Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

các giải pháp hạn chế tác động tiêu cực của tính thời vụ du lịch tại công ty vietravel chi nhánh cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 71 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------    -------------

LÊ THỊ DIỄM PHƢƠNG

CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ TÁC ĐỘNG
TIÊU CỰC CỦA TÍNH THỜI VỤ DU LỊCH
TẠI CÔNG TY VIETRAVEL
CHI NHÁNH CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã số ngành: 52340103

12-2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------------    -------------

LÊ THỊ DIỄM PHƢƠNG
MSSV: 4115521

CÁC GIẢI PHÁP HẠN CHẾ TÁC ĐỘNG
TIÊU CỰC CỦA TÍNH THỜI VỤ DU LỊCH
TẠI CÔNG TY VIETRAVEL
CHI NHÁNH CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Mã số ngành: 52340103


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN PHÚ SON

12-2014


LỜI CẢM TẠ
ời ầu ti t i xi
tr ờ g i h Cầ Th v h
i h tế Qu trị i h
h
t
i u iệ h t i thự hiệ
tài y T i xi gửi
lời c
hâ th h ến Thầy Nguyễ Phú S
g ời lu tận tình giúp
ỡ v h ớng dẫn tôi trong suốt quá trình thực hiệ
tài. Bên c h ó t i xi
chân thành c
quý Thầy Cô của khoa Kinh tế - Qu n trị i h
h
dành hết tâm huyết ể truy
t những kiến thức quý báu, là n n t g ể tôi
có thể h
th h tài ũ g h hững bài h c, những kinh nghiệ
ể tôi có
thể vữ g ti h tr
ờng sau này.
Qu ây, t i ũ g uốn gửi lời

ế B l h o, các Anh Chị
của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận t i Việt Nam
(Vietravel) – chi nhánh Cầ Th
t
i u kiện thuận lợi trong suốt quá trình
tôi thực tập ũ g h hỗ trợ và cung cấp những số liệu thiết thực, những kiến
thứ quý báu ể tôi có thể hoàn thành tốt tài của mình.
Tuy nhiên, do còn h n hẹp v kiến thức, kinh nghiệm và thời gian thực
hiệ
tài có h n. Th v
ó, ây l lầ ầu tiên tôi thực hiện tài thực tế
với một
i tr ờng hoàn toàn mới nên khó tránh khỏi những thiếu sót, rất
mong nhậ
ợc sự ó g góp từ quý Thầy Cô, B l h o và các Anh Chị
trong Chi há h ể tài này có thể hoàn thiệ h
Cuối lời, tôi xin kính chúc quý Thầy Cô, B l h o cùng với các
Anh Chị trong Vietravel chi nhánh Cầ Th ồi dào sức khỏe, nhi u ni m vui
và luôn thành công trong công việ ũ g h tr g uộc sống!
Cầ Th

g y … thá g … ă
Ngƣời thực hiện

Lê Thị Diễ

i

Ph


g

2014


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luậ vă
y ợc hoàn thành dựa trên các kết qu
nghiên cứu của tôi và các kết qu nghiên cứu y h
ợc dùng cho bất cứ
luậ vă ù g ấp nào khác.
Cầ Th

g y … thá g … ă
Ngƣời thực hiện

Lê Thị Diễ

ii

Ph

g

2014


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
-------------    ------------…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Cầ Th

iii

g y … thá g …

Thủ trƣởng đơn vị

ă

2014


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
-------------    ------------…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Cầ Th
g y … thá g … ă
Giáo viên hƣớng dẫn

Nguyễn Phú Son

iv

2014


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
-------------    ------------…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Cầ Th
g y … thá g …
Giáo viên phản biện

v

ă

2014


MỤC LỤC
Trang
Ch

g 1: GIỚI THIỆU ................................................................................... 1


1 1 ặt vấ

nghiên cứu ................................................................................ 1

1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................ 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................... 3
1.4 Ph m vi nghiên cứu .................................................................................... 3
1.4.1 Không gian nghiên cứu ............................................................................ 3
1.4.2 Thời gian nghiên cứu ............................................................................... 3
1 4 3 ối t ợng nghiên cứu .............................................................................. 3
1.5 Cấu trúc luậ vă ........................................................................................ 3
Ch

g 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 5

2 1 C sở lý luận ............................................................................................... 5
2.1.1 Một số khái niệ

b

tr

g lĩ h vực du lịch ...................................... 5

2.1.2 Tính thời vụ trong du lịch ........................................................................ 8
22


ợc kh o tài liệu ..................................................................................... 16

2 3 Ph

g pháp ghi

ứu .......................................................................... 17

2 3 1 Ph

g pháp thu thập số liệu ................................................................ 17

2 3 2 Ph

g pháp phâ tí h số liệu ............................................................... 17

Ch
g 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ỘNG KINH DOANH CỦA
VIETRAVEL CHI NHÁNH CẦN THƠ GIAI OẠN (2011 – 2013) VÀ 6
THÁNG ẦU NĂM 2014 ............................................................................. 20
3 1 S l ợc v Vietravel chi nhánh Cầ Th

................................................. 20

3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................ 20
3.1.2 Chứ
313S

ă g


hiệm vụ và quy n h n của Chi nhánh .............................. 22

ồ tổ chức và qu n lý ........................................................................ 22

3.1.4 Hệ thống s n phẩm – dịch vụ của Chi nhánh ........................................ 25
3 1 5 C sở vật chất kỹ thuật của Chi nhánh .................................................. 26
vi


