HOÀNG THÁI VIỆT
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
VÀ CÁCH GIẢI MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9
(DÙNG CHO HS ÔN THI VÀO LỚP 10)
HOÀNG THÁI VIỆT- ĐHBK- 01695316875
Truy cập face để liên hệ và học tập :
/>Download tại liệu của Hoàng thái việt tại :
/>
Đà nẵng ,Năm 2015
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
tổng hợp kiến thức
và cách giải các dạng bài tập toán 9
Phần I:
Đại số
A. Kiến thức cần nhớ.
1. Điều kiện để căn thức có nghĩa.
A có nghĩa khi A 0
2. Các công thức biến đổi căn thức.
A2 A
a.
b.
AB A. B ( A 0; B 0)
c.
A
B
d.
A2 B A B
e.
A
B
( A 0; B 0)
A B A2 B
( A 0; B 0)
A B A2 B
f.
A 1
B B
( B 0)
AB
( A 0; B 0)
( AB 0; B 0)
i.
A
A B
B
B
k.
C
C ( A mB)
A B2
AB
m.
C
C( A m B )
A B2
A B
( B 0)
( A 0; A B 2 )
( A 0; B 0; A B )
3. Hàm số y = ax + b (a 0)
- Tính chất:
+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0.
+ Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0.
- Đồ thị:
Đồ thị là một đ-ờng thẳng đi qua điểm A(0;b); B(-b/a;0).
4. Hàm số y = ax2 (a 0)
- Tính chất:
+ Nếu a > 0 hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
+ Nếu a < 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
- Đồ thị:
Đồ thị là một đ-ờng cong Parabol đi qua gốc toạ độ O(0;0).
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía d-ới trục hoành.
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
2
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
5. Vị trí t-ơng đối của hai đ-ờng thẳng
Xét đ-ờng thẳng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d')
(d) và (d') cắt nhau a a'
(d) // (d') a = a' và b b'
(d) (d') a = a' và b = b'
6. Vị trí t-ơng đối của đ-ờng thẳng và đ-ờng cong.
Xét đ-ờng thẳng y = ax + b (d) và y = ax2 (P)
(d) và (P) cắt nhau tại hai điểm
(d) tiếp xúc với (P) tại một điểm
(d) và (P) không có điểm chung
7. Ph-ơng trình bậc hai.
Xét ph-ơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0)
Công thức nghiệm
Công thức nghiệm thu gọn
2
= b - 4ac
' = b'2 - ac với b = 2b'
Nếu > 0 : Ph-ơng trình có hai
- Nếu ' > 0 : Ph-ơng trình có hai
nghiệm phân biệt:
nghiệm phân biệt:
x1
b
b
; x2
2a
2a
x1
Nếu = 0 : Ph-ơng trình có nghiệm
kép : x1 x2
b
2a
Nếu < 0 : Ph-ơng trình vô nghiệm
b' '
b' '
; x2
a
a
- Nếu ' = 0 : Ph-ơng trình có nghiệm
b'
x
x
kép: 1
2
a
- Nếu ' < 0 : Ph-ơng trình vô nghiệm
8. Hệ thức Viet và ứng dụng.
- Hệ thức Viet:
Nếu x1, x2 là nghiệm của ph-ơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) thì:
b
S
x
x
1
2
a
P x .x c
1 2
a
- Một số ứng dụng:
+ Tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P ta giải ph-ơng trình:
x2 - Sx + P = 0
(Điều kiện S2 - 4P 0)
+ Nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0)
Nếu a + b + c = 0 thì ph-ơng trình có hai nghiệm:
x1 = 1 ; x2 =
c
a
Nếu a - b + c = 0 thì ph-ơng trình có hai nghiệm:
x1 = -1 ; x2 =
c
a
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
3
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
9. Giải bài toán bằng cách lập ph-ơng trình, hệ ph-ơng trình
B-ớc 1: Lập ph-ơng trình hoặc hệ ph-ơng trình
B-ớc 2: Giải ph-ơng trình hoặc hệ ph-ơng trình
B-ớc 3: Kiểm tra các nghiệm của ph-ơng trình hoặc hệ ph-ơng trình
nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận
B. các dạng bài tập
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Bài toán: Rút gọn biểu thức A
Để rút gọn biểu thức A ta thực hiện các b-ớc sau:
- Quy đồng mẫu thức (nếu có)
- Đ-a bớt thừa số ra ngoài căn thức (nếu có)
- Trục căn thức ở mẫu (nếu có)
- Thực hiện các phép tính: luỹ thừa, khai căn, nhân chia....
