Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI ĐÀN HỒI ỨNG DỤNG VÀ PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 84 trang )

Bài tập ĐHUD & PTHH

PHẦN 1
Bài 1: (Bài 2_ GK 28/10/2010)
Cho tensor ƯS tại một điểm:
1

T   0
0


0
2
2

0 

2
3 

kN / cm 2

- Xác định các ƯS chính, phương mặt chính.
- Xác định tensor biến dạng, biết vật thể có hệ số poisson  = 0.2 , mô đun đàn hồi E = 2.5E4
MPa.
Giải:
- Xác định các ƯS chính, phương mặt chính:
+ X/đ các ƯS chính:
0
0 
1  




det  0
2 
2   0  (  1).[( -3).( -2)-2]=0
 0
2 3   

 (  1) 2 .(  4)=0   1  4 ;  2   3 =1
 (  1) 2 .(  4)=0   1  4 ;  2   3 =1 (trạng thái ƯS khối)

+ X/đ các mặt chính:
 1 = 4:
 3

0
0


0

0  l 
l  0
  
l  0

2   m   0  

n
m


m
2

n

0


 

2

1   n 

2
2

l 2  m2  n2  1 

n2
6
3
 n2  1  n 
m
2
3
3

 

3 6
 v1  0,
,
 3 3 



 2 = 1:
0

0
0


0
1
2

0  l 
  
2   m   0  m  n 2
 
2   n 

l 2  m 2  n 2  1  l 2  2n 2  n 2  1  l 2  3n 2  1
l  1
n0
m  0

 v2 1, 0, 0 




 Xác định v3 :
 

v1.v3  0  1 m  6 n  0 l  0
 3

3
 
v
.
v

0
m  n 2
l  0
 2 3

3
6
l 2  m 2  n 2  1  2n 2  n 2  1  n 
m
3
3

LVH _ K.07

1



Bài tập ĐHUD & PTHH

 
6 3
 v3  0, 
,


3
3 

 
 
3 6  
6 3
,
Vậy: v1  0, ,
 ; v2 1, 0, 0  ; v3  0, 

3 3 
 3 3 


- Xác định tensor biến dạng:
+ X/đ các ƯS chính:
1
1 




 zx
x
xy

2
2 


1
1 

T   xy
y
 yz
2
2 
1

  zx 1  yz
z 
2
 2

E
E
5E



Với: G 
2(1   ) 2(1  0, 2) 12
1
1
 x  [ x   ( y   z )]  [1  0, 2.(2  3)]  0
E
E
1
1
1, 2
 y  [ y   ( x   z )]  [2  0, 2.(1  3)] 
E
E
E
1
1
2, 4
 z  [ z   ( x   y )]  [3  0, 2.(1  2)] 
E
E
E

0
 xy  xy   0
G G

12 2
 yz  yz 
G
5E

 zx 0
 zx 
 0
G G





0

0
0
0
0
0 


0




1, 2 6 2 
1, 2
6 2

3
4
 T   0

 10  0
  4,8  10  0

E
5E
2,5 5.2,5 

0





6 2 2, 4 

6 2
2, 4
0


0

5E
E 

5.2,5 2,5 

0
1
2


0 

2
2 

Bài 2: Xác định ƯS chính, phương chính của tensor ƯS:
   
T      ,   const  0
   
Trạng thái ƯS đó là gì ?
Giải:
- Xác định các ƯS chính:
 I1        3


2
2
2
 I 2   .   .   .        0

2
2
2
 I 3   . .  2 . .   .   .   .  0

 3  I1 . 2  I 2 .  I 3  0   3  3 . 2  0  (  3 ). 2  0   1  3 ;  2   3  0
 Trạng thái ƯS đơn

- Xác định các phương chính:

LVH _ K.07

2


Bài tập ĐHUD & PTHH

 1 = 3:
  l 
 2 
2 1 1   l 
 
 
 

2    m   0   1 2 1   m   0 , (  0)

 
 

2   n 
 1 1 2  n 
1


 h1  3  2h1  h2  
 1 0 1   l 


1

 



  0 1 1   m   0 , h2   h2  h3  


3
 0 0 0   n 


 h3  h1  h2  h3 



lmn
l 2  m2  n2  1  3n2  1  l  m  n 

1
3

  1 1 1 
 v1 
,
,

 3 3 3

 2 = 0:
     l 

     m  0  l  m  n  0

  
     n 
l  0  m  n

l 2  m 2  n 2  1  2n 2  1  n 

1
1
m
2
2

 
1 1 
 v2  0, 
,

2 2



 Xác định v3 :

1
1
 1
 
l

m
n0
v1.v3  0  3
l  2n
3
3


 
m  n
v2 .v3  0  1 m  1 n  0
 2
2
2

l

1
6

l 2  m 2  n 2  1  6n 2  1  n 

6
m  1

6
  2 1 1 
 v3  
,
,


6 6 6

  1 1 1   
1 1    2 1 1 
Vậy: v1  , ,  ; v2  0,  ,
,
,
 ; v3  

2 2
6 6 6

 3 3 3


Bài 3: (Bài 1 _ 25/10/2008)
Cho tensor ƯS:
18 0 0 
T   0 10 5
 0 5 20 

1. Xác định các thành phần ƯS chính.
2. Xác định các cosine chỉ hướng của mặt chính.
LVH _ K.07

3


Bài tập ĐHUD & PTHH


Giải:
1. X/đ các thành phần ƯS chính:
0
0 
18  
det  0
10  
5   0  (  18).[( -10).( -20)-25]=0
 0
5
20   
 (  18).( 2 -30  175)=0   1  15  5 2 ,  2  18 ,  3  15  5 2

