Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

LỜI GIẢI CHI TIẾT LONGMAN ACTUAL TEST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5 MB, 195 trang )

Lời giải chi tiết

Longman
Actual Test

Nhóm tác giả thân tặng:
Group “ Toeic Practice Club”


Hoa Vô Khuyết Test 1
101. After five years of service, Susan Matthews finally asked her boss to give
............. a pay rise.
A. she
B. her
C. hers
D. herself
- Cần 1 tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
- a pay increase = a pay rise (n) mức tăng lương
- finally = ultimately = eventually : cuối cùng, sau cùng
- Ask sb to do st : yêu cầu ai đó làm gì
Ask sb about st : hỏi ai về điều gì
Ask after sb : hỏi thăm sức khỏe ai
Ask for st : muốn gặp, muốn nói chuyện với ai
Ask sb for st : hỏi xin ai cái gì
- Give sb st= give st to sb : đưa biếu ai cái gì
Key B
Dịch: Sau 5 năm phục vụ, SM cuối cùng cũng đã đề nghị ông chủ tăng lương cho
cô ấy.
102. Mr. Jennifer Ho ng has been a ................. colleague of mine for seven years and
it has been pleasure to work with her.
A. close (a) gần, thân thiết


B. closely (adv) gần gũi, chặt chẽ, kĩ lưỡng
C. closing (n, a) sự kết thúc, sự đóng – kết thúc, cuối cùng
D. closure (n) : sự kết thúc, sự đóng kín, sự bế mạc
- Cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ colleague.
- a closely colleague of mine = N of ĐTSH = TTSH + N
- Close to a place : gần nơi nào

TOEIC PRACTICE CLUB

1


Hoa Vô Khuyết Test 1
Close to a person : gần gũi ai
- pleasure (n) niềm vui thích, niềm thú vị
- colleagues = coworkers = employees = workers = crew = fellows = peers =
associates = agents = team members : đồng nghiệp
Key A
Dịch: Bà Hồng đã là 1 đồng nghiệp thân thiết của tôi trong 7 năm và được làm việc
với cô ấy là 1 niềm vui thích.
103. A banquet is being held in honor of the governor ........... political career began
in 1989 in an underground student movement and spanned almost quarter a century.
A. who

B. whom

C. Which

D. whose


- Whose + n
- political career : sự nghiệp chính trị
- in honor of : vinh danh ai
honor SO for st : vinh danh ai đó vì điều gì
- underground student movement : phong trào sinh viên ngầm
- span (v quá khứ của spin ): kéo dài, mở rộng
- almost (adv ) gần như, hầu như
almost quarter a century = almost quarter/ all of / half of + mạo từ + danh từ
almost + adj/adv/v
almost everyone (everybody)/ everything/ no one/ nothing
- banquet = carnival = festival = celebration = anniversary = ceremony = luncheon
= dinner = occassion = reception = function : bữa tiệc, lễ kỉ niệm, ngày lễ
Key D
Dịch: Một bữa tiệc được tổ chức để vinh danh ngài Thống Đốc người mà sự nghiệp
chính trị bắt đầu từ năm 89 trong 1 phong trào sinh viên ngầm và kéo dài gần 1
phần tư thế kỷ.
104. The school announced that all handout materials will be supplied in class
............ now on.

TOEIC PRACTICE CLUB

2


Hoa Vô Khuyết Test 1
A. until
B. and
C. since
D. from
- Cụm "from now on" : kể từ bây giờ, kể từ nay

- Announce that… : thông báo rằng
Announce st to sb : thông báo cái gì cho ai
- handout materials : tài liệu phát tay
- All + Ns
Key D
Dịch: Trường thông báo rằng tất cả các tài liệu sẽ được cung cấp trong lớp kể từ
bây giờ.
105. ........... boarding the aircraft, passengers with small children and passengers
with disabilities will be given priority.
A. During
B. Due to
C. When
D. Because
- Thường có 6 giới từ mở đầu mệnh đề phụ theo sau bởi Ving:
When (khi mà), By (bằng cách, bởi), Upon/ after (sau khi)
Before (trước khi), While (trong khi)
- By/until/before/after + ngày/tháng/năm
Before/after/by + Ving
Over/up to + số tiền
Exceeding + Kg
- aircraft = plane = airplane : máy bay

TOEIC PRACTICE CLUB

3


Hoa Vô Khuyết Test 1
- board (v) : lên tàu, lên máy bay
- disability (n) khuyết tật, tàn tật, sự bất lực

