Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bản đồ thành phố Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.34 KB, 19 trang )




Hình 5.22: Bản đồ thành phố Cần Thơ

SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang 92
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung




Hình 5.23: Bản đồ sông ngòi thành phố Cần Thơ
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang 93
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung




Hình 5.24: Bản đồ vị trí đo đạc của thành phố Cần Thơ
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang 94
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung








Chọn bản đồ
chu


yên đề
Chú thích
Di chuyển
bản đồ
Phóng to theo
vùng di chuyển
Phóng to Thu nhỏ
Phóng to
hết mức
Chọn tỉ lệ bản đồ
Truy xuất thông
tin bản đồ
Tìm thông tin trên
cơ sở dữ li
ệu
Thêm lớp bản
đồ từ WMS
Hình 5.26 : Các công cụ trên giao diện Web “Thông tin chất lượng nguồn nước mặt thành phố Cần
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang 96

Phụ lục 13: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP. Cần Thơ đợt 1 lúc 7h30 ngày 15/3/2008


id
KHM Vị trí pH
BOD5
(mg/l)
COD
(mg/l)

Độ Đục
(NTU)
DO
(mg/l)
SS
(mg/l)
Fe
tong

(mg/l)
NH
3
_N
(mg/l)
NO
3
-
_N
(mg/l)
NO
2
-
_N
(mg/l)
Coliform
(MPN/100ml)
Quận Ninh Kiều


11 7

Bến phà Xóm chài
7.87 19 23.4 10 4.2 12 0.09 0.143 0.9 0.041
75,000
10 8
Rạch Tham Tướng
6.55 17 21.6 35 2.5 36 0.08 0.031 0.8 0.012
15,000
9 20
Cầu Nhò Kiều
7.22
15 18.2 12 4.0 15 0.09 0.346 0.7 0.005
2,400
Quận Bình Thủy


4 1
Vàm Sang Trắng
7.04 6 7.8 20 2.4 10 0.21 0.178 1.0 0.058
24000
5 2
Vàm Trà Nóc
7.13 5 6.4 11 4.0 12 0.16 0.203 0.7 0.019
750
8 4
Họng nhà máy nước 2
7.08 11 13.2 13 3.8 8 0.23 0.076 0.9 0.017
24000
6 14
Trạm Y Tế T.An
Đông

6.97 14 17.4 16 3.5 16 0.16 0.128 0.8 0.014
750
7 13
Ngã tư Ông Huyện
7.07 10 12.6 9 4.5 18 0.40 0.234 0.7 0.036
4600
Quận Cái Răng


12 27
Chợ Cái Răng
6.74 18 22.4 21 5.4 13 0.26 0.264 0.6 0.035
4600
14 28
Vàm Ba Láng
6.82 11 14.3 7 4.7 8 0.12 0.173 0.9 0.043
930
23 29b
Vàm Cái Côn
6.89 19 24.1 12 3.8 22 0.20 0.236 1.2 0.045
46000
24 29c
Rạch Cái Đôi
6.77 15 18.6 8 4.2 34 0.04 0.076 0.7 0.020
4600
22 29d
Vàm Cái Cui
6.85 10 12.3 13 3.6 12 0.05 0.021 0.9 0.013
930
21 29e

Vàm Cái Sắn
6.87 12 15.1 10 3.0 10 0.06 0.131 1.2 0.007
4600
Quận Ơ Mơn


32 24
Vàm Ô Môn
6.89 10 12.5 10 4.7 10 0.14 0.010 0.4 0.009
24000
3 25
Chợ Ô Môn
6.55 13 16.0 19 4.8 13 0.25 0.030 0.7 0.017
110000
18 25a
Vàm Rạch Chanh
6.60 12 15.0 20 4.4 30 0.42 1.065 0.6 0.023
24000
33 25b
Chợ TT Bằng Tăng
6.52 10 12.0 9 3.3 8 0.07 0.081 0.4 0.032
24000
Huyện Cờ Đỏ


2 45
Cầu Quay - TT Cờ Đỏ
6.58 13 16.2 82 4.3 118 0.21 0.756 1.3 0.015
460000
16 45a

Chợ Thới Lai
6.58 14 18.1 69 4.8 60 0.19 0.717 1.4 0.026
4800
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang 122
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
Quận Thốt Nốt


19 21
Vàm Thốt Nốt
7.22 11 13.4 32 3.8 38 0.61 1.280 1.7 0.012
24000
20 22
Cầu Thốt Nốt
7.16 13 16.3 31 2.9 7 0.40 0.851 1.9 0.045
24000
26 22a
Ngã Ba Bà Chiêu
6.91 12 15.2 36 3.1 6 0.41 0.866 1.8 0.101
93000
29 22b
Cầu Thơm Rơm
6.87 10 13.1 48 3.7 7 0.49 1.079 2.6 0.071
240000
30 22c
Vàm Thơm Rơm
6.82 14 17.2 49 4.1 15 0.50 1.046 2.7 0.069
93000
27 22d
Vàm Cần Thơ Bé

6.73 15 18.6 43 4.3 7 0.46 0.848 2.5 0.066
240000
28 22e
Cầu Cần Thơ Bé
6.28 8 10.2 45 4.1 10 0.56 0.620 2.8 0.070
1100000
31 22f
Cầu Bắc Đuôn
6.76 9 11.1 49 4.2 9 0.29 0.806 3.1 0.085
48000
Huyện Phong Điền