3.1.6 Cách thức ho t ộng .............................................................................. 26
3.1.7 Kh

ă g quy

h t ộ gv

3.1.8 Tình hình nguồn nhân lự v

ị h h ớng phát triển ........................ 27

hí h sá h ối với nhân viên .................. 27

3.2 Tình hình ho t ộng kinh doanh du lịch của Vietravel chi nhánh Cầ Th
gi i
n (2011 – 2013) v 6 thá g ầu ă 2014 ........................................ 29
Ch
g 4: PHÂN TÍCH TÁC ỘNG CỦA TÍNH THỜI VỤ ỐI VỚI
HOẠT ỘNG KINH DOANH DU LỊCH CỦA VIETRAVEL CHI NHÁNH
CẦN THƠ ....................................................................................................... 36
4.1 Tính thời vụ của khách du lịch nội ịa ..................................................... 36

4.2 Tính thời vụ của khách du lịch quốc tế ..................................................... 40
4 3 Tá ộng của tính thời vụ ối với ho t ộng kinh doanh du lịch của Chi
nhánh ............................................................................................................... 44
Ch
g 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ CÁC TÁC ỘNG TIÊU CỰC
CỦA TÍNH THỜI VỤ ỐI VỚI HOẠT ỘNG KINH DOANH CỦA
VIETRAVEL CHI NHÁNH CẦN THƠ ........................................................ 47
5.1 Nghiên cứu thị tr ờng ............................................................................... 47
5.2 Tuyên truy n, qu ng cáo ........................................................................... 49
5.3 Chính sách giá ........................................................................................... 51
5.4 Tổ chứ l
Ch

ộng hợp lý ........................................................................... 54

g 6: ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 57

6.1 Kết luận ..................................................................................................... 57
6.2 Kiến nghị ................................................................................................... 58
6 2 1 ối với Công ty Vietravel ..................................................................... 58
6 2 2 ối với Vietravel chi nhánh Cầ Th .................................................... 58
6 2 3 ối với Tổng cục Du lịch Việt Nam ...................................................... 58
6 2 4 ối với Sở Vă hó Thể thao và Du lịch thành phố Cầ Th .............. 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 60

vii


DANH SÁCH BẢNG
Trang

B ng 2.1 Các nhân tố tá

ộ g ến tính thời vụ trong kinh doanh du lịch .... 14

B ng 3.1 Số l ợng, giới tí h v trì h ộ vă hó của nhân viên Vietravel chi
nhánh Cầ Th ................................................................................................ 28
B ng 3.2 Kết qu ho t ộng kinh doanh của Vietravel chi nhánh Cầ Th từ
ă 2011 ế 6 thá g ầu ă 2014 ............................................................. 30
B ng 4.1 Số l ợng khách nội ị qu

á thá g tr

g ă

từ 2011 – 2013 .. 36

B ng 4.2 Số l ợng du khách nội ị ến Chi nhánh bình quân từng tháng trong
3 ă 2011 – 2013 .......................................................................................... 37
B ng 4.3 Hệ số thời vụ hàng tháng của khách du lịch nội ị tr g gi i
n
2011 – 2013 .................................................................................................... 37
B ng 4.4 Số l ợng khách quốc tế qu

á thá g tr

g ă

từ 2011 – 2013 . 40

B ng 4.5 Số l ợng du khách quốc tế ến Chi nhánh bình quân từng tháng

tr g 3 ă 2011 – 2013 ................................................................................ 41
B ng 4.6 Hệ số thời vụ hàng tháng của khách du lịch quốc tế tr g gi i
n
2011 – 2013 .................................................................................................... 41
B ng 4.7 Thị tr ờng khách outbound của Vietravel chi nhánh Cầ Th từ ă
2011 ến 6 thá g ầu ă 2014 ..................................................................... 43
B ng 4.8 Thị tr ờng khách outbound của Vietravel chi nhánh Cầ Th the
quốc tịch từ ă 2011 ến 6 thá g ầu ă 2014 ......................................... 44

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sự tá
Hì h 3 1 S

ộng của các nhân tố tới thời vụ du lịch ............................... 10

ồ bộ máy tổ chức của Vietravel chi nhánh Cầ Th ................ 23

Hình 4.1 Biểu ồ tính thời vụ của khách du lịch nội ịa từ ă

2011

ến 2013 .......................................................................................................... 38
Hình 4.2 Biểu ồ tính thời vụ của khách du lịch quốc tế từ ă

2011


ến 2013 .......................................................................................................... 42

ix


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
hi
i h tế g y
g phát triể
ời số g ủ
g ời g y
g

i thiệ v â g
hi hữ g hu ầu v vật hất
ợ thỏ
thì hữ g hu ầu v ti h thầ ũ g ợ qu tâ
hi u h
h : hu ầu
h ở g thụ hữ g giá trị vă hó gi i trí th qu
u lị h… g y
g tă g.
ó hí h l ột tr g hữ g lý
hiế g h u lị h phát triể ở hi u quố
gi tr thế giới tr g ó ó Việt N
v hu ầu i u lị h trở th h ột hu
ầu h g thể thiếu tr g uộ số g ủ ỗi g ời v
ợ ví h

