Bài tập ĐHUD & PTHH
PHẦN 1
Bài 1: (Bài 2_ GK 28/10/2010)
Cho tensor ƯS tại một điểm:
1
T 0
0
0
2
2
0
2
3
kN / cm 2
- Xác định các ƯS chính, phương mặt chính.
- Xác định tensor biến dạng, biết vật thể có hệ số poisson = 0.2 , mô đun đàn hồi E = 2.5E4
MPa.
Giải:
- Xác định các ƯS chính, phương mặt chính:
+ X/đ các ƯS chính:
0
0
1
det 0
2
2 0 ( 1).[( -3).( -2)-2]=0
0
2 3
( 1) 2 .( 4)=0 1 4 ; 2 3 =1
( 1) 2 .( 4)=0 1 4 ; 2 3 =1 (trạng thái ƯS khối)
+ X/đ các mặt chính:
1 = 4:
3
0
0
0
0 l
l 0
l 0
2 m 0
n
m
m
2
n
0
2
1 n
2
2
l 2 m2 n2 1
n2
6
3
n2 1 n
m
2
3
3
3 6
v1 0,
,
3 3
2 = 1:
0
0
0
0
1
2
0 l
2 m 0 m n 2
2 n
l 2 m 2 n 2 1 l 2 2n 2 n 2 1 l 2 3n 2 1
l 1
n0
m 0
v2 1, 0, 0
Xác định v3 :
v1.v3 0 1 m 6 n 0 l 0
3
3
v
.
v
0
m n 2
l 0
2 3
3
6
l 2 m 2 n 2 1 2n 2 n 2 1 n
m
3
3
LVH _ K.07
1
Bài tập ĐHUD & PTHH
6 3
v3 0,
,
3
3
3 6
6 3
,
Vậy: v1 0, ,
; v2 1, 0, 0 ; v3 0,
3 3
3 3
- Xác định tensor biến dạng:
+ X/đ các ƯS chính:
1
1
zx
x
xy
2
2
1
1
T xy
y
yz
2
2
1
zx 1 yz
z
2
2
E
E
5E
Với: G
2(1 ) 2(1 0, 2) 12
1
1
x [ x ( y z )] [1 0, 2.(2 3)] 0
E
E
1
1
1, 2
y [ y ( x z )] [2 0, 2.(1 3)]
E
E
E
1
1
2, 4
z [ z ( x y )] [3 0, 2.(1 2)]
E
E
E
0
xy xy 0
G G
12 2
yz yz
G
5E
zx 0
zx
0
G G
0
0
0
0
0
0
0
1, 2 6 2
1, 2
6 2
3
4
T 0
10 0
4,8 10 0
E
5E
2,5 5.2,5
0
6 2 2, 4
6 2
2, 4
0
0
5E
E
5.2,5 2,5
0
1
2
0
2
2
Bài 2: Xác định ƯS chính, phương chính của tensor ƯS:
T , const 0
Trạng thái ƯS đó là gì ?
Giải:
- Xác định các ƯS chính:
I1 3
2
2
2
I 2 . . . 0
2
2
2
I 3 . . 2 . . . . . 0
3 I1 . 2 I 2 . I 3 0 3 3 . 2 0 ( 3 ). 2 0 1 3 ; 2 3 0
Trạng thái ƯS đơn
- Xác định các phương chính:
LVH _ K.07
2
Bài tập ĐHUD & PTHH
1 = 3:
l
2
2 1 1 l
2 m 0 1 2 1 m 0 , ( 0)
2 n
1 1 2 n
1
h1 3 2h1 h2
1 0 1 l
1
0 1 1 m 0 , h2 h2 h3
3
0 0 0 n
h3 h1 h2 h3
lmn
l 2 m2 n2 1 3n2 1 l m n
1
3
1 1 1
v1
,
,
3 3 3
2 = 0:
l
m 0 l m n 0
n
l 0 m n
l 2 m 2 n 2 1 2n 2 1 n
1
1
m
2
2
1 1
v2 0,
,
2 2
Xác định v3 :
1
1
1
l
m
n0
v1.v3 0 3
l 2n
3
3
m n
v2 .v3 0 1 m 1 n 0
2
2
2
l
1
6
l 2 m 2 n 2 1 6n 2 1 n
6
m 1
6
2 1 1
v3
,
,
6 6 6
1 1 1
1 1 2 1 1
Vậy: v1 , , ; v2 0, ,
,
,
; v3
2 2
6 6 6
3 3 3
Bài 3: (Bài 1 _ 25/10/2008)
Cho tensor ƯS:
18 0 0
T 0 10 5
0 5 20
1. Xác định các thành phần ƯS chính.
2. Xác định các cosine chỉ hướng của mặt chính.
LVH _ K.07
3
Bài tập ĐHUD & PTHH
Giải:
1. X/đ các thành phần ƯS chính:
0
0
18
det 0
10
5 0 ( 18).[( -10).( -20)-25]=0
0
5
20
( 18).( 2 -30 175)=0 1 15 5 2 , 2 18 , 3 15 5 2
2. Tìm các cosine chỉ phương của mặt chính:
1 15 5 2 :
3 5 2
l
0
0
5(1 2)
5 m 0
0
5
5(1 2) n
0
5(1 2)
5
0
5
5(1 2)
l 0
m ( 2 1).n
2 2
2
l 2 m 2 n 2 1 [( 2 1) 2 1].n 2 1 n
m
4
4
2 2 2
v1 0,
,
4
4
2 18 :
0 0 0 l
0 8 5 . m 0
0 5 2 n
8 5
0
5 2
mn0
2
2
2
l m n 1 l 1
v2 1, 0, 0
3 15 5 2 :
3 5 2
0
0
l
5( 2 1)
5 m 0
5
5( 2 1) n
5( 2 1)
5
do
0
5
5( 2 1)
l 0
m ( 2 1).n
0
0
2 2
2
l 2 m 2 n 2 1 [( 2 1) 2 1].n 2 1 n
m
4
4
LVH _ K.07
4
Bài tập ĐHUD & PTHH
v3 0,
Vậy: v1 0,
2 2 2
,
4
4
2 2 2
2 2 2
,
,
; v2 1, 0, 0 ; v3 0,
4
4
4
4
Bài 4: (Bài 1 _ 1999/2000)
Cho tensor ƯS:
8 0 0
T 0 10 5
0 5 2
1. Xác định các ƯS chính.
2. Xác định ƯS tiếp cực đại.
Giải:
1. X/đ ƯS chính:
0
8
det 0
10
0
5 0 ( 8).[( -10).( 2)-25]=0
0
5
2
( 8).( 2 -8 45)=0 1 4 61 , 2 8 , 3 4 61
2. X/đ ƯS tiếp lớn nhất:
max 1 3 61
2
Bài 5: (Bài 2.7)
X/đ các ƯS chính:
5
det 0
0
0
6
12
0
12 0 ( 5).[( +6).( -1)-144]=0
1
( 5).( 2 +5 -150)=0 1 10 , 2 5 , 3 15
ƯS tiếp lớn nhất:
3 25
max 1
2
2
Bài 6: (Bài 2.8)
Xác định lực thể tích để pt cân bằng trong vật thể:
x yx zx
X
(2 xy 2 xy 0) 0
x
y
z
xy y zy
2
2
Y
[(1 y ) ( y 1) 0] 0
y
z
x
Z xz yz z (0 0 4 z ) 4 z
y
z
x
Xác định các ƯS chính tại điểm P ( a, 0, a 2 ) :
Tensor ƯS tại điểm P:
0 a 0
T a 0 0
0 0 8a
LVH _ K.07
5
Bài tập ĐHUD & PTHH
0
a
det a
0 0 2 .(8a ) a 2 .(8a ) 0
0
0 8a
(8a ).( 2 a 2 ) 0 1 8a , 2 a , 3 a , ( a 0)
ƯS tiếp max tại điểm P ( a, 0, a 2 ) :
max
1 3 8a a
4,5a
2
2
Bài 7: (Bài 2 _ 1999/2000)
X/đ các thành phần X, Y, Z của lực thể tích:
x yx zx
X
(2 y 10 y 0) 12 y
y
z
x
xy y zy
Y
(0 6 z 3) (6 z 3)
y
z
x
Z xz yz z (0 0 4 x ) 4 x
y
z
x
Bài 8: Cho tensor ƯS tại 1 điểm:
0
15 0
T 0 10 5
0 5 6
1. X/đ ƯS chính:
15
det 0
0
0
10
5
0
5 0 ( 15).[( 10).( 6)-25]=0
6
( 15).( 2 4 85)=0 1 15 , 2 2 89 , 3 2 89
2. X/đ ƯS lớn nhất:
max
1 3 17 89
2
2
3. X/đ các thành phần ƯS trên mặt bát diện:
12 22 32
137
3
2 3 11
bd 1
3
3
1
845
bd
( 1 2 ) 2 ( 2 3 ) 2 ( 3 1 ) 2
3
3
pbd 2
Bài 9: Cho tensor ƯS tại 1 điểm:
x xy xz 12 5 0
T yx y yz 5 4 0
zx zy z 0 0 20
1. X/đ ƯS chính:
I1 x y z 12 4 20 28
2
2
2
2
I 2 x . y y . z z . x xy yz zx 12.(4) (4).20 20.12 5 87
2
2
2
5
I 3 x . y . z 2 xy . yz . zx x . yz y . zx z . xy 12.( 4).20 20.5 1460
ƯS chính là nghiệm pt:
LVH _ K.07
6
Bài tập ĐHUD & PTHH
3 I1 . 2 I 2 . I 3 0
3 28. 2 87. 1460 0
( 20).( 2 8 73) 0
1 20 , 2 4 89 , 3 4 89
2. X/đ ƯS lớn nhất:
max
1 3 16 89
2
2
3. X/đ các thành phần ƯS trên mặt bát diện:
12 22 32 610
pbd
3
3
1 2 3 28
bd
3
3
1
779
bd
( 1 2 ) 2 ( 2 3 ) 2 ( 3 1 ) 2
3
3
2
Bài 10: (Bài 2.4)
Trạng thái ƯS tại 1 điểm cho bởi tensor ƯS:
a. b.
