Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

giải chi tiet thi thu lan 3 chuyen nguyen hue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.21 KB, 1 trang )

LUYỆN THI ðẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
ðC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ
TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ) ðT: 01682 338 222
Mã ñề thi: XXX

GIẢI CHI TIẾT ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC
LẦN 3 CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)
ðề thi có 50 câu gồm 4 trang

Câu 1: Dễ suy ra ñược (Wñ0)max của (e) bứt ra khỏi tấm kẽm ứng bước sóng λmin = 0,25µm.
1
1
1 1
1
1
hc hc
=
+ mv02 ⇒ mv02 = hc( − ) = 1,9875.10 − 25 (

).106 = 2.27.10−19 J
Ta có
2
0,25 0,35
λ
λ0 2
λ λ0
Mặt khác ta có công cản hút (e) lại có ñộ lớn eU = 1,6.10−19.2 = 3,2.10 −19 J
Công cản lớn


hơn ñộng năng ban ñầu (e) bứt ra. Công cản này làm (e) chuyển ñộng chậm dần và bị hút quay
ngược trở lại, dẫn tới số (e) trên ñiện nghiệm không ñổi 2 lá ñiện nghiện có khoảng cách
không ñổi. ðáp án D.
Câu 2: Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra ñiện trường xoáy và ngược lại như HV
Từ trường không ñổi theo thời gian không sinh ra ñiện trường ðáp án C.
Câu 3: Tia này chỉ có thể β + hoặc β − Vì nếu là tia α không xuyên qua ñược tấm lá nhôm
còn nếu là tia γ thì không bị lệch trong ñiện từ trường.
Giả sử tia phóng xạ là β + khi ñó ta dùng quy tắc bàn tay trái ðáp án A ñúng.
Lưu ý: chiều dòng ñiện là chiều dịch chuyển các
hạt mang ñiện tích dương.

B
1 k
= 5 Hz ⇒ T0 = 0,2( s )
2π m
Khi ngoại lực tác dụng con lắc dao ñộng cưỡng bức với tần
số ngoại lực tác dụng, có biên ñộ tăng khi ñộ lệch tần số nhỏ
lại ∆f =| f − f 0 | , ñặc biệt ∆f =| f − f 0 |= 0 hay f = f0 con lắc xảy ra cộng
hưởng nó dao ñộng biên ñộ lớn nhất. Áp dụng bài ⇒ ∆f biến thiên ( 2Hz giảm ñến 0 sau ñó tăng ñến 2) suy ra biên
ñộ tăng dần cực ñại lại giảm dần Vậy ta chọn ñáp án B.
Câu 5: Tính chất hạt không rõ nét khi bước sóng lớn dần lên. Vậy thứ tự miền bước sóng tăng là:
Tia tử ngoại, tia ñỏ, hồng ngoại, sóng vô tuyến FM. ðáp án C.
Câu 6: Dễ suy ra ñược ñáp án C. Phát biểu sai là phần lớn tế bào quang ñiện hoạt ñộng ñược với bức xạ hồng ngoại.
1
Câu 7: Ta có tần số góc riêng của mạch: ω0 =
= 100π (rad / s )
LC
Mặt khác ta có ñồ thị I theo ω có dạng: Vậy ứng với ñồ thi Ităng Imax Igiảm
Ta có U R = IR với R = 30 = const nên
Ităng Imax Igiảm

Suy ra (UR) tăng (UR)max (UR)giảm ðáp án B.
Câu 8: Âm sắc là ñặc tính sinh lí của âm cho phép ta phân biệt ñược hai âm có
cùng tấn số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
ðáp án C.
v
2πd
Câu 9: Theo ñề suy ra λ = = 0,4m và ñộ lệch pha 2 ñiểm trên cùng 1 phương truyền sóng là ∆ϕ =
f
λ
2π .0,5
π
= 2π +
M vuông pha với N ðáp án B.
Nhận thấy ứng d = MN = 0,5m ⇒ ∆ϕ =
0,4
2
Các phương án còn lại không ñúng vì. Phương án A thì A, B là bất kỳ nên nó có thể dao ñộng có ñộ lệch pha bất kỳ,
phương án D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang, Phương án C ta có M ngược pha O, uM = - uO =-2sin(20π. 0,025)
= -0,0548mm.
Câu 4: Ta có f 0 =



×