ột g h
“C g ghiệp h g hói” bởi ó
g l i guồ lợi lớ từ việ ầu t phát
triể u lị h
Hòa nhịp với xu h ớng phát triể ó th h phố Cầ Th - trung tâm
củ vù g ồng bằng sông Cửu Long với hệ thố g
sở h tầ g t
g ối
thuận lợi và các dịch vụ áp ứ g ợc yêu cầu á h ầu t . Ngoài ra, i
ây ũ g ợc thiên nhiên ban tặng nhi u i u kiện thuận lợi ể phát triển du
lị h h : hệ thống sông ngòi, kênh r ch chằng chịt, nhữ g v ờ ây ă trái
sum xuê, trĩu qu và các di tích lịch sử, vă hó Th v
ó,
g ời Cần
Th hi n hòa, mộc m c, thân thiện và có lòng hiếu khách. Chính những nhân
tố y
t
i u kiện thuận lợi ể du lịch Cầ Th phát triển và hằng ă
i ây thu hút ột l ợng lớn du khách, chỉ tính riêng khách quốc tế thu
hút ợ 211 357 l ợt há h ặc biệt khách nội ị
t 1 040 268 l ợt khách,
e v nguồn doanh thu lớn cho ngành du lịch của thành phố 975 tỷ 987 triệu
ồng (Sở Vă hó Thể thao và Du lịch thành phố Cầ Th 2013) ây ợc
xem là một thị tr ờng du lịch tr g iể v ầy ti
ă g h á
h
nghiệp du lịch. Vì vậy, tr ớc xu thế phát triển m nh mẽ củ g h “C g
nghiệp h g hói”
có nhi u tổ chức, h ầu t
ở ra các công ty,

doanh nghiệp... kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành.
Vietravel chi nhánh Cầ Th l ột tr g hữ g Chi há h ủ th
g
hiệu
h ghiệp lữ h h Vietr vel t i Việt N
Chí h thứ th h lập ă
2002 h g Chi há h
h h hó g hẳ g ị h h ă g ủ
ì hl
ột
tr g hữ g
vị lữ h h h g ầu ủ th h phố Cầ Th ói ri g v
vù g Tây N
Bộ ói hu g Chí h vì ế thừ v phát huy i h ghiệ b
lĩ h ủ th
g hiệu u lị h ổi tiế g Vietr vel Vietravel chi nhánh Cầ Th

1


trở th h ị
bằ g s g Cửu

hỉ á g ti
g 1.

ậy ủ

g


u há h tr

g hu vự

ồ g

Tuy nhiên, thời gi
i u lị h ủ u há h h g u ặ
hỉ tập
tru g
gv
hữ g thời iể
hất ị h tr g ă
hẳ g h : Khách du
lị h ội ị th ờ g i u lị h v
á thá g hè v á thá g ầu ă Cò
há h u lị h quố tế ế Việt N
th ờ g i u lị h v thá g 10 ế thá g
3 ă s u M l ợ g há h u lị h ội ị lớ h s với l ợ g há h u lị h
quố tế
ó h t ộ g u lị h ói hu g ở Việt N
ó 2 ù u lị h hí h
l v
á thá g hè v á thá g ầu ă (Nguyễ Vă
í h v Trầ Thị
Minh Hòa, 2004). Vietravel chi nhánh Cầ Th ũ g h g g i lệ có
hữ g thá g số l ợ g há h tập tru g
gv
ột số thời iể g i l
ù

iể v g ợ l i ó hữ g thá g số l ợ g há h rất ít g i l
ù thấp
iể từ ó hì h th h
tí h thời vụ tr g h t ộ g i h
h u lị h ủ
Chi nhánh. Chí h sự tá ộ g ủ tí h thời vụ
gây r h g ít hó hă v
trở g i l
h h ở g ế hiệu qu h t ộ g i h
h ủ Chi há h Vì
vậy uố â g
hiệu qu tr g i h
h u lị h ầ ph i ó hữ g gi i
pháp thí h hợp ể h
hế hữ g tá ộ g ti u ự
tí h thời vụ gây r ể
từ ó thu hút u há h ế với Chi há h hi u h v
hữ g ù u lị h
thấp iể Xuất phát từ hu ầu ấp thiết ó
t i quyết ị h h
t i
“Các giải pháp hạn chế tác động tiêu cực của tính thời vụ du lịch tại công ty
Vietravel chi nhánh Cần Thơ”
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mụ ti u hu g
h t ộ g i h
h
ột số gi i pháp hằ
h t ộ g i h

h


t i l phâ tí h tá ộ g ủ tí h thời vụ ối với
u lị h ủ Vietravel chi nhánh Cầ Th qu ó xuất
h
hế á tá ộ g ti u ự ủ tí h thời vụ ối với
u lị h ủ Chi há h

1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Mụ ti u 1: Phâ tí h tì h hì h h t ộ g i h
h ủ Vietr vel hi
há h Cầ Th qu 3 ă (2011 – 2013) v 6 thá g ầu ă 2014.
Mụ ti u 2: Phâ tí h tá
h u lị h ủ Chi há h

ộ g ủ tí h thời vụ ối với h t ộ g i h

1

Vietravel Cầ Th – Sự lựa ch h g ầu của du khách vùng Tây Nam Bộ
< />
2




Mụ ti u 3:
xuất ột số gi i pháp hằ h
hế á tá ộ g ti u

ủ tí h thời vụ ối với h t ộ g i h
h u lị h ủ Chi há h.

1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
gi

- H t ộ g i h
qu h thế
?

