Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử môn toán kỳ thi THPT quốc gia đề số 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.54 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM ……..
Mơn : TỐN

ĐỀ SỐ 1
HTTP://THAYTOAN.NET

Thời gian làm bài: 180 phút ,khơng kể thời gian giao đề

Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y   x 3  3mx  1 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1 .
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vng tại
O ( với O là gốc tọa độ ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình

sin 2 x  1  2 2 sin x  cos 2 x .
e

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I  
1

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình

x 3  ln x
dx .
x2

32x 1  10.3x  3  0 .

b) Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có số nam ít hơn số nữ.


Câu 5 (1,0 điểm).

Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;1;3  và đường

x 1 y  1 z  2


. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vng góc với
2
2
1
đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB  14 .

thẳng d :

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vng tại A , AB  AC  a , I
là trung điểm của SC , hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và

tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  SAB  theo a .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4  , tiếp
tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong
của 
ADB có phương trình x  y  2  0 , điểm M  4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình
đường thẳng AB .
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

 x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4



 4 y 2  x  2  y  1  x  1

Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:

P

bc
3a  bc



ca
3b  ca



ab
3c  ab

………Hết………
Giáo viên: Nguyễn Văn Huy – />

HÖÔÙNG DAÃN GIAÛI
Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y   x 3  3mx  1 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1 .
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại
O ( với O là gốc tọa độ ).

Lời giải

a) Với m=1 hàm số trở thành : y   x3  3x  1


TXĐ: D  R
y '  3x 2  3 , y '  0  x  1
 Sự biến thiên
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   , đồng biến trên khoảng  1;1
Hàm số đạt cực đại tại x  1 , yCD  3 , đạt cực tiểu tại x  1 , yCT  1
 Giới hạn
lim y   , lim y  
x 



x 

Bảng biến thiên
x
y’

–
+

-1
0

+




1
0
3

+
+

y
-1



Đồ thị:

-

4

2

2

4

b) Tìm m?


Ta tính đạo hàm
y '  3x 2  3m  3  x 2  m 
y '  0  x 2  m  0  *





Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt  m  0 **



Khi đó 2 điểm cực trị A  m ;1  2 m m , B m ;1  2m m
 
1
Tam giác OAB vuông tại O  OA.OB  0  4m3  m  1  0  m  ( TM (**) )
2
1
Kết luận: Vậy m  thỏa mãn điều kiện bài toán
2







 

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình





sin 2 x  1  2 2 sin x  cos 2 x .

Lời giải
sin 2 x  1  2 2 sin x  cos 2 x

PT:

 (sin 2 x  2 2 sin x)  (1  cos 2 x)  0



 2sin x  cos x  sin x  2   0

 2 sin x cos x  2  2 sin 2 x  0



 x  k
s inx  0



k  
 x    k2
sinx

cos
x

2



4

Vậy nghiệm của PT là x  k , k  Z và x   k2 ( k  Z )
4
e

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I  
1

x 3  ln x
dx .
x2

Lời giải
e

e

e

e

e



ln x
x2

ln x
e2  1
x 3  ln x

xdx

dx


dx

J
I
dx
1
1 x 2
2 1 1 x 2
2
x2
1



Tính J  

e

1

ln x

dx
x2

Đặt u  ln x, dv 

1
1
1
dx . Khi đó du  dx, v  
x2
x
x
e

e

e

1
1
1 1
e2
Do đó J   ln x   2 dx   

x
x
e x1
e
1
1




Vậy I 

e2  1 e  2 e3  3e  4


2
e
2e

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình

32x 1  10.3x  3  0 .

b) Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có số nam ít hơn số nữ.
Lời giải


a)

Giải phương trình mũ
 3x  3
PT  32 x 1  10.3x  3  0  3.32 x  10.3x  3  0   x 1
3 

3

x

1

Vậy nghiệm của PT là x  1 và x  1

 x  1

b)

Tính xác suất
n     C103  120



Không gian mẫu



Gọi A là biến cố “ 3 học sinh được chọn có số nam ít hơn số nữ”



Số cách chọn 3 học sinh có số nam ít hơn số nữ là n(A)  C 26 .C14  C63 .C40  80
n( A) 2
Do đó xác suất của biến cố A là P( A) 

n  3

Câu 5 (1,0 điểm).


Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;1;3  và đường

x 1 y  1 z  2


. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với
2
2
1
đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB  14 .

thẳng d :

Lời giải




Đường thẳng d có VTCP là ud   2; 2;1

Vì  P   d nên  P  nhận ud   2; 2;1 làm VTPT

 Vậy PT mặt phẳng  P  là : 2  x  2   2  y  1  1 z  3  0  2 x  2 y  z  9  0


Vì B  d nên B 1  2t ; 1  2t ; 2  t 
2

2


2

AB  14  AB 2  14   3  2t    2t  2    t  5   14  3t 2  10t  8  0
t  2
 4
t 
 3

 5 5 2
Vậy B  3;3;0  hoặc B   ; ;  
 3 3 3
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC  a , I
là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC
và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  SAB  theo a .
Lời giải


Vẽ hình


Sj

M
B

H

C


K

A



Tính thể tích
Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB (1)
Vì SH   ABC  nên SH  AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra  AB  SK

  60
Do đó góc giữa  SAB  với đáy bằng góc giữa SK và HK và bằng SKH
a 3
2
1
1 1
a3 3
Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH 
3
3 2
12
Khoảng cách

Ta có SH  HK tan SKH





Vì IH / / SB nên IH / /  SAB  . Do đó d  I ,  SAB    d  H ,  SAB  
Từ H kẻ HM  SK tại M  HM   SAB   d  H ,  SAB    HM

a 3
1
1
1
16


 2  HM 
.
2
2
2
HM
HK
SH
3a
4



Ta có



Vậy d  I ,  SAB   

a 3

4

Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4  , tiếp
tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong
của 
ADB có phương trình x  y  2  0 , điểm M  4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình
đường thẳng AB
Lời giải


Hình vẽ:


A

E
M'

K
M
I

B

C

D


 Gọi AI là phan giác trong của BAC


Ta có : 
AID  
ABC  BAI
  CAD
  CAI

IAD
  CAI
,
 nên 

Mà BAI
ABC  CAD
AID  IAD
 DAI cân tại D  DE  AI
 PT đường thẳng AI là : x  y  5  0

 Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI  PT đường thẳng MM’ : x  y  5  0
Gọi K  AI  MM '  K(0;5)  M’(4;9)


 VTCP của đường thẳng AB là AM '   3;5  VTPT của đường thẳng AB là n   5; 3
Vậy PT đường thẳng AB là: 5  x  1  3  y  4   0  5 x  3 y  7  0
 x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4(1)
Câu 8. (1.0 điểm): Giải hệ phương trình 
 4 y 2  x  2  y  1  x  1(2)

Lời giải




 xy  x  y 2  y  0

Điều kiện:  4 y 2  x  2  0
 y 1  0




Từ phương trình (1)  x  y  3

 x  y  y  1  4( y  1)  0

y  1 ( u  0, v  0 )

Ta đặt u  x  y , v 


u  v
Khi đó (1) trở thành : u 2  3uv  4v 2  0  
u  4v(vn)



Với u  v ta có x  2 y  1 , thay vào (2) ta được :

 4 y 2  2 y  3   2 y  1 




2  y  2
2

4 y  2 y  3  2 y 1







y 1  1  0

y2
0
y 1 1


2
  y  2 

 4 y2  2 y  3  2 y 1



1
0
y  1  1 


4 y2  2 y  3  y 1  2 y


 y  2 ( vì 


2
4 y2  2 y  3  2 y  1



1
 0y  1 )
y 1  1

Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2 

Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:

P

bc
3a  bc









ca
3b  ca



ab
3c  ab

Lời giải
Vì a  b  c  3
bc
bc
bc
bc  1
1 
Ta có


 


3a  bc
a(a  b  c)  bc
(a  b)(a  c) 2  a  b a  c 
1
1
2
Vì theo BĐT Cô-Si:

, dấu đẳng thức xảy ra  b  c


ab ac
(a  b)(a  c)
ca
ca  1
1 
ab
ab  1
1 
Tương tự
 



 và


2 ba bc 
2  ca cb 
3b  ca
3c  ab
bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3
Suy ra P 




2(a  b) 2(c  a) 2(b  c)

2
2
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =
khi a = b = c = 1.
2



×