- priority = precedence (n) quyền ưu tiên
Key C
Dịch: Khi lên máy bay, hành khách có con nhỏ và hành khách khuyết tật sẽ được
trao quyền ưu tiên.
106. The information provided may be inaccurate or outdated; users of the
information use it at their own ........
A. risk (n)
B. cost (n)
C. danger (n)
D. harzard (n)
2 cấu trúc hay ra trong toeic với risk :
- do st at one's own risk : sự rủi ro, sự nguy hiểm
- at risk from/of st : rủi ro, nguy cơ từ điều gì đó
- accurate ↔ inaccurate = wrong : chính xác ↔ không chính xác
- outdated = out of date = obsolete : lỗi thời
- Phân biệt: risk, danger, hazard, peril :
1. Risk nói đến trường hợp sẽ gặp hiểm nguy, rủi ro.
Is there any risk of bankruptcy ?
(Có nguy cơ bị phá sản không ?).
2. Danger là từ tổng quát, thông dụng, ám chỉ tới những điều bất lợi dẫn đến hậu
quả là do có thể bị tổn thất hay thương vong; cả những nguy cơ ở gần hay xa, chắc
chắn xảy ra hay chỉ nghi ngờ thôi.
He was very ill but is now out of danger.
(Anh ấy bị bệnh rất nặng nhưng nay đã qua cơn nguy kịch).

TOEIC PRACTICE CLUB

4



Hoa Vô Khuyết Test 1
3. Hazard đề cập đến mối nguy hiểm người ta có thể biết trước, dự đoán trước
nhưng không thể tránh được.
Wet roads are a hazard for drivers.
(Những con đường ẩm ướt trơn trượt là mối nguy hiểm cho các tài xế).
4. Peril thường ngụ ý đến những nguy cơ lớn hoặc nói về một hiểm họa và xảy ra
đến nơi.
The passengers on the disabled ship were in great peril.
(Những hành khách trên con tàu hư gặp nguy cơ lớn).
Key A
Dịch: Thông tin được cung cấp có thể không chính xác hoặc đã lỗi thời, những
người sử dụng thông tin dùng nó với rủi ro thuộc về riêng họ.
107. Conventional wisdom has it that .......... more and more women become a part
of the nation's managerial and executive work force, they encounter conflict
between work and non-work roles.
A. as
B. both
C. until
D. whether
- Cụm "as more and more" : khi ngày càng nhiều
- Conventional (a) : tập quán, cổ truyền
- Wisdom (n) : trí thông minh, sự khôn ngoan
 Conventional wisdom : theo lẽ thường, lẽ thông thường, theo lẽ chung, phổ biến
 Conventional/ Popular/ Received wisdom has it that: hầu hết mọi người cho rằng
- encounter = face (n) đối mặt, gặp phải
- conflict with st : mâu thuẫn với, xung đột với
- managerial and executive work force : lực lượng quản lý và điều hành công việc
Key A

TOEIC PRACTICE CLUB


5


Hoa Vô Khuyết Test 1
Dịch: Hầu hết mọi người cho rằng khi ngày càng nhiều phụ nữ trở thành 1 phần của
lực lượng công tác quản lý và điều hành của quốc gia thì họ gặp phải xung đột giữa
vai trò công việc và ngoài công việc.
108. I am writing ............. behalf of Mr. William to inform you of the alteration in
the date of our meeting in Tokyo.
A. at
B. on
C. for
D. to
- on behalf of : đại diện, thay mặt cho, nhân danh ai
- upcoming (a) sắp tới, dấu hiệu tương lai
Key B
Dịch: Tôi viết thư này thay mặt cho ông William thông báo cho bạn về sự thay đổi
trong ngày họp sắp tới của chúng tôi ở Tokyo.
109. When Sunlop Corporation moved its headquarters to Chicago, the director had
a state-of-the-art security system ...............
A. installing

B. install

C. installed

D. installs

Câu cầu khiến với HAVE có 3 cái sau :

- HAVE/ GET st DONE : nhờ ai đó làm gì ( bị động)
- HAVE sb DO st : nhờ ai, sai bảo ai
- HAVE sb DOING st : người đó sẵn làm cho mình việc đó rồi
- headquarters = main office = head office = central office = home office = mother
office = be based in = be headquartered in : trụ sở chính
Key C
Dịch: Khi tổng công ty Sunlop chuyển trụ sở chính đến Chicago, giám đốc đã yêu
cầu 1 hệ thống an ninh hiện đại được lắp đặt.
BỔ SUNG: Causative Form - Câu cầu khiến
I/ Câu cầu khiến chủ động (Active)

