CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC BẬC 2
PHƯƠNG PHÁP
• Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ .
• Dùng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
• Sử dụng các quy tắc khai phương ( khai phương một tích, một thương và ngược lại.)
• Dùng các phương pháp: Trục căn thức ở mẫu, nhân với các biểu thức liên hợp.
Bài 1
Rút gọn các biểu thức sau:
1./ (a – b)
a 2b 4
( a − b)
2
2./ (b – a)
(với a < b < 0)
Bài 2
So sánh: a) và 2;
Bài 3
Tính: a) 3 ( − 5) 4 ,
b) 3+ 5 và 9 ;
b)
( − 7) 8
c) + và
,
a 4b 2
( a − b)
1
1
c) 13 2 − 12 2
1
+
b)
÷:
x − 1 x ( x − 1)
x− x
c) A = 27 − 12
Bài 5
(3 + x ) − ( 2 − x )
M=
2
Rút gọn biểu thức :
2
1+ 2 x
( x ≥ 0)
a
1 1
2
−
+
Bài 6 Cho biểu thức K =
÷:
÷
a −1 a − a a +1 a −1
a) Rút gọn biểu thức K.
b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2 2
c) Tìm các giá trị của a sao cho K < 0
Bài 7
Cho biĨu thøc:
N=
n −1
n +1
+
n +1
n −1
; víi n ≥ 0, n ≠ 1.
a) Rót gän biĨu thøc N.
b) T×m tÊt c¶ c¸c gi¸ trÞ nguyªn cđa n ®Ĩ biĨu thøc N nhËn gi¸ trÞ nguyªn.
Bài 8
Cho biĨu thøc: A =
2x
x + 1 3 − 11x
−
−
x + 3 3 − x x2 − 9
a/ Rót gän biĨu thøc A.
b/ T×m x ®Ĩ A < 2.
c/ T×m x nguyªn ®Ĩ A nguyªn.
Bài 1
(với a > b > 0)
d) 9 + 4
Bài 4
Rót gän c¸c biĨu thøc sau :
a) 2 3 + 3 27 − 300
2
d) 1./
17 2 − 82
1./
17 2 − 82 =
2./ (a – b)
(17 − 8)(17 + 8) =
a 2b 4
( a − b)
9.25 = 15
(với a < b < 0) = (a – b)
2
a 2b 4
( a − b)
ab 2
2
− ab 2
= (a – b)
= (a – b)
− ( a − b)
a −b
= ab2 ( vì a < b < 0 )
Bài 2
Giải :
a) Ta có: 2 = , mà 4 < 5 => < hay 2 <
b) Giả sử: 3+ 5 > 9 <=> 3 > 9 – 5 <=> 3 > 4 <=> (3)2 > 42 <=> 9.2 > 16 <=> 18 > 16
Vậy 3+ 5 > 9
(đúng)
2
2
Giả sử + ≥ <=> ( + ) ≥ () <=> 8 + 2 + 11 ≥ 38
<=> 19 + 2 ≥ 38 <=> 2 ≥ 19 <=> (2)2 ≥ 192 <=> 4.88 > 361 <=> 352 ≥ 361 (Vô lý) .
Vậy + <
Bài 3
Giải :
a) 3. ( − 5) 4 = 3.
b)
( − 7) 8
=
c) 13 2 − 12 2
[( − 5 ) ]
2 2
= 3 ( − 5) = 3.( − 5) = 3.25 = 75
( − 7 ) 4 = ( − 7 ) 2 = 49
= (13 + 12).(13 − 12 ) =
Bài 4
Rút gọn các biểu thức
1./ 17 2 − 82 = (17 − 8)(17 + 8)
2./ (a – b)
Bài 5
Bài 6
a 2b 4
( a − b)
a) A =
2
25 = 5 )
= 9.25 = 15
(với a < b < 0) = (a – b)
(3 + x ) − ( 2 − x )
1+ 2 x
a 2b 4
( a − b)
ab 2
2
− ab 2
= (a – b)
=(a – b)
= ab2 ( vì a < b < 0 )
− ( a − b)
a−b
b) B = 1 +
3
2
M=
2
2
2
(
)
(
x
)
(
)
3 + x + 2 − x 3 + x − 2 − x 5 1 + 2 x
=
=
=5
1+ 2 x
1+ 2 x
Bài 7 a) Điều kiện a > 0 và a ≠ 1
a
1
1
2
K =
−
+
÷:
÷
a ( a − 1) a + 1 ( a + 1)( a − 1)
a −1
a −1
a −1
a −1
a +1
=
.( a − 1) =
=
:
a ( a − 1)
a
a ( a − 1) ( a + 1)( a − 1)
b) a = 3 + 2 2 = (1 +
c) K < 0 ⇔
2 )2 ⇒ a = 1 + 2
K=
3 + 2 2 − 1 2(1 + 2)
=
=2
1+ 2
1+ 2
a − 1 < 0
a < 1
a −1
<0⇔
⇔
⇔ 0 < a <1
a
>
0
a
>
0
a