Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

phân tích và đánh giá tình hình tín dụng cá nhân tại ngân hàng tmcp công thương chi nhánh tây đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.79 KB, 86 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
---------------

TRẦN THỊ BẠCH LÊ

PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH
TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Nghành: Tài Chính – Ngân Hàng
Mã ngành: 52340201

11/2014
i


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
---------------

TRẦN THỊ BẠCH LÊ
MSHV: 4117172

PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH
TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ
NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Mã ngành: 52340201


HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
ThS. BÙI LÊ THÁI HẠNH

11/2014
ii


LỜI CẢM TẠ
Được sự phân công của các Thầy, Cô khoa kinh tế - QTKD Trường Đại học
Cần Thơ, sau gần 3 tháng thực tập em ñã hoàn thành xong luận văn tốt nghiệp
của mình. Để hoàn thành bài luận văn tốt nghiệp của mình, ngoài sự nổ lực, cố
gắng học hỏi của bản thân còn có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô và các anh
chị trong Ngân Hàng. Đạt ñược kết quả này em vô cùng biết ơn quý thầy cô
khoa kinh tế - QTKD Trường Đại học Cần Thơ ñã nhiệt tình dạy bảo em trong
những năm qua. Ngoài việc truyền dạt cho em những kiến thức cơ bản về
chuyên ngành kinh tế, thầy cô còn tạo ñiều kiện cho em tiếp cận với những
kiến thức thực tế ngoài xã hội mà em tin chắc rằng những kiến thức ñó sẽ giúp
em vững vàng và tự tin hơn khi bước vào ñời.
Lời cảm ơn tiếp theo em xin gửi ñến Cô Bùi Lê Thái Hạnh là giáo viên trực
tiếp hướng dẫn bài luận văn cho em. Trong quá trình hoàn thành luận văn, em
ñã gặp phải nhiều khó khăn như: chưa xác ñịnh rỏ tên ñề tài, cơ sở lý luận
chưa chắc chắn, tài liệu tham khảo chưa ñầy ñủ,… Nhưng nhờ sự giúp ñỡ, chỉ
dẫn nhiệt tình và chi tiết của Cô mà em ñã dần dần loại bỏ ñược những phần
thừa, bổ sung và chỉnh sữa them cho những phần còn thiếu sót khiến bài luận
văn của em ngày càng hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin chân thành cám ơn
Cô Bùi Lê Thái Hạnh.
Bên cạnh ñó, em xin gửi lời cảm ơn ñến Ban Giám ñốc và tập thể cán bộ, nhân
viên của Ngân hàng thương mại Cổ phần Công Thương Chi nhánh Tây Đô ñã
ñồng ý cho em thực tập. Hơn hết em xin chan thành cám ơn các anh, chị, cán
bộ lãnh ñạo Phòng Khách hàng doanh nghiệp và Phòng Khách hàng cá nhân

ñã giúp ñỡ, hướng dẫn cho em nhiều lời khuyên bổ ích trong quá trình thực
tập.
Cuối cùng em xin kính chúc tất cả quý thầy cô Trường Đại học Cần Thơ luôn
dồi dào sức khỏe và ñạt ñược thành công trong sự nghiệp giáo dục. Chúc Ban
Giám ñốc và tập thể cán bộ, nhân viên của Ngân hàng thương mại Cổ Phần
Công Thương Chi nhánh Tây Đô có thật nhiều sức khỏe, gặt hái ñược nhiều
thành công và trở thành chi nhánh ñứng ñầu cảu thành phố Cần Thơ.
Cần Thơ, ngày 27 tháng 11 năm 2014
Người thực hiện

Trần Thị Bạch Lê

iii


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và
kết quả phân tích trong ñề tài là trung thực, ñề tài không trùng với bất kỳ ñề tài
nghiên cứu khoa học nào khác.

Cần Thơ, ngày 27 tháng 11 năm 2014
Người thực hiện

Trần Thị Bạch Lê

iv


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Cần Thơ, ngày … … tháng … … năm 2014
TL. Giám ñốc
Phó Giám ñốc
(Ký tên và ñóng dấu)

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

v


CBTD

:


Cán bộ tín dụng

KCN

:

Khu công nghiệp

VND

:

Việt Nam Đồng

NHNNVN

:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

NHTM

:

Ngân hàng thương mại

KHCN

:


Khách hàng cá nhân

PGD

:

Phó giám ñốc

ĐBSCL

:

Đồng bằng sông Cửu Long

NH

:

Ngân hàng

TMCP

:

Thương mại Cổ Phần

SXKD

:


Sản xuất, kinh doanh

DNVVN

:

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

DN

:

Doanh nghiệp

CBCNV

:

Cán bộ - công nhân viên

DSCV

:

Doanh số cho vay

DSTN

:


Doanh số thu nợ

NHCT:

:

Ngân hàng Công Thương

TPCT

:

Thành phố Cần Thơ

UBND:

:

Uỷ ban nhân dân

VHĐ

:

Vốn huy ñộng

()

:


Dấu trừ

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .......................................................................... 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI......................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................. 2

vi


1.2.1 Mục tiêu chung............................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể............................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................... 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu.................................................................. 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu...................................................................... 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu..................................................................... 3
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ
NHÂN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU .............................................................................................. 4
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN................................................................................. 4
2.1.1 Các khái niệm................................................................................. 4
2.1.2 Nguyên tắc tín dụng ....................................................................... 5
2.1.3 Phân loại tín dụng........................................................................... 5
2.1.4. Vai trò và chức năng của tín dụng .................................................. 7
2.1.5. Điệu kiện và ñối tượng vay vốn..................................................... 7
2.1.6. Đảm bảo tín dụng .......................................................................... 9
2.1.7 Lãi suất tín dụng............................................................................. 9
2.2 TÍN DỤNG CÁ NHÂN....................................................................... 10