TOEIC PRACTICE CLUB

6


Hoa Vô Khuyết Test 1
1. Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì - HAVE & GET
- to HAVE somebody DO something
- to GET somebody TO DO something
2. Bắt buộc ai phải làm gì - MAKE & FORCE
- to MAKE somebody DO something
- to FORCE somebody TO DO something
3. Để cho ai, cho phép ai làm gì - LET & PERMIT/ALLOW
- to LET somebody DO something
- to PERMIT/ALLOW somebody TO DO something
4. Giúp ai làm gì - HELP
- to HELP somebody DO/TO DO something
II/ Câu cầu khiến bị động (Passive)
1. Nhờ ai đó làm gì - HAVE/GET something DONE

2. Làm cho ai bị gì - MAKE somebody DONE
3. Làm cho cái gì bị làm sao - CAUSE something DONE
110. On May 6, Mr. Smith will discuss ............. approaches for the advancement.
A. addition
B. additional
C. additionally
D. additions
- Cần 1 adj bổ nghĩa cho n approach : sự tiếp cận, sự đến gần.
- discuss st : thảo luận điều gì đó
- discuss st with sb : thảo luận điều gì đó với ai
- discuss sb/st doing st : thảo luận để làm điều gì đó
- advancement = progression (n) sự tiến bộ, sự tiến triển
- approach sb for st : tiếp cận ai đó để làm điều gì

TOEIC PRACTICE CLUB

7


Hoa Vô Khuyết Test 1
Key B
Dịch: Vào ngày 6/5, ông Smith sẽ thảo luận về phương pháp tiếp cận bổ sung cho
sự tiến bộ của các hàng hóa mới của chúng tôi.
111. Moving away from the city and renting an apartment in the rural area does not
always help .......... one's living expense.
A. limit
B. limited
C. limiting
D. limitation
- HELP (TO) DO ST : giúp đỡ làm điều gì đó  A. limit

- HELP sb DO/TO DO st : giúp ai làm gì
- HELP sb OUT : giúp đỡ tạm thời
- living expense : chi phí sinh ho ạt
- operating/ advertising/ marketing/ living + expenses/ cost/ budget
- move away from st : di chuyển tới đâu
- cấu trúc song song Moving ... and renting ...
Key A
Dịch: Di chuyển ra khỏi thành phố và thuê 1 căn hộ ở khu vực nông thôn không
phải là luôn giúp hạn chế chi phí sinh hoạt.
112. The Progress Group facilitated the design of a set of incremental steps to ........
its objectives.
A. accelerate (v) tăng tốc, hối thúc
B. accumulate (v) thu gom, tích lũy
C. accentuate (v) nhấn mạnh, làm nổi bật lên
D. accomplish (v) hoàn thành, đạt được
- Chọn động từ hợp nghĩa
- accomplishment (n) = achievement (n) : thành t ựu

TOEIC PRACTICE CLUB

8


Hoa Vô Khuyết Test 1
 accomplishment of one’s objectives : hoàn thành mục tiêu (giới từ + TTSH + n)
- accomplish (v) = achieve (v) : đạt được
- facilitate (v) = make easier : làm thuận tiện, làm dễ dàng hơn
- accumulate = collect = gather : thu thập
- goals = objectives = targets = aims = purposes: mục đích, mục tiêu
- incremental steps : các bước tăng trưởng

- a set of + Ns : 1 tập hợp cái gì đó
Key D
Dịch: Tập đoàn PG đã tạo điều kiện cho việc thiết kế 1 tập hợp các bước (đi tăng
dần/ tăng trưởng) để thực hiện mục tiêu của nó.
113. The market research report was full of ........ predictions about exchange rates
that later proved completely wrong.
A. compel = obligate (v) : bắt buộc, ép buộc
B. compelled : bị ép buộc, bị cưỡng ép
C. the compelled
D. compelling : hấp dẫn, thuyết phục
- Giới từ + Noun
- Giới từ + Ving + O  D. compelling predictions : dự đoán
- be full of st : đầy những điều gì đó
- exchange rates : tỷ giá hối đoái
- a set of + Ns : 1 tập hợp cái gì đó
Key D
Dịch: Báo cáo nghiên cứu thị trường đầy dự đoán thuyết phục về tỷ giá hối đoái mà
sau này được chứng minh hoàn toàn sai.
114. Ms. Yoon was involved in the preparation of a common set of principles for
......... productivity.
A. achieve