T a. c.
b. c.
X/đ a,b,c sao cho ƯS = 0 trên mặt nghiêng đều với 3 trục tọa độ.
Giải:
ƯS = 0 trên mặt nghiêng đều với 3 trục tọa độ:
a. b. 1
a. b. 0
1 a b 0
a. c. . 1 . 1 0 a. c. 0 a 1 c 0 a b c 1
3
2
b. c. 1
b. c. 0
b c 1 0
Bài 11: (Bài 2.6)
Để ƯS = 0 trên 1 mặt nghiêng:
1
2
0 0
det 1
0
1 0 1.(0 2) 2.(1 2 ) 0 1
2
1
0 0
X/đ các cosine:
0 1 2 l
0 1 2 l
0 0 0 l
1 1 1 . m 0 0 1 2 . m 0 0 1 2 . m 0 l n
m 2 n
2 1 0 n
2 1 0 n
2 1 0 n
1
l
1
6
l 2 m 2 n 2 1 n 2 4n 2 n 2 1 n
6
m 2
6
Vậy:
1, 2,1 /
6 và
1, 2, 1 /
6
Bài 12:
Trạng thái ƯS tại 1 điểm của VT cho bởi tensor ƯS:
c.x3
0
0
T c.x3
0
c.x1 , c const
0 c.x1
0
LVH _ K.07
7
Bài tập ĐHUD & PTHH
Chứng tỏ rằng ƯS trên cân bằng khi không có lực khối.
Giải:
Khi không có lực khối: X = Y = Z = 0
x yx zx
x y z X 0 0 0 0 0
xy y zy
Y 0 0 0 0 0
x
y
z
yz z
Z 0000 0
xz
y
z
x
Thỏa mãn pt vi của sự cân bằng.
Bài 13: Trạng thái ƯS tại điểm P được biểu diễn bởi:
7 5 0
T 5 3 1
0 1 2
Hãy xác định vectơ ƯS, ƯS pháp và ƯS tiếp trên mặt nghiêng đi qua P và song song với mặt
phẳng 3x+6y+2z = 12.
Giải:
Vectơ pháp tuyến đơn vị v l , m, n của mặt nghiêng:
3
3
l 2
2
2
7
3 6 2
3 6 2
6
v , ,
m
7
7 7 7
2
n 7
Vectơ ƯS (ƯS toàn phần) trên mặt nghiêng p X , Y , Z :
Vậy:
3
6
2
9
X 7 7 5 7 0 7 7
3
6
2 5
Y 5 3 1
7
7
7 7
3
6
2 10
Z 0 7 1 7 2 7 7
9 5 10
p , ,
7 7 7
2
2
2
206
9 5 10
pv
49
7 7 7
9 3 5 6 10 2 23
ƯS pháp: v p.v
7 7 7 7 7 7 49
2
2
Vậy:
2
2
v pv v
2
206 23 9565
49 49
2401
Bài 14: (Bài 2.5)
LVH _ K.07
8
Bài tập ĐHUD & PTHH
x yx zx
X 0
x
y
z
3 y 10 y 0 X 0 X 13 y
xy y zy
Y 0 0 0 2 Y 0
Y 2
y
z
x
0 0 0 Z 0
Z 0
z
yz
xz
Z
0
y
z
x
Bài 15:
Cho các ƯS chính tại 1 điểm bằng nhau: 1 = 2 = 3 = . Chứng minh rằng bất kỳ phương nào
cũng là phương chính và x/đ ƯS trên mặt nghiêng bất kỳ.