2. Tìm các cosine chỉ phương của mặt chính:
 1  15  5 2 :
3  5 2
 l 
0
0

  
5(1  2)
5   m   0
 0

  
5
5(1  2)  n 
 0

 5(1  2)

5

 0


5
5(1  2)


l  0

m   ( 2  1).n
 2 2 
2
l 2  m 2  n 2  1  [( 2  1) 2  1].n 2  1  n   
  m  
4
 4 
 
2 2 2 
 v1  0, 
,


4
4 

  2  18 :


 0 0 0  l 
 0 8 5  .  m   0

  
 0 5 2   n 
 8 5

 0

 5 2

mn0
2
2
2
l  m  n  1  l  1
 v2  1, 0, 0 

  3  15  5 2 :
3  5 2

 0

 0

 l 
  
5( 2  1)
5    m   0

  
5
5( 2  1)  n 


5( 2  1)
5
 do
 0


5
5( 2  1)


l  0

m  ( 2  1).n
0

0

 2 2 
2
l 2  m 2  n 2  1  [( 2  1) 2  1].n 2  1  n   
  m  
4
 4 

LVH _ K.07


4


Bài tập ĐHUD & PTHH

 
 v3  0, 


 
Vậy: v1  0, 


2 2 2 
,

4
4 
 
2 2  2  
2 2 2 
,
,
 ; v2  1, 0, 0  ; v3  0, 

4
4 
4
4 



Bài 4: (Bài 1 _ 1999/2000)
Cho tensor ƯS:
8 0 0 
T   0 10 5 
 0 5 2 

1. Xác định các ƯS chính.
2. Xác định ƯS tiếp cực đại.
Giải:
1. X/đ ƯS chính:
0
8  

det  0
10  

0


5   0  (  8).[( -10).(  2)-25]=0
 0
5
2   
 (  8).( 2 -8  45)=0   1  4  61 ,  2  8 ,  3  4  61

2. X/đ ƯS tiếp lớn nhất:
 
 max  1 3  61

2

Bài 5: (Bài 2.7)
 X/đ các ƯS chính:
5  
det  0
 0

0
6  
12

0 
12   0  (  5).[( +6).( -1)-144]=0
1   

 (  5).( 2 +5  -150)=0   1  10 ,  2  5 ,  3  15

 ƯS tiếp lớn nhất:
   3 25
 max  1

2
2
Bài 6: (Bài 2.8)
 Xác định lực thể tích để pt cân bằng trong vật thể:

  x  yx  zx 




X  
   (2 xy  2 xy  0)  0

x

y

z




  xy  y  zy 

2
2


Y   
  [(1  y )  ( y  1)  0]  0
y
z 
 x





Z     xz  yz   z    (0  0  4 z )  4 z

y
z 

 x

 Xác định các ƯS chính tại điểm P ( a, 0, a 2 ) :
Tensor ƯS tại điểm P:
0 a 0 
T   a 0 0 
 0 0 8a 

LVH _ K.07

5


Bài tập ĐHUD & PTHH

0 
  a

det  a 
0   0   2 .(8a   )  a 2 .(8a   )  0
 0
0 8a   
 (8a   ).( 2  a 2 )  0   1  8a ,  2  a ,  3   a , ( a  0)

 ƯS tiếp max tại điểm P ( a, 0, a 2 ) :
 max 


 1   3 8a  a

 4,5a
2
2

Bài 7: (Bài 2 _ 1999/2000)
X/đ các thành phần X, Y, Z của lực thể tích:

  x  yx  zx 



X  
  (2 y  10 y  0)  12 y
y
z 
 x


  xy  y  zy 



Y   
  (0  6 z  3)  (6 z  3)
y
z 
 x






Z     xz  yz   z   (0  0  4 x )  4 x
y
z 

 x

Bài 8: Cho tensor ƯS tại 1 điểm:
0
15 0

T   0 10 5
 0 5 6 

1. X/đ ƯS chính:
15  
det  0
 0

0
10  
5

0 
5   0  (  15).[(  10).(  6)-25]=0
6   


 (  15).( 2  4  85)=0   1  15 ,  2  2  89 ,  3  2  89

2. X/đ ƯS lớn nhất:
 max 

 1   3 17  89

2
2

3. X/đ các thành phần ƯS trên mặt bát diện:
 12   22   32
 137
3
   2   3 11
 bd  1

3
3
1
845
 bd 
( 1   2 ) 2  ( 2   3 ) 2  ( 3   1 ) 2 
3
3
pbd 2 

Bài 9: Cho tensor ƯS tại 1 điểm:
 x  xy  xz  12 5 0 



T   yx  y  yz    5 4 0 


 zx  zy  z   0 0 20 


1. X/đ ƯS chính:
 I1   x   y   z  12  4  20  28


2
2
2
2
 I 2   x . y   y . z   z . x   xy   yz   zx  12.(4)  (4).20  20.12  5  87

