Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA VIÊM THẬN DO LUPUS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.98 KB, 16 trang )

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
CỦA VIÊM THẬN DO LUPUS
Phạm Văn Bùi*, Nguyễn Thanh Hiệp**
T MT T
Đặt vấn đề:

SLE

-

BN

VTL
Đ it

ng v ph

ng ph p nghi n ứu:

2/2007.
t u :

3

3

t u n:


Từ khóa:



ABSTRACT
SOME EPIDEMIOLOGIC, CLINICAL, SUBCLINICAL FEATURES AND RENAL
HISTOLOGICAL LESIONS OF LUPUS NEPHRITIS
Pham Van Bui, Nguyen Thanh Hiep
* Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 14 - Supplement of No 2 - 2010: 111 - 117
Background: Systemic lupus erythematosus (SLE) is an autoimmune disease
affecting multiple organs. The kidney appears to be the most commonly affected,
occurring in 60-75% of cases with SLE. The presence and extent of kidney
involvement greatly influence the long-term outcome of the disease. WHO
classifications of glomerular lesions tend to correlate with several clinical,
subclinical features, and provide guidelines for treatment. The aim of this study
was to review several epidemiologic, clinical and subclinical features, renal
histological lesions, as well as to evaluate the correlation between those features
and WHO classifications of lupus nephritis (LN) in patients managed and followed
at the Department of Nephrology and Urology, 1
Patients and Method:

w


-

f

patients from 02/2004 to 02/2007.
Results: Of 40 LN studied, 87.5% were women. In the majority of cases (70%),
LN developed within 1 year of SLE diagnosis. The three most common clinical
manifestations were edema (92.5%), hypertension (47.5%) and pallor (55%).
There were 85% patients having Hb<12g/dl; 71.1%, hypoproteinemia; 81.6%,

hypoalbuminemia; 87.5%, hematuria; 35%, nephritic range proteinuria; 92.5%,
positive ANA test and 72.5%, low C3 level. Class IV was the most common
glomerular lesion (70%), following were class II and III (10%), class I (7.5%),
class V (2.5%). There was a significant correlation between several features such
as: hypoproteinemia, hypoalbuminemia, hematuria, proteinuria over 3.5g
(nephrotic range), low C3 level and histological types; these abnormalities were
more common in class IV.


Conclusion: LN accelerated the deterioration of renal function. As a resuls,
the risk of progression to end stage renal failure was higher, with higher mortality.
For this reason, all patients with SLE should be closely followed up for early
diagnosis of LN by using urine analysis, and cast. Renal biopsy should be done in
all patients with LN (or SLE patients in suspect of LN) if there is no
contraindication. The early diagnosis and treatment help minimize the progression
of chronic renal failure and deaths.
Keywords: Epidemiologic, Renal Histologie, Lupus Nephritis.


ĐẶT VẤN ĐỀ
Lupus ban đỏ hệ thống (SLE:
i n

ste ic Lupus E the at sus

ngu n nh n v c ch bệnh sinh ch a h n t n đ

t bệnh t

c hi u


n su t

c bệnh t n th gi i tha đ i t 12-64/100 000 d n(7) t i iệt Na hiện ch a c
số iệu thống

v d ch t h c nh ng ua c c nghi n c u ch th

đang c

ng gia t ng(12,8, 1922,)

uh

nhi u hệ thống c

uan v th n

Lđ đ

t

e

nghi n c u nh ng ph n

ối v i ng

n chỉ


chú t ng nhi u đ n sang th
bi u hiện

i

n

s t n th

ng

ng b nh h

ng

ng

h c th n c ng nh

chúng t i s

sang th

ng c u th n

c

s ng ch ch a

ối i n uan gi a c c


ng vi th

s ng c n

n c nh đ



t v i c ng t nh

s ng v c n

d t n chúng t i ti n h nh

d ch t

i iệt Na

Lđ c

t đ c đi

sang v i c c t n th

it tc

c c nh

uan th


c nghi n c u nhi u t n th gi i(9,20,24,18)

nghi n c u nhi u

L

t t ng nh ng c

ng N

tỉ ệ 60-75% bệnh nh n (BN) SLE(11).

