Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty sửa chữa, xây dựng công trình – cơ khí giao thông 721

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 145 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

-----&-----

NGUYỄN THỊ TRÚC ĐÀO

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY SỬA CHỮA, XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH – CƠ KHÍ GIAO THÔNG 721
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 08 - 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

-----&-----

NGUYỄN THỊ TRÚC ĐÀO
MSSV: 4118607

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY SỬA CHỮA, XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH – CƠ KHÍ GIAO THÔNG 721
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN:
THS.LÊ TÍN

Tháng 08 - 2014

i


LỜI CẢM TẠ
Trƣớc tiên xin chân thành cảm ơn ban Giám hiệu trƣờng Đại học Cần
Thơ đã tạo điều kiện cho em có cơ hội học tập, nghiên cứu tại Trƣờng, cảm ơn
quý Thầy, Cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh trong suốt thời gian qua đã
hƣớng dẫn, truyền đạt cho em những kiến thức quý báu để em có đƣợc kết quả
nhƣ hôm nay.
Chân thành cảm ơn ban Giám đốc, các phòng ban, đặc biệt là các anh chị
phòng Tài chính- Kế toán Công ty Sửa chữa, Xây dựng công trình – Cơ khí
giao thông 721 đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho em trong suốt thời
gian thực tập tại công ty.
Thầy Lê Tín đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình làm luận văn.
Cùng tất cả các bạn đã đồng hành và cùng chia sẽ những khó khăn để em
hoàn thành tốt luận văn này.
Kính chúc quý Thầy cô nhiều sức khỏe, quý công ty nhiều thành công
trong hoạt động kinh doanh.
Xin trân trọng cảm ơn. /.

Cần thơ, ngày………tháng………năm 2014
Sinh viên thực hiện


Nguyễn Thị Trúc Đào

ii


TRANG CAM KẾT

Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày…….tháng……năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Trúc Đào

iii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................

...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................

Cần Thơ, ngày……..tháng……..năm 2014
Thủ trƣởng đơn vị

iv


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
…………………………………………………………………………….
...................................................................................................................

...................................................................................................................
...................................................................................................................

Cần Thơ, Ngày……….tháng………năm 2014
Giáo viên hƣớng dẫn

ThS.Lê Tín

v


MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM TẠ .....................................................................................................i
TRANG CAM KẾT......................................................................................... iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ..................................................... iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ............................................... v
DANH SÁCH BẢNG........................................................................................ ix
DANH SÁCH HÌNH ......................................................................................... x
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU ..................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................. 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung .................................................................................. 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU......................................................................... 2
1.3.1 Không gian ......................................................................................... 2
1.3.2 Thời gian ............................................................................................ 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................... 2
CHƢƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ..................................................................................... 3
2.1.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.................................. 3
2.1.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ........................................... 26
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................ 31
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ........................................................... 31
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu .......................................................... 31
CHƢƠNG 3
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY SỬA CHỮA, XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH –
CƠ KHÍ GIAO THÔNG 721 .......................................................................... 32
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ........................................................................ 32
3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH ............................................................. 33
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY ........................... 33

vi


3.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY ............................. 35
3.4.1 Sơ đồ tổ chức ................................................................................... 35
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ................................................. 37
3.4.3 Phƣơng pháp kế toán ........................................................................ 39
3.5 SƠ LƢỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............................ 39
3.5.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm (2011, 2012,
2013) ........................................................................................................ 39
3.5.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 6 tháng đầu năm
2014 .......................................................................................................... 42
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG HOẠT ĐỘNG
CỦA CÔNG TY ........................................................................................... 43
3.6.1 Thuận lợi .......................................................................................... 43
3.6.2 Khó khăn.......................................................................................... 43

