Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

4 đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Hóa và đáp án tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.8 KB, 17 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Trường THPT Nguyễn Dục
Môn thi : HÓA HỌC
Tổ : Hóa
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 2: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng trực tiếp với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 4: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 gam
B. 45.0 gam
C. 11,25 gam
D. 22,5 gam
Câu 5: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.


B. HOOC-(CH2)2-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2 )4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 6: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam.
B. 7,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 8: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản với AgNO3 /NH3 dư là :
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8
B. 4,6
C. 6,975
D. 9,2
Câu 11: Cho các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 12: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III.
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.

1


Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO 3 theo phương pháp thuỷ
luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.

Câu 16: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 17: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ni.
D. Al.
Câu 18: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3.
B. Na2SO4, KOH.
C. NaCl, H2SO4.
D. NaOH, HCl.
Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d3.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với
dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 21: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50
ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là
A. 1,9922 gam.
B. 1,2992 gam.
C. 1,2299 gam.

D. 2,1992 gam.
Câu 22: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
t0
t0
A. 2KNO3 →
2KNO2 + O2.
B. NaHCO3 →
NaOH + CO2.
0
0
t
t
C. NH4Cl →
NH3 + HCl.
D. NH4NO2 →
N2 + 2H2O.
→ Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe → FeCl3 
X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
Câu 24: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH 
→ Na2CrO4 + NaBr + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 25: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử
hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam
B. 27,0 gam.
C. 54,0 gam.
D. 40,5 gam
Câu 26: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gôm lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. lưu huỳnh.
D. muối ăn.
Câu 27:Cho các dung dịch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể
hòa tan được kim loại Cu?
A. X1, X4.
B. X3, X4.
C. X1, X2, X3, X4.
D. X2, X3.
Câu 28: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim
loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Ag+, Pb2+,Cu2+
B. Cu2+,Ag+, Pb2+
C. Pb2+,Ag+, Cu2
D. Ag+, Cu2+, Pb2+
Câu 29: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần:
A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+
B . Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+
C . Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+,
D . Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+
Câu 30: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất

không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3
B. Fe và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung dịch FeCl3
D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
X

Y

2


Câu 31: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Ba, Ag, Au.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 32: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 34: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 35: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam.
B. 564 gam.
C. 465 gam.
D. 546 gam.
Câu 36: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 37: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 38: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 39: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,26 lít.

D. 4,48 lít.
Câu 40: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất
gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este A thì thu được 10 mol khí CO2. Khi bị xà phòng hoá este A bằng dung
dịch NaOH cho ra 2 muối và 1 anđehit .CTCT của este A là công thức nào trong các công thức sau?
(1) CH2=CHOOC-COOC6H5
(2) CH2=CHCOOC6H4(CH3)
(3) CH2=CH-CH2COOC6H5
(4) CH2=CHOOC- CH2- COOC6H5
A. chỉ có 1
B. chỉ có 2
C. 1,2,4
D. 2,3,4
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?
1. Mantozơ là một trong những đồng phân của glucozơ.
2. Phân tử mantozơ do 2 gốc glucozơ liên kết với nhau đồng thời nhóm –OH hemiaxetal ở gốc glucozơ thứ 2
tự do nên mở vòng tạo ra nhóm –CHO.
3. Mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác axit hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử α-glucozơ và β-fructozơ.
4. Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất phức có màu xanh lam.
5. Mantozơ có tính khử tương tự glucozơ.
A.2,3,4.
C.1,2,4
B. 2,4,5
D.1,4,5
Câu 43: Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH, dd HCl, CH3COOH, C2H5OH.
B. Dung dịch NaOH, dd HCl, CH3OH, phenolphtalein, dd Br2
C. Dung dịch Ca(OH)2, dd thuốc tím, ddH2SO4, C2 H5OH
D. Dung dịch H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím.