2
2
2
5
 I 3   x . y . z  2 xy . yz . zx   x . yz   y . zx   z . xy  12.( 4).20  20.5  1460

ƯS chính là nghiệm pt:
LVH _ K.07

6


Bài tập ĐHUD & PTHH


 3  I1 . 2  I 2 .  I 3  0

  3  28. 2  87.  1460  0
 (  20).( 2  8  73)  0

  1  20 ,  2  4  89 ,  3  4  89

2. X/đ ƯS lớn nhất:
 max 

 1   3 16  89

2
2

3. X/đ các thành phần ƯS trên mặt bát diện:
 12   22   32 610
pbd 

3
3
1   2   3 28
 bd 

3
3
1
779
 bd 

( 1   2 ) 2  ( 2   3 ) 2  ( 3   1 ) 2 
3
3
2

Bài 10: (Bài 2.4)
Trạng thái ƯS tại 1 điểm cho bởi tensor ƯS:
  a. b. 
T   a.  c. 
 b. c.  
X/đ a,b,c sao cho ƯS = 0 trên mặt nghiêng đều với 3 trục tọa độ.
Giải:
ƯS = 0 trên mặt nghiêng đều với 3 trục tọa độ:
  a. b.  1
  a.  b.  0
1  a  b  0
 a.  c.  . 1 . 1  0  a.    c.  0  a  1  c  0  a  b  c   1



  3
2




 b. c.   1
b.  c.    0
b  c  1  0
Bài 11: (Bài 2.6)

Để ƯS = 0 trên 1 mặt nghiêng:
1
2 
0  0
det  1
 0
1   0  1.(0  2)  2.(1  2 )  0    1
 2
1
0  0 
X/đ các cosine:
 0 1 2  l 
0 1 2  l 
0 0 0  l 
1 1 1  . m   0  0 1 2  .  m   0  0 1 2  . m   0  l  n


  

  

  
 m  2 n






 2 1 0  n 

2 1 0   n 
 2 1 0   n 
1

l

1
6

l 2  m 2  n 2  1  n 2  4n 2  n 2  1  n  

6
m   2

6

Vậy:

1, 2,1 /

6 và

 1, 2, 1 /

6

Bài 12:
Trạng thái ƯS tại 1 điểm của VT cho bởi tensor ƯS:
c.x3
0 

 0

T  c.x3
0
c.x1  , c  const


 0 c.x1
0 
LVH _ K.07

7


Bài tập ĐHUD & PTHH

Chứng tỏ rằng ƯS trên cân bằng khi không có lực khối.
Giải:
Khi không có lực khối: X = Y = Z = 0
 x  yx  zx
 x  y  z  X  0  0  0  0  0

  xy  y  zy


Y  0 0  0  0  0


x


y

z

 
 yz  z

 Z  0000  0
 xz 
y
z
 x

Thỏa mãn pt vi của sự cân bằng.
Bài 13: Trạng thái ƯS tại điểm P được biểu diễn bởi:
 7 5 0 
T   5 3 1 


 0 1 2
Hãy xác định vectơ ƯS, ƯS pháp và ƯS tiếp trên mặt nghiêng đi qua P và song song với mặt
phẳng 3x+6y+2z = 12.
Giải:

Vectơ pháp tuyến đơn vị v  l , m, n  của mặt nghiêng:
3
3


l  2

2
2
7
3 6 2

 3 6 2 

6
 v , , 
m 
7
7 7 7

2

n  7


Vectơ ƯS (ƯS toàn phần) trên mặt nghiêng p X , Y , Z :



Vậy:



3
6
2
9


X  7 7  5 7  0 7   7

3
6
2 5

Y  5   3   1 
7
7
7 7

3
6
2 10

Z  0  7  1 7  2  7  7

  9 5 10 
p , , 
 7 7 7
2

2

2

206
 9   5   10 
pv           

49
 7 7  7 
 
9 3 5 6 10 2 23
ƯS pháp:  v  p.v        
7 7 7 7 7 7 49
2

2

Vậy:

2

2

 v  pv   v

2

206  23  9565

  
49  49 
2401

Bài 14: (Bài 2.5)

LVH _ K.07


8


Bài tập ĐHUD & PTHH

 x  yx  zx


X 0


x

y

z

3 y  10 y  0  X  0  X  13 y
  xy  y  zy




 Y  0  0  0  2  Y  0
 Y  2

y
z
 x
0  0  0  Z  0

Z  0


 


 z
yz
xz



Z

0

y
z
 x

Bài 15:
Cho các ƯS chính tại 1 điểm bằng nhau: 1 = 2 = 3 = . Chứng minh rằng bất kỳ phương nào
cũng là phương chính và x/đ ƯS trên mặt nghiêng bất kỳ.
Bài 16: Một trường chuyển vị cho bởi: u  x 2 y , v  xy 2 , w 
1. X/đ tensor biến dạng:
u