3.6.3 Phƣơng hƣớng hoạt động của công ty ............................................... 44
CHƢƠNG 4
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY SỬA CHỮA, XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH – CƠ KHÍ GIAO THÔNG 721 ............................................. 45
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................ 45
4.1.1 Kế toán doanh thu ............................................................................ 46
4.1.2 Kế toán chi phí ................................................................................. 51
4.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh................................ 59
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG 3
NĂM 2011 – 2013 ........................................................................................ 60
4.2.1 Phân tích doanh thu .......................................................................... 60
4.2.2 Phân tích chi phí ............................................................................... 67
4.2.3 Phân tích lợi nhuận........................................................................... 75
4.2.4 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh qua các chỉ số tài chính .... 78
CHƢƠNG 5
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY SỬA CHỮA, XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH – CƠ KHÍ GIAO THÔNG 721 ................................ 81
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ............................................................................. 81
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán ............................................................ 81
5.1.2 Nhận xét về kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2011- 2013 ... 82

vii


5.2 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ................................ 83
5.3 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

KINH DOANH ............................................................................................. 83
5.3.1 Tăng doanh thu ................................................................................ 83
5.3.2 Giảm chi phí..................................................................................... 84
CHƢƠNG 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 85
6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................. 85
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 87
PHỤ LỤC CHỨNG TỪ ................................................................................ 88
PHỤ LỤC SỔ SÁCH .................................................................................... 93
PHỤ LỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................ 132
PHỤ LỤC MỘT SỐ CHỨNG TỪ GỐC PHOTO CỦA CÔNG TY ............ 133

viii


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty SC,XDCT – CKGT 721
qua 3 năm 2011- 2013................................................................................. 40
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty SC,XDCT – CKGT 721
6 tháng đầu năm 2013, 2014 ........................................................................ 42
Bảng 4.1: Tổng hợp các loại doanh thu trong quý 4 năm 2013 ........................ 59
Bảng 4.2: Tổng hợp các loại chi phí trong quý 4 năm 2013 ............................ 59
Bảng 4.3: Cơ cấu doanh thu của Công ty SC, XDCT – CKGT 721 qua 3 năm
2011- 2013................................................................................................. 61
Bảng 4.4: Biến động doanh thu theo thành phần của Công ty SC, XDCT –
CKGT 721 qua 3 năm 2011- 2013................................................................ 62
Bảng 4.5: Doanh thu BH & CCDV theo cơ cấu mặt hàng của Công ty SC,
XDCT – CKGT 721 qua 3 năm 2011- 2013 .................................................. 64

Bảng 4.6: Biến động doanh thu BH & CCDV theo cơ cấu mặt hàng của Công
ty SC, XDCT – CKGT 721 qua 3 năm 2011- 2013 ........................................ 65
Bảng 4.7: Thành phần chi phí Công ty SC, XDCT – CKGT 721 qua 3 năm
2011- 2013................................................................................................. 68
Bảng 4.8: Tỷ suất chi phí trên doanh thu tại công ty SC, XDCT – CKGT 721
trong 3 năm 2011- 2013………………………………………………… ........... 69
Bảng 4.9: Giá vốn hàng bán theo cơ cấu mặt hàng tại công ty SC, XDCT –
CKGT 721 trong 3 năm 2011- 2013………………………………………… ...71
Bảng 4.10 Biến động giá vốn hàng bán theo cơ cấu mặt hàng tại công ty SC,
XDCT – CKGT 721 trong 3 năm 2011- 2013…………………………… ........ 72
Bảng 4.11: Tổng hợp lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của Công ty SC,
XDCT–CKGT 721 qua 3 năm 2011- 2013 ........................................................ 75
Bảng 4.12: Tổng hợp lợi nhuận từ hoạt động tài chính của Công ty SC, XDCT
–CKGT 721 qua 3 năm 2011- 2013……………………………………… ......... 76
Bảng 4.13: Tổng hợp lợi nhuận khác của Công ty SC, XDCT – CKGT 721
qua 3 năm 2011- 2013…………………………………………………… .......... 77
Bảng 4.14: Các tỷ số về khả năng sinh lời của công ty SC, XDCT – CKGT
721 qua 3 năm 2011- 2013… ............................................................................ 78

ix


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu
nội bộ ................................................................................................................ 7
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................9
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính .................................................... 13
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ............................................................ 14
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng hóa ...................................................... 16