nh t chi

đ c đi

c t ng c a bệnh LE

số

t nghi n c u v i

s ng t n th
h

s t

ng


c ti u

t v

h c th n c a c c N

ối i n uan gi a c c đ c đi

đ v i

ĐỐI TƢỢNG - PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
t c t ngang c c bệnh nh n vi

th n upus đ

c đi u t t i h a

h n-Niệu ệnh viện 115 p HCM t 02/2004 đ n 02/2007
C c t n th

ng

h c th n đ

c ph n

v hiệu chỉnh 1997 Ng i a N đ
th

nhi


b it b

tối thi u c u th n v
C c số iệu đ
h

pv

đ n nh n v phù

h ng c ngu n nh n

c

thống

s t b ng c c ph p i

Fishe t tudent

c

i d a t n ph n

b ng ph n

nh

vi


th n

ngh a thống

n uc

h ng c h c c sang th
ng h c g
P

a vi
16 0

χ2 (hiệu chỉnh Yates n u t n số

h c biệt c

i c a WHO 1982

hi p < 0 05

ng

th n
t

ng uan

thu t <5 v


2


KẾT QUẢ
02/2004 đ n 02/2007 c 40 t
chuẩn ch n v

ẫu nghi n c u

Trong 40 t
ệ n /na

ng h p vi

7/1

ng h p ( H vi

au đ

c c

t u ghi nh n đ

th n upus n chi

u i t ung b nh

th n upus h i đ ti u


35 t

35 (±11 tu i t

c:

ng h p (87 5% v i tỉ

nh t:17 tu i v

n nh t: 62

úc h i ph t bệnh LE đ n hi đ

c chẩn đ n

tu i
35 H (87 5% c th i gian t
L
b

d

i2n

5 H (12 5% c n i

LE Chúng t i h ng ghi nh n đ


đ nh



ct

ng h p n

c ng

i th n t ng gia

c bệnh LE h c c c bệnh c i n uan đ n LE
i n c n bệnh nh n

L ghi nh n đ

c h đa d ng gồ : t ng hu t p (6 TH

-15% h i ch ng th n h (5 H -12 5% vi
TH - 5% vi
2 5% vi
vi

c ph t hiện t ng v ng 2-6 n

đa d

c u th n


n(2 H - 5% Phù (2

th n inh (1 H - 2 5% thi u

c u th n c p (1 H - 2 5%

u t hu t gi

u nh

c s c (1 H -

ti u c u (1 H - 2,5%),

h p gối (1 H - 2,5%).
L d nh p viện c a N

đau h p(5% đau th
i u hiện

L đ ng đ u

ng v (5% ban c nh b

s ng t ng

TH - 92 5%

đ n


ni

17 5% hồng ban c nh b
t

đ n

sốt (10%

(2 5% v c gi t(2 5%

L c ng h đa d ng v i h u h t c c H c phù (37
nh t (22 H - 55% t ng hu t p (19 H - 47,5%),

b ng b ng (12 H - 30% vi
10%

phù (67 5%

h p (8 H - 20%

u t hu t d

(5 H- 12 5% sốt (5 H - 12 5%

iệng gan t (3 H - 7 5% nh

c

i da (7 H ng t c (4 H-


nh s ng (2 H - 5%

th n inh (2 H - 5% ph t ban d ng đ a (1 H - 2 5%

ối

ối

n

n ti u h a (1 H -

2 5% đau b ng (1 H - 2,5%).
c đi

hu t h c t ng vi

th n upus gồ : thi u

Hb < 12g/d t ng đ 13 H-32 5% c Hb < 9g/d
35% gi

ti u c u

C c b t th

ng v n

gi


u (34 H - 85% c
b ch c u (14 H-

u (5 H-12,5%).
c ti u gồ

ti u

u vi th (34 H - 85% ti u

th (1 H - 2 5% ti u b ch c u (27 H - 67 5% 26 H ha 65% c đ

uđ i
niệu 24


h <3 5g v 14 H ha 35% c đ
H c th c hiện điện di đ

niệu t ng ng ỡng h i ch ng th n h

niệu th 23 H ha 92% thu c ti u đ

c (a bu in niệu < 75% chỉ 2 H (8%

ti u đ

ch n


t ng 25
h ng ch n

c (a bu in niệu >

80%).
20 H (50% c CRP t ng v 35 H (87 5% c tốc đ
37 H (92 5% c ANA d
(72,5%) C3 gi
C c t n th
vi

thanh

u t ng

ng tính 5TH (47 5% c LE ce d

27 H (67 5% C4 gi

ng tính 29 H

27 H (67 5% C3&C4 đ u gi

ng ng i th n t ng
c (35% da ni

ng

L gồ


(25% c

hu t h c (95% gan (37 5%
ng h p (20%

ng t c (10%

th n inh (5%
33 H (84 6% c

ối

n ipid

uv i

t ng LDL (58 9% t ng t ig ce ide (43 6% gi
18 H(45% c c eatinin hu t thanh
u 3 4 g%

