Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Slide xây dựng thương hiệu thành công cho hiệp hội doanh nghiệp việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 42 trang )

Xây dựng thương hiệu
thành công cho Hiệp hội
doanh nghiệp Việt Nam

Ralf Matthaes
Giám đốc điều hành
TNS Vietnam
26/03/2010
EUROCHAM - Danang

Page 1


“Một thương hiệu là điều mọi người nói ...

Jeff Bezos,

về bạn khi bạn không
có mặt ở đó”

Amazon CEO
Page 2


Ngườii tiêu dùng Vi
Ngườ
Việ
ệt Nam hiể
hiểu tinh hoa củ
của nhãn
hiệ


hi
ệu. Bạ
Bạn đang tiế
tiếp thị
thị ra sao vớ
với họ
họ?

Thương
hiệu

Sự cam kết

Chất
lượng

Sự bảo đảm

Mẫu mã

Sự hài lòng

Giá

Có đủ khả năng mua

Page 3


Xác thực

Chiến thắng
Đam mê
Page 4


Cá tính
Biểu cảm
Tự do
Page 5


Một người cũng
có thể là một
thương hiệu

Trình diễn xuất sắc
Hợp thời
Trẻ trung
Page 6


Thần tượng Việt Nam = 10 người nổi tiếng nhất
30

Mỹ Tâm
Đan Trường

19
18


Cẩm Ly
Đàm Vĩnh Hưng

17

Lam Trường

14
14

Lê Hòang Quân
Cristiano Ronaldo

12

Beckham

11

Quang Dũng
Bill Gates

8
8

Sử dụng các thần tượng để quảng cáo
Page 7

Base: n = 1,000 Hanoi & HCMC


Source: TNS VietCycle 2008


Hiệp hội Doanh nghiệp chắc chắn cũng có
lợi từ việc Xây dựng thương hiệu
• Úc
• Tiên phong
• Nhiều thông tin
• Hữu ích
• Thân thiện
• Cộng đồng

Page 8


Nhận thức Thương hiệu Việt
Tôi quan tâm đến giá và
chất lượng ngang nhau

81

Tôi thích các thương hiệu nhấn mạnh
vào sức khỏe / môi trường

73

Tôi sẵn lòng chi nhiều hơn để mua
thương hiệu có chất lượng cao hơn

71


Tôi thích sử dụng thương hiệu
thể hiện thành công của tôi

56

Tôi thích mua các nhãn hiệu nổi tiếng

56

Các thương hiệu Việt cũng tốt như
các thương hiệu quốc tế

50

Tôi thích các thương hiệu Việt hơn

39

Không có sự khác biệt thật sự giữa các
thương hiệu đang có trên thị trường

32

0

10

20


30

40

50

60

70

80

90

Người Việt rất sành thương hiệu và đang tìm kiếm khát vọng,
sự khác biệt và thiết thực cho tập đoàn kinh doanh
Page 9

Source: VietCycle 2008- September 2008


Chỉ số ưa chuộng thương hiệu Việt Nam
80%
60%
40%
20%

n2

Ha


T ie

t

r is

nt
ou

ig o
Sa

V ie

t co

mb

an

k

ie n

tT

V ie

t ro


lim

ex

PT

Pe

u ye

Ng

ng

Source: TNS Viettrade survey 2007

VN

n

ilk

am

T ru

m
tna
V ie


V in

lin e

s

Những thương hiệu này có sự kết hợp mạnh về nhận thức
và liên kết tích cực với người tiêu dùng Việt Nam

A ir

B it

is

0%

Page 10


10 nhãn hiệu phát triển nhanh nhất – Nửa năm 2009
25%

Thay đổi phân bổ giá trị %
Dịch chuyển giá trị

22%

15%

12%
10%

VFRESH
CHINSU
KOTEX
(Soya milk) (NAM NGU) (Pantyliner)

VFRESH
(Fruit juice)

STING

10%

TRANG
TIEN

9%

9%

TUONG AN
(Margarine)

FAMI (Soya
milk)

8%


7%

DIELAC
ANPHA 1

VINAMILK
(UHT)

Các nhãn hiệu Việt Nam đang phát triển, vì thế các hiệp hội
doanh nghiệp Việt Nam cũng có nhu cầu phát triển!
Page 11

Source: TNS Worldpanel


Bối cảnh thương
hiệu Việt Nam

Page 12


Cơ cấu dân số trẻ
Vietnam 2005

Male

Cơ sở tiêu dùng
tương lai của Việt
Nam rất lớn


Female

80+
75 - 79
70 - 74
65 - 69
60 - 64
55 - 59
50 - 54
45 - 49
40 - 44
35 - 39
30 - 34
25 - 29
20 - 24
15 - 19
10 - 14
5 -9
0 -4

General Econom y: Population
Source: U.S. Central Bureau, International Data Base

60% dân số Việt Nam dưới 25 tuổi và sẵn sàng lĩnh hội
những ý tưởng và quan niệm mới
Page 13


Tăng trưởng GDP bình quân đầu người - USD
In USD

1,400

1,200

1,300

1,200

1,200

1,024
1,000

835
800

725
552

600

400

402

440

2000

2002


289

200

0

1995

2004

2006

2007

2008

2009 Est. 2010 Est.

Vật chất tăng lên và việc tiếp tục đưa ra bộ luật tự do kinh doanh
đã mang lại trên 400.000 công ty ở Việt Nam

Page 14

Source: GSOVN 1995 -2009


?
Người tiêu dùng chi tiêu gì trong năm tới 2009 -2010
2010?