- Tí h thời vụ tá
nhánh ra sao?

h ủ Vietr vel hi há h Cầ Th tr
ộ g ế h t ộ g i h

g thời

h u lị h ủ Chi

- Gi i pháp
ó thể ợ áp ụ g ể h
hế á tá ộ g ti u ự từ
tí h thời vụ tr g h t ộ g i h
h u lị h ủ Chi há h?
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1 Không gian nghiên cứu
h g gi
ghi
ứu

Vietravel - hi há h Cầ Th



iễ r t i Công ty Cổ phầ Du lị h

1.4.2 Thời gian nghiên cứu
Số liệu tr g
thá g ầu ă 2014
Thời gi

t i

thự hiệ

ợ thu thập từ ă

2011 ế

ă

2013 v 6

t i: từ 11/08/2014 ế 17/11/2014

1.4.3 Đối tƣợng nghiên cứu
ối t ợ g ghi
ứu ủ
t i l tí h thời vụ tá ộ g ủ tí h thời
vụ v á gi i pháp h

hế tá ộ g ti u ự ủ tí h thời vụ ối với h t
ộ g i h
h u lị h ủ Vietravel chi nhánh Cầ Th
1.5 CẤU TRÚC LUẬN VĂN
Ch

g 1: Giới thiệu

Ch

g 2: C sở lý luậ v ph

g pháp ghi

ứu

Ch
g 3: Phâ tí h tì h hì h h t ộ g i h
h ủ Vietr vel chi
nhánh Cầ Th gi i
(2011 – 2013) và 6 thá g ầu ă 2014
Ch
g 4: Phâ tí h tá ộ g ủ tí h thời vụ ối với h t ộ g i h
h u lị h ủ Vietr vel hi há h Cầ Th
Ch
g 5: Một số gi i pháp h
hế á tá ộ g ti u ự ủ tí h thời
vụ ối với h t ộ g i h
h ủ Vietr vel hi há h Cầ Th
Ch


g 6: ết luậ v

iế

ghị

3


TÓM TẮT CHƢƠNG 1
Tr g h
g 1 tá gi
u l phầ ặt vấ
ể thấy ợ sự ấp
thiết v tầ qu tr g ủ vấ
ghi
ứu B
h ó á
ụ ti u
ghi
ứu ũ g lầ l ợt ợ
u r tr g ó ụ ti u hu g ủ
t il
phâ tí h tá ộ g ủ tí h thời vụ ối với h t ộ g i h
h u lị h ủ
Vietravel chi nhánh Cầ Th qu ó
xuất ột số gi i pháp hằ h
hế
á tá ộ g ti u ự ủ tí h thời vụ ối với h t ộ g i h

h u lị h ủ
Chi nhánh.

4


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Một số khái niệm cơ bản trong lĩnh vực du lịch
2.1.1.1Du lịch
D á h tiếp ậ há h u v á h hiểu há h u
ỗi tá gi ó
á h ị h ghĩ há h u v u lị h ú g h Giá S Tiế Sỹ Ber e er –
ột huy gi h g ầu v u lị h tr thế giới
hậ ị h: “ ối với u
lị h ó b
hi u tá gi ghi
ứu thì ó bấy hi u ị h ghĩ ” (Nguyễ

í h v Trầ Thị Mi h Hò 2004) D ới ây l
ột số hái iệ ti u
biểu v u lị h
á tá gi v tổ hứ ghi
ứu v u lị h u r :
Nă 1811 lầ ầu tiên t i A h ó ị h ghĩ v du lị h h s u: “Du
lịch là sự phối hợp nhịp nhàng giữa lý thuyết và thực hành của các cuộc hành
trình với mụ í h gi i trí” (Nguyễ Vă í h v Trần Thị Minh Hòa, 2004).
Theo ông Glusman (1930) g ời Thụy Sỹ ị h ghĩ : “Du lịch là sự
chinh phục không gian của nhữ g g ời ến một ị iểm mà ở ó h không

có chỗ
trú th ờ g xuy ” (Nguyễ Vă
í h v Trần Thị Minh Hòa,
2004).
Theo I.I. Pirogionic (1985): “Du lịch là một d ng ho t ộng củ â
trong thời gian r nh rỗi liên quan tới sự di chuyể v l u l i t m thời bên
g i i
trú th ờng xuyên của mình nhằm mụ í h nghỉ g i gi i trí,
chữa bệnh, phát triển thể chất và tinh thầ
â g
trì h ộ nhận thức – vă
hóa hoặc thể thao kèm theo việc tiêu thụ những giá trị v tự nhiên, kinh tế và
vă hó ” ( Vă Thă g v ộng sự, 2008).
Hội nghị Liên hợp Quốc tế Du lịch ở R
ă 1963
r ịnh
ghĩ : “Du lịch là tổng hòa các mối quan hệ, hiệ t ợng và các ho t ộng kinh
tế bắt nguồn từ các cuộ h h trì h v l u trú ủa cá nhân hay tập thể ở bên
g i i ở th ờng xuyên của h h y g i ớc h với mụ í h hò bì h
N i h ế l u trú h g ph i l
i l việc của h ” ( Vă Thă g v ộng
sự, 2008).
Hội ghị quố tế v thố g
u lị h ở Ot w C
(6/1991) ị h
ghĩ h s u: “Du lị h l h t ộ g ủ
g ời i tới ột i g i
i
tr ờ g th ờ g xuy ( i ở th ờ g xuy


ì h) tr g ột h g thời
gi ít h
h g thời gi
ợ á tổ hứ u lị h quy ị h tr ớ


5


í h ủ huyế i h g ph i l ể tiế h h á h t ộ g iế ti tr
ph vi vù g tới thă ” (Nguyễ Vă í h v Trầ Thị Mi h Hò 2004)

g

The
h
1 i u 4 Ch
g I uật Du lị h Việt N
ă 2005
ị h ghĩ h s u: “Du lị h l á h t ộ g ó li qu
ế huyế i ủ
g ời g i i
trú th ờ g xuy

ì h hằ
áp ứ g hu ầu
th
qu
tì hiểu gi i trí ghỉ ỡ g tr g ột h g thời gi
hất

ị h”
Từ á

ị h ghĩ

u tr

u lị h

ợ hiểu l :