Hình 1:

ng ch este

t n ph n (64 1%

HDL (25 6%

1 4 g% 3 H ha 7 5% c c eatinin



B ng 1
1997).
Nhóm

Số TH

Tỉ lệ

(n=40)

(%)

ng tối thi u c u th n

3

7,5

c u th n t ung

4

10

4

10


28

70

1

2,5

Tên sang thƣơng

I

n th

II

i
i

III

c u th n t ng sinh hu t ú t ng ph n
i

IV

c u th n t ng sinh an tỏa
i

V


c u th n

ng

BÀN LUẬN
Nghi n c u ch th
ệ n /na
HC(14)

7/1

t n th

ng th n upus g p n (87 5% nhi u h n na

phù h p v i Uth an IW(23), Brugos B(4) v Gan

t u n

u i t ung b nh t ng nghi n c u

Hahn(3)v L Kinh Duệ(15) bệnh h i ph t
hi đ

c chuẩn đ n

upus

ng


it

he

ev a Hannahs

t 15 – 25 tu i t ung b nh
th n

h ng đ tu i t n 20

đ nh

t u n

ct

ng h p n

10 – 27%(3,6,2)

i un

th i gian u t hiện
ti n c a

c

i n uan đ n


h c v i v n v c c nghi n cúu h c t ng đ tỉ ệ
c th gi i thích

nh n t c c b c s đi u t n n c th nh ng
Lt

uan nh ti

c ghi

úc chẩn đ n LE 87 5% N c bi u hiện đ u

ng h p đ

c chẩn đ n

t ng v ng 2 n

sau hi h i

L sau hi đ

c LE t n 2
h i ph t bệnh

13%.

20/40 H (50% c b t th
nhi u c


th hệ th

d việc hồi c u hồ s đ

he Wi ia s (24 74 3% bệnh c u th n t ng v ng 1 n
LE t 1 đ n 3 n

u tố gia

u tố i n uan đ n gia đ nh b bỏ s t

L h c ti n t i n bệnh c u th n ( C

ph t LE c 12 5% t
n

35 ± 11 tu i

30 tu i C n the Brugos(4) tu i t ung b nh c a vi

Chúng t i h ng ghi nh n đ
1

tỉ

ng t ng ti n c n i n uan đ n LE bi u hiện

ch th n hu t h c th n inh Nh ng tỉ ệ ca nh t



t ng hu t p (15% v h i ch ng th n h (12 5% t

ng t nh c c t c gi

h c(12, 22).
iệu ch ng h i ph t hi n N nh p viện
DM

i n(12) v

(22)

phù v i tỉ ệ n

t

c ng th

b

2 5%

chỉ chi

d t t c 40 t
c u 50 t

ng g p (22%


nghi n c u chúng t i hồng ban c nh

h c biệt v i t c gi D M

ng h p LE t ng đ chỉ 31 t

h n n a chúng t i chỉ ghi nh n
h ng ph n nh đ

C c t iệu ch ng

ng g p nh t

i n(12) ng i phù hồng

he D M

ng h p nghi n c u đ u c t n th

u ph n n

tỉ ệ ca nh t 67 5%

c ng ghi nh n t iệu ch ng nh p viện th

22% v 73 35%

ban c nh b

phù chi


i n c th đ

ng th n c n t c gi n

ng h p c t n th

t u d av

c gi i thích
nghi n

ng th n (62% ;