- Cộng trừ các số hạng đồng dạng.
Bi tp:
1)
2)
2
5 2 8 5
2 5 4
3
1
;
3
3 1 1
3 1
3) 3 5 3 5 ;
4) 14 8 3 24 12 3 ;
x
1
A =
2 2 x
5) Cho biểu thức
x x x x
x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm giá trị của x để A > - 6.
6) Cho biểu thức
x
2
1
10 x
B =
: x 2
x 2
x 2
x 4 2 x
a) Rút gọn biểu thức B;
b) Tìm giá trị của x để A > 0.
Dạng 2: Bài toán tính toán
Bài toán 1: Tính giá trị của biểu thức A.
Tính A mà không có điều kiện kèm theo đồng nghĩa với bài toán Rút
gọn biểu thức A
Bài toán 2: Tính giá trị của biểu thức A(x) biết x = a
Cách giải:
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
4
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
- Rút gọn biểu thức A(x).
- Thay x = a vào biểu thức rút gọn.
Bi tp :
Bài 9: Cho biểu thức :
1 a a
1 a a
P =
a .
a
1 a
1 a
a) Tớnh P khi a = 2
b) Tìm a để P< 7 4 3
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức
Bài toán: Chứng minh đẳng thức A = B
Một số ph-ơng pháp chứng minh:
- Ph-ơng pháp 1: Dựa vào định nghĩa.
A=B A-B=0
- Ph-ơng pháp 2: Biến đổi trực tiếp.
A = A1 = A2 = ... = B
- Ph-ơng pháp 3: Ph-ơng pháp so sánh.
A = A1 = A2 = ... = C
A=B
B = B1 = B2 = ... = C
- Ph-ơng pháp 4: Ph-ơng pháp t-ơng đ-ơng.
A = B A' = B' A" = B" ...... (*)
(*) đúng do đó A = B
- Ph-ơng pháp 5: Ph-ơng pháp sử dụng giả thiết.
- Ph-ơng pháp 6: Ph-ơng pháp quy nạp.
- Ph-ơng pháp 7: Ph-ơng pháp dùng biểu thức phụ.
Dạng 4: Chứng minh bất đẳng thức
Bài toán: Chứng minh bất đẳng thức A > B
Một số bất đẳng thức quan trọng:
- Bất đẳng thức Cosi:
a1 a2 a3 ... an n
a1.a2 .a3 ...an (với a1.a2 .a3 ...an 0 )
n
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi: a1 a2 a3 ... an
- Bất đẳng thức BunhiaCôpxki:
Với mọi số a1; a2; a3;; an; b1; b2; b3;bn
a1b1 a2b2 a3b3 ... anbn 2 (a12 a22 a32 ... an2 )(b12 b22 b32 ... bn2 )
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi:
a
a1 a2 a3
... n
b1 b2 b3
bn
Một số ph-ơng pháp chứng minh:
- Ph-ơng pháp 1: Dựa vào định nghĩa
A>B A-B>0
- Ph-ơng pháp 2: Biến đổi trực tiếp
A = A1 = A2 = ... = B + M2 > B nếu M 0
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
5
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
- Ph-ơng pháp 3: Ph-ơng pháp t-ơng đ-ơng
A > B A' > B' A" > B" ...... (*)
(*) đúng do đó A > B
- Ph-ơng pháp 4: Ph-ơng pháp dùng tính chất bắc cầu
A > C và C > B A > B
- Ph-ơng pháp 5: Ph-ơng pháp phản chứng
Để chứng minh A > B ta giả sử B > A và dùng các phép biến đổi t-ơng
đ-ơng để dẫn đến điều vô lí khi đó ta kết luận A > B.
- Ph-ơng pháp 6: Ph-ơng pháp sử dụng giả thiết.
- Ph-ơng pháp 7: Ph-ơng pháp quy nạp.
- Ph-ơng pháp 8: Ph-ơng pháp dùng biểu thức phụ.
Dạng 5: bài toán liên quan tới ph-ơng trình bậc hai
Bài toán 1: Giải ph-ơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0)
Các ph-ơng pháp giải:
- Ph-ơng pháp 1: Phân tích đ-a về ph-ơng trình tích.