Bài 16: Một trường chuyển vị cho bởi: u x 2 y , v xy 2 , w
1. X/đ tensor biến dạng:
u
x x 2 xy
v 2 xy
y y
x2 y2
2
xy
2
w 3 z 2
2
z
2
z
x y
T
2 xy
2
xy u v x 2 y 2
x
y x
y
2
2
yz v w x
z y
zx w u y
x z
2. Kiểm tra điều kiện tương thích theo CT:
2 xy 2 x 2 y
z 3 xy
y
2
x
2
2
3z
2 2
x
xy y
2
2
2
yz
2y 2z
z
y
yz
2
2
2
zx z x
zx x 2
z 2
2
2 x yz zx xy
yz x x
y
z
2
y yz zx xy
2 zx y x y z
2
z
yz zx xy
2
y
z
xy x x
Bài 17: (Bài 3.3)
u
x x A
v
B
y
y
w
0
z
z
LVH _ K.07
9
Bài tập ĐHUD & PTHH
Biến dạng thể tích = 0:
x y z 0 A B
Bài 18:
Cho trường chuyển vị: u ax 3 y , v 3x 2 by , w 5 y bz
1. Viết các thành phần biến dạng , trong hệ tọa độ ĐÊCAC:
u
x x a
v b
y y
a 3
w b
a 6 0
z
z
T 6 b 5 T 3 b
u
v
xy
33 6
0 5 b
5
y x
0
2
yz v w 0 5 5
z y
zx w u 0 0 0
x z
0
5
2
b
2. Tìm quan hệ giữa a & b để biến dạng thể tích = 0:
Biến dạng thể tích = 0 tb 0
x y z 0 a 2b 0 a 2b
Bài 19:
Một trường chuyển vị: u 2 x 3 , v x 2 2 y 2 , w z 2 2
1. X/đ tensor biến dạng:
u
2
x
x
v 4 y
y y
2
x
0
w
2z
z
5
z
T
x
4
y
2
xy u v 0 2 x 2 x
5
y x
0
2
z
2
v
w
yz
05 5
z y
zx w u 0 0 0
x z
2. X/đ các biến dạng chính tại điểm A(0,1,1):
Tensor ƯS tại điểm A:
2 0
T 0 4
5
0
2
0
5
2
2
Cách 1:
LVH _ K.07
10
Bài tập ĐHUD & PTHH
I1 x y z 2 4 2 8
1 2
1
55
2
2
2
I 2 x . y y . z z . x ( xy yz zx ) 2.4 4.2 2.2 (0 5 0)
4
4
4
1
1
7
2
2
2
2
I 3 x . y . z 4 ( xy . yz . zx x . yz y . zx z . xy ) 2.4.2 4 (0 2.5 0 0) 2
Các biến dạng chính là nghiệm của pt:
3 I1 . 2 I 2 . I 3 0
55
7
3 8. 2 . 0
4
2
4 3 32. 2 55. 14 0
( 2).(4 2 24 7) 0
6 29
,
2
6 29
2
T 0
0
1
2 2 , 3
6 29
2
2
0
6 29
0
2
0
0
Cách 2:
2 0 0
5
T 0 4
2
5
0
2
2
2
0
0
5
25
det 0
4
0 ( 2).[( -4).( -2)- ] 0
2
4
5
0
2
2
2
( 2).(4 -24 7) 0
1
6 29
6 29
, 2 2 , 3
2
2
3. Chứng minh phương chính của biến dạng cũng là phương chính của ƯS:
Bài 20: (Bài 3.4)
LVH _ K.07
11
Bài tập ĐHUD & PTHH
u
x x 4
v 7
y y
w 4
4 0 0
z z
T 0 7 2
xy u v 1 1 0
0 2 4
y x
yz v w 0 4 4
z y
zx w u 3 3 0
x z
Các bất biến:
I1 x y z 4 7 4 15
1 2
1
2
2
2
I 2 x . y y . z z . x ( xy yz zx ) 4.7 7.4 4.4 (0 4 0) 68
4
4
1
1
2
2
2
2
I 3 x . y . z 4 ( xy . yz . zx x . yz y . zx z . xy ) 4.7.4 4 (0 4.4 0 0) 96
Các biến dạng chính là nghiệm của pt:
3 I1 . 2 I 2 . I 3 0
3 15. 2 68. 96 0
( 4).( 2 11 24) 0
1 8 , 2 4 , 3 3
Bài 21: (Bài 3.2)
Chứng tỏ:
Các bất biến của tensor biến dạng:
I1 x y z 5 4 4 13
1 2
1
2
2
I 2 x . y y . z z . x ( xy yz zx ) 5.4 4.4 4.5 (4 0 4) 54
4
4
1
1
2
2
2
I3 x . y . z 4 ( xy . yz . zx x . yz y . zx z . xy ) 5.4.4 4 (0 0 4.4 4.4 0) 72
Các biến dạng chính là nghiệm của pt:
3 I1 . 2 I 2 . I 3 0
3 13. 2 54. 72 0
( 4).( 2 9 18) 0
1 6 , 2 4 , 3 3
6 0 0
Vậy: T 0 4 0
0 0 3
Các bất biến của tensor biến dạng:
LVH _ K.07
12
Bài tập ĐHUD & PTHH
I1 x y z 6 4 3 13
1 2
2
2
I 2 x . y y . z z . x ( xy yz zx ) 6.4 4.3 3.6 54
4
1
2
2
2
I3 x . y . z 4 ( xy . yz . zx x . yz y . zx z . xy ) 6.4.3 72
Vậy chúng tương đương nhau.
