Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

tài liệu lưu hành nội bộ chương 2 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.35 MB, 125 trang )

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

CHƯƠNG II SÓNG CƠ HỌC
A/ PHẦN I: LÝ THUYẾT:
BÀI 7: SĨNG CƠ – PHƯƠNG TRÌNH SĨNG
TĨM TẮT LÝ THUYẾT:
I/ Hiện tượng sóng:
- sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một mơi trường.
- sóng ngang là sóng mà các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với
phương truyền sóng.
+ Mơi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng LỆCH thì truyền sóng ngang.
+ sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng.
- sóng dọc là sóng mà các phần tử của mơi trường dao động theo phương truyền sóng.
+ Mơi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng NÉN, DÃN thì truyền sóng
dọc.
+ sóng dọc truyền trong mơi trường rắn lỏng khí.
II/ Những đại lượng đặc trưng cho chuyển động của sóng:
- chu kỳ T; tần số f.
- Biên độ A.
- Bước sóng:
+ là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động.
+ là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà hai điểm đó
dao động cùng pha.
- Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động.
- Năng lượng sóng: q trình truyền sịng là q trunhs truyền năng lượng
* Các cơng thức:
1. Bước sóng:  = vT = v/f
Trong đó: : Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của )
N
2. tần số: f  : N là số giao động; t: là thời gian ( s)


t
1
3. Năng lượng sóng: W = m2 A2.
2
III. Phương trình sóng
Tại điểm O: uO = Acos(t + )
Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng.
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì
x
v

uM = AMcos(t +  -  ) = AMcos(t +  - 2

x
O

x
M

x
)


* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì
x
v

uM = AMcos(t +  +  ) = AMcos(t +  + 2

x

)


- chuyển động của phần tử sóng tại một điểm P là một dao động điều hịa có chu kỳ là T
- Hình dạng của sóng ở một thời điểm xác định có dạng sin với chu kỳ là bước sóng 

Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

1


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

* lưu ý:
1. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2
  

x1  x2
v

 2

x1  x2



 2

d



Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì:
  

x
x
 2
v


Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2,  và v phải tương ứng với nhau
2. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm
điện với tần số dịng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
BÀI 8 : GIAO THOA SÓNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
I/ sự giao thoa của hai sóng
Cho hai nguồn S1; S2 dao động giống nhau:
uS1  uS 2  A cos t
1/ độ lệch pha của hai dao động tại M:
2
 
(d 2  d1 )

2/ Biên độ dao động tổng hợp tại M:

AM  2 A cos
2

M
d1

S1

3/ Tại M có cực đại: khi d2 - d1 = k; cực tiểu khi d2 - d1 = (2k + 1)

d2
S2


.
2

- Số cực đại (gợn sóng) giữa hai nguồn S1 và S2 dao động cùng pha là: k =

2S1 S 2
;


với k  Z.
- Trên đoạn thẳng S1S2 nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên

tiếp (gọi là khoảng vân i) là: i = .
2

4/ khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa là:
2
khoảng cách: giữa hai gợn sóng liên tiếp; hai đỉnh sóng; hai vịng sóng đồng tâm đều là: 
5/ Các điểm M dao động với biên độ cực đại: có quỹ tích là họ đường hypebol nhận S1; S2
làm tiêu điểm và một đường trung trực của S1S2(vẽ liền nét)
Các điểm M dao động với biên độ cực tiểu có quỹ tích là họ đường hypebol xen kẽ với các
đường cực đại ( vẽ nét đứt).

6/ phương trình dao động tổng hợp tại M:
Nếu tại hai nguồn S1 và S2 cùng phát ra hai sóng giống hệt nhau:
u1 = u2 = Acost và bỏ qua mất mát năng lượng khi sóng truyền
S1
đi.
S2
thì thì sóng tại M (với S1M = d1; S2M = d2) là tổng hợp hai sóng
từ S1 và S2 truyền tới khi đó Phương trình giao thoa sóng tại M:
uM = u1M + u2M

Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

2


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

 (d 2  d1 )
 (d 2  d1 )
cos(t ).


độ lệch pha của hai dao động tại M:
2
 
(d 2  d1 )

6.1. Hai nguồn dao động cùng pha (   0 )
* Điểm dao động cực đại: d2 – d1 = k (kZ)
Sẽ có phương trình là: uM = 2Acos


S1 S2
SS
k 1 2



* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d2 – d1 = (2k+1) (kZ)
2
S1 S2 1
SS
1
Số đường hoặc số điểm (khơng tính hai nguồn): 
 k 1 2 

2

2

Số đường hoặc số điểm (khơng tính hai nguồn): 

6.2. Hai nguồn dao động ngược pha:(   1  2   )

* Điểm dao động cực đại: d2 – d1 = (2k+1) (kZ)
2

Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): 

S1 S2 1
SS

1
 k 1 2 

2

2

* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d2 – d1 = k (kZ)
Số đường hoặc số điểm (khơng tính hai nguồn): 

S1 S2
SS
k 1 2



6.3. Trường hợp sóng phát ra từ hai nguồn lệch pha nhau  = 2 - 1
thì số cực đại và cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn tính theo cơng thức:
SS
SS


Số cực đại:  1 2 
; với k  Z.

2

2
SS

SS
1 
1 
Số cực tiểu: :  1 2  
; với k  Z.

2 2

2 2
Chú ý: Với bài tốn tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N
cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.
Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:
Cực đại: dM < k < dN
Cực tiểu: dM < (k+0,5) < dN
+ Hai nguồn dao động ngược pha:
Cực đại:dM < (k+0,5) < dN
Cực tiểu: dM < k < dN
Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm.
7. Hai nguồn dao động có cùng tần số và có dộ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là hai
nguồn kết hợp. Hai sóng do hai nguồn kết hợp tạo ra gọi là hai sóng kết hợp.
8/ định nghĩa sự giao thoa của hai sóng: hiện tượng hai sóng kết hợp gặp nhau tạo nên những
gợn sóng ổn định
II/ Điều kiện để có hiện tượng giao thoa:
Hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có cùng tần số, cùng phương dao động và có
độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
III/ ứng dụng: Một quá trình gây ra hiện tượng giao thoa cho ta kết luận đó là một q trình
sóng.
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507


3


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

IV/ sự nhiễu xạ của sóng:
Hiện tượng sóng khi gặp vật cản thì đi lệch khỏi phương truyền thẳng của sóng và đi vịng
qua vật cản gọi là sự nhiễu xạ của sóng.
BÀI 9: SĨNG DỪNG
TĨM TẮT LÝ THUYẾT:
1. sự phản xạ của sóng:
- Sóng truyền trên dây đến gặp đầu dây( cố định hoặc tự do) gọi là sóng tới, sau đó dao động
truyền ngược lại gọi là sóng phản xạ.
- sóng phản xạ coa cùng tần số và bước sóng với sóng tới.
- Nếu đầu phản xạ cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
- nếu đầu phản xa tự do thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
2. sóng dừng:
Trên một sợi dây đàn hồi, sóng tới và sóng phản xạ ở một đầu dây truyền ngược chiều
nhau sẽ tạo thành những nút( có biên độ bằng khơng) và những bụng(có biên độ cự đại)có vị trí
khơng đổi xen kẽ với nhau đó là sóng dừng.
3. Một số chú ý

* khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng khoảng cách giữa hai nút sóng và bằng
2
* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng
* Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng ln dao động ngược pha.
* Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng ln dao động cùng pha.
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi  năng lượng không truyền đi

* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
4. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l:
* Điều kiện để có bụng sóng tại điểm M cách vật cản cố định một khoảng d là:


d=k + ;
2
4
* Điều kiện để có nút sóng tại điểm M cách vật cản cố định một khoảng d là:

d = k ; k  Z.
2
* Điều kiện để có bụng sóng tại điểm M cách vật cản tự do một khoảng d là:

d = k ; với k  Z.
2
* Điều kiện để có nút sóng tại điểm M cách vật cản tự do một khoảng d là:
 
d = k + ; k  Z.
2 4
Điều kiện để có sóng dừng

(k  N * )
* Hai đầu là nút sóng: l  k
2
Số bụng sóng = số bó sóng = sk
Số nút sóng = k + 1

(k  N )
* Một đầu là nút sóng cịn một đầu là bụng sóng: l  (2k  1)

4
Số bó sóng nguyên = k
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

4


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

5. Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB (với đầu C cố định hoặc dao động nhỏ là nút
sóng)
* Đầu B cố định (nút sóng):
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B:
uB  Acos2 ft

u 'B   Acos2 ft  Acos(2 ft   )
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là:
d
d
uM  Acos(2 ft  2 ) và u 'M  Acos(2 ft  2   )


Phương trình sóng dừng tại M: uM  uM  u 'M
d 

d

uM  2 Acos(2  )cos(2 ft  )  2 Asin(2 )cos(2 ft  )
 2

2

2
d 
d
Biên độ dao động của phần tử tại M: AM  2 A cos(2  )  2 A sin(2 )
 2

* Đầu B tự do (bụng sóng):
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: uB  u 'B  Acos2 ft
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là:
d
d
uM  Acos(2 ft  2 ) và u 'M  Acos(2 ft  2 )


Phương trình sóng dừng tại M: uM  uM  u 'M
d
uM  2 Acos(2 )cos(2 ft )

d
Biên độ dao động của phần tử tại M: AM  2 A cos(2 )

Lưu ý:
x
* Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: AM  2 A sin(2 )

d
* Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: AM  2 A cos(2 )



BÀI 10 -11 : SÓNG ÂM – CÁC ĐẶC TRƯNG SINH LÍ VÀ VẬT LÍ CỦA ÂM
TĨM TẮT LÍ THUYẾT
1. Nguồn gốc của âm và cảm giác âm:
- nguồn gốc của âm là do các vật dao động.
- cảm giác về âm phụ thuộc vào nguồn âm vfa tai người nghe.
- sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng, rắn.
- trong chất khí và lỏng sóng âm là sóng dọc. trong chất rắn sóng âm gồm cả sóng ngang và
sóng dọc.
2. nhạc âm và tạp âm:
- nhạc âm là những dao động âm biến thiên tuần hồn có tần số xác định
- tạp âm là những dao động âm khơng biến thiên tuần hồn, khơng có tần số xác định.
3. âm nghe được, hạ âm siêu – sự truyền âm
- những âm có tác dụng làm cho màng nhĩ tai ta dao động, gây ra cảm giác âm gọi là âm
nghe được. âm nghe được có tần số từ 16 Hz 20.000 Hz
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507
5


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

- âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz gọi là siêu âm. Một số lồi nghe đươc: Dơi, cá Heo, chó..
- âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm: một số loài nghe được như: Voi, Chim Bồ Câu
- Âm truyền được trong các chất Rắn, Lỏng, khí. Nhưng khơng truyền được trong chân
không.
- tốc độ truyền âm: vRắn > vLỏng > vKhí
4. Các đặc trưng vật lí của âm:
4.1: Tần số
4.2: Cường độ âm – mức cường độ âm:
+ Cường độ âm: được xác định bằng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích

đặt vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.
Kí hiệu là: I đơn vị là: W/m2.
+ Cường độ âm càng lớn, ta nghe âm càng to. Tuy nhiên độ to không tỉ lệ với cường độ
âm mà tỉ lệ với mức cường độ âm.
+ Mức cường độ âm: kí hiêu: L - Đơn vị là Ben ( B) cho bởi L ( B)  lg

I
I0

I: là cường độ âm; I0 là cường độ âm chuẩn.
4.3: Đồ thị dao động của âm.
5. các đặc trưng sinh lí của âm:
5.1: Độ cao của âm:
- Âm càng cao tần số càng lớn.
5.2: Độ to của âm: gắn liền với đặc trưng vật lí đó là mức cường độ âm
5.3: Âm sắc: có liên quan mật thiết với đồ thị dao động của âm:
6. Các công thức vận dụng:
1. Cường độ âm: I=

W P
=
tS S

Với W (J): là năng lượng âm truyền qua diện tích S trong một đơn vị thời gian.
W
P (W) , công suất phát âm của nguồn: P 
t
S (m2) là diện tích mặt vng góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt
cầu S=4πR2)
2. Mức cường độ âm

L ( B)  lg

I
I
Hoặc L (dB )  10.lg
I0
I0

Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.
3. * Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định  hai đầu là nút sóng)
v
f k
( k  N*)
2l
v
Ứng với k = 1  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 
2l
k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)…

trong đó: v 
:  : là lực căng -  : là mật độ dài.

* Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở  một đầu là nút sóng, một đầu là
bụng sóng)
v
f  (2k  1)
( k  N)
4l
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507


6


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

v
4l
k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)…

Ứng với k = 0  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 

B/ PHẦN II: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN:
BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong khơng gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong mơi trường vật chất
2. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
3. Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kỳ, tần số và vận tốc truyền pha dao động của sóng là:
1 
 1
1
 1
A. T  
B.   v. f 

C. v  
D. f  
f v
f T
T
v T
4. Khi biên độ của một sóng tăng gấp đơi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu
lần?
1
1
A. Tăng hai lần.
B. Giảm lần
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm lần
2
4
5. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là có sự hình thành sóng ngang? Chọn câu
đúng.
A.Sóng do người phát âm.
B. Lị xo khi dao động.
C. Dây đàn khi gẫy.
D.Sóng khi gẫy một thanh kim loại mỏng.
6. Những điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng thoả mãn:


A. d  k
B. d  (2n  1)
C. d  n
D. d  2n
2

2
7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng dọc truyền được trong mọi mơi trường khí, lỏng, rắn.
B. Sóng cơ học truyền được trong mơi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi
trường.
C. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
D. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.
x t 

8. Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: u = 8cos  2(  )  (cm), với khoảng cách có
20 2 

đơn vị là cm, thời gian có đơn vị là giây (s). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là 4cm.
B. Tần số là 2Hz.
10
C. Bước sóng là 20cm.
D. Vận tốc truyền sóng là
cm/s.

9. Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần trong 27 giây. Khoảng
cách giữa hai đỉnh sóng là 6m. Xác định vận tốc truyền sóng trên biển.
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

7


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

A. 1m/s

B. 2m/s
C. 3m/s
D. 4m/s
10. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vng góc với
dây với biên độ 2cm, chu kì 1,5s. Sau 3s chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Gốc thời
gian là lúc A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao
động của điểm M cách A 1,5m nhận biểu thức đúng nào sau đây?
2 t
A. u M  2 c o s (3  t   ) (cm)
B. u M  2 co s(
  ) (cm)
1, 5
2

C. u M  2 co s(1 5  t 
) (cm)
D. u M  2 sin( 3 t  ) (cm).
3
4
11. Tạo một dao động cho một dây đàn hồi theo phương vng góc với sợi dây, với tần số 3(Hz).
Sau 3 giây, chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Tìm bước sóng đã tạo thành trên dây.
A. 2m.
B. 1,5m.
C. 1,33m.
D. 3m.
12. Tìm câu phát biểu sai: Hai điểm được gọi là dao động cùng pha trên phương truyền sóng nếu:

A. d  n
B.   2n
C. A  2a

D. d  (2n  1)
2
13. Tìm câu phát biểu sai: Nếu hai điểm được gọi là dao động ngược pha trên phương truyền
sóng thì:

A. d  (2n  1)
B. A  0
C.   2n
D.   (2n  1)
2
14. Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong mơi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước
sóng của sóng này trong mơi trường nước là
A. 75,0m.
B. 7,5m.
C. 3,0m.
D. 30,5m.
15. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần lượt là
330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
16. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t(cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương
trình dao động của một phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là


A. u = 3cos(20t - )(cm).
B. u = 3cos(20t + )(cm).
2
2

C. u = 3cos(20t - )(cm).
D. u = 3cos(20t)(cm).
17. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t (cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước
sóng ?
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
18. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s.
D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
19. Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng

rad ?
3
A. 0,117m.
B. 0,476m.
C. 0,233m.
D. 4,285m.
20. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương

truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc , cách nhau
2
A. 0,10m.
B. 0,20.
C. 0,15m.
D. 0,40m.

Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

8


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3


)(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng
4
0,4m. Coi biên độ sóng khơng đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương
truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là


A. u = 2cos(2t + ) (cm).
B. u = 2cos(2t - ) (cm).
2
4
3
3
C. u = 2cos(2t ) (cm).
D. u = 2cos(2t +
) (cm).
4
4
22. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là
A. 220Hz.
B. 150Hz.
C. 100Hz.

D. 50Hz.
23. Trong một mơi trường sóng có tần số 50Hz lan truyền với vận tốc 160m/s. Hai điểm gần nhau

nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
cách nhau
4
A. 1,6cm.
B. 0,4m.
C. 3,2m.
D. 0,8m.
24. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với
tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách
nhau 9cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng
nằm trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s.
B. 80cm/s.
C. 70cm/s.
D. 72cm/s.
21. Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t +

BÀI 8. GIAO THOA SÓNG
1. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :
A. Có cùng tần số, cùng phương truyền.
B. Có cùng biên độ, có độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.
C. Có cùng tần số ,cùng phương và độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong khơng gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng
phương cùng tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.

C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbole.
D. Tại những điểm mặt nước khơng dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên
lần của bước sóng.
3. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
4. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha
theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao
động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. 0,5a.
B. a.
C. 0.
D. 2a.
5. Trong giao thoa sóng nước, trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp A, B khoảng cách ngắn
nhất từ trung điểm O đến một điểm dao động với biên độ cực đại là :




A. 3
B. 3
C.
D.
2
4
2
4
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507


9


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

6. Hai tâm dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thống một chất
lỏng. Cho S1S2 = ℓ. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1, S2 lên p lần thì khoảng cách
giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên p lần.
B. Giảm đi p lần.
C. Không thay đổi.
D. giảm đi 2P lần
7. Xác định số điểm dao động cực đại k trên phương AB (đường nối hai nguồn sóng kết hợp A
và B)
2 AB
2 AB
AB
AB
AB
AB
AB
AB
A. 
k 
B. 
k
C. 
k
D. 

k




2

2
2
8. Trên mặt thống của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 và có bước sóng 0,4 cm.
Biết S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các
nguồn là a; Xác định biên độ dao động của điểm M1, của M2?
A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a.
B. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a.
C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0.
D. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a.
9. Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. Biết
S1S2 = 10
cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên S1, S2 quan sát có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
A. 13.
B. 11.
C. 9
D. 7
10. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f =
15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tại một điểm nào sau đây dao động sẽ có
biên độ cực đại (d1,d2 lần lược là khoảng cách từ điểm đang xét đến A và B).
A. M(d1 = 25cm, d2 = 20cm)
B. N(d1 = 24cm, d2 = 21cm)
C. H(d1 = 25cm, d2 = 32cm)
D. K(d1 = 25cm, d2 = 21cm)

BÀI 9. SĨNG DỪNG
1. Chọn câu đúng.Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định khi:
A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. bước sóng gấp đơi chiều dài của dây.
C. chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng.
D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
2. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
3. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây?
A. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng sóng bằng số nút sóng khi một đầu dây tự do.
B. Sóng dừng được tạo thành do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa ngược pha với nhau.
C. Sóng dừng là sóng có nút sóng và bụng sóng truyền đi trong khơng gian.
D. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng sóng nhỏ hơn số nút sóng là 1 với hai đầu dây cố định.
4. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 0,5L.
B. 0,25L.
C. L.
D. 2L.
5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một nữa bước sóng.
D. một bước sóng.
6. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên
tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

10


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

7. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì
chiều dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. bằng số nguyên lần nữa bước sóng.
8. Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài
của sợi dây thoả mãn


A. l  k (k  N * )
B. l  k (k  N * )
2
4


C. l  (2k  1) (k  N )
D. l  (2k  1) (k  N )
2
4
9. Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3

bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách
ON nhận giá trị đúng nào sau đây? .
A.10cm.
B. 7,5cm.
C. 5,2cm.
D. 5cm.
10. Một dây dài 2m, căng thẳng. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với máy rung
tần số 100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính và vận tốc
truyền sóng trên dây.
A. 40m/s
B. 50m/s
C. 65m/s
D. 80m/s
11. Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50Hz. Trên
dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s.
B. 5m/s.
C. 20m/s.
D. 40m/s.
12. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng
trên dây là
A. 2,0m.
B. 0,5m.
C. 1,0m.
D. 4,0m.
BÀI 10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM
1. Sóng âm là loại sóng gì? Nó truyền trong khơng gian dưới loại hình nào?
A. Sóng ngang, đường thẳng.
B. Sóng dọc, hình trịn.
C. Sóng ngang, mặt phẳng.