- Ph-ơng pháp 2: Dùng kiến thức về căn bậc hai
x2 = a x = a
- Ph-ơng pháp 3: Dùng công thức nghiệm
Ta có = b2 - 4ac
+ Nếu > 0 : Ph-ơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1
b
b
; x2
2a
2a
+ Nếu = 0 : Ph-ơng trình có nghiệm kép
x1 x2
b
2a
+ Nếu < 0 : Ph-ơng trình vô nghiệm
- Ph-ơng pháp 4: Dùng công thức nghiệm thu gọn
Ta có ' = b'2 - ac với b = 2b'
+ Nếu ' > 0 : Ph-ơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1
b' '
b' '
; x2
a
a
+ Nếu ' = 0 : Ph-ơng trình có nghiệm kép
b'
x1 x2
a
+ Nếu ' < 0 : Ph-ơng trình vô nghiệm
- Ph-ơng pháp 5: Nhẩm nghiệm nhờ định lí Vi-et.
Nếu x1, x2 là nghiệm của ph-ơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) thì:
b
x1 x2 a
x .x c
1 2 a
Chú ý: Nếu a, c trái dấu tức là a.c < 0 thì ph-ơng trình luôn có hai
nghiệm phân biệt.
6
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
Bài toán 2: Biện luận theo m sự có nghiệm của ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ).
Xét hệ số a: Có thể có 2 khả năng
a. Tr-ờng hợp a = 0 với vài giá trị nào đó của m.
Giả sử a = 0 m = m0 ta có:
(*) trở thành ph-ơng trình bậc nhất ax + c = 0 (**)
+ Nếu b 0 với m = m0: (**) có một nghiệm x = -c/b
+ Nếu b = 0 và c = 0 với m = m0: (**) vô định (*) vô định
+ Nếu b = 0 và c 0 với m = m0: (**) vô nghiệm (*) vô nghiệm
b. Tr-ờng hợp a 0: Tính hoặc '
+ Tính = b2 - 4ac
Nếu > 0 : Ph-ơng trình có hai nghiệm phân biệt:
x1
b
b
; x2
2a
2a
Nếu = 0 : Ph-ơng trình có nghiệm kép : x1 x2
b
2a
Nếu < 0 : Ph-ơng trình vô nghiệm
+ Tính ' = b'2 - ac với b = 2b'
Nếu ' > 0 : Ph-ơng trình có hai nghiệm phân biệt:
b' '
b' '
; x2
x1
a
a
b'
Nếu ' = 0 : Ph-ơng trình có nghiệm kép: x1 x2
a
Nếu ' < 0 : Ph-ơng trình vô nghiệm
- Ghi tóm tắt phần biện luận trên.
Bài toán 3: Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có nghiệm.
Có hai khả năng để ph-ơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm:
1. Hoặc a = 0, b 0
2. Hoặc a 0, 0 hoặc ' 0
Tập hợp các giá trị m là toàn bộ các giá trị m thoả mãn điều kiện 1 hoặc
điều kiện 2.
Bài toán 4: Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 2 nghiệm phân biệt.
a 0
a 0
hoặc '
0
0
Điều kiện có hai nghiệm phân biệt
Bài toán 5: Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 1 nghiệm.
Điều kiện có một nghiệm:
a 0
a 0
hoặc
hoặc
b 0
0
a 0
'
0
Bài toán 6: Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có nghiệm kép.
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
7
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
a 0
Điều kiện có nghiệm kép:
0
a 0
hoặc
'
0
Bài toán 7: Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) vô nghiệm.
a 0
Điều kiện vụ nghiệm:
0
a 0
hoặc
'
0
Bài toán 8: Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 1 nghiệm.
a 0
a 0
hoặc
hoặc
b 0
0
Điều kiện có một nghiệm:
a 0
'
0
Bài toán 9 : Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c phụ thuộc tham số m ) có hai nghiệm cùng dấu.
Điều kiện có hai nghiệm cùng dấu:
0
hoặc
c
P
0
a
' 0
c
P 0
a
Bài toán 10 : Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 (a, b, c phụ thuộc tham số m) có 2 nghiệm d-ơng.
Điều kiện có hai nghiệm d-ơng:
0
c
P 0 hoặc
a
b
S a 0
' 0
c
P 0
a
b
S a 0
Bài toán 11 : Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 2 nghiệm âm.