Bài 22: (Bài 2.9)
Biên OA: (0, 1) , X 0 , Y q
x .0 xy .(1) 0 y q
xy .0 y .(1) q xy 0
Biên OB: (1, 0) , X . y , Y 0
x .(1) xy .0 . y x . y
xy 0
xy .(1) y .0 0
2
2
,
, X Y 0
2
2
Biên AC: v
x .
xy .
2
2
xy .
0
2
2
2
2
y .
0
2
2
x y xy
Bài 23:
Một đập nước được mô hình như bài toán phẳng chịu lực như hình vẽ. Viết các điều kiện biên trên
các biên OA, OB, OC.
Giải:
Biên OA: (1, 0) , X Y 0
x .(1) xy .0 0
x xy 0
xy .(1) y .0 0
Biên OB: (0, 1) , X 0 , Y q
x .0 xy .(1) 0 y q
xy .0 y .(1) q xy 0
2
2
Biên BC:
,
, X . y , Y 0
2
2
LVH _ K.07
13
Bài tập ĐHUD & PTHH
x .
xy .
2
2
xy .
. y
2
2
x y 2. . y
2
2
y xy
y .
0
2
2
Bài 24:
Cho đập như hình vẽ, cạnh BC coi như ngàm.
1. X/đ các biên tình học và các biên động học.
2. Viết điều kiện biên trên các biên AB, AC, BC.
Giải:
Biên AB: (1, 0) , X . y , Y 0
x .(1) xy .0 . y x . y
xy 0
xy .(1) y .0 0
2
2
,
, X Y 0
2
2
Biên AC:
2
2
x .
xy .
0
2
2
x y xy
2
2
xy . 2 y . 2 0
Biên BC: (0,1) , X ? , Y ?
Bài 25:
Bài toán phẳng (dài vô hạn theo phương x) chịu lực như hình vẽ. Viết điều kiện biên trên các cạnh
OA, OB, BC.Cho = const.
Giải:
Biên OA: (0, 1) , X 0 , Y .x
x .0 xy .(1) 0
y .x
xy .0 y .(1) .x xy 0
Biên OB: (1, 0) , X q , Y 0
x .(1) xy .0 q x q
xy .(1) y .0 0 xy 0
Biên BC: ( cos , sin ) , X Y 0
x .(cos ) xy .sin 0 x .cos xy .sin 0
xy .(cos ) y .sin 0 xy .cos y .sin 0
Bài 26:
LVH _ K.07
14
Bài tập ĐHUD & PTHH
Một vật thể chịu lực tác dụng trên các biên như hình vẽ (bài toán phẳng). Viết điều kiện biên trên
các cạnh Ox, Oy.
Giải:
Biên Ox: (0, 1) , X 0 , Y .x
x .0 xy .(1) 0
y .x
xy .0 y .(1) .x xy 0
p 2
p 2
, Y
2
2
p 2
p 2
x .(1) xy .0
x
2
2
.(1) .0 p 2
p 2
y
xy
xy
2
2
Biên Oy: (1, 0) , X
Bài 27:
Viết điều kiện biên trên các mặt AB, BC, CD của bài toán phẳng cho trên hình vẽ sau:
Giải:
Biên AB: (0, 1) , X 0 , Y p
x .0 xy .(1) 0
y p
xy .0 y .(1) p xy 0
Biên BC: (1, 0) , X 0 , Y q
x .1 xy .0 0 x 0
xy .1 y .0 q xy q
Biên CD: (0,1) , X Y 0
x .0 xy .1 0
y xy 0
xy .0 y .1 0
Bài 28: Viết điều kiện biên đối với tấm tam giác chịu lực như hình vẽ:
LVH _ K.07
15
Bài tập ĐHUD & PTHH
Giải:
Biên OA: (cos , sin ) , X p.cos , Y p.sin
x .cos xy .( sin ) p.cos
x .cos xy .sin p.cos
xy .cos y .( sin ) p.sin
xy .cos y .sin p.sin
Biên OB: (1, 0) , X . y , Y 0
x .(1) xy .0 . y x . y
xy 0
xy .(1) y .0 0
Biên AB: (0,1) , X Y 0
x .0 xy .1 0
y xy 0
xy .0 y .1 0
Bài 28: Viết điều kiện biên đối với tấm tam giác chịu lực như hình vẽ:
Giải:
Biên OA: (cos , sin ) , X y.cos , Y y.sin
x .( cos ) xy .( sin ) y.cos
x .cos xy .sin y.cos
xy .( cos ) y .( sin ) y.sin
xy .cos y .sin y.sin
Biên OB: (cos , sin ) , X p.cos , Y p.sin
x .cos xy .( sin ) p.cos
x .cos xy .sin p.cos
xy .cos y .( sin ) p.sin
xy .cos y .sin p.sin
Bài 28: (Bài 1_ GK 28/10/2010)
Với hàm ƯS được chọn a
LVH _ K.07
x2
2
16
Bài tập ĐHUD & PTHH
Hãy tìm bài toán phẳng hình tam giác như hình vẽ:
Giải:
4 0 (thỏa)
2
x 2 0
y
2
y 2 a
x
2
0
xy
xy
Biên OA: v 0, 1
X x .l xy .m 0.0 0.(1) 0
Y xy .l y .m 0.0 a.(1) a
Biên OB: v 1, 0
X 0.(1) 0.0 0
Y 0.( 1) a.0 0
2 2
,
Biên AB: v
2
2
2
2
0
0
X 0
2
2
Y 0 2 a 2 a
2
2
2
Bài 29:
Bài toán phẳng như hình vẽ với hàm ƯS được chọn là:
( x , y ) ay 3 by 2 cx dy
Trong đó: a, b, c là các hằng số.Biết rằng ƯS pháp theo phương trục x tại các điểm A và B lần
lượt là A và B .
1. Tìm các hằng số a, b, c, d trong biểu thức hàm ƯS.
2. Vẽ qui luật biến thiên của ƯS x , y , xy trong bài toán phẳng.
Bài 30: (Bài 5.1)
3F
x. y 3 P 2
x
.
y
y
4c
3c 2 2
Giải:
4 0 (thỏa)
LVH _ K.07
17
Bài tập ĐHUD & PTHH
2
3F .x. y
P
x
2
y
2c 3
2
y 2 0
x
2
3F
y2
(1
)
xy
2
x
y
4
c
c
Biên x = 0:
P
x
y 0
2
3F (1 y ) 0
xy
4c
c2
Biên x = L:
3F .L. y
x P
2c 3
y 0
2
3F (1 y ) 0
xy
4c
c2
Biên y = -c:
3F .x
x P 2
2c
y xy 0
Biên y = c:
3F .x
x P 2
2c
y xy 0
Cách khác:
Biên x = 0: v 1, 0
X x .( 1) xy .0 P
3F y 2
Y
.(
1)
.0
1 2
xy
y
4
c
c
Biên x = L: v 1,0
3F .L. y
X x .1 xy .0 P 2c 3
2
Y xy .1 y .0 3F 1 y
4c c 2
Biên y = -c: v 0, 1
LVH _ K.07
18
Bài tập ĐHUD & PTHH
X x .0 xy .( 1) 0
Y xy .0 y .(1) 0
Biên y = c: v 0,1
X x .0 xy .1 0
Y xy .0 y .1 0
Bài 31: (Bài 5.2)
F 2
xy (3d 2 y )
d3
Giải:
4 0 (thỏa)
2
6F
x 2 3 x( d 2 y )
y
d
2
y 2 0
x
2 6F
y (d y )
xy
xy d 3
Biên x = 0:
x y 0
6F
xy 3 y ( d y ) 0
d
Biên x = L:
6 F .L
x 3 ( d 2 y )
d
y 0
xy 6 F y ( d y ) 0
d3
Biên y = 0:
6 F .x
x 2 0
d
y xy 0
Biên y = d:
6 F .x
x 2 0
d
y xy 0
Cách khác:
Biên x = 0: v 1, 0
LVH _ K.07
19
Bài tập ĐHUD & PTHH
X x .( 1) xy .0 0
6F . y
Y xy .( 1) y .0 3 d y
d
Biên x = L: v 1,0
6 F .L
X x .1 xy .0 d 3 d 2 y
Y .1 .0 6 F . y d y
xy
y
d3
Biên y = 0: v 0, 1
X x .0 xy .( 1) 0
Y xy .0 y .(1) 0
Biên y = d: v 0,1
X x .0 xy .1 0
Y xy .0 y .1 0
Bài 32: (Bài 5.3)
Cho bài toán phẳng như hình vẽ, với hàm ƯS:
q
1
3 x 2 ( y 3 3c 2 y 2c3 ) y 3 ( y 2 2c 2 )
8c
5
Hãy x/đ lực bề mặt trên các biên AB, AC và BD.