2.2.1 Điều kiện cấp tín dụng cá nhân tại VietinBank Tây Đô................. 10
2.2.2 Quy trình xét duyệt cho vay tín dụng............................................ 10
2.2.3 Các sản phẩm tín dụng cá nhân..................................................... 11
2.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG............................................................... 11
2.4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 13
2.4.1 Phương pháp thu nhập số liệu....................................................... 13
2.4.2 Phương pháp phân tích số liệu...................................................... 13
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH TÂY ĐÔ............................ 14
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN...................................... 14
3.1.1 Ngân hàng Công Thương Việt nam............................................... 14
3.1.2 Ngân hàng TMCP Công Thương chi nhánh Tây Đô ..................... 16
3.2 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG
CHI NHÁNH TÂY ĐÔ............................................................................. 17
3.2.1 Chức năng .................................................................................... 17
3.2.2 Nhiệm vụ...................................................................................... 17
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG .......................................... 17
vii


3.3.1 Cơ cấu tổ chức.............................................................................. 17
3.3.2 Chức năng của các phòng ban ...................................................... 18
3.5 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG QUA
3 NĂM (2011 – 2013)............................................................................... 20
3.5.1 Nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu của Ngân hàng ............................. 20
3.5.2 Lĩnh vực ñầu tư chủ yếu ............................................................... 21
3.5.3 Đánh giá kết quả hoạt ñộng kinh doanh của VietinBank chi nhánh
Tây Đô từ năm 2011 – 6 tháng ñầu năm 2014 ....................................... 21
3.6 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN........................................................... 23

3.6.1 Thuận lợi...................................................................................... 23
3.6.2 Khó khăn...................................................................................... 24
3.7 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN VÀ NHIỆM VỤ CỦA NGÂN HÀNG
TRONG NĂM THỜI GIAN TỚI .............................................................. 25
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ ........... 26
4.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ TRONG GIAI ĐOẠN
2011-6/2014.............................................................................................. 26
4.1.1. Phân tích cơ cấu nguồn vốn của Ngân hàng................................. 26
4.1.2. Phân tích tình hình huy ñộng vốn của Ngân hàng ........................ 35
4.2. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY
ĐÔ GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 .................................................................. 40
4.2.1 Phân tích tình hình cho vay cá nhân của Ngân hàng ..................... 40
4.2.2 Phân tích tình hình thu nợ cá nhân của Ngân hàng........................ 48
4.2.3 Phân tích tình hình dư nợ cá nhân của Ngân hàng......................... 56
4.2.4 Phân tích tình hình nợ xấu của Ngân hàng.................................... 64
4.3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI
VIETINBANK TÂY ĐÔ GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 ................................. 70
4.3.1 Tỷ lệ vốn huy ñộng trên tổng nguồn vốn ...... Error! Bookmark not
defined.
4.3.2 Dư nợ trên tổng vốn huy ñộng ...................................................... 70
4.3.3 Hệ số thu nợ ................................................................................. 71
4.3.4 Vòng quay vốn tín dụng ............................................................... 72
4.3.5. Dư nợ xấu trên tổng dư nợ........................................................... 73

viii



CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI VIETINBANK TÂY ĐÔ..................................... 75
5.1. NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VÀ NHỮNG TỒN TẠI TRONG
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA VIETINBANK TÂY ĐÔ ...................... 75
5.1.1. Những kết quả ñạt ñược .............................................................. 75
5.1.2. Những tồn tại .............................................................................. 75
5.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
TẠI VIETINBANK TÂY ĐÔ ................................................................... 76
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................. 79
6.1. KẾT LUẬN........................................................................................ 79
6.2. KIẾN NGHỊ....................................................................................... 80
6.2.1. Kiến nghị ñối với VietinBank Tây Đô.......... Error! Bookmark not
defined.
6.2.2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam........... 80
6.2.3. Đối với các cơ quan Nhà nước, các cấp, các ngành có liên quan.. 80
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 81

ix


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUA 3 NĂM (2011 2013) ............................................................................................................ 21
Bảng 4.1: TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN (2011-2013) ..................................... 29
Bảng 4.2: TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN GIAI ĐOẠN 06/2012 – 06/2014...... 34
Bảng 4.3: TÌNH HÌNH VỐN HUY ĐỘNG QUA 3 NĂM (2011 – 2013) ...... 36
Bảng 4.4: TÌNH HÌNH VỐN HUY ĐỘNG GIAI ĐOẠN 06/2012 – 06/2014 39
Bảng 4.5: DOANH SỐ CHO VAY CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ ................................................... 41
GIAI ĐOẠN 2011- 2013 .............................................................................. 41
Bảng 4.6: DOANH SỐ CHO VAY CÁ NHÂN THEO THỜI HẠN CỦA

NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ................ 44
GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014.........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.7: DOANH SỐ CHO VAY CÁ NHÂN THEO PHƯƠNG THỨC CỦA
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ................ 47
GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014.........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.8: DOANH SỐ THU NỢ CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ GIAI ĐOẠN 2011- 2013 .... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 4.9: DOANH SỐ THU NỢ CÁ NHÂN THEO THỜI HẠN CỦA NGÂN
HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ.. Error! Bookmark
not defined.
GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014....................................................................... 52
Bảng 4.10: DOANH SỐ THU NỢ CÁ NHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
VỐN CỦA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ
GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014....................................................................... 54
Bảng 4.11: DOANH SỐ THU NỢ CÁ NHÂN THEO PHƯƠNG THỨC SỬ
DỤNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH
TÂY ĐÔ GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014 .........Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.12: DOANH SỐ DƯ NỢ CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ GIAI ĐOẠN 2011- 2013 ........... 58
Bảng 4.13: DOANH SỐ DƯ NỢ CÁ NHÂN THEO THỜI HẠN CỦA NGÂN
HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ.. Error! Bookmark
not defined.
GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014....................................................................... 60
x


Bảng 4.14: DOANH SỐ DƯ NỢ CÁ NHÂN THEO MỤC ĐÍCH CHO VAY
CỦA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ Error!
Bookmark not defined.

GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014....................................................................... 62
Bảng 4.15: DOANH SỐ DƯ NỢ CÁ NHÂN THEO PHƯƠNG THỨC CỦA
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ......... Error!
Bookmark not defined.
GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014....................................................................... 63
Bảng 4.16: DOANH SỐ NỢ XẤU CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ GIAI ĐOẠN 2011- 2013. .......... 66
Bảng 4.17: DOANH SỐ NỢ XẤU CÁ NHÂN THEO THỜI HẠN CỦA
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ......... Error!
Bookmark not defined.
GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014....................................................................... 68
Bảng 4.18: DOANH SỐ NỢ XẤU CÁ NHÂN THEO MỤC ĐÍCH CỦA
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ......... Error!
Bookmark not defined.
GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014....................................................................... 69
Bảng 4.19: DOANH SỐ NỢ XẤU CÁ NHÂN THEO PHƯƠNG THỨC CỦA
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂY ĐÔ......... Error!
Bookmark not defined.
GIAI ĐOẠN 6/2013 – 6/2014.........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.20: TỶ LỆ VỐN HUY ĐỘNG TRÊN TỔNG NGUỒN ............. Error!
Bookmark not defined.
(2011 – 6T/2014) ............................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.21: DƯ NỢ TRÊN VỐN HUY ĐỘNG (2011 – 6T/2014) ................. 71
Bảng 4.22: HỆ SỐ THU NỢ (2011 – 6T/ 2014)............................................ 71
Bảng 4.23: VÒNG QUAY VỐN TÍN DỤNG (2011 – 6T/2014).................... 72
Bảng 4.24: DƯ NỢ XẤU TRÊN TỔNG DƯ NỢ (2011 – 6T/2014)............. 73

xi



DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1: Sơ ñồ thể hiện cơ cấu tổ chức của Vietinbank Tây Đô. .................. 18
Hình 3.1: Biểu ñồ kết quả hoạt ñộng kinh doanh qua 3 . Error! Bookmark not
defined.
năm (2011- 2013)............................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.1 : Biểu ñồ doanh số cho vay cá nhân thời hạn qua 3 năm. ......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.2 : Biểu ñồ doanh số cho vay cá nhân theo mục ñích qua 3 năm. Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.3: Biểu ñồ doanh số cho vay cá nhân theo phương thức qua 3 năm
.......................................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.4 : Biểu ñồ doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn qua 3 năm..... Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.5 : Biểu ñồ doanh số thu nợ cá nhân theo mục ñích sử dụng vốn qua 3
năm.................................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.6 : Biểu ñồ doanh số dư nợ cá nhân theo thời hạn qua 3 năm............. 59
Hình 4.7 : Biểu ñồ doanh số dư nợ cá nhân theo mục ñích qua 3 năm. ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.8 : Biểu ñồ doanh số dư nợ cá nhân theo phương thức ñảm bảo qua 3
năm.................................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.9 : Biểu ñồ doanh số nợ xấu cá nhân theo thời hạn qua 3 năm. ... Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.10 : Biểu ñồ doanh số nợ xấu cá nhân theo mục ñích qua 3 năm. Error!
Bookmark not defined.

xii


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế thế giới thì kinh tế Việt Nam cũng từng
bước hoàn thiện và phát triển. Đối với nền kinh tế ñang phát triển như Việt Nam thì
ñiều kiện ñầu tiên và rất cần thiết cho sự phát triển là vốn. Vốn dùng ñể phục vụ xây
dựng cơ sở hạ tầng, phục vụ cho quá trình công nghiệp hóa, hiện ñại hóa mà Đảng và
Nhà Nước ta ñã ñề ra. Hiện nay thị trường tài chính - tiền tệ chưa phát triển ñồng bộ
nên tín dụng Ngân hàng ñang là một kênh cung cấp vốn quan trọng cho nền kinh tế.
Hệ thống Ngân hàng ñược ví như hệ thần kinh của cả nền kinh tế, hệ thống Ngân
hàng quốc gia hoạt ñộng thông suốt, lành mạnh, hiệu quả là tiền ñề ñể các nguồn lực
tài chính luân chuyển, phân bổ và sử dụng hiệu quả kích thích tăng trưởng kinh tế
một cách bền vững. Đặc biệt trong những năm gần ñây, nhu cầu về vốn của nền kinh
tế là rất lớn thì Ngân hàng ngày càng thể hiện vai trò vô cùng quan trọng của mình
thông qua hai chức năng là: huy ñộng các nguồn vốn nhàn rỗi trong các tổ chức kinh
tế và trong dân cư, sau ñó phân phối lại nguồn vốn này cho tất cả các thành phần
kinh tế có nhu cầu sản xuất kinh doanh một cách hợp lý ñể sử dụng vốn có hiệu quả,
ngày càng ñưa nền kinh tế ñất nước phát triển vững chắc và ổn ñịnh.
Cần Thơ là một thành phố trực thuộc Trung Ương, nằm bên hữu ngạn của sông
Hậu, thuộc vùng ñồng bằng sông Cửu Long. Đây là một trong 5 thành phố trực thuộc
Trung Ương của Việt Nam. Ngày 24 tháng 6 năm 2009, thành phố Cần Thơ chính
thức ñượcThủ tướng Chính phủ ra quyết ñịnh công nhận là ñô thị loại 1 của Việt
Nam thuộc vùng kinh tế trọng ñiểm của vùng ñồng bằng sông Cửu Long và là vùng
kinh tế trọng ñiểm thứ tư của Việt Nam. Theo quy hoạch ñến năm 2025, thành phố
Cần Thơ sẽ trở thành trung tâm công nghiệp, thương mại - dịch vụ, giáo dục - ñào
tạo và khoa học - công nghệ, y tế và văn hoá của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long,
ñồng thời là ñô thị cửa ngõ của vùng hạ lưu sông Mêkông, là ñầu mối quan trọng về
giao thông vận tải nội vùng và liên vận quốc tế, có vị trí chiến lược về quốc phòng,
an ninh.
Với vị thế cửa ngõ của thành phố Cần Thơ, Bình Thủy mang dáng vẻ sôi ñộng
của một quận ñang trong thời kỳ ñẩy mạnh ñô thị hóa. Quận có hệ thống giao thông
thủy, bộ khá ña dạng, có Khu công nghiệp (KCN) Trà Nóc I, II, Nhà máy Nhiệt