 x  x  2 xy

  v  2 xy

 y y

x2  y2
2
xy


2
  w  3 z 2
 2
z
2

z
x  y
 T  
2 xy

2
 xy  u  v  x 2  y 2

x

y x
 y


2
2


 yz  v  w   x

z y

 zx  w  u   y
x z

2. Kiểm tra điều kiện tương thích theo CT:
  2 xy  2 x  2 y

z 3  xy

y
 
2
x 
2 

2
3z



 2  2

x
 xy y
  2
 2
 2

yz

 2y  2z
z
y
 yz
 2
2
2
   zx    z    x
 zx x 2
z 2
 2


2   x     yz   zx  xy 
 yz x  x
y
z 
 2
   y    yz  zx  xy 
2 zx  y  x  y  z 



2
 
 
  


z
  yz  zx  xy 
2
y
z 
 xy x  x

Bài 17: (Bài 3.3)

u
 x  x  A

v

 B
 y 
y


w
0
 z 
z

LVH _ K.07

9


Bài tập ĐHUD & PTHH


Biến dạng thể tích = 0:
x  y  z  0  A  B
Bài 18:
Cho trường chuyển vị: u  ax  3 y , v  3x 2  by , w  5 y  bz
1. Viết các thành phần biến dạng  ,  trong hệ tọa độ ĐÊCAC:
u

 x  x  a

  v  b
 y y


a 3
  w  b
a 6 0

z

z


 T   6 b 5   T   3 b


u

v


 xy 
  33 6
 0 5 b 

5
y x

0


2
 yz  v  w  0  5  5

z y

 zx  w  u  0  0  0
x z



0

5
2

b


2. Tìm quan hệ giữa a & b để biến dạng thể tích = 0:
Biến dạng thể tích = 0   tb  0

  x   y   z  0  a  2b  0  a  2b

Bài 19:
Một trường chuyển vị: u  2 x  3 , v  x 2  2 y 2 , w  z 2  2
1. X/đ tensor biến dạng:
u



2
x

x

  v  4 y
 y y





2
x
0

w
 
 2z



z

5
z


T

x
4
y



2
 xy  u  v  0  2 x  2 x


5
y x



0
2
z


2



v

w
 yz  
 05 5

z y

 zx  w  u  0  0  0
x z


2. X/đ các biến dạng chính tại điểm A(0,1,1):
Tensor ƯS tại điểm A:

2 0

T   0 4


5
0

2


0

5

2

2


 Cách 1:

LVH _ K.07

10


Bài tập ĐHUD & PTHH


 I1   x   y   z  2  4  2  8

1 2
1
55

2
2
2
 I 2   x . y   y . z   z . x  ( xy   yz   zx )  2.4  4.2  2.2  (0  5  0) 
4
4
4

1

1
7

2
2
2
2
 I 3   x . y . z  4 ( xy . yz . zx   x . yz   y . zx   z . xy )  2.4.2  4 (0  2.5  0  0)  2

Các biến dạng chính là nghiệm của pt:
 3  I1 . 2  I 2 .  I 3  0
55
7
  3  8. 2  .   0
4
2
 4 3  32. 2  55.  14  0
 (  2).(4 2  24  7)  0
6  29
,
2
 6  29

 2
 T   0

 0

 1 


 2  2 , 3 

6  29
2




2
0 

6  29 
0
2 
0

0

 Cách 2:


2 0 0 


5

T  0 4

2



5
0
2

2



2  
0
0 


5 
25
det  0
4
 0  (  2).[( -4).( -2)- ]  0

2 
4


5
 0
2 

2


2
 (  2).(4 -24  7)  0
 1 

6  29
6  29
, 2  2 , 3 
2
2

3. Chứng minh phương chính của biến dạng cũng là phương chính của ƯS:
Bài 20: (Bài 3.4)

LVH _ K.07

11


Bài tập ĐHUD & PTHH

u

 x  x  4

  v  7
 y y

  w  4
 4 0 0
 z z

 T   0 7 2

 xy  u  v  1  1  0
 0 2 4
y x


 yz  v  w  0  4  4

z y

 zx  w  u  3  3  0
x z


Các bất biến:

 I1   x   y   z  4  7  4  15

1 2
1

2
2
2
 I 2   x . y   y . z   z . x  ( xy   yz   zx )  4.7  7.4  4.4  (0  4  0)  68
4
4

1

1

2
2
2
2
 I 3   x . y . z  4 ( xy . yz . zx   x . yz   y . zx   z . xy )  4.7.4  4 (0  4.4  0  0)  96

Các biến dạng chính là nghiệm của pt:
 3  I1 . 2  I 2 .  I 3  0

  3  15. 2  68.  96  0
 (  4).( 2  11  24)  0
 1  8 ,  2  4 ,  3  3

Bài 21: (Bài 3.2)
 Chứng tỏ:
Các bất biến của tensor biến dạng:

 I1   x   y   z  5  4  4  13

1 2
1

2
2
 I 2   x . y   y . z   z . x  ( xy   yz   zx )  5.4  4.4  4.5  (4  0  4)  54
4
4


1
1

2
2
2
 I3   x . y . z  4 ( xy . yz . zx   x . yz   y . zx   z . xy )  5.4.4  4 (0  0  4.4  4.4  0)  72
Các biến dạng chính là nghiệm của pt:
 3  I1 . 2  I 2 .  I 3  0

  3  13. 2  54.  72  0
 (  4).( 2  9  18)  0
 1  6 ,  2  4 ,  3  3

6 0 0


Vậy: T   0 4 0 
 0 0 3 
 Các bất biến của tensor biến dạng:

LVH _ K.07

12


Bài tập ĐHUD & PTHH


 I1   x   y   z  6  4  3  13


1 2

2
2
 I 2   x . y   y . z   z . x  ( xy   yz   zx )  6.4  4.3  3.6  54
4

1

2
2
2
 I3   x . y . z  4 ( xy . yz . zx   x . yz   y . zx   z . xy )  6.4.3  72
Vậy chúng tương đương nhau.