Giải:
4 0 (thỏa)
2
q. y
6 2
2
2
x 2 3 (3x 2 y c )
y
4c
5
2
q
3 ( y 3 3c 2 y 2c3 )
y
2
x
4c
2
3q.x
3 (c 2 y 2 )
xy
xy
4c
Biên x = 0:
q. y 3c 2
y2
x 3
2c 5
q
3
2
3
y 3 ( y 3c y 2c )
4
c
xy 0
q
y = -c: x ; y q ; xy 0
5
q
y = 0: x xy 0 ; y
2c
q
y = c: x ; y xy 0
5
Biên x = L:
LVH _ K.07
20
Bài tập ĐHUD & PTHH
q. y
6 2
2
2
x 4c3 (3L 2 y 5 c )
q
3
2
3
y 3 ( y 3c y 2c )
4c
3qL 2
2
xy 4c 3 (c y )
3L2 1
y = -c: x q 2 ; y q ; xy 0
4c 5
q
3qL
y = 0: x 0 ; y ; xy
2c
4c
2
3L 1
y = c: x q 2 ; y 0 ; xy 0
4c 5
Biên y = -c:
q
4 2
2
x 4c 2 (3 x 5 c )
y q
xy 0
q
x = 0: x ; y q ; xy 0
5
3L2 1
x = L: x q 2 ; y q ; xy 0
4c 5
Biên y = c:
q
4 2
2
x 2 (3x c )
4c
5
y xy 0
x = 0:
x = L:
q
; y q ; xy 0
5
3L2 1
x q 2 ; y xy 0
4c 5
x
Bài 33: - Các trường hợp biểu diễn ƯS ứng với hệ trục tọa độ bất kỳ như h/vẽ.
- Chiều của các vec tơ ƯS là dương: x , y , xy ≥ 0
- Trên mặt dương, xy cùng chiều với 1 trục tọa độ và ngược lại trên mặt âm.
LVH _ K.07
21
Bài tập ĐHUD & PTHH
------------------------------ // ------------------------------
PHẦN 2
CHƯƠNG 6
Bài 1: Dầm cong tiết diện chữ nhật như hình vẽ:
( r , ) f ( r ).sin
B
Với : f (r ) A.r 3 C.r D.r .ln r
r
1) X/đ các thành phần ƯS theo các hằng số.
2) Áp dụng điều kiện biên:
b
r r 0 tại r = a,b và r .dr P tại = 0
a
để xác định các hằng số tích phân A, B, D.
Giải:
1)
1 1 2
B C D D ln r
r
2 2 3 A.r 3
.sin
r r r
r
r
r
B C D.ln r
2B D
A.r 3
.( sin ) 2 A.r 3 .sin
r
r
r
r
r
B
(3 A.r 2 2 D.ln r C D ).sin
2
r
6 A.r 2 B D .sin
2
r
r
r3
r
1
B
2B D
2
r
( A.r 2 C D.ln r ).(cos ) 2 A.r 3 .cos
r r
r
r
r
r
2) Đ.K biên:
r a : r r 0
2B D
2 A.a a 3 a .sin 0
2 A.a 4 2 B D.a 2 0 (1)
2 A.a 2 B D .cos 0
a3 a
r b : r r 0
2B D
2 A.b b3 b .sin 0
2 A.b 4 2 B D.b 2 0 (2)
2 A.b 2 B D .cos 0
b3 b
0:
LVH _ K.07
22
Bài tập ĐHUD & PTHH
b
b
r .dr P (2 A.r
a
a
2B D
).1.dr P
r3 r
b
B
( A.r 2 D.ln r ) P
r
a
2
(a 2 b 2 )
b
D.ln P (3)
2 2
a b
a
4
4
2
2
(1, 2) 2 A.(a b ) D.(a b ) 0 D 2 A.(a 2 b 2 )
A.( a 2 b 2 ) B
(1) 2 A.a 4 2 B 2 A.(a 2 b 2 ).a 2 0 B A.a 2b 2
(a 2 b 2 )
b
(3) A.(a b ) A.a b .
2 A.(a 2 b 2 ).ln P
2 2
ab
a
b
2 A a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln P
a
P
A
b
2 a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln
a
2 2
Pa b
P(a 2 b 2 )
B
; D
b
b
2
2
2
2
a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln
2 a b (a b ).ln
a
a
2
2
2 2
Bài 2: Dầm cong tiết diện chữ nhật như hình vẽ:
( r , ) f ( r ).cos
B
Với : f (r ) A.r 3 C.r D.r .ln r
r
1) X/đ các thành phần ƯS theo các hằng số.