D. Sóng dọc, hình cầu.
2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ cao ?
A. Hai âm đó có cùng biên độ.
B. Hai âm đó có cùng tần số.
C. Hai âm đó có cùng cường độ âm.
D.Hai âm có cùng mức cường độ âm
3. Sóng âm khơng truyền đi được trong mơi trường
A. chất khí.
B. chân khơng.
C. chất lỏng.
D. chất rắn
4. Tai người chỉ cảm nhận những dao động có tần số nằm trong dải
A. 18  20.000( Hz ) .
B. 16  20.000( Hz ) . C. 16  1.000( Hz ) .
D. 100  10.000( Hz ) .
5. Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số khơng đổi.
D. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi.
6. Một sóng âm truyền trong khơng khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc
truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào môi trường là:
A. tần số sóng.
B. biên độ sóng.
C. vận tốc truyền.
D. bước sóng.

Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

11



TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

7. Khi âm truyền từ khơng khí vào nước, bước sóng của nó có giá trị bao nhiêu? Biết bước sóng
của âm ấy trong khơng khí là 0,5 m và vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330 m/s và trong
nước 1435m/s. Chọn kết quả đúng.
A. 2,175m
B.1,71m
C. 0,145m
D.0,115m
8. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp
100 lần thì mức cường độ âm là:
A. 100Db
B. 20dB
C. 30dB
D. 50dB
-10
2
9. Một âm có cường độ âm là 10 W/m , có độ to là 40dB. Ngưỡng nghe của âm đó có giá trị
nào sau đây? Chọn kết quả đúng.
A. 10-12 W/m2.
B. 10-13 W/m2.
C. 10-14 W/m2.
D.10-6 W/m2.
10. Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 giây người ấy nghe
tiếng búa truyền qua khơng khí biết Vkk = 340 m/s. So sánh bước sóng của âm trong thép (của
đường sắt) và trong khơng khí.





A. th  5,05
B. th  5,01
C. th  10,5
D. th  15,57
kk
kk
kk
kk
11. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức
cường độ âm tăng thêm
A. 100dB.
B. 20dB.
C. 30dB.
D. 40dB.
12. Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70dB. Giả sử môi trường không hấp
thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 30dB.
B. 40dB.
C. 50dB.
D. 60dB.
BÀI 11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
1. Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây ? Chọn câu đúng.
A.Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C.Vừa khuếch đại âm ,vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn.
2. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Trong cùng một môi trường, hai âm có tần số khác nhau thì truyền đi với cùng một vận tốc.
B. Trong q trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo tồn.
C. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng
chu kì nhưng có dạng khác nhau.
D. Nhiệt độ của mơi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm.
3. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
4. Trong công thức xác định mức cường độ âm, khi L  1dB thì:
A. I = 1,20 I0
B. I = 1,24 I0
C. I = 1,25 I0
D. I = 1,26 I0

BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 40cm/s. Năng lượng sóng cơ

bảo tồn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng : x = 4cos t (cm). Xác định chu kì T và
2
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

12


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

bước sóng ? Viết phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn bằng 4m. Nhận xét về
dao động tại M so với dao động tại O.

2. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4t – 0,02x).
Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định : Biên độ, tần số, bước sóng
và vận tốc truyền sóng.
3. Một sợi dây đàn hồi, mảnh, rất dài, có đầu O dao động với tần số f thay đổi được trong khoảng
từ 40Hz đến 53Hz, theo phương vng góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên dây với
vận tốc v = 5m/s.
a) Cho f = 40Hz. Tính chu kỳ và bước sóng của sóng trên dây.
b) Tính tần số f để điểm M cách O một khoảng bằng 20cm luôn luôn dao động cùng pha với
O.
4. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng
liên tiếp là 3,5 m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s. Xác định bước sóng, chu
kì và tần số của cóng đó
5. Một sóng có tần số 500Hz và tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương

truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha ?
4
6. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Biết độ lệch pha của sóng âm đó ở hai

điểm gần nhau nhất cách nhau 2m trên cùng một phương truyền sóng là . Tính bước sóng và
2
tần số của sóng âm đó.


7. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4cos  4 t   (cm ) . Biết dao động
4

tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là

. Xác định chu kì, tần số và tốc độ truyền của sóng đó.
3

8. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 240cm với hai đầu cố định có một sóng dừng với tần số
f = 50Hz, người ta đếm được có 6 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. Nếu vận tốc
truyền sóng v = 40m/s và trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng. Tính chu kỳ sóng.
9. Trong một ống thẳng dài 2 m có hai đầu hở có hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần
số f. Biết trong ống có hai nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Xác định bước sóng, chu kì
và tần số của sóng.
10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước 2 nguồn sóng A, B dao động
với phương trình uA = uB = 5cos10t (cm). Vận tốc sóng là 20cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi.
Viết phương trình dao động tại điểm M cách A, B lần lượt 7,2cm và 8,2cm.
11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng tần số 50 Hz. Biết khoảng
cách giữa hai điểm dao động cực đại gần nhau nhất trên đường nối hai nguồn là 5cm. Tính bước
sóng, chu kì và tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
12. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2 =
5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Tìm số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2.
13. Loa của một máy thu thanh có cơng suất P = 2W.
a) Tính mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4m
b) Để tại điểm ấy mức cường độ âm chỉ còn 70dB, phải giảm nhỏ công suất của loa bao nhiêu
lần ?
14. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L ; cho nguồn S tiến lại gần M một
khoảng D thì mức cường độ âm tăng thêm được 7dB.
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507
13


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

a) Tính khoảng cách từ S đến M biết D = 62m.
b) Biết mức cường độ âm tại M là 73dB. Tính cơng suất của nguồn.

15. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại điểm N.
C/ CÁC ĐỀ KIỂM TRA:
I/ KIỂM TRA 15’:
Bài Kiểm tra số 1 – hết chương II
Câu 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình sóng
x
D. u  ACos (t  )
v
Câu 2: gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T
là chu kỳ sóng. Nếu d = kvT( k = 0, 1, 2, …) thì hai điểm đó:
A. dao động cùng pha
B. dao động ngược pha
C. dao động vng pha
D. khơng xác định được
Câu 3: khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động ngược pha nhau
B. sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng là sóng dọc
C. sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng là sóng ngang.
D. tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động.
Câu 4: vận tốc truyền sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. tần số của sóng
B. năng lượng của sóng
C. bước sóng
D. bản chất của sóng
Câu 5: Một sóng âm truyền trong khơng khí, trong số các đại lượng: Biên độ sóng, tần số sóng,
vận tốc truyền sóng và bước sóng: đại lượng khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là

A. bước sóng
B. biên độ sóng
C. vận tốc truyền sóng D. tần số sóng.
Câu 6: phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng của âm
A. độ to của âm chỉ phụ thuộc vào biên độ của âm
B. âm sắc chỉ phụ thuộc vào tần số
C. độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí, phụ thuộc và tần số của âm.
D. nếu mức cường độ âm L = 1 dB thì cường độ âm I của âm bằng cường độ âm chuẩn I0.
Câu 7: Sóng siêu âm
A. khơng truyền được trong chân không
B. truyền được trong nước nhanh hơn trong
sắt.
C. khơng truyền được trong chất khí
D. truyền được trong chân khơng.
Câu 8: một sóng âm có tần số f = 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500
m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 3,0 Km
B. 30,5m
C. 75,0 m
D. 7,5 m
Câu 9: âm có cường độ I1 có mức cường độ L1 = 20 dB. Âm có cường độ I2 có mức cường độ L2
=30 dB. Chọn hệ thức đúng.
A. I2 = 1,5 I1.
B. I2 = 10 I1.
C. I2 = 15 I1.
D. I2 = 100 I1.
Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ
B. tần số
C. năng lượng âm

D. vận tốc truyền âm.
Câu 11: quan sát một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợ
dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng

A. u  A sin t

B. u  ACos t

C. u  ACos(t   )

Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

14


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

a
a
.
B. 0.
C.
D. a
2
4
Câu 12: trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,25 m
B. 1 m
C. 2m

D. 0,5 m
Câu 13: nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng tần sô
B. cùng pha
C. cùng tần số, cùng pha và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
D. cùng tần số, cùng pha và có cùng biên độ.
Câu 14: thực hiện thì nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương
trình lần lượt là u A  u B  a cos t thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M ( với MA = d1 ; MB =
d2) là
 d1  d 2 f
 (d1  d 2 )
 (d1  d 2 ) f
 (d1  d 2 ) f
A. 
B. 
C.
D.

v
v

Câu 15: một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do được rung với tần số f và
trên dây có sóng lan truyền với vận tốc 24 m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9
nút. Tần số dao động của dây là
A. 95 Hz
B. 85 Hz
C. 80 Hz
D. 90 Hz

A.


BÀI KIỂM TRA 15’ SỐ 2 – HẾT CHƯƠNG II
I/ trắc nghiệm:
Câu 1: khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha
với nhau là
A. bước sóng
B. tần số sóng
C. chu kỳ sóng
D. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
Câu 2: khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai
A. sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng ngang
B. sóng cơ học là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất.
C. sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn lỏng khí và chân khơng.
D. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
Câu 3: một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi
B. tần số thay đổi cịn bước khơng đổi
C. tần số khơng thay đổi cịn bước sóng thay đổi
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 4: hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680 Hz, vận
tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là

A.
B. 16
C. 
D. 4
4
Câu 5: độ to của âm phụ thuộc vào
A. tần số và biên độ
B. tần số âm và mức cường độ âm

C. bước sóng và năng lượng âm
D. vận tốc truyền âm
Câu 6: thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai sóng kết hợp có phương
trình lần lượt là u A  u B  a cos t , quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là
A. họ các đường Hypepol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm các đường trung trực của AB.
B. họ các đường Hypepol nhận trung trực AB làm trục đối xứng.
C. đường trung trực của AB
D. họ các đường Hypepol nhận A, B làm tiêu điểm.
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

15


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

Câu 7: có hai nguồn phát sóng đồng bộ. Tại điểm M sẽ có các cực tiểu giao thoa nếu hiệu đường
đi từ điểm đó đến hai nguồn bằng
1
1 
A. k 
B.  2k  1 
C. (k  )
D. (k  )
2
2 2
Câu 8: thực hiện thì nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương
trình lần lượt là u A  u B  a cos t thì biên độ của sóng tổng hợp tại M ( với MA = d1 ; MB = d2)

(d  d 2 ) f
(d  d )

A. 2 A cos  1
B. 2 A sin  1 2
v

(d  d )
(d  d ) f
C. 2 Acos  1 2
D. 2 A cos 1 2


II/ Tự luận:
Câu 1: một sóng cơ lan truyền trên phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương trình sóng
của một điểm O trên phương truyền sóng đó là uO  2cos2 t (cm) . Viết phương trình sóng tại
điểm M trước và cách O 10 cm?
Câu 2: một dây AB dài 120 cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f = 40 Hz, đầu
B gắn cố định. Cho âm thoa dao động, quan sát trên dây thấy có sóng dừng với 4 bó sóng vận tốc
truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

KIỂM TRA MỘT TIẾT
BÀI KIỂM TRA SỐ 1: HẾT CHƯƠNG II
Câu 1: một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  4cos 5 t (cm) . Biên độ , chu kỳ
và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. -4cm; 0,4 s; 0.
B. 4cm; 0,4 s; 0.
C. 4cm; 2,5 s;  rad
D. 4cm; 0,4 s;  rad
Câu 2: trong dao động điều hòa, gia tốc của vật
A. tăng khi vận tốc của vật tăng
B. giảm khi vận tốc của vật tăng
C. không thay đổi

D. tăng hay giảm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.

Câu 3: phương trình dao động của một chất điểm có dạng x  A cos(t  ) . Gốc thời gian đã
2
được chọn vào lúc
A. chất điểm có li độ x   A
B. chất điểm có li độ x   A
C. chất điểm qua VTCB theo chiều dương.
D. chất điểm qua VTCB theo chiều âm.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x  A cos(t  ) kết luận nào sau đây là sai.
2
A. phương trình vận tốc của vật v  A sin t
1

B. động năng của vật: Ed  m 2 A2cos 2 ( t  )
2
2
1

C. thế năng của vật: Et  m 2 A2sin 2 (t  )
2
2
1
D. cơ năng của vật: E  m 2 A2
2
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

16



TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

Câu 5: một vật dao động điều hịa có qng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm> Biên độ
dao động của vật là
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 2cm

Câu 6: một vật dao động điều hịa theo phương trình x  5cos(2 t  ) ( x tính bằng cm; t tính
3
2
bằng s; lấy   10;   3,14 ). Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. – 12 (m/s2)
B. – 120 (cm/s2)
C. 1,2 (m/s2)
D. – 60 (cm/s2)
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  5 cos 4 t ( x tính bằng cm; t tính
bằng s ) tại thời điểm t = 5 s, li dộ của vật có giá trị bằng
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 0cm
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hịa, lị xo có độ cứng k= 40 N/m, khi con lắc qua vị trí
có li độ x = - 2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu?
A. – 0,016 J.
B. 0,008 J.
C. – 0,08 J
D. 0,016 J.

