa
sự số
ngmà
của con
oxi
người và động vật.
em biết?
 Đáp ứng nhu cầu cho các ngành công nghiệp.



A. OXI
IV. ỨNG DỤNG



Luyện thép

Công nghiệp hóa chất

Hàn cắt kim loại

Nhiên liệu tên lửa


A. OXI
V. ĐIỀU CHẾ
1/ Trong phòng thí nghiệm

Oxi được điều chế bằng cách phân hủy
những hợp chất giàu oxi và kém bền nhiệt


Điều chế khí oxi bằng cách phân hủy KMnO4


A. OXI
V. ĐIỀU CHẾ
1/ Trong phòng thí nghiệm


Oxi được điều chế bằng cách phân hủy
những hợp chất giàu oxi và kém bền nhiệt
2KMnO4
2KClO3

o
t
→ K2MnO4 + MnO2
to
→ 2KCl + 3O2
MnO
2

+ O2


A. OXI
Bài tập củng cố
Bài tập 2. Cách nào sau đây thu được oxi tinh khiết
trong phòng thí nghiệm

Hình 1

Hình 2

Hình 3


A. OXI


V. ĐIỀU CHẾ

1/ Trong phòng thí nghiệm
2/ Trong công nghiệp
a) Từ không khí: Dùng phương pháp chưng cất phân
đoạn không khí lỏng theo sơ đồ:
Không khí

Không khí khô
không có CO2

Loại bỏ CO2 bằng cách cho không khí đi qua dd NaOH.
Loại bỏ hơi nước dưới dạng nước đá ở -250c.
Hoá lỏng không khí

Không khí lỏng
Chưng cất phân đoạn
N2

Ar

-1960c

-1860c

O2
-1830c


2/ Trong công nghiệp

a) Từ không khí:

Thiết bị chưng cất phân đoạn oxi


A. OXI
V. ĐIỀU CHẾ
2/ Trong công nghiệp
b) Từ nước: Điện phân nước có hoà tan chất điện li như
H2SO4 hoặc NaOH (để tăng tính dẫn điện)
2H2O →

đp

Catot(cực âm)

2H2

+

O2

Anot(cực dương)

*** Trong tự nhiên: (Oxi được tạo ra nhờ quá trình quang hợp của cây xanh)
6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2

Sơ đồ bình điện phân nước



Rừng nhiệt đới chỉ chiếm 7-10% diện tích đất
liền, nhưng góp phần làm giảm 1/5 lượng khí
thải CO2 trong khí quyển.


⇒ Cần trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng


A. OXI
Bài tập củng cố
Bài tập 03 : Chất nào sau đây có liên kết công
hóa trị không cực?
A. H2S
B. O2
C. Al2S3

D. SO2


A. OXI
Bài tập củng cố
Bài tập 4: Lượng oxi cần thiết (ở đktc) để đốt cháy hoàn
toàn 1,6g lưu huỳnh thành khí sunfurơ là. (S = 32)
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Giải: Ta có: nS = 1,6/32 = 0,5 (mol)
o
t

Phương trình: S
+
O

SO
2

0,5 mol → 0,5 mol
VOxi = 0,5 . 22,4 = 1,12 (l)

2


A. OXI
Bài tập củng cố
Bài tập 5: Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần lấy để
điều chế lượng oxi vừa đủ đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al?
Giải: nAl = 5,4 / 27 = 0,2 (mol)
o
t
Pt: 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
0,3 mol

3O2
0,15 mol

0,15 mol

+


4Al

to

0,2 (mol)

mKMnO4 = 0,3 . 158 = 47,4 g

2Al2O3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×