B. achiever

C. achieving

TOEIC PRACTICE CLUB

D. achievement


9


Hoa Vô Khuyết Test 1
- Giới từ + Noun
- Giới từ + Ving + O  C. achieving productivity : đạt được năng suất
- be/become/get involved in st : tham gia vào
- principle (n) nguyên tắc
Key C
Dịch: Bà Yoon đã tham gia vào việc chuẩn bị 1 bộ nguyên tắc chung cho việc đạt
được năng suất.
115. A career choice is ......... one has to decide for oneself.
A. everything : mọi vật, tất cả mọi thứ
B. nothing : không gì, không cái gì
C. something : 1 cái gì đó, 1 điều gì đó
D. anything : bất cứ thứ gì
- Chọn đại từ hợp nghĩa
- Somebody, someone, something, somewhere :
➜chỉ một người, vật hoặc nơi chốn mà không xác định rõ người, vật hoặc nơi nào.
- Anybody, anyone, anything, anywhere :
➜thường sử dụng trong những câu hỏi và câu phủ định, chỉ một người, vật hoặc
nơi, mà không xách định người, vật hoặc nơi nào.
- Nobody, no one, nothing, nowhere :
➜thường sử dụng trong câu khẳng định, nhưng nghĩa phủ định : chỉ sự vắng mặt
của người, những sự việc hoặc nơi chốn.
- Everybody, everyone, everything, everywhere : sử dụng để chỉ tất cả mọi người,
mọi vật hoặc nơi chốn.
Key C
Dịch: Một sự lựa chọn về nghề nghiệp là cái gì đó mà 1 người nào đó phải quyết
định cho chính họ.

116. You shall be ........... no obligation to accept any offer and may, at our
discretion, discontinue membership after two years.

TOEIC PRACTICE CLUB

10


Hoa Vô Khuyết Test 1
A. under
B. making
C. able to  be able to do st : có thể làm gì
D. used to + Vinf

-

Be/ get used to + Ving

- Under + n
- Under no obligation to do st: không bị bắt buộc làm gì, không có nghĩa vụ làm gì
- Under any obligation to do st : có nghĩa vụ phải làm gì
- Obligation to do st : có nghĩa vụ phải làm gì
- at somebody's discretion : theo ý muốn của ai
- Các cụm từ hay xuất hiện:
Under any circumstance: dưới bất kỳ hoàn cảnh nào
Under the insurance policy: dưới chính sách bảo hành
Under pressure: dưới áp lực
Under guarantee: dưới sự bảo hành
Under the supervision: dưới sự giám sát
Under obligation : dưới sự bắ t buô ̣c

Under serious consideration: dưới sự cân nhắc nghiêm túc
Under the direction: dưới sự hướng dẫn
Key A
Dịch: Bạn sẽ không có nghĩa vụ chấp nhận bất kỳ lời đề nghị nào và có thể, theo ý
của bạn, không tiếp tục là thành viên sau 2 năm.
117. All cellular phones should be turned off while the concert is in ..............
A. playing (n) chơi
B. performance (n) hiệu suất, biểu diễn, thực hiện
C. progress (n, v) tiến triển, tiến bộ
D. practice (n) sự luyện tập, sự thông thường

TOEIC PRACTICE CLUB

11


Hoa Vô Khuyết Test 1
- Chọn n hợp nghĩa
- Turn around : quay đầu lại
Turn down : vặn nhỏ lại >.< Turn up: vặn lớn lên
Turn off : tắt >.< Turn on : mở
Turn ST/SO down: từ chối cái gì,ai đó
- Công thức bị động:
+ Should be V3
+ Will be V3
- Công thức nhấn mạnh
+ Should be Ving: Thật sự nên.
+ Will be Ving: Thật sự sẽ.
Key B
Dịch: Tất cả các điện thoại di động nên được tắt trong khi buổi hòa nhạc đang tiến

hành.
118. Currently, BDH Corp. is looking at making additional changes in the
management strategies that will continue to ............ its employees.
A. benefit (n, v) lợi ích, giúp ích
B. benefiting
C. beneficial (a) có ích, có lợi
D. beneficiary (n) người được hưởng tài sản, lợi lộc
- continue to do st = continue doing st: tiếp tục làm việc gì  A. benefit
- begin / start / continue/ like / love / hate / can't stand = can't bear ( không thể chịu
đựng) + to-inf / V-ing ( nghĩa không đổi )
- allow / permit / advise / recommend + O + to-inf
- allow / permit / advise / recommend + V-ing
- be allowed / permitted + to-inf
- making additional changes : thực hiện những thay đổi

