Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi thử ĐH lần 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.48 KB, 6 trang )

Sở GD & ĐT Nghệ an
Trờng THPT Anh Sơn 2

Đề thi thử Đh- cđ năm 2011-lần 8
Môn thi : Hóa Học, khối A B

Mã đề thi 198
Cho biết khối lợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H=1; C=12; N=14;O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64;
Br=80;Ag=108; Ba=137,Mn = 55; Au = 197
Câu 1 : Cho các chất sau : Metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự
nhiệt độ sôi tăng dần.
A. Metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan
B. Metyl fomiat, etan, ancol etylic, axit axetic
C. Etan, metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic
D. Etan, metyl fomiat, axit axetic, ancol etylic
Câu 2 : Phơng pháp nào sau đây để phân biệt 2 khí CH3NH2 và NH3 ?
A. Dựa vào mùi của khí
B. Thử bằng HCl đặc
C. Thử bằng quỳ tím ẩm
D. đốt rồi cho sản phẩm qua dd Ca(OH)2
Câu 3 : Từ dung dịch AlCl3 điều chế Al2S3 phải thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4 : Cho dd chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm 2 muối NaX và NaY(X , Y là 2 nguyên tố có trong tự
nhiên, ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3
(d), thu đợc 8,61 gam kết tủa.Phần trăm khối lợng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 58,2%
B. 47,2%


C. 52,8%
D. 41,8%
Câu 5 : Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng
độ xM thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lợt là :
A. 0,5825 và 0,06
B. 0,0025 và 0,06
C. 0,095 và 0,03
D. 0,098 và 0,06
Câu 6 : Cho các hợp kim sau : Cu Fe (I) ; Zn Fe (II) ; Fe C (III) ; Sn Fe (IV). Khi tiếp xúc
với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trớc là :
A. II ; III ; IV
B. I ; III ; IV
C. I ; II ; IV
D. I ; II ; III
Câu 7 : Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa AgNO3 , Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 với số mol tơng ứng là
a , b , c. Nếu (a+b)/2 < m/56 < [(a+b)/2] + c . Sau khi phản ứng kết thúc dung dịch thu đợc có
mấy muối và chất rắn thu đợc có mấy kim loại ?
A. 2 và 1
B. 2 và 2
C. 1 và 3
D. 3 và 2
Câu 8 : Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lợng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nớc vôi trong tạo
thành 10 gam kết tủa. Khối lợng dung dịch so với ban đầu giảm 1,2 gam. Với hiệu suất quá
trình lên men là 90%, b có giá trị là :
A. 80
B. 60
C. 20
D. 40
Câu 9 : So sánh thể tích khí O2 thu đợc trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) khi phân huỷ hoàn
toàn (1) : KMnO4 ; (2) : KClO3 ; (3) : H2O2 trong trờng hợp cùng khối lợng đem phân huỷ

A. 3 > 2 > 1
B. 1 > 3 > 2
C. 1 > 2 > 3
D. 2 > 3 > 1
Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với [Ag(NH3)2](OH)
B. Phản ứng với Cu(OH)2
C. Phản ứng với CH3OH/HCl
D. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 , sau khi phản ứng kết thúc thu đợc
11,2 lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và còn lại 15 chất rắn không tan gồm 2 kim
loại. Giá trị m là :
A. 28 gam
B. 57 gam
C. 42 gam
D. 43 gam
Câu 12: Thành phần chính của supephôtphat kép là
A. Ca(H2PO4)2.CaSO4 B. Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4
D. Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 13: Có bao nhiêu loại khí thoát ra khi thuỷ phân các chất sau : Al4C3 ; CaC2 ; Na2O2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 14: Trờng hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
1


A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

B. Sục khí CO2 vào nớc gia-ven
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
Câu 15 : Hợp chất hữu cơ X có công thức pt C4H7O2Cl.Khi thuỷ phân X trong môi trờng kiềm thu đợc
các sản phẩm trong đó có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng.CTCT của X là :
A. HCOO CH2 CHCl CH3
B. CH3 COO CH2Cl
C. C2H5COO CH2 CH2Cl
D. HCOO CHCl CH2 CH3
Câu 16 : Khi trùng ngng 15 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80% , ngoài aminoaxit còn d ngời ta còn
thu đợc m gam polime và 2,88 g nớc. Giá trị của m là :
A. 8,5
B. 11,12
C. 10,5
D. 9,12
Câu 17: Polime nào sau đây đợc tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol ?
A. Tơ nilon 6,6
B. Nhựa novolac
C. Tơ nitron
D. Tơ lapsan
Câu 18 : Một muối X có công thức C3H10O3N2 . Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 120 ml dung
dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có
một chất hữu cơ Y bậc 1, trong phần rắn chỉ là một chất vô cơ. CTPT của Y là :
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7OH
D. C3H7NH2
Câu 19 : Cho hỗn hợp gồm a mol Al , 0,15 mol Mg phản ứng hết ( đủ ) với hỗn hợp Y gồm b mol Cl2 và
0,3 mol O2 thu đợc 32,3 gam chất rắn. Vậy :
A. b = 0,3