13 10
Vàm Mỹ Khánh
7.31 7 9.2 74 4.8 61 0.54 0.183 1.1 0.033
24000
17 10a
Chợ Phong Điền
6.98 7 8.4 111 2.4 114 0.86 0.168 1.2 0.026
9300
25 11
Ngã ba Tràng Tiền
7.18 7 8.5 55 4.6 60 0.47 0.142 1.0 0.031
24000
37 11a
Ngã ba S.Trà Niên
6.93 6 7.4 158 3.1 161 0.94 0.103 1.2 0.037
240000
38 11b

Ngã ba S.Trường Tiền
6.85 10 12.7 154 3.2 164 0.14 0.657 1.4 0.028
93000
34 11c
S.Cần Thơ đoạn qua
UBND xã Tân Thới
6.99 10 12.4 126 3.5 147 1.17 0.204 1.4 0.024
4800
35 11d
Ngã 3 Sông Cầu Cả
Lang
6.85 14 17.1 207 3.3 228 1.90 0.790 1.6 0.017
24000
36 11e
Ngả 3 ng Hào
6.92 8 10.6 361 3.9 286 1.35 0.648 1.7 0.051
93000
Huyện Vĩnh Thạnh


1 44
Ngã ba kênh số 10
6.68 9 10.9 28 4.3 8 0.32 0.753 1.3 0.059
9300
15 44a
Thò trấn Thạnh An
7.02 11 13.2 27 3.7 9 0.54 0.644 1.6 0.062
15000
(Sở khoa học & cơng nghệ, 2009)


Phụ lục 14: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP. Cần Thơ đợt 1 lúc 12h30 ngày 15/3/2008


id
KHM Vị trí pH
BOD5
(mg/l)
COD
(mg/l)
Độ Đục
(NTU)
DO
(mg/l)
SS
(mg/l)
Fe
tong

(mg/l)
NH
3
_N
(mg/l)
NO
3
-
_N
(mg/l)
NO
2

-
_N
(mg/l)
Coliform
(MPN/100ml)
Quận Ninh Kiều


SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang 123
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
11
7
Bến phà Xóm chài
7.62 13 16.2 9 4.50 9 0.01 0.318 0.7 0.035
75,000
10 8
Rạch Tham Tướng
6.70 12 15.1 29 3.00 30 0.03 0.118 0.6 0.010
15,000
9 20
Cầu Nhò Kiều
7.16
11 14.3 10 6.00 12 0.07 0.124 0.5 0.003
2,400
Quận Bình Thủy


4 1
Vàm Sang Trắng
7.03 3 4.3 18 2.90 8 0.20 0.153 0.8 0.045

24000
5 2
Vàm Trà Nóc
7.08 5 5.7 8 4.20 10 0.08 0.171 0.6 0.015
750
8 4
Họng nhà máy nước 2
7.05 5 6.4 12 4.00 6 0.20 0.132 0.7 0.012
24000
6 14
Trạm Y Tế T.An
Đông
7.15 7 9.3 14 3.90 14 0.14 0.093 0.5 0.013
750
7 13
Ngã tư Ông Huyện
7.03 6 7.8 7 4.20 16 0.30 0.169 0.6 0.025
4600
Quận Cái Răng


12 27
Chợ Cái Răng
6.82 12 15.2 16 5.60 11 0.15 0.150 0.5 0.028
4600
14 28
Vàm Ba Láng
7.02 8 10.5 6 4.90 7 0.09 0.108 0.8 0.036
930
23 29b

Vàm Cái Côn
6.95 14 17.6 9 4.10 18 0.15 0.173 1.0 0.032
46000
24 29c
Rạch Cái Đôi
7.15 13 15.9 6 4.60 32 0.03 0.031 0.5 0.015
4600
22 29d
Vàm Cái Cui
7.03 8 10.2 10 3.80 9 0.03 0.102 0.8 0.011
930
21 29e
Vàm Cái Sắn
6.95 11 13.3 8 3.50 8 0.08 0.112 1.0 0.006
4600
Quận Ơ Mơn


32 24
Vàm Ô Môn
6.65 9 11.2 9 4.80 8 0.02 0.001 0.3 0.006
24000
3 25
Chợ Ô Môn
6.51 11 14.3 13 4.30 16 0.04 0.001 0.5 0.011
110000
18 25a
Vàm Rạch Chanh
6.50 10 13.1 10 4.80 32 0.25 1.032 0.5 0.020
24000

33 25b
Chợ TT Bằng Tăng
6.49 9 11.2 7 3.60 7 0.10 0.051 0.3 0.028
24000
Huyện Cờ Đỏ


2 45
Cầu Quay - TT Cờ Đỏ
6.54 11 14.3 68 5.10 66 0.14 0.632 1.4 0.011
460000
16 45a
Chợ Thới Lai
6.63 14 17.2 60 5.20 64 0.13 0.698 1.3 0.013
4800
Quận Thốt Nốt


19 21
Vàm Thốt Nốt
7.56 10 12.3 29 4.00 6 0.42 0.980 0.9 0.009
24000
20 22
Cầu Thốt Nốt
7.22 12 15.1 26 3.20 5 0.35 0.723 1.5 0.036
24000
26 22a
Ngã Ba Bà Chiêu
7.10 11 13.2 28 3.50 5 0.38 0.541 1.3 0.098
93000

29 22b
Cầu Thơm Rơm
6.92 9 11.3 42 3.80 6 0.42 1.051 2.1 0.065
240000
30 22c
Vàm Thơm Rơm
7.12 12 15.4 43 4.23 12 0.45 1.023 2.3 0.072
93000
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang 124
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung

×