TOEIC PRACTICE CLUB

12


Hoa Vô Khuyết Test 1
- changes in the management strategies : thay đổi chiến lược quản lý
Key A
Dịch: Hiện nay, tập đoàn BDH đang xem xét việc thay đổi bổ sung trong chiến lược
quản lý mà sẽ tiếp tục mang lại lợi ích cho nhân viên của họ.
Bổ sung giới từ với LOOK :
Look after SO: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at ST: nhìn cái gì đó
Look down on SO: khinh thường ai đó

Look for SO/ST: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to ST/ Look forward to doing ST: mong mỏi, trông mong
Look into ST: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look ST up: tra nghĩa, tra t ừ điển
Look up to SO: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
119. I feel sorry to inform you that I am unable to .............. your request to join the
Mid-Europe Convention.
A. admit (v) thú nhận, nhận vào
B. assert (v) đòi quyền, khẳng định
C. accept (v) chấp nhận
D. appear (v) xuất hiện, trình diện
- Chọn động từ hợp nghĩa :
-

-

able/ unable to do st : có khả năng/ không có khả năng làm gì
admit sb / st into / to st : nhận vào, cho vào
admit to st / doing st : thừa nhận, thú nhận
assert oneself : đòi quyền lợi của mình
assert that : khẳng định rằng, quả quyết rằng
assert st : khẳng định điều gì
accept st : chấp nhận điều gì
accept st from sb : chấp nhận điều gì từ ai

TOEIC PRACTICE CLUB

13



Hoa Vô Khuyết Test 1
accept st for st : chấp nhận điều gì cho việc gì
- conference = convention = meeting = seminar = workshop = orientaton sessions
= training sessions = forum = symposium : hội nghị, hội thảo
Key C
Dịch: Tôi cảm thấy rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng tôi không thể chấp nhận
yêu cầu tham gia Công Ước Trung Âu.
120. Under the revised procedure, efforts have been ......... by the government to
ensure that the emerging exporters have adequate access to the credit facilities
A. taken
B. made
C. done
D. started
- make effort : nỗ lực để làm gì
- under the revised procedure : dưới quy trình/ thủ tục sửa đổi
- the emerging exporters : xuất khẩu đang nổi lên
- adequate access to st : tiếp cận đầy đủ cái gì
Key B
Dịch: Theo thủ tục sửa đổi, nỗ lực này đã thực hiện bởi chính phủ để đảm bảo rằng
các nhà xuất khẩu đang nổi lên có quyền tiếp cận đầy đủ các cơ sở tín dụng.
121. The reason for this failure ......... is directly related to the fact that workers do
not read the instruction manual before operating equipment
A. occur
B. occurring
C. occurred
D. occurs
- Rút gọn MĐQH dạng chủ động : this failure which occurs = this failure occuring
- for the reason that = because = since = for = as = inasmuch as = now that = seeing
that = seeing as = inasmuch as = as a result = given that + S + V : bởi vì


TOEIC PRACTICE CLUB

14


Hoa Vô Khuyết Test 1
- failure to do st : không thực hiện việc gì, thất bại khi làm gì
- related to = regarding = concerning = referring to = with regard to: liên quan tới
- workers = staff members = personnel = employees = crew : nhân viên, công nhân
- instruction manual : sách hướng dẫn
- equipment = appliance = tool : dụng cụ, thiết bị
Key B
Dịch: Lý do cho sự thất bại này diễn ra liên quan trực tiếp đến thực tế rằng công
nhân không đọc sách hướng dẫn trước khi vận hành thiết bị.
122. The organization works to engage individuals to take greater responsibility for
keeping their communities ...........
A. beauty (n)
B. beautifier (n)
C. beautiful (a)
D. beautifully (adv)
- keep/find/ make st adj  C. beautiful
- Bị động : Keep + O + V3
- Keep up with : bắt kịp
- engage individuals : gắn kết các cá nhân
- responsibility for doing st: có bổn phận làm gì
responsibility for st : chịu trách về điều gì
responsibility to do st : chịu trách nhiệm làm việc gì
Key C
Dịch: Tổ chức hoạt động để gắn kết các cá nhân với trách nhiệm lớn hơn để giữ cho
cộng đồng của họ được tươi đẹp.