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ........................................................ 18
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................20
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ........................................ 22
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác............................................................... 22
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................... 23
Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy Công ty Sửa chữa, Xây dựng công trình - Cơ khí giao
thông 721 .......................................................................................................... 33
Hình 3.2 Tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................36
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ .............. 38
Hình 4.1 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính .......... 40

x


DANH MỤC TỪ VIẾT TẤT
BH & CCDV

: Bán hàng và cung cấp dịch vụ

BHTN

: Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

: Bảo hiểm xã hội

BHYT

: Bảo hiểm y tế


BTC

: Bộ tài chính

GTGT

: Giá trị gia tăng

K/c

: Kết chuyển

KPCĐ

: Kinh phí công đoàn



: Nghị định



: quyết định

SC, XDCT – CKGT

: Sửa chữa, Xây dựng công trình - Cơ khí giao thông

TK


: Tài khoản

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

: Tài sản cố định

XĐKQKD

: Xác định kết quả kinh doanh

xi


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Với sự hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế thế giới, nƣớc ta đã
và đang nhận đƣợc sự quan tâm và giúp đỡ của nhiều nƣớc về mọi lĩnh vực,
đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế. Điều này góp phần làm cho nền kinh tế nƣớc ta
phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây. Đi cùng với sự phát triển đó,
mọi doanh nghiệp đều hƣớng đến mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của mình vì
thế họ không ngừng phát triển về quy mô, chất lƣợng sản phẩm, tạo đƣợc uy
tín trên thị trƣờng, đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngoài
nƣớc. Đây cũng là vấn đề quyết định sự sống còn và phát triển của các doanh
nghiệp.

Để tối đa hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực nói
chung và ngành xây dựng nói riêng cần phải xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh một cách kịp thời và chính xác. Thông qua việc xác
định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp sẽ đánh giá
đƣợc tình hình hoạt động của mình, từ đó đề ra các biện pháp khắc phục khó
khăn, phát hiện và khai thác các nguồn lực tiềm tàn giúp doanh nghiệp nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Với mong muốn tìm hiểu sâu hơn về xác định và phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh tôi chọn đề tài “Kế toán xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty Sửa chữa, Xây dựng công trình – Cơ
khí giao thông 721”để nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp của mình. Ngoài ra
đề tài còn giúp cho công ty nhận thấy đƣợc những mặt thuận lợi và hạn chế về
kết quả hoạt động kinh doanh từ đó đề ra các giải pháp giúp công ty khắc phục
để hƣớng đến mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu của đề tài là phân tích thực trạng công tác kế toán xác định và
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Sửa chữa, Xây dựng công
trình – Cơ khí giao thông 721 nhằm tìm ra đƣợc ƣu điểm cũng nhƣ các hạn
chế còn tồn tại trong công tác kế toán của công ty. Từ đó đề xuất các giải pháp
nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
cho công ty trong thời gian sắp tới.

1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích và đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty Sửa chữa, Xây dựng công trình – Cơ khí
giao thông 721.

- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh qua ba năm 2011, 2012, 2013
và 6 tháng đầu năm 2014.
- Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty
Sửa chữa, Xây dựng công trình – Cơ khí giao thông 721.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty Sửa chữa, Xây dựng công trình – Cơ
khí giao thông 721.
1.3.2 Thời gian
- Số liệu phục vụ phân tích kết quả hoạt động kinh doanh: năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Số liệu phục vụ phân tích công tác kế toán: năm 2013.
- Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 08/2014 đến tháng 11/2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty Sửa chữa, Xây dựng công trình – Cơ khí giao thông 721.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm, nguyên tắc, ý nghĩa kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
a. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh

doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi
phí của các hoạt động kinh tế đã đƣợc thực hiện. Kết quả kinh doanh đƣợc
biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ
hơn chi phí).
b. Nguyên tắc kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh
của kỳ kế toán theo đúng quy định của chế độ quản lý tài chính.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hạch toán chi tiết theo từng
loại hoạt động nhƣ hoạt động sản xuất, chế biến; hoạt động kinh doanh thƣơng
mại; hoạt động dịch vụ; hoạt động tài chính; hoạt động khác; … Trong từng
loại hoạt động kinh doanh, có thể đƣợc hạch toán chi tiết cho từng sản phẩm,
từng ngành hàng, từng loại dịch vụ, … (nếu có nhu cầu).
Các khoản doanh thu và thu nhập đƣợc kết chuyển vào tài khoản nàyTài khoản 911 là số doanh thu thuần và thu nhập thuần.
c. Ý nghĩa kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh có ý nghĩa rất quan
trọng trong sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp nói chung và trong việc
xác định lƣợng hàng hóa tiêu thụ thực tế, chi phí tiêu thụ thực tế phát sinh
trong kỳ nói riêng, biết đƣợc xu hƣớng phát triển của doanh nghiệp từ đó
doanh nghiệp sẽ đƣa ra các chiến lƣợc kinh doanh cụ thể cho các chu kỳ sản
xuất kinh doanh tiếp theo. Do đó, đòi hỏi kế toán trong doanh nghiệp phải xác
định và phản ảnh một cách đúng đắn kết quả kinh doanh của doanh nghiệp của
mình trong từng thời kỳ.

3


2.1.1.2 Nội dung kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Theo quyết định số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20-03-2006 của bộ trƣởng
BTC.
a)Kế toán doanh thu

a1) Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu nội bộ
- Nguyên tắc hạch toán:
Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ: khi
viết hóa đơn bán hàng phải ghi rõ giá bán chƣa có thuế GTGT, các khoản phụ
thu, thuế GTGT phải nộp và tổng giá thanh toán. Doanh thu bán hàng đƣợc
phản ánh theo số tiền bán hàng chƣa có thuế GTGT.
Đối với hàng hóa chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh
thu đƣợc phản ánh trên tổng giá thanh toán.
Đối với hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu thì
doanh thu tính trên tổng giá mua bán.
Doanh thu bán hàng (kể cả doanh thu nội bộ) phải đƣợc theo dõi chi tiết
theo từng sản phẩm nhằm xác định chính xác, đầy đủ kết quả kinh doanh của
từng mặt hàng khác nhau. Trong đó doanh thu nội bộ là doanh thu của những
sản phẩm hàng hóa cung cấp lẫn nhau giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng
một hệ thống tổ chức (cùng tổng công ty ít nhất là 3 cấp: Tổng công ty – Công
ty – Xí nghiệp) nhƣ: giá trị các loại sản phẩm, hàng hóa đƣợc dùng để trả
lƣơng cho cán bộ công nhân viên, giá trị các sản phẩm đem biếu, tặng hoặc
tiêu dùng trong nội bộ doanh nghiệp.
- Tài khoản sử dụng:
 Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: tài
khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên
doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho
khách hàng và đã đƣợc xác định là đã bán trong kỳ kế toán.
+ Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phƣơng pháp trực tiếp.
+ Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.


4


+ Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
+ Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
+ Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tƣ và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 5 tài
khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và
doanh thu thuần của khối lƣợng hàng hoá đã đƣợc xác định là đã bán trong
một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật
tƣ, lƣơng thực.
+ Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh doanh
thu và doanh thu thuần của khối lƣợng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành
phẩm) đã đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp sản xuất vật chất
nhƣ: Công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, xây lắp, ngƣ nghiệp, lâm
nghiệp…
+ Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu
và doanh thu thuần của khối lƣợng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho
khách hàng và đã đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán.
Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
nhƣ: Giao thông vận tải, bƣu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa

học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán…
+ Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Dùng để phản ánh các
khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc khi doanh nghiệp thực hiện
các nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà
nƣớc.
+ Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ: Tài
khoản này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tƣ và doanh
thu bán, thanh lý bất động sản đầu tƣ.

