Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án tiếng việt 5 tuần 25 bài liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.73 KB, 2 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 – TUẦN 25
TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TCT 123:
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND ghi nhớ); hiểu
được tác dụng của việc lặp từ ngữ.
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được các BT ở mục III.
II.CHUẨN BỊ :
- Bảng lớp viết 2 câu ở BT1 (phần Nhận xét).
- Bút dạ + 2 tờ giấy khổ to (hoặc bảng nhóm).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 5’
Kiểm tra 2 HS
- Làm lại BT1,2 tiết trước
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 28’
a.Giới thiệu bài:
HS lắng nghe
b/ Nhận xét :
- Hướng dẫn HS làm BT1:
- HS đọc yêu cầu BT1 + đọc đoạn văn
GV giao việc
- Suy nghĩ, TLCH: trong câu- Trước đền,
những khóm ... xoè hoa - từ đền lặp lại từ
đền ở câu trước
-Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
Hướng dẫn HS làm BT2:
HS đọc yêu cầu của đề, thử thay thế từ
(Cách tiến hành tương tự BT1)


đền ở câu thứ 2 bằng 1 trong các từ nhà,
chùa, trường, lớp và nhận xét kết quả
thay thế.
1HS đọc 2 câu văn đã thay thế
- GV chốt lại: Nếu thay thế thì nội
dung 2 câu không còn ăn nhập gì với
nhau vì mỗi câu nói đến 1 sự vật hkác
nhau.
Hướng dẫn HS làm BT3:
- HS đọc yêu cầu BT2
GV nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài + trình bày
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2:Ghi nhớ :2-3’
-HS đọc lại phần Ghi nhớ
- HS nhắc lại + lấy ví dụ
HĐ 3:Luyện tập :


Hướng dẫn HS làm BT1:
GV giao việc
GV dán 2 tờ phiếu lên bảng
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
Hướng dẫn HS làm BT2:
(Cách tiến hành tương tự BT1)

3.Củng cố, dặn dò : 2’
Nhận xét tiết học.

2 HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 2 đoạn a, b

HS làm bài cá nhân, gạch dưới từ ngữ
được lặp lại để liên kết câu
2HS lên bảng làm bài
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Đọc thầm từng câu, từng đoạn văn; suy
nghĩ, chọn tiếng thích hợp trong ngoặc
đơn điền vào chỗ trống: thuyền, thuyền,
thuyền, thuyền, thuyền, chợ, cá song, cá
chim, tôm.
- Nhắc lại phần ghi nhớ



×