123. Prize winners who do not pick up their VCRs at the ............. stores within
three months negate their right to the prizes.
A. designated (a) chỉ định, chỉ rõ, định rõ cho 1 mục đích cụ thể

TOEIC PRACTICE CLUB

15


Hoa Vô Khuyết Test 1
B. assigned (a) phân công, chia phần; chỉ định ai đó làm công việc/ nhiệm vụ
C. reserved (a) kín đáo, dặt dè
D. dedicated (a) tận tụy, tận tâm
- Cần adj hợp nghĩa
- designate (a, v) chỉ định, bổ nhiệm - chỉ rõ, định rõ, bổ nhiệm ai
- assign (v) = allot (n) : phân công, chia phần, chỉ định, bổ nhiệm ai
- dedicated to = devoted = committed to doing st : tận tâm, tận tụy, cam kết làm gì
- negate their right to : phủ nhận quyền của mình
negate st : phủ nhận điều gì
Key A
Dịch: Những người chiến thắng giải thưởng mà không nhận VCR của họ tại các của
hàng lưu trữ trong vòng ba tháng là phủ nhận các quyền của mình với các giải
thường.
124. A good manager ........... an environment where ideas are heard and respected
and everyone feels that they are contributing to the whole.
A. create
B. creates
C. is created
D. creating
- Cần v chính, dạng chủ động, loại C D, chủ ngữ "A good manager" nên loại A

Key B
Dịch: Một người quản lý tốt tạo ra một môi trường nơi mà các ý tưởng được lắng
nghe và tôn trọng và tất cả mọi người cảm thấy rằng họ đang đóng góp vào cái tổng
thể.
125. At the end of the test, students are asked to...........their tests face down on the
desk near the exit.
A. write
B. prepare

TOEIC PRACTICE CLUB

16


Hoa Vô Khuyết Test 1
C. collect (v) thu nhặt, tập hợp
D. place (v) để, đặt
- Chọn động từ hợp nghĩa
- ask sb to do st : yêu c ầu ai đó làm gì
ask about sb/st : hỏi về ai, cái gì
Key D
Dịch: Vào cuối của bài thi, học sinh được yêu cầu đặt bài kiểm tra của họ úp xuống
trên chiếc bàn gần lối ra.
126. A plethora of study programs now available online has made it possible for
working people to gain certificates or degrees far .............. than ever before.
A. more easily
B. easier
C. easiest
D. easily
- Nhấn mạnh so sánh hơn : far more easily than ever, cần trạng từ bổ nghĩa cho

động từ gain.
- Để nhấn mạnh trong so sánh hơn, hãy nhớ sử dụng "much" ,"still", "far", "even"
“lot”, "a lot" trước hình thức so sánh.
- A plethora of study programs : 1 loạt các chương trình nghiên cứu
- plethora (n) dư thừa, quá nhiều
- gain certificates or degrees : đạt được chứng chỉ hay bằng cấp
Key A
Dịch: Một loạt các chương trình học có sẵn trực tuyến đã làm cho những người làm
việc có thể đạt được chứng chỉ hoặc bằng cấp từ xa dễ dàng hơn bao giờ hết.
127. Hundreds of outlets ........... in the market fire started by an overturned gas
range, despite fire-fighters' efforts to put out the frames.
A. perished (a) thiệt mạng, chết đi
B. disappeared (a) biến đi, biến mất

TOEIC PRACTICE CLUB

17


Hoa Vô Khuyết Test 1
C. ruined (a) hủy hoại, làm hư
D. exited (a) chết đi, biến mất, thoát ra, thoát khỏi
- perished in fire : bị tàn lụi, cháy tàn trong lửa
- overturned gas range : bếp ga vặn quả to
- effort to do st : nỗ lực để làm điều gì đó
- frame (n) khung, tình trạng, cơ cấu (v) dàn xếp, điều chỉnh, đặt vào khung
Key A
Dịch: Hàng trăm cửa hàng bị tàn lụi trong đám cháy ở chợ bắt đầu bởi 1 bếp gas
vặn quả to, bất chấp nỗ lực dập tắt đám lửa của lính cứu hỏa.
128. Under the new regulations, spending on office equipment and photocopier