ñiệt,… Vượt lên những khó khăn mới chia tách, Bình Thủy ñã khẳng ñịnh mình qua
những bước phát triển vững chắc và tự tin ñể xác lập vị thế của một quận công
nghiệp trong tương lại. Với ñịa thế thuận lợi KCN Trà Nóc là nơi tập trung nhiều xí
nghiệp, công ty lớn và tại ñây có nhiều khách hàng tại ñịa bàn có quan hệ với Ngân
hàng thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam chi nhánh Tây Đô (VietinBank
Tây Đô) như: Công ty Cổ phần hóa chất Cần Thơ, Nhà máy Sản xuất ô tô Cần Thơ,

29


Công ty cổ phần Thủy sản Cổ Chiên, Chi nhánh Công ty Pepsico Việt Nam tại Cần
Thơ… các doanh nghiệp tại khu vực này hầu như có tiền gửi bằng tiền VND hoặc
ngoại tệ và cũng là khách hàng chủ lực của Ngân hàng. Để sản xuất kinh doanh có
hiệu quả, các doanh nghiệp cũng như cá nhân cần có một lượng vốn ñể mua sắm, ñổi
mới trang thiết bị, ñầu tư xây dựng cơ sở vật chất, duy trì hoạt ñộng sản xuất ñược
liên tục. Hoạt ñộng tín dụng là một trong những hoạt ñộng chính của Ngân hàng.
Nhu cầu về vốn là rất cần thiết ñể chi tiêu dùng, mua sắm, du học, … tại ñịa bàn Trà
Nóc. Vì thế, ñể nâng cao năng lực cạnh tranh, VietinBank Tây Đô cần có những giải
pháp như thế nào ñể vừa mở rộng ñược quy mô tín dụng vừa hạn chế ñược rủi ro?
Làm thế nào ñể hoạt ñộng tín dụng cá nhân ñạt ñược hiệu quả tốt nhất, thu hút ñược
nhiều khách hàng nhất mỗi khi họ cần vốn? Vì lẽ ñó, tôi quyết ñịnh chọn ñề tài “
Phân tích và ñánh giá tình hình tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ
phần Công Thương Việt Nam chi nhánh Tây Đô” ñể làm ñề tài nghiên cứu của
mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích và ñánh giá tình hình tín dụng cá nhân tại Ngân hàng thương mại
Cổ phần Công thương Chi nhánh Tây Đô giai ñoạn từ năm 2011- tháng 6/2014, ñể
thấy rõ thực trạng tín dụng cá nhân từ ñó ñề ra giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng
cá nhân của Ngân hàng trong giai ñoạn sắp tới.

1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Để giải quyết các vấn ñề nghiên cứu ñã phát triển trên ñây, ñề tài này sẽ tiến
hành thực hiện các mục tiêu nghiên cứu cụ thể như sau:
- Phân tích hoạt ñộng tín dụng cá nhân của ngân hàng trong 3 năm (20116/2014) qua các chỉ tiêu doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ và nợ xấu theo
thời hạn, phương thức cho vay và mục ñích sử dụng vốn.
- Đánh giá về hoạt ñộng tín dụng thông qua các chỉ số tài chính tại Ngân hàng
giai ñoạn từ năm 2011- tháng 6/2014.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hoạt ñộng tín dụng tại
Ngân hàng trong giai ñoạn sắp tới.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Ngân hàng có rất nhiều phòng ban và bộ phận nhưng việc thực hiện nghiên
cứu cũng như thu thập số liệu, thông tin cho ñề tài chủ yếu ñược thực hiện tại phòng
tín dụng cá nhân của Ngân hàng VietinBank Chi nhánh Tây Đô từ năm 2011 ñến hết
6 tháng ñầu năm 2014.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu

29


- Thời gian số liệu ñược ngân hàng cung cấp từ năm 2011 – tháng 6/2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài chủ yếu tập trung ñi sâu nghiên cứu thông qua bảng cân ñối kế toán,
báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh nhằm phân tích hoạt ñộng ñi vay, cho vay và
tình hình nợ xấu của Ngân hàng trong giai ñoạn từ năm 2011 – tháng 6/2014. Thông
qua kết quả phân tích ñó chúng ta có thể biết ñược thực trạng và ñánh giá ñược kết
quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân từ ñó ñưa ra những giải pháp thích hợp nhằm góp
phần nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng của VietinBank Tây Đô trong giai ñoạn
sắp tới.


29


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Các khái niệm có liên quan
Tín dụng
Tín dụng là một hoạt ñộng ra ñời và phát triển gắn liền với sự tồn tại và phát
triển của sản xuất hàng hóa. Tín dụng là một mối quan hệ kinh tế thể hiện dưới hình
thức vay mượn và có hoàn trả. Ngày nay tín dụng ñược hiểu theo những ñịnh nghĩa
sau:
- Định nghĩa 1: Tín dụng là quan hệ kinh tế ñược biểu hiện dưới hình thái tiền
tệ hay hiện vật, trong ñó người ñi vay phải trả cho người vay cả gốc và lãi sau một
thời gian nhất ñịnh.
- Định nghĩa 2: Tín dụng là phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ sử dụng vốn
lẫn nhau giữa cac pháp nhân và thể nhân trong ñiều kiện kinh tế hàng hóa.
- Định nghĩa 3: Tín dụng là một giao dịch giữa hai bên, trong ñó một bên (trái
chủ- người cho vay) cấp tiền, hàng hóa, dịch vụ chứng khoán… dựa vào lời hứa
thanh toán lại trong tương lai của bên kia (thụ trái- người cho vay). (Thái Văn Đại,
2014, trang 38)
Tín dụng ngân hàng
Tín dụng Ngân hàng là quan hệ cấp tín dụng giữa ngân hàng và các khách
hàng. Cấp tín dụng là việc ngân hàng cấp cho khách hàng một số tiền nhất ñịnh ñể
khách hàng sử dụng trong một thời gian nhất ñịnh và dựa trên nguyên tắc hoàn trả
gốc và lãi khi ñến hạn. (Thái Văn Đại, 2014, trang 38).
Doanh số cho vay
Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân hàng cho khách hàng

