Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GIÁO AN LỚP 5 TUẦN 1 CỰC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.27 KB, 14 trang )

Tuần 1

Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Toán
ôn tập : khái niệm phân số
i.mục tiêu
Giúp HS:
- Biết đọc , viết phân số;biết biểu diễn ,một phép chia số tự nhiên cho một
số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân dới dạng phân số
- Làm đúng các bài tập 1,2,3,4 trang 4
ii.đồ dùng dạy học
- Hình vẽ nh SGK; bộ đồ dùng dạy toán
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài ghi bảng
- Ghi vở.
2. Giảng bài.
HĐ1. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
- Cho HS quan sát từng tấm bìa rồi yêu cầu
- HS quan sát hình vẽ rồi trả lời
- HS nêu tên gọi phân số
câu hỏi.
- Gọi vài HS nhắc lại
Hỏi: Nêu đặc điểm của phân số ?
Mẫu số chỉ gì ? Tử số chỉ gì ?
HĐ2.Ôn tập cách viết thơng hai số tự
nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng
- HS viết bảng con rồi giơ bảng.
phân số.
- Yêu cầu HS viết 1:3 ; 4:10 ; 9 :2 ; 3:5;


dới dạng phân số.
- Yêu cầu HS viết các số tự nhiên 1,3,12 , ..
- Nghe và ghi vào vở.
dới dạng phân số có mẫu số là 1.
- Yêu cầu HS viết các số tự nhiên 1; 0 dới
dạng phân số .
Hỏi : Các phân số nh thế nào thì có giá trị
- Vài HS trả lời.
bằng 1?
- Bằng 0 ?
HĐ3. Thực hành.
- HS làm bài vào vở
- Yêu cầu HS tự làm bài tập 1.2.3.4 trong
SGK rồi chữa bài.
Bài 1. Gọi HS nối tiếp nhau trả lời.
- Nhận xét.
- Ghi cách làm vào bảng con,
Bài 2 ,3,4.Yêu cầu HS viết ra bảng con.
giơ bảng.
- Chữa bài cho điểm
- Nhận xét.
3.Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà học bài.


Luyện tập Toán
PHÂN SỐ (TIẾP)
I. MỤC TIÊU .

Giúp HS :
– Kiểm tra kiến thức về phân số và cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
– Giấy kiểm tra
– Gv chuẩn bị đề kiểm tra.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ 4. Kiểm tra kiến thức
GV ghi bảng:
– HS chuẩn bị giấy để làm bài
Bài 1.
kiểm tra.
– HS tự giáclàm bài.

a)Viết phân số chỉ phần hình tròn bị tô
màu.
b)Viết phân số chỉ phần hình tròn
không bị tô màu.
Bài 2.viết các thương sau dưới dạng phân
số.
2:3=
24 : 56 = 4 : 7 =
Bài 3. Đặt tính rồi tính :
98798 + 9859 89745 – 9898 567 x 97
288 : 24
Bài 4. Tìm x :
X × 40 = 25600
1855 : x = 35
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều

rộng 100m và bằng

5
chiều dài.
6

Tính diện tích của mảnh đất đó.
HĐ 5. Thu bài. Chữa bài.
– Gọi từng HS lên bảng làm bài
– Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
– Yêu cầu HS làm lại bài vào vở.
HĐ 6.Củng cố - dặn dò
– Nhắc lại nội dung bài
– Nhận xét giờ học




Thu bài
Làm lại bài vào vở.


Khoa học
SỰ SINH SẢN
I .MỤC TIÊU
Giúp HS :
Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với
bố mẹ mình.
Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự sinh sản
II .ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