hồi c u c c hồ s bệnh n n n

c th c t

s ng ghi nh n đ

c c ph n đa d ng h n s v i c c t c gi

h c ỉ ệ phù v t ng hu t p giống v i h u h t c c t c gi t ng đ phù
ch ng th
h p
L

t iệng c a chúng t i i c tỉ ệ th p h n h u h t c c t c gi

: hi N c t n th


nh t t n
n th
chi

v đau h p

u nhi n chúng t i nh n th

t c gi

s ng
ng c

95% c c t

tỉ ệ thi u

u chi

Li u (82 3%
4.000/mm3 t

he

v n

ng g p t ng

chung c a nghi n c u chúng t i v c c

LE th c c t iệu ch ng c gi t g i

uan hu t h c gồ thi u

u gi

b ch c u v gi

ng h p đ ng h ng th nh t t ng c c t n th
u hi Hb

85% H K t u n
(11)

v

ng t nh

t

K Chi n (30%

u d gi

(22)

35% c

(10)


b ch c u

ng ng i th n

u

b ch c u gi

d gi
(3,21)

d

i
i n

b ch c u đa nh n

phù h p v i
ph

c

K Chi n (85% (10)

Li u (30 7% (11) D M

ph (22 5% K t u n
b ch c u h t v


ti u c u

12g/d chúng t i ghi nh n đ

ng t v i c a

(80 59%

t ung tính (45% v gi
ch

đi

t th

đau

phù

(30%)(12), Cassidy J T (40%)(6) Gi
u gi

bi u hiện ng i th n

ng th n d

D a the Washington 31ed thi u

c u


t iệu

ng g p nh t (92 5% Nh ng c c t iệu ch ng hồng ban c nh b

hồng ban c nh b

t

v n b ch

12 5% c ti u c u


gi

d

3

i 100 000/

th p h n c a

(21 76%

(22)

v Cassid

J


(22%)(6).
K t u điện di đ
u

u ch th

81 6% t ng α1 g bu in

44 7% v t ng
a bu in

g bu in

tỉ ệ gi

g bu in

sinh bệnh h c c a

u ch th

vai t

a bu in

u (b

a bu in v ch th


t nh t ng vi

u gi
ng g p Gi

i n c a bệnh (6)

ng

n tính c a LE(6).
gi t t ng việc ph n biệt gi a bi n
ng nh

hiệu b ng CRP Ng i a t ng

nghi n c u c a chúng

(57 65% (22)

ng t t c gi

u c ng giúp ph n biệt c c t

chúng t i

đ

t ua th n ; t ng β g bu in c ng d gi

t ùng v đ t bùng ph t c a bệnh


ph n nh t nh t ng vi

gi

c a c c h ng th (IgG IgM t ng

Vai tr c a CRP t ng bệnh LE chính
50% t

a bu in

79% t ng β g bu in

nh ng bi u hiện th

LE phù h p v i tính ch t t

t i tỉ ệ t ng CRP

71 1% gi

73 9% Chúng t i nh n th

α2 g bu in d gi

ch ng nhi

u


21 1% t ng α2 g bu in

u t ng α2 g bu in t ng g bu in

t c a t ng

ng

đ

ng h p nhi

c nc

c a tốc đ

t ùng nh ng n

i n uan đ n vi

n tính c a bệnh

ai t

ỉ ệ t ng

h ng đ c

th n ti n t i n(1) v


gi đ u c a nghi n c u

87 5% ca h n nhi u s v i tỉ ệ t ng CRP t ng nghi n c u

cc i

gi

ch c n ng th n hi c eatinin

n ng th n t ng nghi n c u c a chúng t i

u

1 4 g%

45% t

ỉ ệ gi

ch c

ng t c a ha a u C

(41,3%)(20).
i u
th

u


bi u hiện th

i hi ti u

u chỉ đ

ng g p t ng vi
c ph t hiện t nh c

N LE D đ t ng ph n tích n
t ng việc ph t hiện s
ệ ti u
DM

t n th

(12)

I

(13)

c

ng nghi n c u c

58 4% v tỉ ệ n

t nghiệ t


ng n

u vi

s tn

c ti u

c ti u c vai t

ti u

u vi th (85% K t u n

(89 35%)(22) v Ca e n J (80%

h n c a F ancis ND (57 4%
chúng t i v đối t

ua

ti u

t

n

ng th n d upus Nghi n c u c a chúng t i c tỉ

u h ca 87 5% h u h t

i n (90 32%

c ti u c n

th n upus nh t

d

(5)