vay không nói ñến việc món vay ñó thu ñược hay chưa trong một thời gian nhất ñịnh.

29


Doanh số thu nợ
Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân hàng thu về ñược trong
một khoảng thời gian nhất ñịnh.
Dư nợ
Là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà Ngân hàng ñã cho vay và chưa thu ñược vào một
thời ñiểm nhất ñịnh.
Nợ xấu
Là những khoản nợ trong nhóm 3, 4, 5 (theo Quyết ñịnh 493/2005/QĐ-NHNN
ngày 22/4/2005 của Thống ñốc Ngân hàng Nhà nước). Đây là những khoản nợ có
thể gây rủi ro cho Ngân hàng.
Vốn tự có
Là vốn thuộc sở hữu của ngân hàng, gồm:
+ Vốn ñiều lệ (vốn thực có).
+ Các quỹ dự trữ: quỹ phúc lợi, quỹ khen thưởng, quỹ ñầu tư.
+ Các nguồn vốn khác: lợi nhuận giữ lại, khấu hao tài sản cố ñịnh.
Vốn huy ñộng
Là nguồn vốn chủ yếu chiếm tỷ trọng rất lớn trong các ngân hàng, gồm:
+ Vốn tiền gửi: từ các tổ chức kinh tế, vốn nhàn rỗi của dân cư.
+ Vốn huy ñộng qua các chứng từ có giá: kỳ phiếu, trái phiếu.
+ Vốn vay: từ Ngân hàng Trung Ương, các tổ chức tín dụng khác.
2.1.2 Nguyên tắc tín dụng
Khách hàng vay vốn của ngân hàng phải tuân thủ hai nguyên tắc sau:
- Tiền vay ñược sử dụng ñúng mục ñích ñã thảo thuận trên hợp ñồng tín dụng.
- Tiền vay phải ñược hoàn trả ñầy ñủ cả gốc và lãi ñúng hạn ñã thỏa thuận trên
hợp ñồng tín dụng.

2.1.3 Phân loại tín dụng
Căn cứ vào thời hạn tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn: Là loại tín dụng có thời hạn dưới một năm và thường
ñược sử dụng ñể cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lưu ñộng và phục vụ cho
nhu cầu cá nhân.
- Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng có thời hạn từ 1 năm ñến 5 năm, ñược
cung cấp ñể mua sắm tài sản cố ñịnh, cải tiến và ñổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây
dựng các công trình nhỏ có thời hạn thu hồi vốn nhanh.

29


- Tín dụng dài hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, loại tín dụng này
ñược sử dụng ñể cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có
quy mô lớn.
Căn cứ vào phương thức cho vay
- Cho vay có ñảm bảo là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo ñảm cho tiền vay
như nhà xưởng, máy móc thiết bị, hàng hóa, … hình thức này ñược áp dụng phổ biến
cho phần lớn các nhu cầu vốn của người vay. Các tài sản bảo ñảm sẽ giúp ngân hàng
giảm bớt các rủi ro mất mát trong trường hợp người vay không muốn hoặc không thể
trả nợ vay khi ñáo hạn.
- Cho vay không có ñảm bảo là loại cho vay chỉ dựa vào uy tín của bản thân
khách hàng vay vốn ñể quyết ñịnh cho vay. Hình thức cho vay này chỉ áp dụng ñối
với một số ít người vay có quan hệ thường xuyên, có uy tín với ngân hàng, tình hình
tài chính lành mạnh và có khả năng phát triển trong tương lai.
Căn cứ vào mục ñích sử dụng vốn
- Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại cấp tín dụng cho các doanh
nghiệp và các chủ thể kinh tế khác ñể tiến hành sản xuất hàng hóa và lưu thông hàng
hóa.
- Tín dụng tiêu dùng: Là hình thức cấp phát tín dụng cho cá nhân ñể ñáp ứng

nhu cầu tiêu dùng như: Mua sắm nhà cửa, xe cộ, du học, các hàng hóa bền chắc và cả
những nhu cầu hằng ngày.
Căn cứ vào chỉ tiêu trong quan hệ tín dụng
-

Tín dụng thương mại:

+ Là quan hệ tín dụng giữa các nhà doanh nghiệp ñược thực hiện dưới hình
thức mua bán chịu hàng hóa.
+ Đáp ứng nhu cầu vốn cho những doanh nghiệp tạm thời thiếu vốn, ñồng
thời giúp cho các doanh nghiệp tiêu thụ ñược hàng hóa của mình.
-

Tín dụng ngân hàng:

+ Là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng khác với các
doanh nghiệp và cá nhân.
+ Không chỉ ñáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn ñể dự trữ vật tư, hàng hóa, trang
trãi các cho phí sản xuất và thanh toán các khoản nợ mà còn tham gia cấp vốn
cho ñầu tư xây dựng cơ bản và ñáp ứng một phần ñáng kể nhu cầu tín dụng tiêu
dùng cá nhân.
-

Tín dụng Nhà nước:

+ Là quan hệ tín dụng mà trong ñó Nhà nước biểu hiện là người ñi vay, người
cho vay là dân chúng, các tổ chức kinh tế, ngân hàng và nước ngoài.