3


Câu 44:Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol CO 2 : số mol H2O =
1:1 Polime đó thuộc loại polime nào sau đây?
A. Polivinylclorua
B. Protein
C. Tinh bột
D. Polietilen
Câu 45:Cho hỗn hợp A gồm Al 2O3, ZnO,CuO và MgO. Cho dòng CO dư qua hỗn hợp A thu được hỗn hợp
rắn B. B gồm:
A. Al, MgO,Zn và Cu
B. Al, Mg, Zn và Cu
C. MgO,Zn,Cu và Al2O3
D. Cu, Al, Zn và Al2O3
Câu 46: Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với a mol AlCl3. Để có kêt tủa cực đại thì
. b = a B. b = 2a
C. b =3a
D. b= 4a
Câu 47: Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Fe2+/Fe;Cu2+/Cu và Ag+/Ag lần lượt là : -0,44V ; 0,34V
và 0,8V. suất điện động chuẩn của các pin Fe – Cu và Fe – Ag lần lượt là:
A. 0,78V và 1,24V
B. 0,1V và 1,24V
C. 0,78V và 0,36V
D. 0,1V và 0,36V

Câu 48: Tầng ozon là lá chắn bảo vệ trái đất vì:
A. tầng ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
B. tầng ozon ngăn sức nóng mặt trời.
C. tầng ozon ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất.
D. tạo ra oxi cho trái đất.
----------------Hết----------------ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2009-2010
Môn: Hóa 12 cơ bản
Câu
Đ/án
Câu
Đ/án
Câu
Đ/án

1
D
21
B
41
A

2
A
22
B
42
B

3
C

23
D
43
A

4
D
24
B
44
D

5
C
25
D
45
C

6
A
26
C
46
C

7
A
27
B

47
A

8
C
28
D
48
C

9
A
29
C

10
B
30
D

4

11
C
31
A

12
B
32

D

13
D
33
C

14
B
34
B

15
A
35
C

16
C
36
A

17
B
37
A

18
D
38

B

19
A
39
C

20
D
40
A


SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Môn: Hoá học(90 phút làm bài)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Este A có tỉ khối so với hiđro bằng 44, thuỷ phân A trong môi trường axit tạo etanol. Công
thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C3H7COOH
Câu 2. Thuốc thử nào sau đây dùng phân biệt các dung dịch riêng biệt: glixerol, glucozơ, etanol, lòng
trắng trứng?
A. Cu(OH)2
B. dd NaOH

C. dd HNO3
D. dd AgNO3/NH3
Câu 3. Để làm mềm một loại nước cứng chứa Ca(HCO3)2, MgCl2 có thể dùng hoá chất
A. Na2CO3
B. Ca(OH)2 dư
C. NaOH
D. HCl
Câu 4. Phát biểu nào sau đây chứng tỏ glucozơ chứa nhiều nhóm –OH kề nhau?
A. tác dụng với anhiđrit axit tạo este chứa 5 gốc axit.
B. phản ứng với dd AgNO3 trong NH3
C. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
D. phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
Câu 5. Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO bằng CO dư (nung nóng) được m (g)
chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng qua dd Ca(OH)2 dư được 4g kết tủa. Giá trị m là
A. 3,96g
B. 2,68 g
C. 2,04 g
D. 3,32 g
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn m (g) Al vào dung dịch HNO 3 dư được sản phẩm khử là hỗn hợp khí gồm
0,1 mol NO2 và 0,3 mol NO. Giá trị m là
A. 9 g
B. 18 g
C. 27 g
D. 21 g
Câu 7. Xà phòng hoá hoàn toàn 30,6g este no đơn chức mạch hở cần dùng 200ml dung dịch NaOH
1,5M. Công thức phân tử của este trên là
A. C3H6O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2

Câu 8. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu 9. Phản ứng nào sau khi xảy ra hoàn toàn không tạo kết tủa ?
A. sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (Na [Al(OH)4]) B. Cho NaOH vào dung dịch AlCl3 dư
C. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
D. cho Al2O3 vào NaOH đặc dư
Câu 10. Có các dung dịch riêng biệt: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các
dung dịch có pH < 7 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11. Cho 7,8g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 8,96 lit khí (đktc).
Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 36,2 g
B. 37 g
C. 22,4 g
D. 22 g
Câu 12. Nilon-6,6 là một loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco. C. tơ axetat.
D. polieste.
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,
thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,048. B. 0,06. C. 0,04.
D. 0,032.
Câu 14. Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?