ẫu nghi n c u c a t c gi n
c đ t n th

nghi n c u chúng t i

70%

t

ng t

nh ng ca
nh n

ng th n nh h n tỉ ệ nh


i u b ch c u ph n nh
tù the nh


sang th

c u c a chúng t i
i n (74 2%

(2)

i uđ

th

c đ vi

t i c u th n b ch c u niệu s

ng gi i phẫu bệnh

67 5% t

ỉ ệ ti u b ch c u t ng nh

ng t

ng g p

(22)

(62 72%

N LE t n th


( 0 5g/24h t

(100%)(5); ca h n D M
gi i thích d s

; th p h n s v i D M

ng th n nghi n c u ch th

ng t

(100%

(22)

h c nhau v đối t

ng nghi n c u

35% t

i uđ

ng t

i un

đ


c

ng ỡng th n h
(22)

(34 71%

Cameron JS (45-65%)(5) Francis ND (48,1%)(13) v D M

t tc

v Ca e n J

i n (87 1%)(12), Francis ND (65,4%)(13)

t ng nghi n c u c a chúng t i

; th p h n

i n (54 8%

(12)

; ca h n

(10)

K Chi n (28%

.


ỉ ệ LE d

ng tính

47 5% th p h n D M

(57,06%)(22) v F ancis ND (55 4%
J.T (86%)(6); ca h n

(13)

th p h n C
(10)

K Chi n (36%

he

(12)

i n (56 66%

(8)

K Li n(75%

v Cassid

v n gi t chẩn đ n bệnh c a


h ng t n 50%(15, 6, 16).

LE v

Kh ng th

h ng nh n c vai t

> 95% BN SLE(3)
d

nghi n

.

N đ u c ti u đ

t b

h c nhau

ng tính t

ng nh

ng t

C


s ng

c bệnh LE v ANA d

ng tính t ng

nghi n c u chúng t i ghi nh n 92 5% H c ANA
K Li n(97%

(8)

DM

(12)

i n (92 9%

(95,88%)(22), Cassidy J.T (86%)(6), Francis ND (91,9%)(13).
u gi

C3, C4

d u hiệu ch ng tỏ c ti u th b th d ph n ng h ng

ngu n h ng th ; th ng th
c đi n đ
72 5% t

c(3,2)


c h i ph t t
ng t D M

c a

(98 82%

ng C3 gi
ỉ ệ gi

i n (76 66%
(22)

i n (70%

tỉ ệ gi

C3

nghi n c u

, Cameron J.S (75%)(5) nh ng th p h n

v F ancis ND (80 8%

C4

u t ng nh

ng h t h a


(2)

nghi n c u c a c a hai t c gi
ng hi đ

sau C4 v t ng LE đ

(13)

.

v F ancis ND
u t ng nh

i u n

c

d

ẫu

n h n chúng t i nhi u

nghi n c u

67 5% t

ng t D M


s v i

c ban đ u

(12)

.

Theo Cameron JS(5) v Cassid J
c gi t ti n

ng t n th

(6)

ng th n d

, C3 hay C4

u gi

upus v ph n nh

c đ h t đ ng c a


bệnh N u c C3 v C4 đ u gi
nh n tỉ ệ gi
h n


C3 v C4

th

tỉ ệ gi

C3

67 5%; t

(22)

(88 24%
u

th t n th

ng th n s n ng h n Chúng t i ghi

ng t D M

i n (63 33%

(6)

n c nh đ chúng t i c n nh n

72 5% ca h n gi


C4

67 5%

h ng the th t C4 t

gi

ng t t ha c n đ

v

nh ng th p

v Cassid J (82%

t nh h t h a h ng đồng b v
C3

(12)

d h t h a the c n đ

ch th

u

c ồi đ n C3; c th

ng p pe din Ca e n J


(5,17)

v n đ đ c p đ n đi u n
iệc đ nh gi t n th

i un

.