29



+ Mục ñích ñi vay của tín dụng Nhà nước là bù ñắp khoản bội chi ngân sách.
2.1.4. Vai trò và chức năng của tín dụng
2.1.4.1 Vai trò của tín dụng
Đối với nền kinh tế Việt Nam hiện nay, tín dụng có các vai trò sau:
- Đáp ứng nhu cầu vốn cho các thành phần kinh tế.
- Thúc ñẩy quá trình tập trung vốn, tập trung sản xuất.
- Tài trợ cho các ngành kinh tế.
- Góp phần tăng cường chế ñộ hạch toán kinh tế.
- Tạo ñiều kiện ñể phát triển quan hệ tín dụng với nước ngoài.
2.1.4.2. Chức năng của tín dụng
Sự vận ñộng của tín dụng giúp cho các chủ thể vay vốn nhận ñược một phần tài
nguyên của xã hội ñể phục vụ cho sản xuất và tiêu dùng, ñồng thời tạo ñiều kiện ñẩy
nhanh tốc ñộ thanh toán góp phần thúc ñẩy tốc ñộ lưu thông hàng hoá.
Chức năng phân phối lại tài nguyên:

- Người cho vay có một số tài nguyên tạm thời chưa dùng ñến thông qua
tín dụng số tài nguyên ñó ñược phân phối lại cho người ñi vay.
- Người ñi vay cũng thông qua quan hệ tín dụng nhận ñược phần tài nguyên
ñược phân phối lại.
Chức năng thúc ñẩy lưu thông hàng hoá và phát triển sản xuất:
- Tín dụng tạo ra nguồn vốn hỗ trợ cho quá trình sản xuất kinh doanh ñược thực
hiện bình thường, liên tục và phát triển.
- Tín dụng tạo nguồn vốn ñể ñầu tư mở rộng phạm vi và vi mô sản xuất.
- Tín dụng tạo ñiều kiện ñẩy nhanh tốc ñộ thanh toán góp phần thúc ñẩy lưu
thông hàng hoá bằng việc tạo ra tín tệ và bút tệ.
2.1.5. Điệu kiện và ñối tượng vay vốn
2.1.5.1. Điều kiện vay vốn
- Có tư cách pháp nhân hoặc cá nhân có ñủ năng lực pháp luật dân sự, năng lực
hành vi nhân sự, hoạt ñộng sản xuất kinh doanh, dịch vụ theo ñúng ngành nghề ghi

trong giấy phép kinh doanh hoặc giấy ñăng ký kinh doanh và chịu trách nhiệm dân
sự theo ñúng quy ñịnh pháp luật.
- Mục ñích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Có khả năng tài chính ñảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.

29


- Có dự án ñầu tư, phương án kinh doanh, dịch vụ khả thi và có hiệu quả kinh tế,
có lãi ñảm bảo khả năng trả nợ ngân hàng khi ñến hạn và phải phù hợp với quy ñịnh
của pháp luật, với hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Có tài sản thế chấp.
- Đảm bảo tiền vay theo quy ñịnh.
2.1.5.2. Đối tượng vay vốn
- Các dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và ñầu tư phát triển có thể tính toán
ñược hiệu quả kinh tế, nhanh chóng phát huy tác dụng và thu hồi vốn nhanh.
- Các công trình xây dựng, cải tạo hay mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh, thay
thế tài sản cố ñịnh.
- Số tiền vay trả cho các tổ chức tín dụng trong thời gian thi công chưa bàn giao
và ñưa tài sản cố ñịnh vào sử dụng ñối với cho vay trung và dài hạn ñể ñầu tư tài sản
cố ñịnh mà khoản lãi không ñược tính trong giá trị tài sản cố ñịnh ñó.
2.1.5.3. Thời hạn cho vay
Khách hàng thỏa thuận về thời hạn cho vay căn cứ vào:
- Chu kỳ sản xuất kinh doanh.
- Thời hạn thu hồi vốn của dự án ñầu tư.
- Khả năng trả nợ của khách hàng.
- Nguồn vốn cho vay của VietinBank.

29



2.1.6. Đảm bảo tín dụng
Định nghĩa: bảo ñảm tín dụng là một phương tiện ñảm bảo cho chủ Ngân hàng
rằng sẽ có một nguồn vốn khác ñể hoàn trả vốn vay cho Ngân hàng khi khách hàng
không còn ñủ khả năng trả nợ. Nghĩa là, Ngân hàng có ñủ cơ sở pháp lý ñể sử dụng
hay phát mãi tài sản ñảm bảo nợ vay của khách hàng ñể thu hồi lại vốn mà Ngân
hàng ñã cho khách hàng vay.
Điều kiện ñể là tài sản ñảm bảo tín dụng:
- Tài sản phải thuộc quyền sở hữu hợp pháp của khách hàng vay vốn.
- Tài sản ñảm bảo phải ñược pháp luật cho phép chuyển nhượng.
- Tài sản ñó phải có khả năng bán ñược.
2.1.6.1. Đảm bảo ñối vật

Là hình thức ñảm bảo tín dụng mà khách hàng sẽ sử dụng các tài sản
thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình ñể ñảm bảo cho món nợ vay, nhằm tạo
ra nguồn thu nợ thứ hai khi người mắc nợ không trả hay không có khả năng trả
nợ. Có hai hình thức ñảm bảo ñó là tài sản thế chấp và tài sản cầm cố.
Tài sản thế chấp: là hình thức ñảm bảo tín dụng trong ñó khách hàng chỉ giao
cho Ngân hàng giấy chứng nhận quyền sử dụng tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp
của mình ñể ñảm bảo món nợ vay mà không cần giao tài sản ñó cho Ngân hàng trong
suốt quá trình sử dụng vốn vay.
Tài sản cầm cố: là hình thức ñảm bảo tín dụng trong ñó khách hàng giao cho
Ngân hàng cả giấy tờ sở hữu lẫn tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình ñể
ñảm bảo món nợ vay. Trong suốt thời gian cầm cố khách hàng không ñược sử dụng
hay sang nhượng tài sản cầm cố ñó.
2.1.6.2. Đảm bảo ñối nhân

Đảm bảo ñối nhân là một hợp ñồng, qua ñó người bảo lãnh cam kết
với Ngân hàng rằng sẽ thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho Ngân hàng trong trường
hợp khách hàng vay vốn mất khả năng thanh toán.