A. saccarozơ, chất béo, tinh bột, etyl axetat.
B. etyl axetat, fructozơ, tinh bột, chất béo.
C. glucozơ, saccarozơ, tinh bột, etyl axetat
D. glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ

5


Câu 15. Cho dung dich FeCl2, CrCl3, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi được
A. Fe2O3
B. FeO, Cr2O3
C. FeO, ZnO
D. FeO
Câu 16. Cho: etilen (1), benzen, (2), vinyl benzen (3), alanin (4), axit 6-aminohexanoic (5), vinyl
clorua (6). Các chất tham gia được phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. 1, 2, 6
B. 1, 3, 6
C. 2, 4, 6
D. 1, 3, 5
Câu 17. Cho: H2NCH2COOCH3 (1), CH3COONH4 (2), H2NCH(CH3)COOH (3), (CH3)2NH (4). Dãy
chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH là
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C . 3, 4
D. 2, 3
Câu 18. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí clo.
B. Khí cacbonic. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit
Câu 19. Để trung hoà 100ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 1M cần dùng 100ml dung dịch NaOH

2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (H2N)2CHCOOH
B. H2NCH(COOH)2
C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOH
Câu 20. 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3
D. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. có thể nhận biết anilin và phenol bằng dung dịch brom
B. cao cu thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của butađien
C. đipeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure
D. tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin
Câu 22. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc.
B. Nhôm.
C. Đồng.
D. Vàng.
Câu 23. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3
B. Fe và dung dịch FeCl3
C. Fe và dung dịch CuCl2
D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
Câu 24. Thuốc thử duy nhất dùng nhận biết các chất rắn: Mg, Al, Al 2O3 đựng riêng biệt trong các lọ
mất Nhãn là
A. KOH
B. H2SO4

C. H2O
D. HCl
Câu 25. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C3H7N
C. C3H5N
D. C2H7N
Câu 26. Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong, quan sát được hiện tượng:
A. dung dịch vẫn trong suốt không có hiện tượng
B. có kết tủa trắng, sau đó tan
C. có kết tủa trắng, không tan
D. có kết tủa nâu đỏ
3+
Câu 27.Cấu hình electron thu gọn nào sau đây là của ion Fe ?
A. [Ar]3d3.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d6.
Câu 28. Cho phản ứng FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên, tối
giản) của các chất tham gia phản ứng là
A. 13
B. 11
C. 22
D. 5.
Câu 29. Dãy nào sau đây sắp xếp kim loại đúng theo chiều tính khử tăng dần ?
A. Pb, Cr, Ni, Fe
B. Pb, Ni, Cr, Fe
C. Cu, Sn, Ni, Cr
D. Cu, Pb, Cr, Ni

Câu 30. Cho dung dịch kiềm vào muối K2Cr2O7 thì hiện tượng quan sát được:

6


A. tạo kết tủa màu lục thẫm
B. không có hiện tượng
C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang da cam
D. dung dịch từ màu da cam chuyển sang vàng
Câu 31. Ngâm miếng Zn vào 0,2 lit dung dịch AgNO 3. Sau khi kết thúc phản ứng, lấy miếng Zn ra
sấy khô thấy khối lượng tăng lên 7,55 gam. Nồng độ mol/l của AgNO 3:
A. 1 M
B. 0,5 M
C. 0,25 M
D. 0,75 M
Câu 32. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại kiềm trên là
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Na.
II. PHẦN RIÊNG:
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Từ ba amino axit, tạo được bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.
B. 6 chất.
C. 8 chất.
D. 5 chất.
Câu 34. Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng
với dung dịch HCl đặc, dư là

A. 27,4 gam.
B. 26,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,4 gam
Câu 35. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch HCl.
D. natri kim loại.
Câu 36. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, III và IV. B. II, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
Câu 37. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH.
B. C2H5OH, CH3COOH.
C. C2H4, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 38. Cho các chất: FeO, Fe, Fe(OH)3, FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dd
HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 39. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5