2
Câu 9: một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4 cm. cho g = 10 m/s   2 m / s 2 chu kỳ dao động
của vật là
A. 4s
B. 0,4s
C. 0,04s
D. 1,27s
Câu 10: một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. khối lượng
của quả nặng 400g. lấy  2  10 , cho g = 10 m/s2. giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả
nặng là
A.6,56N
B. 2,56N
C. 256N
D. 656N
Câu 11:con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T, nếu lị xo bị cắt
bớt một nửa thì chi kỳ dao động của con lắc mới là
T
T
A. T
B. 2T
C.
D.
2
2
Câu 12: một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
quả cầu con lắc ở vị trí cao nhất là 1s. Hỏi chu kỳ của con lắc là bao nhiêu?
A. 1s
B. 0,5s
C. 2s
D. 4s

Câu 13: một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có li độ góc  0 . Khi con lắc qua VTCB
thì lực căng của dây treo là
A. T  mg (3cos  0  2).
B. T  mg (3  2 cos  0 ).
C. T = mg
D. T  3mg (1  2 cos  0 ).
Câu 14: có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22 cm, trong cùng một khoảng
thời gian con lác này thực hiện được 30 dao động thì con lắc kia thực hiện được 36 dao động,
chiều dài của mỗi con lắc là
A. 31 cm và 9 cm
B, 72 cm và 94 cm
C. 72 cm và 50 cm
D. 31 cm và 53 cm
Câu 15: một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72 km/h, sau khi chạy nhanh dần
đều được quãng đường 100m, con lắc đơn dài 1m treo trên trần của ơ tơ có chu kỳ dao động nhỏ
là ( cho g = 10 m/m2)
A. 0,62s
B. 1,62s
C. 1,97s
D. 1,02s
Câu 16: một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. tần số
dao động của con lắc là
g
1 g
l
1 l
A. f  2
B. f  2
C. f 
D. f 

l
2 l
g
2 g
Câu 17: hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
B. độ nhớt của môi trường càng lớn
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

17


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

C. tần số của lực cưỡng bức lớn
D. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 18: dao động tắt dần
A. ln có hại
B. có biên độ khơng đổi theo thời gian
C. có biên độ giảm dần theo thời gian
D. ln có lợi.
Câu 19: nếu hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số ngược pha thì li độ của chúng
A. ln ln cùng dấu
B. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.
C. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ
D. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ
Câu 20: hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là


x1  6 cos(10 t  )cm; x2  8cos(10 t  )cm . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động

4
4
trên bằng
A. 10cm
B. 2cm
C. 14cm
D. 12cm
Câu 21: chọn câu đúng, sóng ngang truyền tốt trong các mơi trường
A. rắn
B. Lỏng
C. khí
D. rắn, lỏng, khí
Câu 22: sóng biển có bước sóng 2,5m. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng mà dao động cùng pha là
A. 0
B. 2,5m
C. 0,625m
D. 1,25m
Câu 23: phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động cùng pha
B. sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng là sóng dọc
C. sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng là sóng ngang.
D. tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động.
Câu 24: tốc độ truyền sóng âm trong mơi trường nào là lớn nhất
A. rắn
B. lỏng
C. khí ở áp suất thấp D. khí ở áp suất cao

Câu 25: người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm
trong nước là 1450m/s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước mà dao động ngược
pha với nhau là
A. 0,25m
B. 1m
C. 0,5m
D. 1cm
Câu 26: Tai người có thể nghe được âm có tần số nằm trong khoảng nào dưới đây
A. từ 10 Hz đến 102 Hz
B. từ 103 Hz đến 104 Hz
C. từ 104 Hz đến 105 Hz D. từ 105 Hz đến 106 Hz
Câu 27: hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn
A. có pha dao động bằng nhau
B. có cùng biên độ dao động.
C. có cùng tần số dao động
D. có cùng tần số dao động và có hiệu số pha khơng đổi.
Câu 28: hai ngng phát sóng có cùng tần số, nằm tại hai điểm S1S2, tại các điểm nằm trên
đường trung trực của S1S2 sẽ ln ln có cực đại giao thoa nếu hiệu số pha doa động của hai
nguồn bằng

3
A.
B. 
C.
D. 2 
2
2
Câu 29: sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. trên dây

A. 5 bụng, 5 nút

B. 6 bụng, 5 nút
C. 6 bụng, 6 nút
D. 5 bụng, 6 nút
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

18


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

Câu 30: trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên dây là
A. 1m
B. 1,2m
C. 2m
D. 1,5m
ĐỀ SỐ 2 - SÓNG CƠ HỌC
Câu 1 Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Sóng cơ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
B. Sóng âm là sóng dọc
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính chất mơi trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 2 Khẳng định nào sau đây là sai
A. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng
B. Sóng dừng là sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng phương truyền
C. Với sóng dừng, các nút là những điểm cố định
D. Các sóng kết hợp là các sóng có cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không thay đổi theo
thời gian
Câu 3 Cho 2 nguồn sóng kết hợp. Biên độ của sóng tổng hợp của 2 nguồn này
A. là cực đại chỉ khi hiệu trình là số chẵn lần bước sóng

B. là cực tiểu khi hiệu trình là số lẻ bước sóng
C. là cực tiểu khi hiệu trình là số lẻ nửa bước sóng
D. A và C đều đúng
Câu 4 Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện
tích đặt vng góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm
B. âm sắc
C. độ cao của âm
D. độ
to của âm
Câu 5 Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Độ cao của âm là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào tần số
B. Âm sắc là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào tần số và biên độ
C. Độ to của âm là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào mức cường độ âm
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 6 Khẳng định nào sau đây là khơng đúng
A. Đối với sóng dừng, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng một nửa bước sóng
B. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực đại khi độ lệch pha bằng số chẵn π
C. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực tiểu khi độ lệch pha bằng số lẻ nửa π
D. Sự truyền sóng là sự truyền năng lượng và năng lượng phụ thuộc biên độ dao động sóng
Câu 7 Mức cường độ âm được tính theo công thức:
A. L(dB) = lg(I/I0)
B. L(dB) = lg(I0/I)
C. L(B) = lg(I/I0)
D. L(B)
= lg(I0/I)
Câu 8 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với
……….. lớn, âm thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ.
A. tần số
B. biên độ

C. pha ban đầu
D. A và
B đều đúng
Câu 9 Sóng dọc là sóng:
A. có phương DĐ nằm ngang.
B. có phương DĐ thẳng đứng.
C. có phương DĐ vng góc với phương truyền sóng.
D. có phương DĐ trùng với phương
truyền sóng.
Câu 10 Một sợi dây l=1m được cố định ở 2 đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền
sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên:
A. 5bụng; 6nút
B. 10bụng; 11nút
C. 15bụng;16nút
D.
20bụng; 21nút
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