Bộ đồ dùng để thực hiện trò chơi "Bé là con ai ?" ; 1 tờ phiểu để dán ảnh có
kẻ sẵn bảng (Xem SGV)
III .HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 .Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng HT của HS .
2 .Bài mới
a). Giới thiệu bài – ghi bảng
Ghi vở
b). Giảng bài
HĐ 1. Giới thiệu chương trình học
Gọi HS đọc SGK
1 HS đọc bài cho cả lớp
Yêu cầu HS mở mục lục và đọc tên các chủ theo dõi.
đề của sách.
Hỏi : Em có nhận xét gì về sách Khoa học 4 và
1 HS trả lời, HS khác bổ
Khoa học 5 ?
sung.
Nhận xét, kết luận.
HĐ 2 .Trò chơi :"Bé là con ai ?"
Phổ biến trò chơi . Chia lớp thành 4 nhóm.
Nghe
Phát đồ dùng học tập cho từng nhóm.
Các nhóm làm việc
Gọi đại diện 2 nhóm dán phiếu học tập lên
bảng.
Nhận xét bài của bạn.
Gọi HS giải thích tại sao lại cho rằng đây là

Vài HS giải thích
hai bố con (mẹ con_)
Nhận xét, cho điểm
HĐ 3. Ý nghĩa của sự sinh sản ở người.
Yêu cầu HS quan sát các hình minh hoạ
HS từng cặp tự nêu câu
trong SGK và hoạt động theo cặp tìm hiểu về
hỏi để tìm hiểu nội dung của
nội dung của từng bức tranh.
tranh.
Gọi từng cặp trình bày
Trình bày bài.
HĐ 4. Liên hệ thực tế
Yêu cầu HS giới thiệu về gia đình của
mình.
Lần lượt từng HS giới
Nhận xét, khen ngợi.
thiệu về gia đình mình.
3 . Củng cố - dặn dò
Nhắc lại nội dung bài – nhận xét giờ học.






















































Tuần 1

Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Toán
ôn tập :tích chất cơ bản của phân số
I. mục tiêu
Giúp HS:
Biết tích chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy
đồng mẫu số các phân số ( trờng hợp đơn giản)
Làm đúng các bài tập 1,2 trang 5
ii. đồ dùng dạy- học
Bảng con
iii. hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ.
HS lần lợt trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm của phân số.

của
GV.
Hỏi : Tử số chỉ gì? Mẫu số chỉ gì ?
2.Bài mới
Ghi bài vào vở.
a) Giới thiệu bài ghi bảng
b) Giảng bài
HĐ1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.
HS đọc các phân số
Gv đa ra các phân số ( nh SGK)
HS làm vào bảng con.
Yêu cầu HS tìm phân số bằng nhau.
Vài HS nêu quy tắc.
Yêu cầu HS nêu cách tìm các phân số
bằng nhau.
HĐ2. ứng dụng tính chất cơ bảng của
phân số.
Vài HS nêu quy tắc trớc
Yêu cầu HS nêu cách rút gọn phân số
khi làm bài.
và làm ví dụ vàp bảng con.
Yêu cầu HS nêu cách quy đồng phân
số và làm ví dụ vào bảng con.
HĐ3. Làm bài tập.
HS làm bài vào vở
- Yêu cầu HS làm bài tập số 1,2 trang 6
rồi chữa bài.
Nhận xét bài của bạn, chữa
Bài 1. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
lại bài làm của mình (nếu làm

Gọi hS dới lớp đọc bài làm của mình.
sai)
Chữa bài.
Bài 2. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Gọi hS dới lớp đọc bài của mình.
Chữa bài.
Lu ý: Trớc khi quy đồng phải chọn mẫu số
chung nhỏ nhất .
3. Củng cố dặn dò
Nhắc lại nội dung bài
Nhận xét giờ học.

Chính tả


Việt nam thân yêu
i.mục tiêu
Giúp HS:
- Nghe viết đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng
hình thức thơ lục bát.
- Tìm đợc tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập 2; thực hiện
đúng bài tập 3.
- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
ii.đồ dùng dạy học
- Viết sẵn bài tập số 3 vào bảng phụ.
iii.hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Ghi vở
1.Giới thiệu bài ghi bảng

2.Giảng bài
HĐ1.Tìm hiểu nội dung bài thơ
- HS đọc bài
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài thơ
- Lần lợt từng HS trả lời câu
Hỏi: Những hình ảnh nào cho thấy nớc ta có
hỏi.
nhiều cảnh đẹp ?
- Qua bài thơ em thấy con ngời Việt Nam nh
thế nào ?
HĐ2.Hớng dẫn viết từ khó.
- HS tìm từ khó
- Yêu cầu HS nêu các rừ khó, dễ lần khi viết
chính tả.
- 3 HS lên bảng viết từ khó
- Yêu cầu HS viết, đọc các từ khó vừa tìm đợc.
dới lớp viết vào vở nháp.
HĐ3. Viết chính tả.
- GV đọc cho HS viết với tốc độ vừa phải.
- Viết bài
- Đọc toàn bài cho HS soát lỗi.
- Soát lỗi
- Chấm vở của HS- nhận xét.
HĐ4. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- 1HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- HS làm bài
- Gọi HS đọc bài văn hoàn chỉnh.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.