5


 Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ”: tài khoản này phản ánh doanh
thu của một số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ doanh
nghiệp. Ngoài ra, tài khoản này còn sử dụng để theo dõi một số nội dung đƣợc
coi là tiêu thụ khác nhƣ sử dụng sản phẩm, hàng hóa để biếu, tặng quảng cáo,
chào hàng… Hoặc để trả lƣơng cho ngƣời lao động bằng sản phẩm, hàng hóa.
Kết cấu tài khoản:
Tƣơng tự nhƣ TK 511.
TK 512 đƣợc chi tiết thành 3 tài khoản cấp 2 :
+ Tài khoản 5121 “Doanh thu bán hàng hóa”.
+ Tài khoản 5122 “Doanh thu bán các thành phẩm”.
+ Tài khoản 5123 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”.
- Chứng từ sử dụng:
 Đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế với khách hàng.
 Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng.
 Các chứng từ phản ánh tình hình thanh toán: phiếu thu, giấy báo
Có của ngân hàng…
- Sổ sách sử dụng theo hình thức chứng từ ghi sổ:
 Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ

 Sổ Cái TK 511, 512
 Sổ Chi tiết TK 511, 512

6


- Sơ đồ hạch toán:
TK 111, 112, 131…

TK 511, 512

TK 333

Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt
phải nộp NSNN, thuế GTGT
phải nộp (đơn vị áp dụng
phƣơng pháp trực tiếp)
TK 521, 531, 532
Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu
thƣơng mại, hàng bán bị trả lại
giảm giá hàng bán phát
sinh trong kỳ

TK 911

Doanh
thu
bán
hàng


cung
cấp
dịch
vụ
phát
sinh

Đơn vị áp dụng phƣơng
pháp trực tiếp
Tổng giá thanh toán
Đơn vị áp dụng
phƣơng pháp khấu trừ
Giá chƣa có
thuế GTGT

TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra

Cuối kỳ kết
chuyển doanh thu

thuần

Chiết khấu thƣơng mại, doanh thu hàng bán bị trả lại hoặc giảm giá hàng bán phát sinh
Nguồn: Giáo trình Kế toán tài chính, Phan Đức Dũng, Nhà xuất bản Thống
kê(2008)

Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,

doanh thu nội bộ.
a2) Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
- Nguyên tắc hạch toán:
Các khoản giảm trừ doanh thu phải đƣợc hạch toán riêng trong đó các
khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán đƣợc xác định nhƣ sau:
Doanh nghiệp phải có quy chế quản lý và công bố công khai các khoản
chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán.
Các khoản chiết khấu thƣơng mại hoặc giảm giá hàng bán cho số hàng
bán ra trong kỳ phải đảm bảo doanh nghiệp kinh doanh có lãi.

7


Phải ghi rõ trong hợp đồng kinh tế và có hóa đơn bán hàng.
- Tài khoản sử dụng:
 Tài khoản 521 “Chiết khấu thƣơng mại”: tài khoản này dùng để
phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã
thanh toán cho ngƣời mua hàng do ngƣời mua hàng (sản phẩm, hàng hóa),
dịch vụ với khối lƣợng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua
một khoản chiết khấu thƣơng mại (đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam
kết mua, bán hàng).
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
Bên Có:
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ khoản chiết khấu thƣơng mại
sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định
doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 521 không có số dƣ
 Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại”: tài khoản này dùng để phản

ánh doanh thu của một số sản phẩm hàng hóa đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại
do nguyên nhân (kém phẩm chất, quy cách…) đƣợc doanh nghiệp chấp nhận.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Trị giá của hàng bán bị trả lại đã trả tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ
vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hóa bán ra.
Bên Có:
+ Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại vào bên Nợ Tài khoản
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc Tài khoản 512 “Doanh
thu nội bộ” để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo.
Tài khoản 531 không có số dƣ.
 Tài khoản 532 “Giảm giá hàng bán”: tài khoản này dùng để phản
ánh khoản giảm giá hàng bán thực tế phát sinh và việc xử lý khoản giảm giá
hàng bán trong kỳ kế toán. Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho ngƣời
mua do sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách
theo quy định trong hợp đồng kinh tế.

8


Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng do
hàng bán kém, mất phẩm chất hoặc sai quy cách theo quy định trong hợp đồng
kinh tế.
Bên Có:
+ Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán sang Tài khoản “Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc Tài khoản “Doanh thu bán hàng nội
bộ”.
Tài khoản 532 không có số dƣ cuối kỳ.