- H t ộ g li qu
ế sự i huyể v l u trú t
g ời g i i ở th ờ g xuy
ủ h ;
- Nhằ thỏ
gi i trí hữ bệ h tì
- Mụ

hữ g hu ầu
hiểu…;

í h hủ yếu ủ

huyế

i h

g h


thời ủ

ghỉ g i th

g ph i l h t ộ g iế

qu
ti

t i

i ế
2.1.1.2 Khách du lịch
The

uật Du lị h Việt N

(2005):

T i h
2 i u 4 Ch
g I ị h ghĩ h s u: “ há h u lị h l
g ời i u lị h h ặ ết hợp i u lị h trừ tr ờ g hợp i h l
việ h ặ
h h gh ể hậ thu hập ở i ế ”
The i u 34 Ch
há h u lị h quố tế”.

g V: “ há h u lị h gồ


há h u lị h ội ị v

“ há h u lị h ội ị l
g â Việt N
g ời ớ
trú t i Việt N
i u lị h tr g ph vi l h thổ Việt N ”.
“ há h u lị h quố tế l g ời ớ g i g ời Việt N
ớ g i v Việt N
u lị h;
g â Việt N
g ời
th ờ g trú t i Việt N r
ớ g i u lị h”

g i th ờ g
ị h

ớ g i

2.1.1.3 Tài nguyên du lịch
Theo Kh
4 i u 4 Ch
ị h ghĩ : “T i guy
u lị h l
tí h lị h sử - vă h á
g trì h l
hâ vă há ó thể ợ sử ụ g
b
ể hì h th h á hu u lị

lị h”

g I uật Du lị h Việt N
ă 2005
h qu thi
hi
yếu tố tự hi
i
ộ g sá g t

g ời v á giá trị
hằ
áp ứ g hu ầu u lị h l yếu tố
h iể
u lị h tuyế u lị h
thị u

6


T i guy
u lị h b
guy
u lị h hâ vă

gồ

2 l i l t i guy

u lị h tự hi


v t i

2.1.1.4 Nhu cầu du lịch
The Nguyễ Vă
í hv
lị h l
ột hu ầu ặ biệt thứ
lị h ợ hì h th h v phát triể
v hu ầu ti h thầ ( hu ầu
tiếp…)

Trầ Thị Mi h Hò (2004) thì hu
ấp v tổ g hợp ủ
g ời Nhu
tr
t g ủ hu ầu si h lý (sự
ghỉ g i tự hẳ g ị h hậ thứ

ầu u
ầu u
i l i)
gi

Nhu ầu u lị h “l l i hu ầu x hội ặ biệt ủ
g ời ó biểu
hiệ sự ầ thiết rời i ở th ờ g xuy

ì h ể ế với iể
u lị h

h
hằ
ụ í h ghỉ g i gi i trí tă g ờ g hiểu biết phụ hồi sứ
hỏe gi i phó g r hỏi tiế g ồ
hiễ
i tr ờ g sự ă g thẳ g…”
( i h Thị Th 2005)


á

The
Ng C h (2011) hu ầu u lị h “l l i hu ầu bậ
ó hỉ phát triể hi á á hâ
thỏ
ợ á hu ầu bậ thấp
ì h Nói rộ g r hu ầu u lị h ủ
g ời hỉ ó thể phát triể hi
i u iệ i h tế - x hội ợ â g

Nh vậy hu ầu u lị h l :
- Một l i hu ầu ặ biệt thứ ấp v tổ g hợp ủ

- Biểu hiệ
u lị h;
- Nhằ

ầ thiết ph i rời

thỏ


á

i ở th ờ g xuy

hu ầu

g: gi i trí



g ời;
ì h ể ế

ghỉ g i tì

iể

hiểu…

2.1.1.5 Cầu du lịch
Cầu u lị h “l
ột bộ phậ hu ầu x hội ó h ă g th
ị h vụ h g hó
b sự i l i l u trú t thời ủ
g ời
th ờ g xuy
ủ h hằ
ụ í h ghỉ g i gi i trí tì hiểu vă
bệ h th

gi v
á h
g trì h ặ biệt v á
ụ í h u
( i h Thị Th 2005)
The Nguyễ Vă
hiệ hu ầu u lị h ợ
ị h hi á yếu tố tá ộ
lị h l hu ầu u lị h ó
ó hu ầu u lị h h g
lị h th h hiệ thự thì h

u (2009) thì ầu u lị h l ph
trù
b bằ g hối l ợ g ti tệ với
g há h g th y ổi Nói ột á h
h ă g th h t á ủ
g ời Ng
h g ó h ă g th h t á ể biế
g xuất hiệ ầu u lị h

7

ht á v
g i iở
hó hữ
lị h há ”

i h tế biểu
giá

hất
há ầu u
ời t ó thể
hu ầu u


2.1.1.6 Cung du lịch
Cu g u lị h “l t
bộ á ị h vụ - h g hó u lị h
tr ờ g u lị h hằ thỏ
hu ầu ó h ă g th h t á
lị h tr g ột thời gi
hất ị h” ( i h Thị Th 2005)




r thị
há h u

2.1.2 Tính thời vụ trong du lịch
2.1.2.1 Khái niệm tính thời vụ
Tí h thời vụ u lị h “l sự
ộ g lặp i lặp l i ối với u g v ầu
ủ á ị h vụ v h g hó u lị h x y r
ới tá ộ g ủ á hâ tố hất
ị h Thời vụ u lị h l h g thời gi