............... will be strictly controlled
A.used
B. using
C. user (n) người dùng, người sử dụng (users)
D. usage (n) cách sử dụng, thói quen
- Cần 1 danh từ
- strictly = harshly = stringently : nghiêm ngặt, chặt chẽ
- strictly controlled : được kiểm soát chặt chẽ
Key D
Dịch: Theo quy định mới, chi tiêu cho việc sử dụng thiết bị văn phòng và máy
photocopy sẽ được kiểm soát chặt chẽ.
129. Employees (who are) wanting to attend the Christmas Ball can ...............
tickets to the event at the front desk in the Personnel Department.
A. join in : tham gia vào
B. pick up : nhiều nghĩa, ở đây có nghĩa mua cái gì đó
C. get over = overcome : vượt qua
D. find out : tìm ra

TOEIC PRACTICE CLUB

18


Hoa Vô Khuyết Test 1
Key B
Dịch: Nhân viên muốn tham dự Christmas Ball có thể lấy/mua vé cho sự kiện ở
quầy lễ tân trong Phòng Nhân sự.
130. Graduates holding an MBA degree are .............. competitive these days due to
growing skepticism about the value of the education.
A. less

B. more
C. better
D. fewer
- less : so sánh hơn c ủa little
- little  less, little  the least
much  more than, much  the most
- scepticism (n) chủ nghĩa hoài nghi, thái độ hoài nghi
- due to = owing to = because of = on account of = thanks to = as a result of = in
light of = what with = for the sake of + N/Ving
Key A
Dịch: Việc sinh viên tốt nghiệp đang nắm giữ 1 bằng MBA trong thời điểm này thì
ít tính cạnh tranh do sự gia tăng thái độ hoài nghi về giá trị của giáo dục.

Các ý nghĩa của cụm từ “pick up”
1. Nâng hoặc mang cái gì đó.
She put her coat on, picked up her bag, and left.
(Cô ta mặc áo khoác, mang túi xách, và đi).
2. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng
When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese
words.
(Khi trở về từ Tokyo tôi nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật).
3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến

TOEIC PRACTICE CLUB

19


Hoa Vô Khuyết Test 1
Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year.

(Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm
mới).
4. Mắc bệnh truyền nhiễm
I picked up a chest infection towards the end of the week.
(Tôi bị mắc bệnh truyền nhiễm ngực vào cuối tuần).
5. Bắt giữ hoặc giam người nào đó
The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9.
(Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9
giờ).
6. Đón ai đó bằng xe hơi
Pick me up at 6 – I’ll be waiting outside the train station.
(Đón em vào lúc 6 giờ – em sẽ chờ anh trước nhà ga).
7. Mua cái gì đó
Could you pick up some milk on your way home please?
(Anh mua sữa trên đường về nhé?).
8. Trả hoá đơn, đặc biệt cho người khác
We went to a lovely restaurant, but I’m not sure how much it cost: John picked up
the bill.
(Chúng tôi đã ăn tại một nhà hàng xinh đẹp, nhưng tôi không biết giá bao nhiêu:
John đã thanh toán hoá đơn).
9. Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian
We’re out of time, so we’ll end the meeting now, but we can pick it up again next
week.
(Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ
họp lại vào tuần tới).
10. Nhận được sóng trên truyền hình, radio
We can’t pick up channel 5 in this area.

TOEIC PRACTICE CLUB


20


Hoa Vô Khuyết Test 1
(Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này)
131. The resistance ............ by the firm's staff made it very difficult to conduct the
audit efficiently.
A. built (v) xây dựng, lập nên
B. taken
C. furnished (a) được trang bị sẵn, có sẵn đồ đạc
D. encountered
- face/ confront/ encounter/ be faced with/ be confronted with + problems/
difficulties/ challenges/ risks : đối điện, đối mặt, gặp phải
- difficult to do st : khó khăn để làm điều gì đó
difficult for sb : khó khăn cho ai đó
- resistance (n) sự kháng cự, sự chống cự
- Ở đây sử dụng tân ngữ giả it: S + V + it + adj + to V1 + ....
Các động từ thường sử dụng: think, find, believe, consider, make, feel, ...
Key D
Dịch: Sự kháng cự gặp phải bởi nhân viên của công ty làm cho nó rất khó khăn để
thực hiện việc kiểm toán 1 cách hiệu quả.
132. The County Commission is still waiting for word from the Kansas City
Railroad Company concerning repairs ............. to be done at three crossings.
A. need (n, v) nhu cầu, cần thiết
B. needs
C. needed
D. necessary (a) cần thiết, thiết yếu
- Rút gọn MĐQH, phía sau có giới từ to, phía trước có danh từ repairs
 bị động : repairs which are needed
- railroad (n, v) đường sắt - chuyển chở bằng đường sắt