19


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

Câu 11 Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng
bao nhiêu để có 10 nút trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây?
A. 21,05cm
B. 22,22cm
C. 19,05cm
D. kết
quả khác

Câu 12 Hai người đứng cách nhau 4m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi bước sóng
lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là:
A.16m
B. 8m
C. 4m
D.
2m
Câu 13 Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai
nguồn sóng S1S2 đến một điểm M dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu biết
S1, S2 dao động cùng pha:
A. /4
B. /2
C. 3/2
D. 3/4
Câu 14 Một dây dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz, quan sát dây đàn thấy có 4 nút (gồm cả 2
nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 15m/s
B. 30m/s
C. 20m/s
D.
40m/s
Câu 15 Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng :
A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp nhau trong 1 hệ thống sóng nước
B. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động lan truyền được trong 1 chu kì
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng
Câu 16 Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao
động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8s. Sau 4s chuyển động
truyền được 20m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây:
A. 9m

B. 6m
C. 4m
D. 3m
Câu 17 Biên độ tổng hợp của hai sóng u1 = u0sin(kx - ωt) và u2 = u0sin(kx - ωt + φ):
A. A = 2u0
B. A = u0
C. A = 2u0cos(φ/2)
D. A =
2u0cosφ
Câu 18 Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng
bao nhiêu để có 15 bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây?
A. 26,67cm
B. 13,8 cm
C. 12,90 cm
D. kết
quả khác
Câu 19 Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với
tần số f= 15Hz, cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Điểm nào sau đây dao
động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2):
A. M(d1 = 25m và d2 =20m) B. N(d1 = 24m và d2 =21m) C. O(d1 = 25m và d2 =21m) D.
P(d1=26m và d2=27m)
Câu 20 Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng cịn N là một
nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng, MN=63cm, tần số của sóng f=20Hz. Bước sóng
và vận tốc truyền sóng trên dây là
A. =36cm; v=7,2m/s
B. =3,6cm; v=72cm/s
C. =36cm; v=72cm/s
D.
=3,6cm; v=7,2m/s
Câu 21 Một sợi dây AB căng ngang với đầu A, B cố định. Khi đầu A được truyền dđ với tần số

50Hz thì sóng dừng trên dây có 10 bụng sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng và vận
tốc truyền sóng vẫn khơng thay đổi thì đầu A phải được truyền dao động với tần số:
A. 100Hz
B. 25Hz
C. 75Hz
D. 50
Hz

Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

20


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

Câu 22 Một sợi dây AB căng ngang với đầu B cố định. Khi đầu A rung với tần số 50Hz thì sóng
dừng trên dây có 10 bụng sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng và vận tốc truyền sóng
vẫn khơng thay đổi thì đầu A phải rung với tần số:
A. 100Hz
B. 25Hz
C. 75Hz
D. Đáp
án khác
Câu 23 Hai điểm A, B cách nhau 20cm là 2 nguồn sóng trên mặt nước dao động với tần số
f=15Hz và biên độ bằng 5cm. Vận tốc truyền sóng ở mặt nước là v=0,3m/s. Biên độ dao động của
nước tại các điểm M, N nằm trên đường AB với AM=5cm, AN=10cm, là
A. AM = 0; AN = 10cm
B. AM = 0; AN = 5cm
C. AM = AN = 10cm
D. AM

= AN = 5cm
Câu 24 Một dây đàn có chiều dài l=1m, biết vận tốc truyền sóng trên dây là v= 345m/s.Tần số
âm cơ bản mà dây đàn phát ra là
A. 172,5Hz
B. 345Hz
C. 690Hz
D. Kết quả khác
Câu 25 Câu trả lời nào sau đây sai khi nói về dao động sóng cơ học: với 2 điểm nguồn dao động
cùng pha thì, d1 và d2 là khoảng cách giữa điểm đang xét với 2 nguồn thì
A. Vị trí cực đại giao thoa d1-d2=k
B. Vị trí cực tiểu giao thoa d1-d2=(2k+1)/2
C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối 2 điểm nguồn là cực đại giao thoa
D. Câu B, C sai
Câu 26 Tìm vận tốc truyền sóng cơ biểu thị bởi phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd) (m)
A. 20m/s
B. 30m/s
C. 40m/s
D. kết
quả khác
Câu 27 Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc bản chất mơi trường truyền sóng.
Câu 28 Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm
chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại đó có giá trị:
A. 40dB.
B. 4dB.
C. 80dB.
D. 8dB.

Câu 29 Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
C. khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong treo
Câu 30 Phát biểu nào sau đây khơng đúng:
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người khơng nghe thấy được
D. Sóng âm là sóng dọc

D/ PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN THEO CHUN ĐỀ:
CHUN ĐỀ: SĨNG CƠ PHƯƠNG TRÌNH SÓNG

Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

21


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

DẠNG 1
TÍNH BƯỚC SĨNG
PHƯƠNG PHÁP:
+ Bước sóng là:
- quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động.
- là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà hai điểm
đó dao động cùng pha.
V
+ Cơng thức:   V .T 

f
+ Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp bằng một bước sóng.

BT 1: Một sợi dây đàn hồi căng ngang . cho một đầu dao dộng theo phương thẳng đứng với
chu kỳ T = 2 s thì trên dây có sóng truyền đi. Sau thời gian 0,3 s dao động truyền đi được 1,5 m.
Bước sóng là:
A. 2,5m
B. 10m
C. 5m
D. 4m
HD: tốc độ truyền sóng
l 1,5
v

 5(m / s )
t 0,3
Bước sóng:   v.T  5.2  10(m)
Đáp án [B]
BT2: Trên mặt nước đang có sóng, ta thấy khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 10 cm và
một chiếc lá nhỏ trên mặt nước nhô lên liên tiếp 3 lần trong thời gian 5 s . Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 4 cm/s
B. 6 cm/s
C. 8 cm/s
D. 2 cm/s
HD: Khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là     10cm
N 3
Lá nhỏ đã nhô lên liên tiếp 3 lần trong thời gian 5 s nên tần số của dao động là: f    0, 6
t 5


Tốc độ truyền sóng là: v    . f  10.0, 6  6(cm / s)
T
Đáp án [B]
DẠNG 2
LẬP BIỂU THỨC CỦA SĨNG
PHƯƠNG PHÁP:
Nếu phương trình sóng tại O là uO  A cos  t


Thì phương trình sóng ở tại M do O truyền tới là :
v
v
M
N
O
x
uM  A cos( t  2 ) với ( OM = x ).