- 1HS đọc
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Nhận xét
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- 1HS đọc
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- 1HS đọc
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét, chữa bài làm của bạn trên
- Nhận xét
bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3.Củng cố dặn dò
- Nghe
- Nhắc lại nội dung bài- Nhận xét giờ học.


Thể dục
TỔ CHỨC LỚP-ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRỊ CHƠI"KẾT BẠN"
I . MỤC TIÊU
Giúp HS :
– Biết được những nội dung cơ bản của chương trình và một số quy
định, u cầu trong các giờ học Thể dục.
– Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo,
cách xin phép ra vào lớp.
– Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II .ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN
– Sân trường, còi
III . HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của thầy
I . Phần mở đầu
- Tập hợp lớp, lớp trưởng báo cáo.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- Khởi động xoay các khớp cổ chân, đầu
gối, vai, hông
II. Phần cơ bản
1. Giới thiệu tóm tắt chương trình Thể
dục lớp 5.
GV giới thiệu tóm tắt chương trình Thể
dục lớp 5.
2. Biên chế tổ tập luyện.
3. Ôn đội hình đội ngũ
- Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và
kết thúc giờ học. Cách xin phép ra, vào
lớp.
4. Trò chơi : "Kết bạn "
- GV nêu tên trò chơi cùng HS nhắc lại
cách chơi có kết hợp cho một nhóm HS
làm mẫu.
III. Phần kết thúc
- Đứng vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét,
- GV hô " THỂ DỤC" - Cả lớp hô "
KHOẺ"

Hoạtđộng của trò
- Tập trung 4 hàng ngang
- Cả lớp
- Tập trung 4 hàng ngang

- Cán sự lớp điều khiển,
đội hình 4 hàng dọc.

- Đội hình 4 hàng dọc.

- GV làm mẫu, sau đó chỉ
dẫn cho cán sự và cả lớp
cùng tập
- Cho cả lớp chơi thử 1- 2
lần.
- Chơi chính thức 2- 3 lần.
- Đội hình 4 hàng ngang


Thứ t ngày 25 tháng năm 2010
Toán
ôn tập : so sánh phân số
i.mục tiêu
Giúp HS:
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
- Làm đúng các bài tập 1, 2 trang 7
ii.đồ dùng dạy học
- Bảng con
iii. hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ.
- Vài HS trả lời câu hỏi.
Gọi HS nêu cách rút gọn phân số; cách quy

đồng phân số
2. Bài mới.
- Ghi bài vào vở.
a. Giới thiệu bài ghi bảng
b. Giảng bài
HĐ1.Ôn tập cách so sánh phân số
- 3HS nêu cách so sánh.
- Gọi HS nêu cách so sánh phân số cùng mẫu.
- HS làm bài.
- Gv đa ví dụ yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
- Gọi HS nêu cách so sánh hai phân số khác
mẫu số.
- GV đa ví dụ yêu cầu HS làm vào bảng con.
Lu ý: Để so sánh hai phân số bao giờ cũng có
- Nghe
thể làm cho chúng cùng mẫu số rồi mới rút gọn.
- Nên rút gọn về phân số tối giản trớc khi so
sánh.
HĐ2.Thực hành
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở rồi chữa bài.
- HS làm bài vào vở
Bài 1. Gọi 1 HS lên bảng là
- HS theo dõi, đối chiếu
- Gọi HS dới lớp đọc bài của mình
chữa bài của mình.
- Gọi HS nêu cách so sánh.
- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
-


Phân số

12
6
rút gọn thành phân số rồi so
24
7

sánh hai phân số cùng mẫu.
Bài 2. Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Gọi HS dới lớp đọc bài của mình
- Gọi HS nêu cách so sánh
- Nhận xét , chốt lại ý đúng.
3.Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài- Nhận xét giờ học.