Ít hơn

Ổn định

Giải trí & ăn ngoài

Không đổi Nhiều hơn Không biết
Base: All n = 500

28

Điện tử gia dụng (máy giặt, tv…)

49

23

Truyền thông: điện thoại / fax / email

21

Thiết bị cá nhân (ĐTDĐ, laptop, …)

21

Đi lại

55
55


0

22

1

24

51

19

22

27

48

32

1
1
1

]

Tăng

Sản phẩm chăm sóc gia đình


16

Sản phẩm chăm sóc cá nhân

16

Tiện ích gia đình

12

Sản phẩm / dịch vụ chăm sóc sức khỏe

12

Giáo dục

8

Thực phẩm & đồ uống

8

61
59
59
34
57
52

1


25

0

29

53
34

22

0
1
1

40

0

Những lĩnh vực khác nhau có mức độ thành công và nhu cầu khác
nhau, và Hiệp hội doanh nghiệp có thể quan tâm đến điều này.
Page 15


Chuyển hướng trong
Quảng cáo

Page 16



Phân bổ chi tiêu quảng cáo - 2008
Internet (est.)
0.4%

M agazines
8%
Newspapers
16%

,

Radio
0.6%
TV 75%

TV

Radio

Newspapers

M agazines

Internet (est.)

TV đứng đầu, tiếp theo là báo viết. Tuy nhiên, Internet đang phát triển
Page 17
Source: TNS
Media Co.



18 quốc gia sử dụng internet hàng đầu
298

China

220

US

94

Japan

81

India

55.2

Germany
B razil

50

United Kingdom

43.8
40.9


France

38

Russia

36.8

South Korea
Spain

28.6

Italy

28.4
27

M exico

26.5

Turkey

25

Indonesia

21


Vietnam

20.7

P hilippines

20

Poland

0

50

100

150

200

250

300

Việt Nam có 21 triệu người sử dụng internet hàng tuần.
Công ty bạn có đang tận dụng cơ hội này?

350


Page 18

Source: WorldInternetstats.com – March 2009


Sự xâm nhập công nghệ vào các hộ gia đình
100
84%
80

60

40

51%

34%

33%

20
9%
1%
0
Mobile phone ownership

In-home PC
Urban

Rural


In-home Internet
penetration

Thành thị Việt Nam đã sẵn sàng cho marketing kỹ thuật số
Page 19

Source: TNS VietCycle – 1999-2008


Xu hướng Quảng cáo Truyền thông
Thời gian dành ra/ngày (Phút)

295
253

2006

233

46 45 46
9
TV

Newspaper

10

8


Magazine

22 24 21

Radio

2007

22 30

2008

43

Internet

Thời gian xem TV giảm 1 giờ / ngày kể từ năm 2006, trong khi Internet
là phương tiện duy nhất phát triển (21 phút / ngày)
Pageand
20 Can Tho)
Base: Males and Females aged 15+ across all 4 major cities (Ho Chi Minh City, Hanoi, Da Nang
Source: TNS Media Habits Survey (2006-2008)


Phát triển một chiến lược
thương hiệu thành công
cho Hiệp hội Doanh nghiệp Việt Nam

Page 21



4 BƯỚC ĐỂ XÂY DỰNG NHỮNG
THƯƠNG HIỆU THÀNH CÔNG
1

2

Phát triển Thương
hiệu từ khía cạnh
kinh doanh

Định vị Thương
hiệu dựa vào nhu
cầu kinh doanh và
kích cỡ thị trường

3

4

Chi phối sự công
nhận thương hiệu
thông qua Năng
lực lý trí & thị
trường

Theo dõi sự trung
thành đối với
thương hiệu


Page 22


Nhu cầu thông tin cơ bản cho việc xây dựng
thương hiệu thành công
1.

Theo dõi nhu cầu trong lĩnh vực kinh doanh – tình cảm, cơ bản, xã
hội & kinh tế

2.

Theo dõi SWOT của các đối thủ
Điểm mạnh (Strengths)
Điểm yếu (Weaknesses)
Cơ hội (Opportunities)
Nguy cơ (Threats)

}

Quan trọng: hỏi điều bạn không biết?

3.

Tối đa hóa sản phẩm / dịch vụ

4.

Cải tiến DNA nhãn hiệu để đáp ứng nhu cầu thị trường và chiến lược
cung cấp sản phẩm dịch vụ


5.

Theo dõi sự thành công của thương hiệu

Page 23


Phát triển
thương hiệu

Page 24


Sản phẩm mới và sự cải tiến
50% tăng trưởng doanh số sản phẩm tiêu dùng từ 1997 =
sản phẩm mới
Các nhà sản xuất tin rằng 75% sự tăng trưởng cho đến 2017
= các thương hiệu mới
Sources: Booz, Allen, Hamilton

5% sản phẩm FMCG đang trưng bày = từ năm ngoái
Source: TNS World Panel

Trên 3,000 sản phẩm mới năm 2008 = Việt Nam

Page 25



×