Bài 22: (Bài 2.9)

 Biên OA:  (0, 1) , X  0 , Y  q
 x .0   xy .(1)  0  y   q


 xy .0   y .(1)  q  xy  0


 Biên OB:  (1, 0) , X   . y , Y  0
 x .(1)   xy .0   . y  x   . y


 xy  0

 xy .(1)   y .0  0


2
2
,
 , X  Y  0
2
2



 Biên AC: v 

 
 x . 
 

 
 xy . 
 


2
2
   xy .  
  0
2 
 2 


2
2
   y .  
  0
2 
 2 

  x   y   xy

Bài 23:
Một đập nước được mô hình như bài toán phẳng chịu lực như hình vẽ. Viết các điều kiện biên trên
các biên OA, OB, OC.

Giải:

 Biên OA:  (1, 0) , X  Y  0
 x .(1)   xy .0  0

  x   xy  0

 xy .(1)   y .0  0

 Biên OB:  (0, 1) , X  0 , Y  q
 x .0   xy .(1)  0  y  q


 xy .0   y .(1)  q  xy  0
 2

2


 Biên BC:  
,
 , X   . y , Y  0
2 
 2

LVH _ K.07

13


Bài tập ĐHUD & PTHH

 
 x . 
 

 
 xy . 
 


2
2
   xy .  
   . y
2 
 2 
 x   y   2. . y



2
2
 y   xy
   y . 
  0
2 
 2 

Bài 24:
Cho đập như hình vẽ, cạnh BC coi như ngàm.
1. X/đ các biên tình học và các biên động học.
2. Viết điều kiện biên trên các biên AB, AC, BC.
Giải:

 Biên AB:  (1, 0) , X   . y , Y  0
 x .(1)   xy .0   . y  x   . y


 xy  0
 xy .(1)   y .0  0
 2
2
,
 , X Y 0
2 
 2

 Biên AC:  


  2

2
 x . 
   xy .  
  0
2
  2 


  x   y   xy





2
2

 xy .  2    y .   2   0



 

 Biên BC:  (0,1) , X  ? , Y  ?

Bài 25:
Bài toán phẳng (dài vô hạn theo phương x) chịu lực như hình vẽ. Viết điều kiện biên trên các cạnh

OA, OB, BC.Cho  = const.

Giải:

 Biên OA:  (0, 1) , X  0 , Y   .x
 x .0   xy .(1)  0
 y   .x


 xy .0   y .(1)   .x  xy  0


 Biên OB:  (1, 0) , X  q , Y  0
 x .(1)   xy .0  q  x   q


 xy .(1)   y .0  0  xy  0


 Biên BC:  (  cos , sin  ) , X  Y  0
 x .(cos )   xy .sin   0  x .cos   xy .sin   0


 xy .(cos )   y .sin   0  xy .cos   y .sin   0
Bài 26:
LVH _ K.07

14



Bài tập ĐHUD & PTHH

Một vật thể chịu lực tác dụng trên các biên như hình vẽ (bài toán phẳng). Viết điều kiện biên trên
các cạnh Ox, Oy.

Giải:

 Biên Ox:  (0, 1) , X  0 , Y   .x
 x .0   xy .(1)  0
 y   .x


 xy .0   y .(1)   .x  xy  0


p 2
p 2
, Y 
2
2


p 2
p 2
 x .(1)   xy .0 
 x  


2
2



 .(1)   .0   p 2
  p 2
y
 xy
 xy
2
2

 Biên Oy:  (1, 0) , X 

Bài 27:
Viết điều kiện biên trên các mặt AB, BC, CD của bài toán phẳng cho trên hình vẽ sau:

Giải:

 Biên AB:  (0, 1) , X  0 , Y  p
 x .0   xy .(1)  0
 y   p


 xy .0   y .(1)  p  xy  0


 Biên BC:  (1, 0) , X  0 , Y  q
 x .1   xy .0  0  x  0


 xy .1   y .0  q  xy  q



 Biên CD:  (0,1) , X  Y  0
 x .0   xy .1  0
  y   xy  0

 xy .0   y .1  0
Bài 28: Viết điều kiện biên đối với tấm tam giác chịu lực như hình vẽ:

LVH _ K.07

15


Bài tập ĐHUD & PTHH

Giải:

 Biên OA:  (cos ,  sin  ) , X   p.cos , Y  p.sin 
 x .cos   xy .( sin  )   p.cos
 x .cos   xy .sin    p.cos


 xy .cos   y .( sin  )  p.sin 
 xy .cos   y .sin   p.sin 


 Biên OB:  (1, 0) , X   . y , Y  0
 x .(1)   xy .0   . y  x   . y



 xy  0
 xy .(1)   y .0  0


 Biên AB:  (0,1) , X  Y  0
 x .0   xy .1  0
  y   xy  0

 xy .0   y .1  0
Bài 28: Viết điều kiện biên đối với tấm tam giác chịu lực như hình vẽ:

Giải:

 Biên OA:  (cos ,  sin  ) , X   y.cos , Y   y.sin 
 x .( cos )   xy .( sin  )   y.cos
 x .cos   xy .sin    y.cos


 xy .( cos )   y .( sin  )   y.sin 
 xy .cos   y .sin    y.sin 


 Biên OB:  (cos ,  sin  ) , X   p.cos , Y  p.sin 
 x .cos   xy .( sin  )   p.cos
 x .cos   xy .sin    p.cos


 xy .cos   y .( sin  )  p.sin 
 xy .cos   y .sin   p.sin 


Bài 28: (Bài 1_ GK 28/10/2010)
Với hàm ƯS được chọn   a
LVH _ K.07

x2
2
16


Bài tập ĐHUD & PTHH

Hãy tìm bài toán phẳng hình tam giác như hình vẽ:
Giải:
 4   0 (thỏa)

 2
 x  2  0
y


 2
 y  2  a
x


 2




0
 xy
xy



 Biên OA: v  0, 1

 X   x .l   xy .m  0.0  0.(1)  0

Y   xy .l   y .m  0.0  a.(1)  a

 Biên OB: v  1, 0 
 X  0.(1)  0.0  0

Y  0.( 1)  a.0  0
 2 2 
,
 Biên AB: v 

2
2 


2
2
 0
0
X  0


2
2

Y  0  2  a  2  a

2
2
2

Bài 29:
Bài toán phẳng như hình vẽ với hàm ƯS được chọn là:

 ( x , y )  ay 3  by 2  cx  dy

Trong đó: a, b, c là các hằng số.Biết rằng ƯS pháp theo phương trục x tại các điểm A và B lần
lượt là A và B .
1. Tìm các hằng số a, b, c, d trong biểu thức hàm ƯS.
2. Vẽ qui luật biến thiên của ƯS x , y , xy trong bài toán phẳng.
Bài 30: (Bài 5.1)



3F 
x. y 3  P 2
x
.
y


 y

4c 
3c 2  2

Giải:
 4   0 (thỏa)
LVH _ K.07

17


Bài tập ĐHUD & PTHH


 2
3F .x. y


 P
 x
2
y
2c 3


 2
 y  2  0
x


 2

3F
y2





(1

)
 xy
2

x

y
4
c
c

 Biên x = 0:

  P
 x
 y  0

2
   3F (1  y )  0
 xy
4c

c2
 Biên x = L:

3F .L. y
 x  P 
2c 3

 y  0

2
   3F (1  y )  0
 xy
4c
c2
 Biên y = -c:
3F .x

 x  P  2
2c

 y   xy  0


 Biên y = c:
3F .x

 x  P  2
2c

 y   xy  0



Cách khác: 
 Biên x = 0: v  1, 0 
 X   x .( 1)   xy .0   P


3F  y 2 
Y


.(

1)


.0


1  2 
xy
y
4
c
 c 


 Biên x = L: v 1,0 

3F .L. y


 X   x .1   xy .0  P  2c 3


2
Y   xy .1   y .0   3F 1  y 

4c  c 2 

 Biên y = -c: v  0, 1
LVH _ K.07

18


Bài tập ĐHUD & PTHH

 X   x .0   xy .( 1)  0

Y   xy .0   y .(1)  0

 Biên y = c: v  0,1
 X   x .0   xy .1  0

Y   xy .0   y .1  0

Bài 31: (Bài 5.2)


F 2

xy (3d  2 y )
d3

Giải:
 4   0 (thỏa)

2
6F
 x  2   3 x( d  2 y )
y
d


2
 y  2  0
x


2 6F

y (d  y )
 xy  
xy d 3


 Biên x = 0:
 x   y  0


6F

 xy  3 y ( d  y )  0

d
 Biên x = L:

6 F .L
 x   3 ( d  2 y )
d

 y  0

 xy  6 F y ( d  y )  0

d3
 Biên y = 0:
6 F .x

 x   2  0
d

 y   xy  0

 Biên y = d:
6 F .x

 x  2  0
d

 y   xy  0


Cách khác: 
 Biên x = 0: v  1, 0 

LVH _ K.07

19


Bài tập ĐHUD & PTHH

 X   x .( 1)   xy .0  0


6F . y
Y   xy .( 1)   y .0   3  d  y 
d


 Biên x = L: v 1,0 
6 F .L

 X   x .1   xy .0   d 3  d  2 y 

Y   .1   .0  6 F . y  d  y 
xy
y

d3

 Biên y = 0: v  0, 1


 X   x .0   xy .( 1)  0

Y   xy .0   y .(1)  0

 Biên y = d: v  0,1
 X   x .0   xy .1  0

Y   xy .0   y .1  0

Bài 32: (Bài 5.3)
Cho bài toán phẳng như hình vẽ, với hàm ƯS:
q 
1

   3  x 2 ( y 3  3c 2 y  2c3 )  y 3 ( y 2  2c 2 ) 
8c 
5

Hãy x/đ lực bề mặt trên các biên AB, AC và BD.
Giải:
 4   0 (thỏa)