Câu 40. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg.
B. Sr và Ba.
C. Mg và Ca.
D. Ca và Sr.
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Khi clo hoá PVC, tính trung bình cứ k mắc xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử
clo. Sau khi clo hoá thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị của k là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
2+
Câu 42. Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn + Cu → Cu + Zn2+
(biết EoZn2+/Zn = -0,76V; EoCu2+/ Cu = + 0,34V) Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là
A. +1,1 V
B. -0,42 V
C. -1,1 V
D. +0,42 V
Câu 43. Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa

7


A. axit axetat và phenol
B. axit axetic và phenyl bromua
C. anhiđrit axetic và phenol
D. anhiđrit axetic và ancol benzylic
Câu 44. Khối lượng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 cần để luyện được 800 tấn gang có chứa 5% C

và tạp chất là (biết lượng Fe bị hao hụt khi sản xuất là 1%)
A. 1235,16 tấn
B. 1325,16 tấn
C. 1253,16 tấn
D. 1316,25 tấn
Câu 45. Trong số các vật liệu polime : tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat,
loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6
B. sợi bông, tơ axetat, tơ visco
C. sợi bông, len, nilon-6,6
D. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat
Câu 46. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử là
A. nước brom
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 đặc
D. dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu 47. Cho 19,2g Cu vào 1 lit dung dịch chứa H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M thấy giải phóng khí NO là
sản phẩm khử duy nhất . Thế tích khí NO (ở đktc) thoát ra là
A. 1,12 lit
B. 2,24 lit
C. 4,48 lit
D. 3,36 lit
Câu 48. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng sử dụng để oxi hoá vừa đủ 0,01mol CrCl3 thành CrO42- là
A. 0,015 mol và 0,08 mol
B. 0,03 mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,1 mol
D. 0,03 mol và 0,14 mol

1
A

11
A
21
D
31
B
41
A

2
A
12
A
22
A
32
D
42
A

3
A
13
C
23
D
33
B
43
C


4
C
14
A
24
A
34
C
44
B

Sở giáo dục – đào tạo Quảng Nam
Trường THPT Lý Tự Trọng

ĐÁP ÁN
5
6
B
A
15
16
A
B
25
26
D
B
35
36

B
A
45
46
B
A

7
B
17
B
27
C
37
B
47
B

8
A
18
B
28
A
38
B
48
A

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

(2009- 2010)
8

9
D
19
B
29
C
39
D

10
D
20
A
30
D
40
D


Môn: Hóa – Thời gian: 60’
I/ Phần chung cho tất cả các thí sinh( 32 câu) :
Cho : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27 ;Cl = 35,5; Ca = 40;
Fe = 56; Ba = 137; Cu = 64 ; K= 39
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 6
B. 5
C. 4

D. 2
Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng. C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 3: Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH-(CH2)5-CO-]n có tên là:
A. Nilon-7
B. Nilon-6
C. Nilon 6,6
D. Tơ olon
Câu 4: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 5: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng
100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là .
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H7N.
Câu 6: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:
A. Tơ capron
B. Tơ enang
C. Tơ axetat
D. Nilon-6,6
Câu 7: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH4
C2H2
CH2=CHCl

PVC
Thể tích khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích)(đktc) cần lấy điều chế ra một tấn PVC
là bao nhiêu ? Hiệu suất của cả quá trình là 70%.
A. 1414 m3
B. 2915 m3
C. 6154 m3
D. 1077,9m3
Câu 8: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng:dd glucozơ, benzen,
ancoletylic, glixerol?
A. Cu(OH)2, Na B. AgNO3/NH3 ,Na
C. Br2,Na
D. HCl, Na
Câu 9: Phản ứng điều chế ancol etylic từ Glucozơ là phản ứng
A. phân hủy
B. lên men
C. thủy phân
D. quang hợp
Câu 10 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Anilin C6H5OH.
B. Metylamin CH3NH2.
C. Glyxin H2NCH2COOH.
D. Axit glutamic HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
Câu 11: Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là kim loại
nào?
A. Zn
B. Ag
C. Fe
D. Al
Câu 12: Các chất : ancoletylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 là:

A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 13: Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hoá vỏ tàu
biển làm bằng thép?
A. Cu
B. Sn
C. Zn
D. Ni
Câu 14: Điện phân 100,0 ml dd CuSO4 0,4M sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở anot
bằng 224ml (đktc). Tính khối lượng kim loại đồng thu được ở anot?
A. 2.56g
B. 0.32g
C. 0.64g
D. 1.28g
Câu 15: Ion Natri bị khử trong trường hợp nào sau đây:
9


A. điện phân dung dịch
B. điện phân nóng chảy
C. thủy luyện
D. nhiệt luyện
Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là
A. 32,2 gam
B. 21,2 gam
C. 31,8 gam
D. 27,4 gam

Câu 17: Cho 15g hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu
được 4,48 lit H2(đtkc) . Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:
A. 65%
B. 68%
C. 35%
D. 32%
Câu 18: : Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A.Be ; Mg ; Ca
B. Mg ; Ca ; Sr
C. Ca ; Sr ; Ba
D. Be ; Sr ; Ba
Câu 19: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên,
tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 25.

B. 24.

C. 27.

D. 26.

Câu 20: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 2,24g
B. 4,08g
C. 10,2g
D. 0,224g
Câu 21: Có 3 chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt 3 chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất
nào sau đây?
A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch HNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch CuSO4
Câu 22: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3.
B. FeCl3. C. BaCl2.
D. K2SO4.
Câu 23: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl, thu được 1,12 lit khí
(đktc) thoát ra. Vậy % khối lượng lần lượt của Fe và Fe2O3 là:
A. 11,2%, 88,8%
B. 56%, 44%
C. 44%, 56%
D. 28%, 72%
3+
Câu 24: Cấu hình electron của ion Cr (Z = 24) là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d3.
C. [Ar]3d2.
D. [Ar]3d4.
Câu 25: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu
được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc)
được giải phóng là
A. 8,19 lít.

B. 7,33 lít.

C. 4,48 lít.

D. 6,23 lít.


Câu 26: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân
tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình đó là
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng thủy điện
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng hạt nhân
Câu 27: Trong không khí ẩm , vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị
ăn mòn điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm)
B. Sắt tây(sắt tráng thiếc)
10


C. Sắt nguyên chất
D. Hợp kim nhôm và sắt
Câu 28: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2?
A. Dung dịch brom trong nước .
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 29: Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất
A.
Fe
B. Cu
C. Ag D. Zn
Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ (Z = 26) :
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p63d64s1

Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng , dư thu được 0,448 lít khí
NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Giá trị của m là
A. 1,12g
B. 11,2 g
C. 0,56 g
D. 5,6 g
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CaCO3, và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn
và 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % của CaCO3 trong hỗn hợp là
A. 6,25%
B. 8,62%
C. 50,2%
D. 62,5%
II/ Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A- Theo chương trình chuẩn( 8 câu) :
Câu 33: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 34: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch
KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8

B. 6,0

C. 5,5

D. 7,2

Câu 35. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 36: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. Na2SO4.

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít
khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí
(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu làA. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.

D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
11


Câu 38: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro
(ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb.


B. Li.

C. Na.

D. K.

Câu 39: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 40: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp
kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3.

B. HNO3.

C. Cu(NO3)2.

D. Fe(NO3)2

B- Theo chương trình nâng cao ( 8 câu) :
Câu 41 A lµ α - amino axit chứa một nhóm– NH 2 vµ một nhóm- COOH. Cho 8,9g A tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55g muối. CTCT của A là :
A. CH3 - CH - COOH

NH2
C. CH3 - CH2 - CH - COOH
NH2

B. CH2 - CH2 - COOH
NH2
D. CH3 - CH - CH2 - COOH
NH2

Câu 42: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.

B. 18,38 gam.

C. 18,24 gam.

D. 17,80 gam.

Câu 43. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng
chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ?
A. bột sắt
B. bột lưu huỳnh C. bột than
D. nước
+
Câu 44: Để nhận biết sự có mặt của ion NH 4 trong dung dịch người ta chỉ cần dùng:
A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. Quỳ tím.
C. Dung dịch HNO3, đun nóng. D. Nhiệt phân
Câu 45: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.

B. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ C. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.
D. Ni2+ < Fe2+< Pb2+ Câu 46. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a
mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,048.
B. 0,032.
C. 0,04.
D. 0,06.
Câu 47: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi
hóa là
A. 3
B. 6
C. 8
D. 14
Câu 48: Cho E0(Pb2+/Pb) = -0,13 V, E0(Cu2+/Cu) = 0,34V. Pin điện được ghép bởi 2 cặp oxi
hóa - khử trên có suất điện động bằng
A. -0,47 V.
B. 0,21 V.
C. 0,47 V.
D. 0,68V.
12


ĐÁP ÁN
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp

án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án

1
C

2
D

3
B

4
C

5
C

6
C

7
D

8

A

9
B

10
B

11
A

12
C

13
C

14
A

15
D

16
D

17
D

18

C

19
B

20
C

21
C

22
B

23
D

24
B

25
C

26
D

27
B

28

A

29
D

30
B

31
A

32
D

33
D

34
B

35
A

36
C

37
B

38

C

39
B

40
A

41
A

42
D

43
B

44
A

45
D

46
C

47
A

48

C

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2009 – 2010
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
MÔN: HOÁ HỌC

13


I.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:

Câu 1 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO 3 loãng dư, thu được 0,448 lít khí NO duy nhất
(đkc). Giá trị của m là :
A. 11,2
B. 1,12
C. 0,56
D. 5,60
Câu 2: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit
panmitic có xúc tác H2SO4 đặc?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Người ta điều chế ancol etylic từ m gam tinh bột với hiệu suất của cả quá trình là 81%. Toàn
bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa,
giá trị của m là
A. 75 gam

B. 65 gam
C. 8 gam
D. 55 gam
Câu 4: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH
B. NaCl, HCl
C. NaOH, NH3
D. HNO3, CH3COOH
Câu 5: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipeptit
là Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X?
A. Val-Phe-Gly-Ala
B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Gly-Ala-Phe-Val
Câu 6: Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
t0
t
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 
B. cao su thiên nhiên + HCl 


− 0
H ,t
OH
,t
C. poli(vinyl axetat) + H2O 
D. amilozơ + H2O →

Câu 7: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng là

A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,08 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
Câu 8: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại
B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại
D. oxi hoá các kim loại
Câu 9: Phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 xảy ra ở điều kiện thường, trong dung dịch cho thấy
A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại
B. đồng có thể khử ion Fe3+ thành ion Fe2+
C. ion Fe 3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+
D. sắt kim loại bị đồng kim loại đẩy ra khỏi dd muối
Câu 10: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dd AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag
thu được là
A. 5,4 gam
B. 2,16 gam
C. 3,24 gam
D. 4,32 gam
Câu 11: Cho các chất : Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ ,
hãy chọn dãy biến hóa nào sau đây có thể thực hiện được ?
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO.
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 .
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 .
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO.
Câu 12: Dung dịch X chứa một lượng lớn các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Dung dịch X là loại
A. nước mềm
B. nước có độ cứng tạm thời
0


+ 0

14


C. nước có độ cứng vĩnh cửu
D. nước có độ cứng toàn phần
Câu 13Cho 1,05 gam một kim loại kiềm tan vào nước thu được 1,68 lít khí H2(đktc). Kim loại đó là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 14: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ?
A. KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
B. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2
C. KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3
D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH
Câu 15: Có thể phân biệt được 4 dd riêng biệt bị mất nhãn NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl3 bằng 1 thuốc
thử là
A. NaCl
B. CaCl2
C. MgSO4
D. NaOH
Câu 16: Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được dung dịch A và m1 gam kết tủa, đun nóng
dung dịch A lại thu được m2 gam kết tủa nữa. Trong dung dịch A chứa chất tan là
A. Ca(OH)2
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3
D. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2

Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
Câu 18: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử?
A. CrCl3
B. CrO
C. Fe3O4
D. Fe2(SO4)3
Câu 19: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư, nung nóng tạo ra 9 gam H2O.
Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 23 gam
B. 16 gam
C. 24 gam
D. 26 gam
Câu 20: Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
Câu 21: Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo khí A nhẹ hơn CH4. X là dung dịch nào trong các dung
dịch sau?
A. H2SO4 đặc nóng
B. HNO3 loãng
C. HNO3 đặc nóng
D. H2SO4 loãng
Câu 22: Trong sự ăn mòn điện hoá học xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm

B. sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở
cực âm
C. sự khử ở cực âm
D. sự oxi hoá ở cực dương
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu → X → Y→ CuCl2. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. CuO, Cu(OH)2
B. Cu(OH)2, CuO
C. CuSO4, Cu(NO3)2
D. CuSO4, Cu(OH)2
Câu 24: Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit tự do có trong 1 gam chất béo.
Muốn trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A. 5
B. 2
C. 6
D. 10
Câu 25: Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là bao nhiêu?
A. 513 gam
B. 288 gam
C. 256,5 gam
D. 270 gam
Câu 26: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. glixin
Câu 27: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,24 gam Al 2(SO4)3. Sau
phản ứng khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam.

B. 2,34 gam.
C. 1,56 gam.
D. 0,78 gam.
2+
Câu 28 : Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu , Fe2+, Ag+, Pb2+, NO3- ở
điều kiện thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là
A. Cu2+, Ag+, Pb2+, Fe2+
B. Ag+, Cu2+, Fe2+, Pb2+

15


C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+
D. Cu2+, Fe2+, Ag+, Pb2+
Câu 29: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 30: Trong các kết luận sau đây:
(a). Alanin làm quỳ tím hóa xanh(b). Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ
(c). Lysin làm quỳ tím hóa xanh (d). Từ axit ε-amino caproic điều chế được nilon – 6
Có bao nhiêu kết luận đúng ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 31: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, những loại tơ nào thuộc loại
tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
A. Tơ tằm và tơ capron

B. Tơ nilon–6 và tơ axetat
C. Tơ visco và tơ nilon-6
D. Tơ visco và tơ axetat
Câu 32: Trong các phản ứng hóa học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
t0
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
II. PHẦN RI ÊNG:
A. THEO CH ƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
Câu 33: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc
là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
Câu 34: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit
propionic, etylamin. Thuốc thử đó là:
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/HCl
D. Quì tím
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc).

Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2%.
B. 65,4%.
C. 80,2%.
D. 75,4%.
Câu 37: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 38: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối
cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO 2(đkc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam.
B. 5,825 gam.
C. 11,100 gam.
D. 8,900 gam.
Câu 39: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 40: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công
thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.

D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

16


B.THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 33: Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và
ancol tương ứng?
A. Etyl axetat
B. Metyl metacrylat C. Metyl acrylat
D. Phenyl axetat
Câu 34: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat là bao nhiêu (biết hao hụt
trong sản xuất là 10%)?
A. 0,60 tấn
B. 1,65 tấn
C. 0,545 tấn
D. 1,54 tấn
Câu 35: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 36: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?
(1) C6H5NH2
(2) C2H5NH2
(3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH
(5) NaOH
(6) NH3

A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
o
Câu 37: Cho suất điện động chuẩn E của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V;
Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Tính khử các kim loại tăng dần theo thứ tự
A. Z, Y, Cu, X
B. X, Cu, Z, Y
C. Y, Z, Cu, X
D. X, Cu, Y, Z.
Câu 38: Chất nào sau đây có khả năng loại được nhiều nhất các ion ra khỏi một loại nước thải công
nghiệp có chứa các ion: Fe3+, NO3-, H+, Cu2+, Pb2+, Zn2+, Al3+, Ca2+?
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NH3
Câu 39: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8
gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol
của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 1M.
B.0,5M.
C. 2M.
D. 1,125M.
Câu 40: Để a g bột sắt ngoài không khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 12 g.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp B vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 duy nhất ở
đktc. Giá trị của a là:
A. 10,08 g
B.18,0 g
C . 10,8

D. 8,01 g

1B
9B
17B
25C
33A
33D

2D
10C
18D
26C
34B
34A

3A
11B
19C
27D
35D
35C

ĐÁP ÁN:
4A
5D
12D
13A
20C
21D

28C
29B
36A
37C
36D
37C

17

6D
14D
22B
30D
38B
38C

7B
15D
23D
31D
39C
39A

8A
16B
24C
32C
40D
40A




×