Lịch sử
'bình tây đại nguyên soái" trơng định
I . mục tiêu :
- Biết đợc thời kì đầu thực dân Pháp xâm lợc, Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng
của phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trơng Định.
- Biết các đờng phố, trờng học, ... ở địa phơng mang tên Trơng Định.
Ii . đồ dùng dạy học
- Bản đồ hành chính Việt Nam .
Iii . hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Ghi vở.
1 . Giới thiệu bài ghi bảng

2 . Giảng bài.
- HS quan sát bản đồ.
HĐ 1. Làm việc cả lớp
Giới thiệu địa danh Đà Nẵng , 3 tỉnh miền
Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam Kì trên bản
- Làm việc theo cặp
đồ hành chính VN.
HĐ 2. Làm việc với phiếu học tập trả lời 3
câu hỏi sau :
+ Khi nhận đợc lệnh của triều đình có điều
gì làm cho Trơng Định phải băn khoăn, suy
nghĩ ?
+ Trớc những băn khoăn đó, nghĩa quân và
dân chúng đã làm gì ?
+ Trơng Định đã làm gì để đáp lại lòng tin
yêu của nhân dân ?
- GV quan sát và hớng dẫn các nhóm làm
việc.
- Đại diện các nhóm trình bày
HĐ 3. Làm việc cả lớp
bài của mình, nhóm khác nhận
- Gọi các nhóm trình bày bài của nhóm
xét, bổ sung.
mình.
- Nhận xét, kết luận :
Hỏi :
- 1học sinh trả lời- nhận xét.
+ Em có suy nghĩ nh thế nào trớc việc Trơng Định không tuân lệnh triều đình, quyết
tâm ở lại cùng nhân dân chống Pháp ?
3.Củng cố dặn dò.

Hỏi :
- Em biết gì thêm về Trơng Định ?
- Vài HS trả lời, HS khác bổ
- Em có biết đờng phố, trờng học nào
sung.
mang tên Trơng Định ?
- Nhận xét, kết luận.
- Nhận xét giờ học.


Đạo đức
Em là học sinh lớp 5
I . mục tiêu :
Giúp HS biết :
- Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trờng, cần phải gơng mẫu cho
các em lớp dới học tập.
- Có ý thức học tập, rèn luyện.
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
Ii . đồ dùng dạy học
- Giấy vẽ, bút màu.
Iii . hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Ghi vở
1 . Giới thiệu bài ghi bảng.
2 . Giảng bài.
- HS làm việc theo cặp rồi trả lời
HĐ 1: Quan sát tranh và thảo luận
các câu hỏi Gv đa ra.
các câu hỏi trong SGK

- GVKL: Năm nay các em đã lên
lớp 5. Lớp lớn nhất trờng Vì vậy HS
lớp 5 cần gơng mẫu về mọi mặt để
các em HS các khối khác học tập.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HĐ 2: Làm bài tập trong SGK
- Suy nghĩ thảo luận bài tập theo
- GV nêu yêu cầu bài tập:
nhóm đôi.
- GV nhận xét kết luận
- Vài nhóm trình bày trớc lớp
HĐ 3 : Tự liên hệ (bài tập 2)
- Nhiệm vụ của HS là: Các điểm a,
- GV nêu yêu cầu tự liên hệ
b,
c, d, e mà HS lớp 5 cần phải thực
- Yêu cầu HS trả lời
hiện.
- GV nhận xét và kết luận:
HĐ 4: Trò chơi phóng viên
- Hớng dẫn HS chơi
- GV nhận xét kết luận
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK
- HS suy nghĩ đối chiếu những việc
3. Củng cố dặn dò
làm
của mình từ trớc đến nay với
- Lập kế hoạch phấn đấu của bản
những nhiệm vụ của HS lớp 5.

thân trong năm học này:
- HS thảo luận nhóm đôi
+ Mục tiêu phấn đấu.
- -HS tự liên hệ trớc lớp.
+ Những thuận lợi đã có.
+ những khó khăn có thể gặp.
- HS thảo luận và đóng vai phóng
+ Biện pháp khắc phục khó khăn.
+ Những ngời có thể hỗ trợ, giúp đỡ viên.
- Nhận xét
em khắc phục khó khăn.
- Vẽ tranh về chủ đề trờng em.
- Nhận xét giờ học.