 2
q. y
6 2
2
2
 x  2   3 (3x  2 y  c )
y

4c
5

 2
q



  3 ( y 3  3c 2 y  2c3 )
 y
2
x
4c

2


3q.x
  3 (c 2  y 2 )
 xy  
xy
4c

 Biên x = 0:


q. y  3c 2
 y2 
 x  3 
2c  5




q
3
2
3
 y   3 ( y  3c y  2c )
4
c

 xy  0


q
 y = -c:  x  ;  y   q ;  xy  0
5
q
 y = 0:  x   xy  0 ;  y  
2c
q
 y = c:  x   ;  y   xy  0
5

 Biên x = L:

LVH _ K.07

20



Bài tập ĐHUD & PTHH

q. y
6 2

2
2
 x   4c3 (3L  2 y  5 c )

q

3
2
3
 y   3 ( y  3c y  2c )
4c

3qL 2

2
 xy   4c 3 (c  y )

 3L2 1 
 y = -c:  x  q  2   ;  y  q ;  xy  0
 4c 5 
q
3qL
 y = 0:  x  0 ;  y   ;  xy  
2c

4c
2
 3L 1 
 y = c:  x  q  2   ;  y  0 ;  xy  0
 4c 5 

 Biên y = -c:
q
4 2

2
 x  4c 2 (3 x  5 c )

 y   q

 xy  0

q
 x = 0:  x   ;  y   q ;  xy  0
5
 3L2 1 
 x = L:  x  q  2   ;  y  q ;  xy  0
 4c 5 

 Biên y = c:
q
4 2

2
 x   2 (3x  c )

4c
5

 y   xy  0

 x = 0:
 x = L:

q
;  y   q ;  xy  0
5
 3L2 1 
 x  q  2   ;  y  xy  0
 4c 5 

x  

Bài 33: - Các trường hợp biểu diễn ƯS ứng với hệ trục tọa độ bất kỳ như h/vẽ.
- Chiều của các vec tơ ƯS là dương: x , y , xy ≥ 0
- Trên mặt dương, xy cùng chiều với 1 trục tọa độ và ngược lại trên mặt âm.

LVH _ K.07

21


Bài tập ĐHUD & PTHH

------------------------------ // ------------------------------


PHẦN 2
CHƯƠNG 6
Bài 1: Dầm cong tiết diện chữ nhật như hình vẽ:
 ( r ,  )  f ( r ).sin 
B
Với : f (r )  A.r 3   C.r  D.r .ln r
r

1) X/đ các thành phần ƯS theo các hằng số.
2) Áp dụng điều kiện biên:
b

 r   r  0 tại r = a,b và   r .dr  P tại  = 0
a

để xác định các hằng số tích phân A, B, D.
Giải:
1)
1  1  2  
B C  D D ln r 
r  
 2  2   3 A.r  3 

 .sin 
r r r

r
r
r 


B C D.ln r 
2B D 


  A.r  3  
 .( sin  )   2 A.r  3   .sin 
r
r
r 
r
r 


B


  (3 A.r 2  2  D.ln r  C  D ).sin  
2
 
r
   6 A.r  2 B  D  .sin 
  2  


r
r
r3
r 

  1  

 
B
2B D 


2
 r   
    ( A.r  2  C  D.ln r ).(cos )     2 A.r  3   .cos
r  r  
r 
r
r
r 



2) Đ.K biên:
 r  a :  r   r  0

2B D 
 2 A.a  a 3  a  .sin   0


 2 A.a 4  2 B  D.a 2  0 (1)

 2 A.a  2 B  D  .cos  0


a3 a 
 r  b :  r   r  0


2B D 
 2 A.b  b3  b  .sin   0


 2 A.b 4  2 B  D.b 2  0 (2)

 2 A.b  2 B  D  .cos  0


b3 b 

   0:

LVH _ K.07

22


Bài tập ĐHUD & PTHH
b

b

  r .dr  P    (2 A.r 
a

a

2B D

 ).1.dr  P
r3 r

b

B
 ( A.r  2  D.ln r )  P
r
a
2

(a 2  b 2 )
b
 D.ln  P (3)
2 2
a b
a
4
4
2
2
(1, 2)  2 A.(a  b )  D.(a  b )  0  D  2 A.(a 2  b 2 )

 A.( a 2  b 2 )  B

(1)  2 A.a 4  2 B  2 A.(a 2  b 2 ).a 2  0  B   A.a 2b 2

(a 2  b 2 )
b
(3)  A.(a  b )  A.a b .