ột hu ỳ i h
h

t i
ó ó sự tập tru g
hất ủ u g v ầu u lị h” (Nguyễ Vă
í hv
Trầ Thị Mi h Hò 2004)
The Nguyễ Vă
u (2009) ây “l hiệ t ợ g ầu u lị h tă g ột
gột h g áp ứ g ợ h ặ gi xuố g h h l
h u g u lị h h g
thự hiệ
ợ tr g ột h g thời gi v ị iể xá ị h”
2.1.2.2 Các đặc điểm của thời vụ du lịch
The Nguyễ Vă
ó á ặ iể s u:
á

í h v Trầ Thị Mi h Hò (2004) thời vụ u lị h

 Thời vụ u lị h l
ột quy luật ó tí h phổ biế
ớ v á vù g ó h t ộ g u lị h

 Một ớ h ặ ột vù g u lị h ó thể ó ột h ặ
lị h tùy thuộ v
á thể l i u lị h phát triể ở ó

ó tồ t i ở tất
hi u thời vụ u

 ộ i ủ thời gi v

ờ g ộ ủ thời vụ u lị h h g bằ g
h u ối với á thể l i u lị h há h u Chẳ g h
h u lị h hữ bệ h
th ờ g ó ù
ih v
ờ g ộv
ù hí h yếu h
ò u lị h ghỉ
biể ghỉ úi ó ù gắ h v
ờ g ộv
ù hí h
hh
 C ờ g ộ ủ thời vụ u lị h h
ỳ i h
h

g bằ g h u the thời gi



hu

Thời gi
ở ó ờ g ộ lớ hất ợ g i l thời vụ hí h ( ù
hí h) ò thời gi
ó ờ g ộ hỏ h
g y tr ớ v s u ù hí h g i l
thời vụ tr ớ ù v thời vụ s u ù Thời gi
ò l i tr g ă
ợ g il

g i ù h y ở ột số ớ g ời t g i l “ ù hết”

iể

 ộ i ủ thời gi v
ờ g ộ ủ thời vụ u lị h phụ thuộ v
ộ phát triể v i h ghiệ
i h
h u lị h ủ á quố gi u lị h
u lị h v á h i h
h u lị h

8


Ở á
ớ á vù g á
sở i h
h u lị h phát triể ó
ghiệ
i h
h tốt thì thời vụ u lị h th ờ g é
ih v
ờ g ộ
ù u lị h hí h s với thời ỳ tr ớ v s u vụ thể hiệ yếu h
Ng ợ
á

á vù g á
sở u lị h ới phát triể

h
ó hi u
ghiệ
i h
h th ờ g ó ù u lị h gắ h v
ờ g ộ ủ
ù
lị h hí h s với thời ỳ tr ớ v s u vụ thể hiệ
hh
C ờ g ộv ộ
khá h ế vù g u lị h

i ủ thời vụ u lị h phụ thuộ v

Nhữ g i u lị h
h h th h thiếu i (si
th ờ g ó ù u lị h gắ h v ó ờ g ộ
hh
u lị h
h h u há h ở ộ tuổi tru g i v
chính là do thanh thiếu i th ờ g h y i the
the
ịp ghỉ hè ghỉ tết gắ h
C ờ g ộv
sở l u trú hí h



i h


l i
i h
u

ấu ủ

h vi
h si h)
s với hữ g i
i
Nguy

hó v i v
á

i ủ thời vụ u lị h phụ thuộ v

số l ợ g á

Nhữ g i ó á
sở l u trú hí h h há h s
h ghỉ hu i u
ỡ g thì ù u lị h th ờ g é
ih v
ờ g ộ ủ
ù u lị h hí h
yếu h s với i sử ụ g hi u h tr v
pi g Bởi vì, hữ g i ó
á
sở l u trú hí h thì việ ầu t v b

ỡ g tố hi u hi phí h

ế á h i h
h ph i tì
hi u biệ pháp ể é
i thời vụ h

hữ g i ó thời vụ u lị h gắ h thì hu ầu ầu t v xây ự g á
sở l u trú hí h ít h
h tr v
pi g l hữ g i vừ li h h t l i
vừ tố ít hi phí ầu t h
Một vài đặc điểm về tính thời vụ du lịch của Việt Nam:
 Việt N
l
ớ ó t i guy
i h
h u lị h qu h ă

u lị h thuậ lợi h việ phát triể

 Sự
ng v khí hậu: N ớc Việt Nam hình chữ S tr i theo chi u
Bắc - Nam do vậy chỉ có ở mi n Bắc và mi n Tru g ó ù
g ở mi n
Nam khí hậu qu h ă
ó g ẩm, bờ biển dài thuận lợi cho kinh doanh du
lịch nghỉ biển c ă
 Sự phong phú v t i guy


ó tí h thời vụ có thể
du lịch.

hâ vă ở khắp m i mi
ất ớc, do
ợc h n chế v ó i u kiện gi
ờ g ộ của thời vụ

ối t ợng khách du lịch của Việt N
ó ộ g
v
ụ í h rất
khác nhau. Khách du lịch nội ị i u lịch chủ yếu l ể nghỉ biển, nghỉ
ỡng, lễ hội, tham quan và h i u lịch chủ yếu vào các tháng hè và các


9


tháng ầu ă
há h u lịch quốc tế ến Việt Nam chủ yếu với mụ í h ết
hợp i h
h s u ó l mụ í h th
qu
tì hiểu và h ến Việt Nam
chủ yếu từ thá g 10 ến tháng 3.
2.1.2.3 Các nhân tố tác động tới tính thời vụ trong du lịch
The Nguyễ Vă
í h v Trầ Thị Mi h Hò (2004): Tí h thời vụ
tr g u lị h tồ t i bởi tá ộ g ủ hi u hâ tố: hâ tố tự hi

hâ tố
i h tế - x hội hâ tố tổ hức - ỹ thuật… Một số hâ tố tá ộ g hủ yếu
ế u g u lị h ột số ế ầu du lị h ột số há tá ộ g l
u gv
ầu u lị h qu ó gây
tính thời vụ tr g i h
h u lị h
Các nhân tố quyết ị h ến tính thời vụ trong kinh doanh du lịch
Nhân tố
tự nhiên

Cầu
du lịch

Nhân tố
kinh tế
xã hội

Nhân tố
tổ chức kỹ
thuật

Các nhân tố
khác

ộ dài của
thời vụ du lịch
Hình 2.1 Sự tá

Cung

du lịch

ộng của các nhân tố tới thời vụ du lịch.