B. b = 0,1
C. a = 0,2
D. a = 0,1
Câu 20: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :
A. C3H5(OH)3 ,glucozơ,CH3CHO , C2H2
B. C2H2 , C2H4 , C2H6, HCHO
C. Glucozơ, C2H2 , CH3CHO , HCOOH
D. C2H2 , C2H5OH , glucozơ , HCOOH .
Để

phòng
hóa
hoàn
toàn
10,4
gam
một
hỗn
hợp
X gồm 2 este đơn chức A và B cần dùng 75
Câu 21 :
ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu đợc hỗn hợp Y gồm
2 muối khan là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol duy nhất. CTCT thu gọn của A, B là :
CH3COOCH3
A. C2H5COOCH3 ; C3H7COOCH3
B. HCOOCH3 ;
C. CH3COOCH3 ; C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3 ; CH3COOC2H5
Câu 22 : Cu hỡnh electron ca ion X2+ l 1s22s22p63s23p63d6. Trong bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ
hc, nguyờn t X thuc

A. chu kỡ 4, nhúm VIIIB.
B. chu kỡ 4, nhúm IIA.
C. chu kỡ 4, nhúm VIIIA.
D. chu kỡ 3, nhúm VIB.
Câu 23 : Cho 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C3H8O tác dụng với CuO d(nhiệt độ) thu
đợc hỗn hợp sản phẩm.Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 d thu đợc 21,6 gam Ag
. Nếu đun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H2SO4 đặc 140 0C thì thu đợc 34,5 gam hỗn hợp 4 ete
và 4,5 gam nớc.Thành phần phần trăm khối lợng ancol bậc 2 có trong hỗn hợp là :
A. 15,38%
C. 46,15%
B. 30,77%
D. 61,53%
Câu 24 : Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 3,7 gam X thu đợc thể tích hơi
đúng bằng thể tích của 1,4 gam N2 ( đo ở cùng điều kiện). CTCT thu gọn của X và Y là :
A. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
HCOOC
H

CH
COOCH
C.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
2 5
3
3
0
Câu 25 : Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C , tốc độ của một phản ứng tăng thêm 4 lần. Khi nhiệt độ giảm từ
700C xuống 400C, tốc độ của phản ứng đó sẽ giảm đi :
A. 64 lần

B. 8 lần
C. 32 lần
D. 16 lần
Câu 26 : Chia m gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3COOH và HCOOCH3 thành 3 phần bằng nhau :
-Phần 1 : tác dụng với Na d thu đợc 8,96 lít H2(đktc)
-Phần 2 : tác dụng với dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thấy dùng hết 200 ml dung dịch
NaOH.
-Phần 3 : đốt cháy hoàn toàn thu đợc 39,6 g CO2.
Giá trị m là :
A. 47
B. 23,5
C. 70,5
D. 94
Câu 27 : Dung dịch A gồm 5 ion : Mg2+ ; Ca2+ ; Ba2+ ; 0,1 mol Cl- ; 0,2 mol NO3- . Thêm từ từ dd K2CO3
1M vào dd A đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là :
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
Câu 28 : Đem ôxi hóa hoàn toàn 11,2 lit SO2 (đktc) rồi hoà tan toàn bộ sản phẩm 210 gam dung dịch
H2SO4 10% thu đợc dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A ?
2


A. 16%
B. 28%
C. 24%
D. 32%
o
0

t
Câu 29 : xét phản ứng 2N2O
2N2 + O2 ở t C và nồng độ ban đầu của N2O bằng 3,2 mol/l . Nếu áp
suất tăng lên 10 lần thì tốc độ phản ứng tăng là :
A. 100 lần
B. 32 lần
C. 10 lần
D. 1000 lần
Câu 30 : Tốc độ của phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 thay đổi nh thế nào khi giảm thể tích hỗn hợp xuống
3 lần ?
A. Tăng 27 lần
B. Giảm 27 lần
C. Tăng 9 lần
D. Tăng 18 lần
LiAlH 4
Câu 31 : Chọn đúng sản phẩm chính của phản ứng sau: C2H5COOCH3
A + B. A ; B là
C2H5COOH ;
C2H5OH;
A.
B. C3H7OH; HCOOH C. C3H7OH ; CH3OH
D.
CH3COOH
CH3COOH
Câu 32 : Cho 300 ml dd NaHCO3 x (M) và Na2CO3 y (M). Thêm từ từ dung dịch HCl q (M) vào dd trên
đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì dừng lại thấy hết h (ml). Mối liên hệ giữa x , y , q , h là
A. q.h = 300xy
B. q.h = 300y
C. q.h = 150xy
D. q.h=100xy