Địa lí
VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I MỤC TIÊU:
- Giúp HS :Chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của nước VN trên bản đồ (lược đồ)
và trên quả địa cầu
- Mô tả được vị trí địa lí, hình dạng nước ta. Nêu được diện tích lãnh thổ của
nước VN
- Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nước ta đem
lại.
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Quả địa cầu, bản đồ Việt Nam.
- 7 tấm bìa ghi các chữ : Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung
Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy


1.Giới thiệu bài – ghi bảng
2.Bài mới
1 - Vị trí địa lý giới hạn
HĐ 1 : Mô tả và nêu được vị trí địa lí nước
VN
Hỏi :- Tên biển là gì?
- Kể tên một số đảo và vùng đảo của nước
ta?
Gọi HS lên bảng chỉ địa lý của nước ta trên
lược đồ và trình bày trước lớp
Gọi HS chỉ vị trí địa lý của nước ta trên quả
địa cầu
- Vị trí của nước ta có thuận lợi gì cho việc
giao lưu với các nước khác ?
- GV kết luận
2 – Hình dạng và diện tích
HĐ 1 : Đọc SGK, quan sát hình 2 và bảng số
liệu thảo luận các câu hỏi SGV / 78
- Gọi đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi;
HS khác bổ sung; GV sửa chữa kết luận.
HĐ 2 : Trò chơi “tiếp sức”
- GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức cho HS
chơi.
- Đánh giá nhận xét
 Bài học SGK
4/ Củng cố, dặn dò :
- Em biết gì về vị trí địa lí và giới hạn của
nước Việt Nam ?


Hoạt động của trò

- làm việc cá nhân, cặp
- HS quan sát H1 SGK và trả
lời :
- Đất liền, biển, đảo và quần
đảo.
HS chỉ vị trí và đất liền trên
lược đồ
- Trung Quốc, Lào, Cam-puchia
- Đông nam và tây nam
- Biển đông
- Đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ
- Một số HS
-Vài HS chỉ trên quả địa cầu
- HS trả lời

- Làm việc theo nhóm 6 (3’)
- 2 đội tham gia trò chơi lên
đứng xếp hai hàng dọc phía
trước bảng mỗi nhóm được
phát 7 tấm bìa (Mỗi HS 1 tấm).
- Vài HS đọc.


Kĩ thuật
ĐÍNH KHUY 2 LỖ (TIẾT 1 )
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
-Biết cách đính khuy 2 lỗ

-Đính được khuy 2 lỗ đúng quy định, đúng kĩ thuật
-Rèn luyện tính cẩn thận
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-Mẫu đính khuy 2 lỗ,vật liệu và dụng cụ:vải ,khuy,chỉ,kim..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
1 .Giới thiệu bài: (1’)
- Giới thiệu và nêu mục đích bài học
2. Giảng bài.
*HOẠT ĐỘNG 1: (16’)quan sát , nhận xét
mẫu
-Cho HS quan sát 1 số mẫu khuy 2 lỗ H1a
SGK
+Có mấy loại khuy 2 lỗ?
+Đường chỉ đính trên khuy ntnao?
+Khoảng cách giữa các khuy?
-Kết luận: SGV
*HOẠT ĐỘNG 2: (16’)HD thao tác kĩ
thuật
-Gọi HS đọc mục 1 SGK và quan sát H2a
-Gọi HS lên bảng thao tác mục 1
-Gọi HS đọc phần 2a
+Khi chuẩn bị đính khuy ta làm các bước
nào?
-GV thao tác mẫu
-Cho HS đọc mục 2b
-HD HS thao tác
-Cho HS đọc phần 2c
+Quấn chỉ quanh chân khuy có tác dụng
gì?