ng c

uan

t c ích t ng ti n

ng v đi u t bệnh

Nghi n c u c a chúng t i ch th

t tc c cc

đ u c th b t n th

th n upus v i th t t ca đ n th p : hu t

ng t ng vi

h c (95% hệ v ng n i
ng ti


(gan (38% vi

(12 5% t n d ch

(25% c

12 t

ng h p t n d ch

t h p Nh v

c (35% t ng đ : t n d ch

h c

thanh
c 3t

cd

ng c c c

n th

ng hu t

LE g n giống v i c c t c gi


ng h p (7 5% c t n d ch tinh

ng b ng (30% M t N c th

t n th

c (7 5% ; da ni

ng t c (10% th n inh (5%

(gan vi

nh ng h c v i c c t c gi

thanh

ng ph i (15% t n d ch tinh

ng h p (20%

h c hệ v ng n i

uan t ng i bi n đ n n i t ng

uan t ng LE

cv

ang nhi u t n th
t đa d ng v c


ng


n ng
ng 40 t

ng h p đ

c sinh thi t th n (

nhi u nh t 70% K t u n
he C

K Li n(7) nh

27 3% s

h c biệt n

c u
gi

c

th n v c th c c t
he

tỉ ệ ca nh t 31 8% nh


d số N đ

c

ng nghi n c u c a chúng t i nh
h c đi u n
v n th nh

d c c Nđ
ng h p n
I th

c t n th

I chi

I

I

g p

chỉ chi
t ng nghi n

tỉ ệ ca h n s v i c c t c
nh

đ nh gi t n th


s ng đ c bi u hiện t n th

ng h ng c t n th

II III h ng c s

ng th n nh

c n ít (22 ca

c sinh thi t s

t n

Nghi n c u c a chúng t i c sang th
t c gi ; v nh

ng nh

giống h u h t c c nghi n c u h c (33 3 – 84%).
II chi

c

sang th

ng nh

ng th n v
chi


ng

ng th n

h ng c n sinh thi t

tỉ ệ th p s v i

t số

h c biệt s v i c c t c gi Chúng t i h ng

I giống h u h t c c t c gi c

N nh



giai


đ n cuối v i th n
(22)

t n th

h a v te ch n n chỉ đ nh

I 2 94% c n the Uth an IW(23)


ng nh

Ng i c u th n t n th

ng

ống th n (62 5%

c gi

nhi u nh t

t n th

đ n

t ú t ng vùng v i
19/25 t
đ n

tỉ ệ ít h n

nh
i un

th n

i n d ch


u v i th

nh p

it

ng

I

C c nh

c ng đúng v i

ph v

c u c a chúng t i t n th

ng

n b

h n s v i t c gi

(22)

t u

d u hiệu ti n


ng

ch

ng ch

ng đ t n th

u hu

ng ống th n


đ u c t n th

c chẩn

ng nh ng chi

nh

h ng c t n th
th nh

ch

ch t ng th n th hi
u th n chi

v i73 53% t n th


i n i h c nhau
uv

đ n

v n the Ca e n J t n th

u h a in v

ng h p thu n t c đ ng

ỹ thu t đ c

n th

II ít h n 50% nh ng ca đ n 75%
ch

4%

ng h p (77 4%

I II III

14/40 t
ng

ch


I

ng ống

(5)

.

ng h i t

ch

u c th

uan s t h u

g p(5)

ng nghi n

ng h p (35% th p
u th n c th

t c nh ng tha đ i

uan t ng c n ph i đ

he

ng ống th n (82 35% g p


th n (79 4%
24/31 t

cđ t a

tỉ ệ ca nh t

ghi nh n t n th

c đ t ung b nh đ n n ng

N nh
ích t

h t

(77 5% chi

ng h p (76% v
h c

ít hi đ

c nh n bi t(5).

ch

u


d
t


KẾT LUẬN
L thúc đẩ nhanh ti n t nh t n th

ng th n D đ ngu c ti n t i n đ n

su th n giai đ n cuối s ca h n nhi u v i tỉ ệ t v ng ca h n
N LE n n đ

c the d i ch t ch đ ph t hiện s

t ng ph n tích c n ng n

c ti u

L (h c N LE nghi ng t n th

inh thi t th n n n đ

v

t tc

L b ng c c

t nghiệ


c th c hiện

t tc

N

ng th n n u h ng c chống chỉ đ nh

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1

Bancha S, Jeerapat W, Jayanton P (2006), Renal manifestations in Thai
patients with systemic lupus erythematosus. Journal of the Nephrology Society
of Thailand 12:178–187.
Bevra HH (2001 “

2

ste ic upus e the

t sus” Ke

’s e tb

f

Rheumatology, 6th ed. W. B. Saunders, pp: 1089–1136.
3

Bevra HH (2005




ste ic Lupus E the at s us” Ha is n’s

principle of internal medicine, 16th ed. Chapter 300: 1960–1967.
4

Brugos B, et al. Retrospective analysis of patients with lupus nephritis:
data from a large clinical Immunological Center in Hungary.