- Chứng từ sử dụng:
 Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại, biên bản xác nhận giảm
giá hàng bán.
 Phiếu chi.
 Giấy báo nợ.
 Các chứng từ gốc khác.
- Sổ sách sử dụng theo hình thức chứng từ ghi sổ:
 Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ.
 Sổ Cái.
 Sổ Chi tiết TK 521, 531, 532.
- Sơ đồ hạch toán:

TK 521, 531, 532

TK 111, 112, 131

TK 511

Cuối kỳ kết chuyển xác
định doanh thu thuần

Các khoản giảm trừ
doanh thu phát sinh

trong kỳ
TK 911
Cuối kỳ kết chuyển doanh
thu thuần để xác định kết
quả kinh doanh
Nguồn: Giáo trình Kế toán tài chính, Phan Đức Dũng, Nhà xuất bản Thống

kê(2008)

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

9


a3) Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
- Nguyên tắc hạch toán:
Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc phản ánh trên Tài khoản 515 bao
gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc
chia và các hoạt động tài chính khác đƣợc coi là thực hiện trong kỳ, không
phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu đƣợc tiền hay sẽ thu đƣợc
tiền.
Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh
thu đƣợc ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái
phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu.
Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu
đƣợc ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua
vào.
Đối với khoản tiền lãi đầu tƣ nhận đƣợc từ khoản đầu tƣ cổ phiếu, trái
phiếu thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu
tƣ này mới đƣợc ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu
tƣ nhận đƣợc từ các khoản lãi đầu tƣ dồn tích trƣớc khi doanh nghiệp mua lại
khoản đầu tƣ đó thì ghi giảm giá gốc khoản đầu tƣ trái phiếu, cổ phiếu đó.
Đối với khoản thu nhập từ nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào công ty
con, công ty liên doanh, công ty liên kết, doanh thu đƣợc ghi nhận vào TK 515
là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc.
- Tài khoản sử dụng:
TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”: Tài khoản này dùng để phản

ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh
thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).
+ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
+ Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia.
+ Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào công ty con, công ty liên
doanh, công ty liên kết.

10


+ Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng.
+ Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh.
+ Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ.
+ Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ trong hoạt động kinh doanh.
+ Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tƣ xây
dựng cơ bản (giai đoạn trƣớc hoạt động) đã hoàn thành đầu tƣ vào doanh thu
hoạt động tài chính.
+ Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
- Chứng từ sử dụng:



Giấy báo chia lãi, chia cổ tức.

Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.

- Sổ sách sử dụng theo hình thức chứng từ ghi sổ:




Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ
Sổ Cái TK 515
Sổ Chi tiết TK 515

11


- Sơ đồ hạch toán:
TK 911

TK 515

TK 111, 112

Thu lãi tiền gửi, lãi
cổ phiếu, trái phiếu

TK 121, 221

Dùng lãi mua cổ phiếu, trái
phiếu
Cuối kỳ kết chuyển
thu nhập hoạt động

tài chính

TK 111,112, 138,
152
Thu nhập đƣợc chia từ hoạt
động liên doanh

TK 111,112, 131
Thu từ bán bất động sản,
cho thuê TSCĐ

TK 129, 229
Hoàn nhập dự phòng
Nguồn: Giáo trình Kế toán tài chính, Phan Đức Dũng, Nhà xuất bản Thống
kê(2008)

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính

12


a4) Kế toán thu nhập khác
Thu nhập khác của doanh nghiệp bao gồm:
Thu nhập từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ.
Thu nhập từ việc bán và thuê lại tài sản.
Chênh lệch do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên
doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác.
Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng .
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ.
Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại.

Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ.
Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).
Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân
tặng cho doanh nghiệp.
Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trƣớc bị bỏ sót hay quên
ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra.
- Tài khoản sử dụng: TK 711 “Thu nhập khác”. Tài khoản này dùng
để phản ánh các khoản thu nhập khác, các khoản doanh thu ngoài hoạt động
sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối
với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phƣơng pháp trực tiếp.
+ Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
+ Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
TK 711 không có số dƣ cuối kỳ.
- Chứng từ sử dụng: hóa đơn bán hàng, các biên bản thanh lý tài sản cố
định, thanh lý công nợ, giấy thông báo hoàn thuế, giấy báo có của ngân hàng.

13


×