Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi cuối năm lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.69 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
Họ và tên:…………………….
Lớp : 1…..

Thứ ……ngày ……tháng 5 năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011

MÔN TOÁN LỚP 1
Thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề

Bài 1 (1điểm)

ĐIỂM

a. Viết (theo mẫu)
Sáu mươi chín : …69………

Chín mươi chín : ……………

Năm mươi tư : ……………

Ba mươi tám: ……………

b. Đọc số (theo mẫu)

25: Hai mươi lăm ;

72 : ……………………………

43 : ………………………………


69: ……………………………..

100: ………………………………

Bài 2. Tính (3điểm)
a. Đặt tính rồi tính (2điểm)
98 – 40

87 – 63

63 + 5

56 + 22

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

b. Tính (1điểm)

60 + 20 +10 =………. ……

56 – 6 + 4 = ………………

Bài 3. (2điểm)
>
<
=

15


10

40

40 + 10

62

26

25 + 34

34 + 25

Bài 4. (1điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s
15 + 2

= 17

47cm - 20cm = 24cm

6 + 12

= 19

47cm - 20cm = 27cm

Bài 5: (2điểm)
Mẹ hái được 78 quả chanh, mẹ đã bán 50

quả chanh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả chanh?

Bài giải
…………………………………………..
……………………………………………
………………………………………….

Bài 6. (1điểm) Hình bên có:
………… hình tam giác
…………. hình tứ giác


HƯỚNG dÉn ®¸nh gi¸ cho ®iÓm kiÓm tra CUỐI HỌC KÌ II
M«n to¸n Líp 1 - N¨m häc 2010 - 2011
Bài 1(1đ)
a. Viết (theo mẫu) Điền đúng mỗi phần cho 0,5điểm
Sáu mươi chín : …69………
Năm mươi tư : ……54………
b. Đọc số (theo mẫu) 25:Hai mươi lăm ;

Chín mươi chín : ……99………
Ba mươi tám: ……38………

72 : bảy mươi hai
69: sáu mươi chín
Bài 2. Tính(3đ)

43 : bốn mươi ba
100: một trăm


a. Đặt tính rồi tính (mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm )
98 – 40

87 – 63

b. Tính (1điểm)

63 + 5

60 + 20 +10 = 90

56 + 22
56 – 6 + 4 = 54

Bài 3. (2đ) Điền đúng mỗi ô cho 0,5đ
>
<
=

15

10

40

40 + 10

62

26


25 + 34

34 + 25

Bài 4. (1đ) Đúng ghi đ, sai ghi s ( Mỗi câu làm đúng cho 0,25đ )
15 + 2

= 17

47cm - 20cm = 24cm

6 + 12

= 19

47cm - 20cm = 27cm

Bài 5 (2đ)
Bài giải
Số quả chanh mẹ còn lại là (0,5 điểm)
78 – 50 = 28(quả) (1 điểm)
Đáp số: 28 quả chanh (0,5 điểm)
Bài 6. (1 đ)
Có : 6 hình tam giác
Có: 3 hình tứ giác


TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI
Họ và tên:……………………………

Lớp :1…..

Thứ ……ngày ……tháng 5 năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian 40 phút – không kể thời gian đọc thành tiếng

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1) Đọc thành tiếng ( 6đ)
Nội dung kiểm tra : Giáo viên làm thăm cho học sinh đọc một đoạn trong các bài đã học ở
tuần 28-34 và trả lời một câu hỏi phù hợp với nội dung bài.
2) Đọc thầm và trả lời câu hỏi (4đ)
Bài đọc: Cây bàng TV1/2/127
Câu 1: Viết tiếng trong bài có vần oang:…………………………………………………………………….
Câu 2: Cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
…………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 3: Kể tên 2 cây bóng mát được trồng ở sân trường em?
…………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 4:
a) Nối tên mùa với đặc điểm của cây bàng từng mùa
Mùa xuân

cành khẳng khiu.

Mùa hè

cành trên cành dưới chi chít lộc non.


Mùa thu

từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.

Mùa đông

những tán lá xanh um.

II. KIỂM TRA VIẾT. (10 điểm)
1. Chính tả ( nghe viết): (8 điểm – Phần này thực hiện vào giấy ô ly riêng)
Bài viết: Bác đưa thư - TV1/2/136
(Đoạn viết : Bác đưa thư …. mồ hôi nhễ nhại)
2.Bài tập (2điểm)

a. Điền ch hay tr?
- cây …..e

;

cái …..iếu ;

b. Điền c hay k ?
- con …..iến

- cây …. am

con …….ó;

……ường học



- que ….. em

- diễn …ịch

HƯỚNG dÉn ®¸nh gi¸ cho ®iÓm kiÓm tra CUỐI HỌC KÌ II
M«n TIẾNG VIỆT Líp 1 - N¨m häc 2010 - 2011

A. KIỂM TRA ĐỌC (10đ)
I. Đọc to: Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ chuần KTKN. Tốc độ
30 tiếng/phút ; đọc đúng và lưu loát được (5điểm)
- Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc (1điểm)
II. Đọc thầm: 4 điểm
Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm
1.Tiếng trong bài có vần oang: khoảng (1đ)
2. Cây bàng đẹp nhất vào mùa xuân hoặc mùa học sinh thích
3. Kể tên 2 cây được trồng ở sân trường em: xà cừ, hoa ngọc lan ( học sinh có thể nêu cây
khác)
4.Nối tên mùa với đặc điểm của cây bàng từng mùa (1đ)
Mùa xuân

cành khẳng khiu.

Mùa hè

cành trên cành dưới chi chít lộc non.

Mùa thu

từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.


Mùa đông

những tán lá xanh um.

B.KIỂM TRA VIẾT (10đ)
I. Chính tả(8 đ)
Học sinh viết đúng nội dung đoạn viết theo yêu cầu, tốc độ 30 tiếng /15 phút; trình bày sạch
đẹp, không sai lỗi chính tả (8đ)
Viết sai mẫu chữ hoặc sai 1 lỗi trừ 0,25 đ
II. Bài tập (2đ)
Điền đúng mỗi từ cho 0,25đ
a.cây tre, cái chiếu, con chó, trường học.(1đ)
b. con kiến, cây cam, que kem, diễn kịch . (1đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×