5

Cameron J.S. (2000), Lupus nephritis. Journal of the american Society of
nephrology 11(12):413 – 423.
Cassidy J.T (1995

6



ste ic upus e the

t sus”

e tb

f

Pediatric Rheumatology, 3rd ed, W. B. Saunders; pp: 260–301.

7

Charles K L, David A Isenberg (2006), Systemic Lupus Erythematosous.
Elsevier. Pages 445–452.
Châu Thị Kim Liên (1992 Nh n

8
th

ng bệnh

ối t

ng uan

s ng v sang

th n t ng upus đỏ Lu n v n tốt nghiệp n i t ú h a X

chu n ng nh n i
9

t

ng

ih cYd

c p HCM


Chi Chiu Mok (1999), Lupus nephritis in Southern Chinese patients:
Clinicopathologic findings and long-term outcome. American Journal of
kidney diseases, 34(2):315-323.


10

Đỗ Kháng Chiến, Phạm Thị Hoan, Nguyễn Văn Sang (1985 Nh n
t số đ c đi

vi

c u th n upus

h a th n bệnh viện

ch

t

ai Y h c

th c h nh 258 (4 :32-35.
11

Đỗ Thị Liệu (2004 “ i
b nYh c

12


c u th n upus”

ệnh th n n i h a Nh

325 – 323.

Dƣơng Minh Điền (2003

c đi

bệnh upus đỏ hệ thống t i bệnh viện

Nhi ồng 1 v 2 Lu n v n tốt nghiệp b c s n i t ú chu n ng nh nhi
đ ih c d
13

u t

ng

c P HCM

Francis ND, Parichatikanond P et al (1986), Lupus nephritis:
clinicopathological study of 162 cases in Thailand. J Clin Pathol 39:160-166.

14

Gan HC, Yoon KH, Fong KY (2002), Clinical outcomes of patient with
biopsy-proven


lupus

nephritis

in

NUH. Singapore Medical

Journal,

43(12):614-616.
15

Lê Kinh Duệ (2000

ệnh upus đỏ

u t t đi n b ch h a H N i
16

ch h a th bệnh h c 3 Nh s n

: 32 – 39.

Lee S. LE cell test. Website: Medlineplus - A service of the US National
library

of

medicine


and

the

National

institudes

of

health.

Address: article/003635.htm.
17

Lehman TJA, Mouradian JA (1999 “

stenic upus e the ath sus”

Pediatric nephrology, 4th ed. Lippicott William & Wilkins; pp:793–808.
18

Nezhad ST, Sepaskhah R, et al (2008), Correlation of clinical and
pathological findings in patients with Lupus nephritis: a five year experience
in Iran. Saudi J Kidney Dis Transpl 19(1):32-40.

19

Nguyễn Thị Ng

h c

20

M (2002

i gi ng: ệnh da i u Nh

u tb nY

: 353-366.

Shayakul C, Parichatikanond P et al (1995), Lupus nephrits in Thailand:
Clinicopathologic findings and outcome in 569 patients. Am J Kidney Dis 26
(2):300–307.


21

Shur P.H (2000 “

ste ic Lupus E uthe at sus” Ceci ’s te tb

f

medicine, 21st ed. W.B.Saunders Company. Chapter 289: 1510 - 1517.
22

Trần Văn Vũ (2004
h c t ng vi

ih cYd

23

c đi

s ng c n

s ng sang th

th n upus Lu n v n th c s chu n ng nh n i h a

ng bệnh
ng

c p HCM

Uthman IW, Muffarij AA, et al (2001), Lupus nephritis in Lebanon.
Occasional series: Lupus around the world. Lupus, 10: 378-381.

24

Williams et al (2004), The clinical and epidemiologic features in 140
patients with lupus nephritis in a predominantly black population from one
center in Kington, Jamaica. Am J Med Sci 327 (6):324-329.



×