Có ba chủ thể tham gia vào việc vay vốn Ngân hàng:
- Khách hàng vay là người thụ trái ñược bảo lãnh.
- Ngân hàng là chủ nợ ñồng thời là người ñược hưởng sự bảo lãnh ñể tránh
rủi ro không trả nợ ñược của khách hàng vay.
- Người bảo lãnh là người cam kết trả nợ thay khi người ñược bảo lãnh
không trả ñược nợ.
2.1.7 Lãi suất tín dụng

29


Lãi suất tín dụng: là giá cả của quyền sử dụng vốn của người khác vào
mục ñích sản xuất kinh doanh và ñược ño bằng tỷ lệ phần trăm trên vốn gửi
hoặc vốn vay trong thời gian nhất ñịnh.
Lãi suất huy ñộng vốn: là loại lãi suất mà các tổ chức tín dụng sử dụng
ñể huy ñộng vốn cho các mục tiêu hoạt ñộng kinh doanh của mình, như lãi
suất tiền gửi không kỳ hạn, lãi suất tiền gửi có kỳ hạn, lãi suất tiền gửi của các
tổ chức kinh tế, lãi suất tiền gửi tiết kiệm của dân cư.
Lãi suất cho vay: là tỷ lệ phần trăm số lợi tức thu ñược trong kỳ so với
số vốn cho vay phát ra trong một kỳ nhất ñịnh. Thông thường lãi suất tính cho
năm, quý, tháng.
2.2 TÍN DỤNG CÁ NHÂN
2.2.1 Điều kiện cấp tín dụng cá nhân tại VietinBank Tây Đô
- Nguyên tắc chung: Khách hàng muốn ñược Ngân hàng xét cấp tín dụng phải
hội ñủ các ñiều kiện sau theo quy ñịnh của Ngân hàng, có thể cung cấp cho Ngân
hàng một số thông tin tối thiểu và không thuộc diện không ñược cấp tín dụng theo
quy ñịnh của Ngân hàng.
- Điều kiện vay vốn: Khách hàng muốn ñược xem xét cho vay phải hội ñủ các
ñiều kiện sau:
+ Có năng lực pháp luật dân sự, có năng lực hành vi dân sự ñầy ñủ.

+ Có mục ñích sử dụng vốn vay hợp pháp.
+ Có khả năng tài chính ñảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.
+ Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả hoặc
phương án phục vụ ñời sống khả thi và phù hợp với quy ñịnh của pháp luật và có kế
hoạch vay vốn, trả nợ.
+ Thực hiện các quy ñịnh về ñảm bảo tiền vay theo quy ñịnh của Chính phủ
và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Các trường hợp cấp tín dụng
không có tài sản ñảm bảo có quy ñịnh riêng.
+ Một số ñiều kiện khác tùy theo loại cho vay ñược quy ñịnh cụ thể tại các
hướng dẫn.
2.2.2 Quy trình xét duyệt cho vay tín dụng
- Tiếp nhận và hướng dẫn hồ sơ cho vay.
- Cán bộ tín dụng xác minh, thẩm ñịnh, lập tờ trình ñề xuất cho vay (hoặc không
cho vay).
- Thông báo cho vay và hoàn tất thủ tục cầm cố thế chấp. Nếu không cho vay sẽ
lưu trữ hồ sơ cho vay.

29


- Thực hiện cầm cố thế chấp.
- Kiểm tra trước khi giải ngân và thực hiện giải ngân.
- Lưu trữ hồ sơ vay và tài sản ñảm bảo.
- Kiểm tra sau cho vay và quản lý nợ vay.
- Tất toán hồ sơ vay.
- Lưu trữ hồ sơ tất toán.
2.2.3 Các sản phẩm tín dụng cá nhân
- Cho vay nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản: cho vay ñối với khách hàng là cá
nhân, hộ gia ñình nhằm ñáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất nông nghiệp và thương
mại, dịch vụ phục vụ nông nghiệp.

- Cho vay công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp: gồm cho vay trả gốp ñối với tiểu
thương, hộ kinh doanh cá thể và cho vay phục vụ sản xuất, kinh doanh và làm dịch
vụ,…
- Cho vay lĩnh vực Thương mại dịch vụ: cho vay tiêu dùng cá nhân, các dịch vụ về
nhà ñất, và mua sắm các sản phẩm tiêu dùng, …
- Cho vay cán bộ, công nhân viên (tín chấp): là sản phẩm tín dụng hổ trợ cán bộ
khách hàng là cán bộ, công nhân viên chức có nhu cầu vay vốn cho mục ñích sinh
hoạt tiêu dùng trên cơ sở tín chấp.
2.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN CỦA
NGÂN HÀNG
Chỉ số 1: Tổng dư nợ trên vốn huy ñộng (%)
Chỉ tiêu phản ánh ngân hàng cho vay bao nhiêu trong tổng vốn huy ñộng ñược,
ñồng thời ñánh giá khả năng huy ñộng vốn của Ngân hàng.
Nếu chỉ số tổng dư nợ trên vốn huy ñộng nhỏ hơn 1 (tổng dư nợ nhỏ hơn vốn
huy ñộng) thì khả năng sử dụng vốn trong cho vay của Ngân hàng là hạn chế, không
mang về lợi nhuận tối ña vì Ngân hàng phải tốn chi phí trả lãi tiền gửi cho khách
hàng nhưng lại không có thu nhập do không cho vay hết lượng tiền ñã huy ñộng.
Ngược lại, nếu chỉ số tổng dư nợ trên vốn huy ñộng lớn hơn 1 (tức là dư nợ lớn hơn
vốn huy ñộng) thì vốn huy ñộng không ñủ ñáp ứng nhu cầu cho vay, chi nhánh sẽ
phải sử dụng vốn ñiều chuyển từ hội sở. Mà vốn ñiều chuyển có lãi suất cao làm chi
nhánh tốn kém nhiều chi phí hơn so với việc sử dụng nguồn vốn huy ñộng. Hơn thế,
nếu việc ñiều chuyển vốn không thực hiện kịp thời hay không thể thực hiện do hội sở
không ñủ vốn thì sẽ ảnh hưởng ñến thanh khoản của Ngân hàng. Vì vậy chỉ số này
dao ñộng gần bằng 1 sẽ tốt cho ngân hàng.