 2 A.(a 2  b 2 ).ln  P
2 2
ab
a
b

 2 A  a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln   P
a

P
 A
b

2  a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln 
a

2 2
Pa b
P(a 2  b 2 )
B
; D
b
b
 2
2
2
2
a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln
2  a  b  (a  b ).ln 
a

a

2

2

2 2

Bài 2: Dầm cong tiết diện chữ nhật như hình vẽ:
 ( r ,  )  f ( r ).cos
B
Với : f (r )  A.r 3   C.r  D.r .ln r
r

1) X/đ các thành phần ƯS theo các hằng số.
2) Viết các điều kiện biên.
3) Thiết lập hệ phương trình để x/đ các hằng số từ điều kiện biên.
4) X/đ các thành phần ƯS.
Giải:
1)
1  1  2  
B C  D D ln r 
r  
 2  2   3 A.r  3 

 .cos
r r r 
r
r
r 


B C D.ln r 
2B D 


  A.r  3  
 .( cos )   2 A.r  3   .cos
r
r
r 
r
r 


B


  (3 A.r 2  2  D.ln r  C  D ).cos 
2

r
   6 A.r  2 B  D  .cos
  2  


r
r
r3 r 

  1  

 
B
2B D 
 
2
 r   
    ( A.r  2  C  D.ln r ).( sin  )    2 A.r  3   .sin 
r  r  
r 
r
r
r 
 

2) Đ.K biên:
 r  a :  r   r  0

2B D 
 2 A.a  a 3  a  .cos  0


 2 A.a 4  2 B  D.a 2  0 (1)

 2 A.a  2 B  D  .sin   0


a3 a 
 r  b :  r   r  0

LVH _ K.07


23


Bài tập ĐHUD & PTHH


2B D 
 2 A.b  b3  b  .cos  0


 2 A.b 4  2 B  D.b 2  0 (2)

 2 A.b  2 B  D  .sin   0


b3 b 

   0:
b
    .dr  P (3)
a
 b
    .rdr  0
a
b
   r .dr  0
 a

3/

(1, 2)  2(a 4  b 4 ). A  (a 2  b 2 ).D  0  D  2(a 2  b 2 ). A
(1)  2a 4 . A  2 B  2(a 2  b 2 )a 2 . A  0  B   a 2b 2 . A
b

(3)   (6 A.r 
a

2B D
 ).1.dr  P
r3 r
b

B
 (3 A.r  2  D.ln r )  P
r
a
2

 a 2  b2 
b
 3( a 2  b 2 ). A   2 2  .B  D.ln  P
a
 ab 
(a 2  b 2 )
b
 3(a 2  b 2 ). A  a 2b 2 .
. A  2 A.(a 2  b 2 ).ln  P
2 2
ab
a

b


 2 A  a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln   P
a

P
 A
b

2  a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln 
a

2 2
Pa b
P( a 2  b 2 )
B
; D
b
b

a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln
2  a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln 
a
a


4/ X.đ các thành phần ƯS tại bán kính r :
2B D 


 r   2 A.r  3   .cos
r
r

2B D 

    6 A.r  3   .cos
r
r 

2B D 

 r   2 A.r  3   .sin 
r
r 


Với:
A

P

b

2  a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln 
a

2 2
Pa b
P(a 2  b 2 )

B
; D
b
b

a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln
2  a 2  b 2  (a 2  b 2 ).ln 
a
a


Bài 3: Dầm cong tiết diện chữ nhật như hình vẽ:
LVH _ K.07

24


Bài tập ĐHUD & PTHH

 ( r ,  )  f ( r ).cos
B
Với : f (r )  A.r 3   C.r  D.r .ln r
r

1) X/đ các thành phần ƯS theo các hằng số.
2) Viết các điều kiện biên.
3) Thiết lập hệ phương trình để x/đ các hằng số từ điều kiện biên.
4) X/đ các thành phần ƯS.
Giải:
1)

1  1  2  
B C  D D ln r 
r  
 2  2   3 A.r  3 

 .cos
r r r 
r
r
r 

B C D.ln r 
2B D 


  A.r  3  
 .( cos )   2 A.r  3   .cos
r
r
r 
r
r 


B


  (3 A.r 2  2  D.ln r  C  D ).cos 
2


r
   6 A.r  2 B  D  .cos
  2  


r
r
r3 r 

  1  
 
B
2B D 
 
2
 r   
    ( A.r  2  C  D.ln r ).( sin  )    2 A.r  3   .sin 
r  r  
r 
r
r
r 
 

2) Đ.K biên:
 r  a :  r   r  0

2B D 
 2 A.a  a 3  a  .cos  0



 2 A.a 4  2 B  D.a 2  0 (1)

 2 A.a  2 B  D  .sin   0


a3 a 
 r  b :  r   r  0

2B D 
 2 A.b  b3  b  .cos  0


 2 A.b 4  2 B  D.b 2  0 (2)

 2 A.b  2 B  D  .sin   0


b3 b 

   0:
b
    .dr  0
a
 b
    .rdr  M (3)
a
b
   r .dr  0
 a


3/
(1, 2)  2 A.(a 4  b 4 )  D.(a 2  b 2 )  0  D  2(a 2  b 2 ). A
(1)  2a 4 . A  2 B  2(a 2  b 2 )a 2 . A  0  B   a 2b 2 . A
b

b

2B
2B
(3)   (6 A.r  2  D ).1.dr  M  (2 A.r 3 
 D.r )  M
r
r
a
a
2(
a

b
)
 2( a 3  b3 ). A 
.B  ( a  b).D   M
ab
(a  b)
 2 A.(a 3  b3 )  2 A.a 2b 2 .
 2 A.(a 2  b 2 )(a  b)   M
ab
 4ab( a  b). A   M
2


LVH _ K.07

25


×