Nhân tố mang tính tự nhiên:
Trong các nhân tố mang tính tự nhiên, khí hậu là nhân tố chủ yếu quyết
ị h ến tính thời vụ trong kinh doanh du lịch, khí hậu tác ộng lên c cung và
cầu trong du lịch. Mứ ộ tá ộng của khí hậu há h u ối với các lo i
hình kinh doanh du lịch khác nhau. Cụ thể ối với thể lo i du lịch nghỉ biển,
nghỉ núi, du lịch thể th
úi… ứ ộ tá ộng của khí hậu là rất lớn. Còn
ối với du lịch chữa bệ h vă hó
g vụ… hí hậu h g ó tá ộng trực
tiếp lên tài nguyên du lịch (chẳng h
h hất l ợng nguồ
ớc khoáng
h g th y ổi trong c ă
hất l ợng củ t i guy
hâ vă h t ợng,
viện b t g… ũ g h g th y ổi trong suốt ă ) h g l i có tá ộng
trực tiếp lên cầu du lịch (mặ ù tá ộng của khí hậu không lớ h ối với
du lịch nghỉ biển) bởi vì khách du lịch của lo i du lịch này th ờng ch n thời
tiết thuận lợi ể thực hiện các chuyến du lị h D ó biểu hiệ
ờ g ộ
khách tập trung chủ yếu vào một số thời gi tr g ă

10


Nhân tố mang tính kinh tế - xã hội:

Thu nhập: có h h ởng quyết ịnh tới nhu cầu i u lị h vì ể thực
hiệ
ợc chuyế i thì ần ph i có một l ợng ti n cần thiết vì vậy thu nhập
g ời dân càng cao thì h có nhu cầu i u lịch càng nhi u và có thể thực hiện
nhi u chuyến du lị h h tr g ă
ó hu ầu i u lịch trong mùa chính
gi m, góp phần làm gi
ờ g ộ du lịch ở thời vụ du lịch chính (Trần Thị
Thúy Lan và Nguyễ ì h Qu g 2006).
Sự th y ổi tỷ giá hối ái: tá ộ g ến nhu cầu i u lị h hi ồng
ti n ở quố gi
i ến bị mất giá so với ồng ti n có kh ă g huyể ổi cao
h USD EURO… thì sẽ l
tă g hu ầu du lị h v g ợc l i. Sự th y ổi
có thể é the l
th y ổi mứ ộ, thời vụ của du lịch (Trần Thị Thúy Lan
và Nguyễ ì h Qu g 2006)
Thời gian rỗi: Sự phân bổ h g ồ g u quỹ thời gian nhàn rỗi của
á hó
â
gây h h ở g ến sự phân bổ h g ồ g u của nhu cầu
du lị h M
g ời chỉ có thể i u lịch vào thời gian rỗi Tá ộng của
thời gian rỗi lên tính thời vụ trong kinh doanh du lị h ợc thể hiện ở 2 khía
c nh sau:
+ Thứ nhất: thời gian nghỉ phép ă
ó thể tá ộng lên thời vụ du
lị h
ộ dài của thời gian nghỉ phép và thời gian sử dụng phép tr g ă
Nếu thời gian nghỉ phép ngắ thì g ời dân chỉ có thể i u lịch một lần trong

ă v h th ờng ch n thời gian chính vụ ể i ghỉ, với mong muốn tận
h ởng tốt nhất những ngày nghỉ phép quý giá. Do vậy, sự tập trung của cầu du
lịch sẽ th ờng cao vào thời vụ du lịch chính. Nếu số ngày nghỉ phép ă
ợc
kéo dài
g ời có thể i u lịch nhi u lầ h tr g ă v từ ó hu ầu
du lịch tập trung vào thời vụ chính sẽ gi m trong tổng số nhu cầu c ă Nh
vậy, sự gi tă g thời gian nhàn rỗi góp phần làm gi
ờ g ộ của thời vụ du
lị h v tă g ờ g ộ tập trung nhu cầu vào ngoài thời vụ du lịch truy n
thống.
Việc phân bố thời gian sử dụ g phép ă
h h ở g ến tính thời vụ trong du lịch.





â l

ộ g ũ g

Sự tập trung cao của cầu du lịch vào thời vụ chính còn do ho t ộng s n
xuất của các xí nghiệp th ờng ngừng ho t ộng vào một số gi i
n trong
ă bắt nhân viên ph i nghỉ phép trong thời gi
ó Tầng lớp â
h
giáo viên, h c sinh chỉ có thể i u lịch vào kỳ nghỉ củ tr ờng h c, nông dân
i ghỉ vào những tháng không bận rộn với công việ ồng áng.