Câu 33 : Trộn hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon khí (A) và H2 với d X / H 2 = 6,1818. Cho X qua Ni đun nóng
đến phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp Y , dY / H 2 = 13,6. Xác định CTPT của X ?
A. C3H6
C. C4H6
B. C5H12
D. C3H4
Câu 34 : Đốt cháy hoản toàn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức thu đợc 3,6 gam nớc và V lít CO2
(đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 1,12
Câu 35 : Trong một bình kín có thể tích 3 lit . Thoạt đầu ngời ta cho vào 168 gam N2 và 6 gam H2. ở
nhiệt độ xác định, cân bằng N2 + 3H2 2NH3 đợc thiết lập lúc đó lợng N2 giảm 10%. Hỏi áp
suất thay đổi nh thế nào ?
A. p1 = 1,15p2
B. p1 = 1,25p2
C. p1 = 1,3p2
D. p1 = 1,16p2
Câu 36 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lợng phân tử lớn nhất ?
A. Poli(vinyl axetat)
B. Thuỷ tinh hữu cơ
C. Poli stiren
D. Tơ capron
Câu 37 : Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc m gam chất rắn khan. Giá trị m là :
A. 8,2
B. 19,8
C. 21,8
D. 10,2

Câu 38 : Cho hỗn hợp X gồm FeS2 và FeCO3 với số mol bằng nhau vào bình kín chứa không khí với lợng
gấp đôi lợng cần thiết. Nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng hoàn toàn rồi đa về nhiệt độ ban
đầu. áp suất trớc phản ứng là p1 sau phản ứng là p2 . so sánh p1 và p2.
A. P1 = 2p2
B. P1 = p2
C. 2p1 = p2
D. P1 = 3p2
Câu 39 : Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 2M và Ca(OH)2
0,5M thu đợc dung dịch X . Dung dịch X chứa chất tan là :
KHCO3 và
A. KHCO3 và CaCO3
B. KHCO3 và K2CO3
C. K2CO3 và CaCO3
D.
Ca(HCO3)2
Câu 40 : Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trờng axit (vừa đủ) thu đợc dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lợng Ag thu đợc là :
A. 6,25 g
B. 6,5 g
C. 8 g
D. 6,75 g
Câu 41 : ễxi húa 3,75 gam mt anờhit n chc X bng ụxi (xỳc tỏc) c 5,35 gam hn hp gm
axit, anờhit d. Tờn ca X v hiu sut phn ng l :
A. Anehit axetic ; 75%
B. Anờhit propionic ; 80%
C. Anờhit fomic ; 80%
D. Anehit fomic ; 75%
Câu 42 : Mui X cú th c dựng lm phõn m. X cú cỏc phn ng sau:
X + NaOH
Z + Y + A.
o


t
X
T + A.

X l
A. NH4NO3.

.

B. NH4Cl.

C. (NH4)2HPO4

D. NH4HCO3.

Câu 43 :

t chỏy hon ton 0,01 mol mt cacbohirat X thu c 5,28 gam CO2 v 1,98 gam H2O.
Bit t l khi lng H v O trong X l : mH : mO = 0,125 : 1 . CTPT ca X l :
A. C12H22O11
C. (C6H5O)n-1
B. (C6H5O)n
D. C6H12O6
3


C©u 44 :

A.

C©u 45:
A.
C.
C©u 46 :
A.
C.
C©u 47 :
A.
B.
C.
D.
C©u 48 :
A.
C©u 59:
A.
C©u 50 :
A.
C.

Dung dịch A là H2SO4 a(mol/lít), dung dịch B là KOH b(mol/lít)
- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 3:2 thu được dung dịch C làm đỏ quỳ tím, trung hòa 100 ml
C cần 20 ml NaOH 1M.
- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 2:3 thu được dung dịch D làm xanh quỳ tím. Trung hòa 100
ml D cần 12,60 g dung dịch HNO3 10 %. Giá trị của a và b lần lượt là
C. 3,5; 5.
1,7; 2,3.
B. 0,5; 1.
D. 0,34; 0,46.
3+
Tổng số hạt trong ion M là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòan là:

B. chu kì 3, nhóm IIA
chu kì 4, nhóm IA
D. chu kì 3, nhóm IIIA
chu kì 3, nhóm VIA
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho hỗn
hợp X tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của
V là
B. 0,224/3 lít.
2,24 lít.
D. 2,24/3 lít.
0,224 lít.
Hóa hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam ôxi cùng điều
kiện. Mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được
15,12 gam Ag. CTPT của 2 anđêhit là :
C2H4O
và C2H2O2
CH2O và C3H4O
CH2O và C2H4O
CH2O và C2H2O2
Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag
ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch
C. AgNO3.
HCl.
B. HNO3.
D. Fe(NO3)3
Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
C. C6H5OH
C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
D. C4H9OH

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH 4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau
phản ứng gồm
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
CuO, Fe2O3, Ag.
D. CuO, FeO, Ag.
CuO, Fe2O3, Ag2O.

-----------HÕT-----

4


Môn hoa thi thu dai hoc (Mã đề 198)
Lu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

5


®¸p ¸n - M· ®Ò : 198

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50

6



×