2) Viết các điều kiện biên.
3) Thiết lập hệ phương trình để x/đ các hằng số từ điều kiện biên.
4) X/đ các thành phần ƯS.
Giải:
1)
1 1 2
B C D D ln r
r
2 2 3 A.r 3
.cos
r r r
r
r
r
B C D.ln r
2B D
A.r 3
.( cos ) 2 A.r 3 .cos
r
r
r
r
r
B
(3 A.r 2 2 D.ln r C D ).cos
2
r
6 A.r 2 B D .cos
2
r
r
r3 r
1
B
2B D
2
r
( A.r 2 C D.ln r ).( sin ) 2 A.r 3 .sin
r r
r
r
r
r
2) Đ.K biên:
r a : r r 0
2B D
2 A.a a 3 a .cos 0
2 A.a 4 2 B D.a 2 0 (1)
2 A.a 2 B D .sin 0
a3 a
r b : r r 0
LVH _ K.07
23
Bài tập ĐHUD & PTHH
2B D
2 A.b b3 b .cos 0
2 A.b 4 2 B D.b 2 0 (2)
2 A.b 2 B D .sin 0
b3 b
0:
b
.dr P (3)
a
b
.rdr 0
a
b
r .dr 0
a
3/
(1, 2) 2(a 4 b 4 ). A (a 2 b 2 ).D 0 D 2(a 2 b 2 ). A
(1) 2a 4 . A 2 B 2(a 2 b 2 )a 2 . A 0 B a 2b 2 . A
b
(3) (6 A.r
a
2B D
).1.dr P
r3 r
b
B
(3 A.r 2 D.ln r ) P
r
a
2
a 2 b2
b
3( a 2 b 2 ). A 2 2 .B D.ln P
a
ab
(a 2 b 2 )
b
3(a 2 b 2 ). A a 2b 2 .
. A 2 A.(a 2 b 2 ).ln P
2 2
ab
a
b
2 A a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln P
a
P
A
b
2 a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln
a
2 2
Pa b
P( a 2 b 2 )
B
; D
b
b
a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln
2 a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln
a
a
4/ X.đ các thành phần ƯS tại bán kính r :
2B D
r 2 A.r 3 .cos
r
r
2B D
6 A.r 3 .cos
r
r
2B D
r 2 A.r 3 .sin
r
r
Với:
A
P
b
2 a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln
a
2 2
Pa b
P(a 2 b 2 )
B
; D
b
b
a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln
2 a 2 b 2 (a 2 b 2 ).ln
a
a
Bài 3: Dầm cong tiết diện chữ nhật như hình vẽ:
LVH _ K.07
24
Bài tập ĐHUD & PTHH
( r , ) f ( r ).cos
B
Với : f (r ) A.r 3 C.r D.r .ln r
r
1) X/đ các thành phần ƯS theo các hằng số.
2) Viết các điều kiện biên.
3) Thiết lập hệ phương trình để x/đ các hằng số từ điều kiện biên.
4) X/đ các thành phần ƯS.
Giải:
1)
1 1 2
B C D D ln r
r
2 2 3 A.r 3
.cos
r r r
r
r
r
B C D.ln r
2B D
A.r 3
.( cos ) 2 A.r 3 .cos
r
r
r
r
r
B
(3 A.r 2 2 D.ln r C D ).cos
2
r
6 A.r 2 B D .cos
2
r
r
r3 r
1
B
2B D
2
r
( A.r 2 C D.ln r ).( sin ) 2 A.r 3 .sin
r r
r
r
r
r
2) Đ.K biên:
r a : r r 0
2B D
2 A.a a 3 a .cos 0
2 A.a 4 2 B D.a 2 0 (1)
2 A.a 2 B D .sin 0
a3 a
r b : r r 0
2B D
2 A.b b3 b .cos 0
2 A.b 4 2 B D.b 2 0 (2)
2 A.b 2 B D .sin 0
b3 b
0:
b
.dr 0
a
b
.rdr M (3)
a
b
r .dr 0
a
3/
(1, 2) 2 A.(a 4 b 4 ) D.(a 2 b 2 ) 0 D 2(a 2 b 2 ). A
(1) 2a 4 . A 2 B 2(a 2 b 2 )a 2 . A 0 B a 2b 2 . A
b
b
2B
2B
(3) (6 A.r 2 D ).1.dr M (2 A.r 3
D.r ) M
r
r
a
a
2(
a
b
)
2( a 3 b3 ). A
.B ( a b).D M
ab
(a b)
2 A.(a 3 b3 ) 2 A.a 2b 2 .
2 A.(a 2 b 2 )(a b) M
ab
4ab( a b). A M
2
LVH _ K.07
25