Key C

TOEIC PRACTICE CLUB

21


Hoa Vô Khuyết Test 1
Dịch: Ủy ban Quận vẫn chờ đợi tin tức từ Công ty Đường sắt Kansas liên quan đến
những sửa chữa cần được thực hiện tại ba giao cắt/ ngã 3.
133. The processors they are now promoting are..............designed for cell phones
and wireless PDAs.
A. specifically : riêng biệt, cụ thể, rõ ràng
B. eagerly : hớn hở, hăm hở
C. optionally : tùy chọn, không bắt buộc
D. eventually : cuối cùng, chung cuộc
- Chọn adv hợp nghĩa
- design for st : thiết kế cái gì đó
- processor (n) bộ xử lý, máy xử lý
Key A
Dịch: Bộ xử lý hiện nay họ đang quảng bá là được thiết kế dành riêng cho điện
thoại di động và PDA không dây.
134. Ever since he .............., he has endeavored to push certain policies through that
are quite unpopular with the general public.
A. had elected
B. is elected
C. was elected
D. will elect
- Bị động loại ngay A D, có since loại ngay B
- Since QKĐ, HTHT  was elected

- endeavor = attempt to do st (n) : sự cố gắng, nỗ lực để làm gì đó
- push certain policies : thúc đ ẩy/đẩy mạnh các chính sách nhất định
Key C
Dịch: Kể từ khi ông ấy được bầu, ông ấy đã nỗ lực để thúc đẩy các chính sách nhất
định mà khá là không được ưa chuộng bởi công chúng.

TOEIC PRACTICE CLUB

22


Hoa Vô Khuyết Test 1
135. The newest Chrysler sedan is both stylishly modeled and ............ at a
reasonable price, providing consumers with an attractive car for people of all age
groups.
A. offers
B. offering
C. offered
D. offer
- Cấu trúc song song, Both ... and, c ần 1 adj đuôi ed
- reasonable price : giá c ả hợp lý
- reasonable to do st : hợp lý để làm điều gì đó
Key C
Dịch: Chiếc sedan mới nhất của Chrysler được cả mô hình hóa phong cách và đưa
ra ở một mức giá hợp lý, cung cấp cho người tiêu dùng một chiếc xe hấp dẫn cho
mọi người ở mọi lứa tuổi.

TỪ VỰNG GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
- Affordable rates: giá có khả năng chi trả
- Reasonable price: giá cả hợp lý

- Unreasonable price: giá cả không hợp lý
- Competitive price: giá cả cạnh tranh
- Competitive market: thị trường cạnh tranh
- > Competitiveness (n): tính cạnh tranh
- Favourable market: thị trường thuận lợi
- Unfavourable market: thị trường không thuận lợi
- Target market: thị trường mục tiêu
- Market share: thị phần
- Completely free of charge : miễn phí hoàn toàn

TOEIC PRACTICE CLUB

23


Hoa Vô Khuyết Test 1
- Shipping charge: phí vận chuyển
- Handling charge: phí xử lý
- Extra charge ~ Additional charge ~ surcharge: phí thêm, phí phụ thu
- Extra payment : sự thanh toán thêm
- Living expenses: chi phí sống
- Expense account: công tác phí
136. To remain ............. for financial aid, recipients are required to show
satisfactory progress toward a degree according to the guidelines.
A. eligible (a) đủ tư cách, đủ điều kiện
B. entitled (a) được quyền, cho quyền làm gì
C. responsible (a) chịu trách nhiệm
D. considerate (a) thận trọng, chu đáo
- Sau remain chọn tính adj hợp nghĩa
- eligible for : đủ tư cách, đủ điều kiện

eligible to do st : đủ điều kiện để làm điều gì
- be entitled to do st : được quyền làm gì
- responsible for : chịu trách nhiệm
- considerate towards sb : ân c ần, chu đáo với ai
considerate of sb : được quan tâm của ai đó
considerate to do st : thận trọng, ý tứ làm gì đó
- require sb/stto do st : yêu c ầu ai/ cái gì đó làm gì
- aid (n): nguồn viện trợ
- financial aid: nguồn viện trợ tài chính
military aid: nguồn viện trợ quân sự
emergency aid : nguồn viện trợ khẩn cấp
humanitarian aid : nguồn viện trợ nhân đạo

TOEIC PRACTICE CLUB

24


×