11


+ Thứ hai: thời gian nghỉ củ tr ờng h tá ộng lên thời gian rỗi của
h c sinh và cha mẹ hú g qu ó ó g v i trò giới h n trong việc lựa ch n
thời gi
i u lịch của các bậc cha mẹ ó
tr g ộ tuổi từ 6 ến 15 tuổi vì
h mong muố
ợc tậ h ởng ngày nghỉ cùng với con cái của mình.
+ ối với tầng lớp h c sinh, sinh viên ở á tr ờng trung h c phổ
thông, trung cấp,
ẳ g i h th ờng thì thời gian nghỉ hè trùng với mùa
du lịch biể … i u ó l
tă g ờ g ộ mùa du lị h hí h ( i h Thị Th
2005).
+ ối với nhữ g g ời h u trí số l ợng củ ối t ợng này ngày càng
tă g
tuổi th tru g bì h tă g ây l ối t ợng có thời gian rỗi nhi u nhất
ó h có thể i u lịch bất kỳ lúc nào nếu ủ i u kiện kinh tế v hí h ối
t ợ g y
l
gi m bớt ờ g ộ của mùa du lị h hí h ( i h Thị Th
2005).
Phong tục, tập quán: là những nhân tố tá ộng trực tiếp lên cầu du lịch
và t o nên sự tập trung của cầu du lịch vào những thời vụ nhất ịnh. Ở Việt
N
tá ộng của phong tục, tập quán lên tính thời vụ du lịch thật m nh mẽ
và rõ ràng. Theo phong tục thì nhữ g thá g ầu ă l hững tháng hội hè, lễ

bái nhất là kho ng thời gian tháng 2, tháng 3 âm lịch là hội của hầu hết các
ì h hú á
n và các vùng nổi tiếng bất kể ến thời tiết ẩ
ớt v
dầ : Chù H
g Chù Thầy Chù Tây Ph
g
n Hùng, Hội i …
i u kiện v tài nguyên du lịch: chỉ có thể phát triển thể lo i du lịch
nào sẽ gây h h ở g ến thời vụ du lịch của iểm du lị h t
g ứ g ây l
nhân tố tá ộng m nh lên c cung và cầu du lịch.
Nhân tố mang tính tổ chức – kỹ thuật:
The

i h Thị Th (2005):

Sự sẵ s g ó tiếp khách du lịch có
lịch thông qua cung.
C
tr g á

hh ở g ế

ộ dài thời vụ du

ấu củ
sở vật chất kỹ thuật du lịch và cách tổ chức ho t ộng
sở du lịch h h ở g ến việc phân bố nhu cầu theo thời gian.


Chính sách giá c , các ho t ộng tuyên truy n, qu ng cáo là nhân tố
h h ở g ến sự phân bố của luồng khách giúp cho khách du lịch nắ
ợc
các thông tin v iểm du lịch, giá c hàng hóa và dịch vụ tr ớc và sau mùa
chính hay các hình thức khuyến mãi ể h có kế ho h i ghỉ tr ớc hoặc sau
mùa chính một khi h thấy có lợi cho h từ ó é
i thời vụ du lịch.

12


Các nhân tố khác:
Theo i h Thị Th (2005); Nguyễ Vă
í h v Trần Thị Minh Hòa
(2004) thì nhân tố mang tính tâm lý (nhân tố v mốt và sự bắt h ớc): là nhân
tố tá ộ g ến cầu trong du lịch vì các lý do sau:
+ Vào mùa du lịch chính, chi phí du lịch cao h
nên ợc h ởng chính sách gi m giá cho số
g

g

i u lịch theo

+ Khách du lịch ít hiểu biết v i u kiện nghỉ g i của từng tháng trong
ă
hi ó h th ờ g ó xu h ớng ch n nhữ g thá g r i v
ù du lịch
hí h ể h n chế thấp nhất sự rủi ro khi gặp thời tiết bất lợi.
+ Khách du lịch ch n thời gi

i ghỉ ới tá ộng của tâm lý và
kinh nghiệ
i u lịch của nhữ g g ời xung quanh hoặc i ghỉ cùng thời
gian với các nhân vật nổi tiế g i ghỉ.
Từ các phân tích trên, tác gi xin tổng hợp l i các nhân tố tá
tính thời vụ du lị h ợc thể hiện qua b ng sau:

13

ộ g ến


B ng 2.1 Các nhân tố tá
Các nhân tố quyết Tá
ị h ến tính thời
vụ trong du lịch

ộ g ến tính thời vụ trong kinh doanh du lịch
ộ g ến cầu
du lịch

Tá ộng ến
cung du lịch

Nhân tố tự nhiên
Nhân tố kinh tế xã hội

Tá ộ g ến c
cung và cầu du
lịch

Khí hậu

Thu nhập
Sự th y ổi tỷ giá
hối ái
Thời gian rỗi
Phong tục, tập
quán
i u kiện v tài
nguyên du lịch

Nhân tố tổ chức –
kỹ thuật

Sự sẵ s g ó
tiếp khách du lịch
C sở vật chất kỹ
thuật du lịch và
cách tổ chức ho t
ộ g tr g á
sở du lịch
Chính sách giá
c , các ho t ộng
tuyên truy n,
qu ng cáo

Các nhân tố khác

Nhân tố mang
tính tâm lý (nhân

tố v mốt và sự
bắt h ớc)
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp

2.1.2.4 Các tác động bất lợi của thời vụ du lịch:
Theo Nguyễ Vă
í h v Trần Thị Minh Hòa (2004) thì thời vụ du
lị h gây tá ộng bất lợi ến tất c các thành phần của quá trình du lịch: dân
sở t i, chính quy
ị ph
g há h u lịch và nhà kinh doanh du lịch.

14


×