Tổng dư nợ
Tỷ lệ dư nợ/ Tổng nguồn vốn huy ñộng =
29

x 100%



Tổng nguồn vốn huy ñộng
Chỉ số 2: Hệ số thu nợ (%)
Đánh giá công tác thu hồi nợ cho vay cá nhân của Ngân hàng. Thông thường, hệ
số này càng lớn (kèm theo ñiều kiện tỷ lệ nợ xấu thấp và vòng quay vốn tín dụng
cao) chứng tỏ khả năng thu hồi ñược thực hiện càng tốt và ngược lại.

Hệ số thu nợ cá nhân =

Doanh số thu nợ
nơnợ
Doanh số cho vay

X 100%

Chỉ số 3: Vòng quay vốn tín dụng (vòng)
Đo lường tốc ñộ luân chuyển vốn tín dụng, thời gian thu hồi nợ là nhanh hay
chậm. Trong ñó, dư nợ bình quân ñược tính theo năm, quý hay tháng tùy thuộc vào
chu kỳ sản xuất kinh doanh của cá nhân ñi vay. Nếu vòng quay vốn tín dụng nhỏ có
nghĩa là vốn quay vòng chậm, thì nguồn vốn chưa ñược sử dụng hiệu quả và không
ñem về lợi nhuận tối ña cho Ngân hàng.
Doanh số thu nợ cá nhân

Vòng quay vốn tín dụng cá nhân =

X100

Dư nợ cá nhân bình quân
Dư nợ bình quân = (Dư nợ ñầu kỳ + Dư nợ cuối kỳ)/ 2

Chỉ số 4: Tỷ lệ nợ xấu

Tỷ lệ nợ xấu =

Dư nợ xấu

X100

Tổng dư nợ
Chỉ tiêu này phản ánh tình hình kinh doanh, mức ñộ rủi ro cho vay cũng như
hiệu quả tín dụng của Ngân hàng. Tỷ lệ này càng cao thể hiện chất lượng tín dụng
càng kém và ngược lại. Hệ số rủi ro tín dụng <3% là tốt.
Nợ xấu là các khoản nợ quá hạn 90 ngày và khả năng trả nợ của khách hàng là
ñáng lo ngại. Nợ xấu bao gồm các nhóm nợ:
- Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)
+ Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày ñến 180 ngày
+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn lần ñầu quá hạn dưới 10 ngày, trừ các
khoản nợ ñiều chỉnh kỳ hạn lần ñầu tiên phân loại vào nhóm 2 theo quy ñịnh.
+ Các khoản nợ ñược miễn giảm lãi do khách hàng không ñủ khả năng trả
lãi ñầy ñủ theo hợp ñồng tín dụng.
+ Các khoản nợ ñược phân loại vào nhóm 3 theo quy ñịnh (khoản 2 ñiều 6
QĐ 18/2007/NHNN).

29


-

Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)
+ Các khoản nợ quá hạn từ 181 ñến 360 ngày.


+ Các khoản nợ cơ cầu lại thời hạn trả nợ lần ñầu quá hạn dưới 90 ngày theo
thời hạn trả nợ ñược cơ cấu lại nợ lần ñầu.
+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ 2.
+ Các khoản nợ ñược phân loại vào nhóm 4 theo quy ñịnh (khoản 2 ñiều 6
QĐ 18/2007/NHNN).
- Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)
+ Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày.
+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần ñầu quá hạn từ 90 ngày trở lên
theo thời hạn trả nợ ñược cơ cấu lại lần ñầu.
+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn
trả nợ ñược cơ cấu lại lần thứ hai.
+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở ñi, kể cả chưa bị quá
hạn hoặc ñã quá hạn.
+ Các khoản nợ khoanh, nợ chưa xử lý.
+ Các khoản nợ ñược phân loại vào nhóm 5 theo quy ñịnh (khoản 2 ñiều 6
QĐ 18/2007/NHNN).
2.4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.4.1 Phương pháp thu nhập số liệu
Đề tài thực hiện dựa vào nguồn số liệu thứ cấp từ các báo cáo tài chính của
Vietinbank Tây Đô từ 2011 ñến hết 6 tháng ñầu năm 2014.
Bên cạnh ñó số liệu còn ñược thu thập từ tạp chí, sách báo, Internet và việc
tiếp xúc với cán bộ Ngân hàng nhằm tìm hiểu sâu hơn về hoạt ñộng tín dụng tại
Ngân hàng.
2.4.2 Phương pháp phân tích số liệu
Đề tài sử dụng các phương pháp phân tích sau:
- Phương pháp so sánh số tương ñối, số tuyệt ñối
Phương pháp so sánh số tuyệt ñối: là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ
phân tích và kỳ gốc của chỉ tiêu kinh tế:
∆y = y1 – y0

Trong ñó: y0 : chỉ tiêu năm trước.
y1 : chỉ tiêu năm sau.
∆y : là phần chênh lệch tăng/giảm của các chỉ tiêu kinh tế.

29


×