Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ỨNG DỤNG tạo mẫu và THIẾT kế TRANG PHỤC cưới a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 12 trang )

Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới

ỨNG DỤNG TẠO MẪU VÀO

THIẾT KẾ TRANG PHỤC CƢỚI

GVHD: Lê Thị Mộng Trang
SVTH: Đoàn Thị Hoàng Hải
Lê Thị Thuý Hoài
Lê Thị Kiều Trinh

TP Hồ Chí Minh, 2010
1


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới

Phần 1: THIẾT KẾ RẬP CĂN BẢN
1. THIẾT KẾ RẬP ÁO CĂN BẢN
1.1. Ni mẫu
Hạ eo trước:

40

Vòng mông:

88

Dang ngực:

17



Hạ eo sau:

36

Vòng cổ:

35

Chéo ngực:

18

Vòng ngực:

82

Vòng nách:

36

Dài tay:

25

Vòng eo:

64

Ngang vai:


35

Cửa tay:

28

1.2. Phƣơng pháp thiết kế
1.2.1. Công thức thiết kế
1.2.1.1. Thân trƣớc
= số đo +2cm

AB

: dài áo

AA2

: hạ cổ = 1/5 vòng cổ

AA3

: ngang cổ

= 1/5 vòng cổ

AA1

: ngang vai


= 1/2 vai

A1 A

: xuôi vai

= 1/10 vai

AC

: hạ nách

= ½ vòng nách+xuôi vai

CC1

: ngang ngực = ¼ vòng ngực+1.5cm

C1C2

: ¼ vòng ngực

Nối A4C2, chia A4C2 làm 3 phần bằng nhau ta được 4 điểm A4, I, J, C2. Từ
I lấy vào 1.5 cm. Từ J lấy vào 1.5 cm. Đánh cong vòng nách.
= ½ dang ngực

DD1

: vào pince


A2 D1

: chéo ngực = số đo

BB1

: ngang eo

B2B3

: rộng pince = 3cm

C3C4

: nhấn ngực = hạ eo trước – hạ eo sau

= ¼ vòng eo + 3cm

1.2.1.2. Thân sau
AB

: dài áo

= số đo
2


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới
AC
: hạ nách

= hạ nách thân trước – 2 cm
AA1

: ngang vai

= ½ vai

A1 A2

: xuôi vai - 1

A’A3

: vào cổ

CC1

: ngang ngực = ¼ vòng ngực+0.5cm

CC2

: 1/16 vòng ngực

CC3

: vào pince

= ½ dang ngực

BB1


: ngang eo

= ¼ vòng eo + 3cm

B2B3

: rộng pince = 3cm

= 1/5 vòng cổ

1.2.2. Dựng hình

Hình 1: Thiết kế dựng hình rập áo căn bản
2. THIẾT KẾ RẬP VÁY CĂN BẢN
2.1. Ni mẫu
Dài váy:

50

Vòng mông: 88

Vòng eo:

64

Hạ mông:

18


2.2. Phƣơng pháp thiết kế
2.2.1. Công thức thiết kế
2.2.1.1. Thân trƣớc
AB

: dài váy

= số đo

AC

: hạ đáy

= 1820 cm
34


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới
CC1

: ngang mông = ¼ vòng mông + 1.5cm

BB1

= CC1

AA1

= ¼ vòng eo + 3cm pince


AA2

= ½ dang ngực

A3 A4

: rộng pince = 3 cm

A2 A5

: dài pince

= 12 cm

B1B2

: sa vạt

= 1cm

2.2.2.2. Thân sau
AB

: dài váy

= số đo

AC

: hạ đáy


= 1820 cm

CC1

: ngang mông = ¼ vòng mông + 0.5cm

BB1
AA1

= CC1
: ngang eo

= ¼ vòng eo + 3cm pince
= ½ dang ngực

AA2
A3 A4

: rộng pince = 3 cm

A2 A5

: dài pince

= 12 cm

B1B2

: sa vạt


= 1cm

2.2.2. Dựng hình

Hình 2: Thiết kế dựng hình rập váy căn bản
35


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới
3. THIẾT KẾ RẬP TAY CĂN BẢN
3.1. Công thức thiết kế
AB

: dài tay

= số đo

AC

: hạ nách tay

= 1/10 vòng ngực + 14 cm

CC1

: ngang nách tay

= ½ vòng nách +2 cm


BB1

: cửa tay

=1/2 số đo

3.2. Dựng hình

Hình 3: Thiết kế dựng hình rập tay căn bản

36


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới

Phần 2: PHƢƠNG PHÁP TẠO MẪU
Mẫu 1

Hình 4: Mẫu phác họa 1

37


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới
Bước 1: Ghép rập và xác định đường tách mẫu

Hình 5: Ghép rập và xác định đường tách mẫu
Bước 2: Tách mẫu
* Thân sau trên


Hình 6: Thân sau trên
38


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới
* Thân trước trên

Hình 7: Thân trước trên

39


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới
* Thân trước dưới

a

thân sau dưới

b
Hình 8: a/ Thân trước dưới; b/ Thân sau dưới

40


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới
Bước 3: Thiết kế rập bán thành phẩm
* Lớp chính thân trên

Hình 9: Lớp chính thân trên


Hình 10: Rập bán thành phẩm vải chính thân trên
* Lớp lót thân trên

Hình 11: Rập bán thành phẩm vải lót thân trên
41


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới
* Lớp chính thân dưới

a

b

Hình 12: a/ Lớp chính thân trước dưới;
b/ Lớp chính thân sau dưới
42


Ứng dụng tạo mẫu vào thiết kế trang phục cưới
* Lớp lót thân dưới
Thân trước dưới

a

Thân trước trên

b
Hình 12: a/ Lớp lót thân trước dưới;

b/ Lớp lót thân sau dưới

43



×