-Gọi 1 HS đọc phần 2d
-Cho HS so sánh cách kết thúc đường khâu
và kết thúc khuy.
3 . Củng cố-Dặn dò:(2’)
-Nhắc lại nội dung bài học
-Nhận xét chung tiết học
-Dặn HS chuẩn bị cho tiết thực hành

Hoạt động của trò
-Lắng nghe
-Cả lớp quan sát
-HS trả lời
-Nhận xét
-1 số em nhắc lại
-1 em đọc,cả lớp đọc thầm
-1 em lên bảng thực hiện
-HS đọc
-Trả lời
-Quan sát
-HS đọc
-HS thực hiện
-HS đọc
-Trả lời

-1 số em nhắc lại
-Lắng nghe
-1em nhắc lại nội dung


Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010

Toán
ôn tập : so sánh hai phân số ( tiếp theo)
i.mục tiêu
Giúp HS:
- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cùng tử số.
- Làm đúng bài tập số 1,2,3 trang 7
ii.đồ dùng dạy học
- Bảng con
iii.hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ.
- Lần lợt từng HS nêu quy tắc.
- Gọi HS nêu cách so sánh hai phân số
cùng mẫu và hai phân số khác mẫu.
2.Bài mới
- Ghi bài vào vở.
a)Giới thiệu bài ghi bảng
b)Thực hành
- HS làm bài vào nháp, đổi nháp
- Yêu cầu HS làm Bài tập số 1.
để chữa bài.
- GV ghi các phân số lên bảng , yêu cầu
HS so sánh với 1.
- Vài HS trả lời câu hỏi của GV.
- Gọi HS nêu đặc điểm của các phân số
bằng 1 lấy ví dụ; các phân số lớn hơn 1 ,
lấy ví dụ; các phân số nhỏ hơn 1, lấy ví dụ.
Bài 2. GV ghi các phân số lên bảng yêu cầu - HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
HS so sánh

- Gv có thể giải thích cho HS rõ hơn tại
- Nghe.
sao lại so sánh nh vậy.
- Vài nêu quy tắc.
- Gọi HS nêu cách so sánh hai phân số
cùng tử số.
- HS làm bài.
Bài 3 . Yêu cầu HS vận dụng các cách so
sánh để làm bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài:
- Nghe.
- HD HS so sánh hai phân số khác mẫu có
thể quy đồng tử, hay quy đồng mẫu để so
sánh
- Chẳng hạn:
2
4
với , ta quy đồng tử số nh
7
9
2
2ì 2 4
4
4
2 4
sau: =
=
< nên <
7

7 ì 2 14
14 9
7 9
-

So sánh

3.Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học.


Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Toán
Phân số thập phân
i.mục tiêu
Giúp HS:
- Biết đọc , viết phân số thập phân.
- Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- Làm đúng các bài tập 1,2,3,4 (a,b) trang 8
ii. đồ dùng dạy học
- Bảng con
iii.hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ
- 2HS lên bảng làm
- Làm lại bài tập số 3,4 trang 7.
2.Bài mới.

- Ghi vở
a)Giới thiệu bài ghi bảng
b)Giảng bài.
HĐ1.Giới thiệu phân số thập phân
- 3HS lên bảng viết
- Gọi HS lên bảng viết các phân số có mẫu
là 10, 100, 1000,
- Nghe.
- Gv giới thiệu đây là các phân số thập
- Vài HS trả lời.
phân.
Hỏi : Phân số thập phân là các phân số có
đặc điểm nh thế nào ?
- GV nói: có một số phân số có thể chuyển
- HS tìm các phân số vào nháp.
thành phân số thập phân.
- 4 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS tìm các phân số đó.
- Gọi vài HS lên bảng viết các phân số
mình tìm đợc và chuyển thành phân số thập
phân.
- HS làm bài vào vở.
HĐ2.Thực hành.
- Yêu cầu HS làm bài tập số 1,2,3,4 vào vở
- Lần lợt từng HS đọc
rồi chữa bài.
Bài 1. Yêu câu HS đọc các phân số thập
phân.
- Viết vào bảng con
- Nhận xét,

Bài 2. Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Nhận xét.
Bài 3. Yêu cầu HS viết các phân số thập
phân vào bảng con.
Bài 4. Yêu cầu HS làm vào bảng con.
3.Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học.




×