Và phương trình sóng tại N trước O do O truyền tới với ON = x( sóng tới N trước khi tới O)
x
u N  A cos(t  2 )


Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

22


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3


BT1: Sợi dây OA rất dài căng thẳng nằm ngang. Cho đầu O dao động điều hịa theo phương

thẳng đứng với phương trình uO  2 cos(10 t  )(cm) . Tốc độ truyền sóng trên dây 5 m/s.
4
phương trình dao động tại điểm M cách O 12,5 cm là

A. uM  2 cos(10 t )(cm)
B. uM  2 cos(10 t  )(cm)
4

C. uM  2 cos(10 t  )(cm)
D. uM  2 cos(10 t   )(cm)
2
HD:
Phương trình dao động tại điểm M cách O một khoảng x là

x
uM  2 cos(10 t   2 )(cm)
4

2
2

T    10  0, 2 s

  v.T  5.0, 2  1( m)
 x  OM  12,5(cm)  0,125( m)




0,125

uM  2 cos(10 t  4  2 1 )(cm)

 

Vậy  2 cos(10 t   )
4 4



 2 cos(10 t  2 )(cm)

Đáp án [C]
BT2: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là
u  3cos(314t  x )(cm)
Trong đó t tính bằng s; x tính bằng m
Bước sóng là
A. 8,64 cm
B. 8,64m
C. 6,28cm
D. 6,28m
HD: phương trình sóng có dạng tổng quát:
x
u  A cos(t  2 )

Trong đó  cùng đơn vị với x
So sánh với phương trình đã cho u  3cos(314t  x )(cm)
x
Ta được 2  x    2  6, 28


Mặt khác vì x tính bằng m nên  cũng tính bằng m tức
 = 6,28 m
Đáp án [D]
BT3: Phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x trên phương truyền sóng cho bởi
u  2 cos(5 t  0, 2.x)(cm) trong đó t tính bằng s, x tính bằng cm
Tốc độ truyền sóng
A. 4 cm/s
B. 25 cm/s
C. 20 cm/s
D. 16 cm/s
Đáp án [B]
Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

23


TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

BT4: Cho đầu O của dây đàn hồi rất dài dao động theo phương vuông góc với dây, biên độ
dao động là 4 cm, chu kỳ 0,1s . lấy t = 0 là lúc đầu O co li độ cực đại. tốc độ truyền sóng trên dây
là 40 m/s. phương trình sóng tại M trên dây với OM = 50cm là

A. uM  4 cos(20 t  )(cm)
B. uM  4 cos(20 t   )(cm)
4


C. uM  4 cos(20 t  )(cm)
D. uM  4 cos(20 t  )(cm)

4
2
Đáp án [A]
BT 5: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10 m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền
sóng với MO = 50 cm, coi biên độ sóng khơng đổi, biết phương trình sóng ở O là
uO  5cos(10 t )(cm)
Phương trình sóng tại M là


A. uM  5 cos(10 t  )(cm)
B. uM  5 cos(10 t  )(cm)
2
2


C. uM  5 cos(10 t  )(cm)
D. uM  5 cos(10 t  )(cm)
4
6
Đáp án [B]
BT 6: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với tốc độ 20 cm/s cho rằng khi truyền đi

biên độ sóng khơng đổi. Biết phương trình sóng tại O là uM  4 cos( t )(cm) , li độ dao động tại
6
M cách O 40 cm lúc li độ dao động tại O đạt cực đại là
A. 4 cm
B. 0
C. – 2 cm
D. 2 cm
Đáp án [D]

BT 7:Phương trình sóng tại điểm M với OM = x là

uM  6 cos( t  0, 2 .x )(cm) trong đó t tính bằng s, x tính bằng cm
2
Vận tốc dao động tại điểm M có x = 10 cm lúc t = 1s là
A. 0
B. – 9,42 m/s
C. 9,42 m/s
D. 6 m/s
BT8: Đầu A của một dây cao su căng được làm cho dao động theo phương vng góc với vị
trí bình thường của dây với biên độ 2 cm và chu kỳ 1,6 s. sau 3 s chuyển động truyền được 12 m
dọc theo dây
1. tìm bước sóng.
2. viết phương trình dao động ở một điểm M trên dây cách A một đoạn 1,6 m. Giả sử lúc t = 0
đầu A bắt đầu dao động.
BT 9: Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chậu đựng chất lỏng yên lặng, người ta thả rơi
các giọt nước sau các khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là 0,5 s. trên mặt thống ta thấy các
vịng sóng đồng tâm mà khoảng cách giữa hai vịng liên tiếp là 0,5 m
1. tìm vận tốc truyền sóng.
2. viết phương trình dao động ở O, biết biên độ dao động là 2 cm.
3. viết phương trình dao động ở một điểm M cách O một khoảng OM = 1,25 m; so sánh dao
động ở M và ở O.
BT10: Một dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu A dao động theo phương thẳng đứng với biên
độ A = 5 cm và chu kỳ T = 0,5 s vận tốc truyền sóng v = 40 cm/s
1. viết phương trình dao động ở A và ở M cách A một khoảng 50 cm
2. tìm những điểm dao động cùng pha với A.

Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

24



TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH - TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - CHƯƠNG 2 - 3

DẠNG 3
ĐỘ LỆCH PHA GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN PHƯƠNG TRUYỀN SĨNG
PHƯƠNG PHÁP:
Phương trình sóng tại hai điểm có tọa độ x1; x2 cùng lúc t là:
x
u1  A cos(t  2 1

x
u2  A cos( t  2 2

Độ lệch pha giữa hai điểm:
  2

d


BT 1: Sóng truyền trên dây đàn hồi dìa vơ hạn với bước sóng  . Hai điểm trên dây dao động
cùng pha thì cách nhau

1
A. k
B. 2k 
C. k 
D. (k  )
2
2

Với k = 1,2,3 …..
HD: hai điểm cách nhau khoảng d trên phương truyền sóng dao động cùng pha khi
2 d
 
 2 k  d  k 

Đáp án [C]
BT 2: Sóng truyền theo phương Ox có bước sóng  . Hai điểm cùng nằm trên Ox dao động
ngược pha cách nhau:

1
A. k
B. 2k 
C. k 
D. (k  )
2
2
HD: hai điểm cách nhau khoảng d trên phương truyền sóng dao động ngược pha khi
2 d
1
 
 (2k  1)  d  (k  )

2
Đáp án [D]
BT 3: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trên dây đàn hồi rất dài với tốc độ 100 m/s. hai

điểm gần nhau nhất trên dây và lệch pha nhau
cách nhau
4

A. 12 cm
B. 25 cm
C. 10 cm
D. 50 cm
Đáp án [B]
BT 4: Hai điểm M,N cách nhau 28 cm trên dây có sóng truyền qua ln ln lệch pha nhau

một góc   (2k  1) với k  0; 1;... tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số của sóng có giá trị
2
trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. Tần số của f là :
A. 25 Hz
B. 20 Hz
C. 45 Hz
D. 15 Hz
Đáp án [A]

Biên soạn giáo viên: lê văn Giang – ĐT 01696609 507

25


×