Điều kiện có hai nghiệm âm:
0
c
P 0 hoặc
a
b
S a 0
' 0
c
P 0
a
b
S a 0
Bài toán 12 : Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c phụ thuộc tham số m) có 2 nghiệm trái dấu.
Điều kiện có hai nghiệm trái dấu:
P < 0 hoặc a và c trái dấu.
Bi tp:
1. mx2 2 m 2 x 3 m 2 0 cú 2 nghim cựng du.
2. 3mx2 2 2m 1 x m 0 cú 2 nghim õm.
3. m 1 x2 2 x m 0 cú ớt nht mt nghim khụng õm.
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
8
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
Bài toán 13 : Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 (*) ( a, b, c phụ thuộc tham số m) có một nghiệm x = x1.
Cách giải:
- Thay x = x1 vào ph-ơng trình (*) ta có: ax12 + bx1 + c = 0 m
- Thay giá trị của m vào (*) x1, x2
- Hoặc tính x2 = S - x1 hoặc x2 =
P
x1
Bài toán 14 : Tìm điều kiện của tham số m để ph-ơng trình bậc
hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c phụ thuộc tham số m) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn
các điều kiện:
a. x1 x2
b. x12 x22 k
c.
1 1
n
x1 x2
d. x12 x22 h
e. x13 x23 t
Điều kiện chung: 0 hoặc ' 0 (*)
Theo định lí Viet ta có:
b
x1 x2 a S (1)
x .x c P
(2)
1 2 a
a. Tr-ờng hợp: x1 x2
b
x1 x2
Giải hệ
a
x1 x2
x1, x2
Thay x1, x2 vào (2) m
Chọn các giá trị của m thoả mãn (*)
b. Tr-ờng hợp: x12 x22 k ( x1 x2 )2 2 x1 x2 k
Thay x1 + x2 = S =
b
c
và x1.x2 = P = vào ta có:
a
a
S2 - 2P = k Tìm đ-ợc giá trị của m thoả mãn (*)
c. Tr-ờng hợp:
1 1
n x1 x2 nx1.x2 b nc
x1 x2
Giải ph-ơng trình - b = nc tìm đ-ợc m thoả mãn (*)
d. Tr-ờng hợp: x12 x22 h S 2 2P h 0
Giải bất ph-ơng trình S2 - 2P - h 0 chọn m thoả mãn (*)
e. Tr-ờng hợp: x13 x23 t S 3 3PS t
Giải ph-ơng trình S 3 3PS t chọn m thoả mãn (*)
Bài toán 15 : Tìm hai số u và v biết tổng u + v = S và tích u.v = P
của chúng.
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
9
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
Ta có u và v là nghiệm của ph-ơng trình:
x2 - Sx + P = 0 (*)
(Điều kiện S2 - 4P 0)
Giải ph-ơng trình (*) ta tìm đ-ợc hai số u và v cần tìm.
Bi toỏn 16. TNH GI TR CA CC BIU THC NGHIM
i cỏc bi toỏn dng ny iu quan trng nht l các em phi bit bin i biu thc
nghim ó cho v biu thc cú cha tng nghim x1 x2 v tớch nghim x1 x2 ỏp
dng h thc VI-ẫT ri tớnh giỏ tr ca biu thc
1.Ph-ơng pháp: Bin i biu thc lm xut hin : ( x1 x2 ) v x1 x2
Dạng 1. x12 x22 ( x12 2 x1 x2 x22 ) 2 x1 x2 ( x1 x2 )2 2 x1 x2
Dạng 2. x13 x23 x1 x2 x12 x1 x2 x22 x1 x2 x1 x2 3x1 x2
2
Dạng 3. x14 x24 ( x12 )2 ( x22 )2 x12 x22 2 x12 x22 ( x1 x2 )2 2 x1 x2 2 x12 x22
2
Dạng 4.
2
1 1 x1 x2
x1 x2
x1 x2
Dạng 5. x1 x2 ? Ta bit x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 x1 x2
2
2
Dạng 6. x12 x22 x1 x2 x1 x2 = ( x1 x2 ) 2 4 x1 x2 .( x1 x2 )
x1 x2
2
4 x1 x2
Dạng 7. x13 x23 = x1 x2 x12 x1 x2 x22 x1 x2 x1 x2 x1 x2 =.
2
Dạng 8. x14 x24 = x12 x22 x12 x22 =
Dạng 9. x16 x26 = ( x12 )3 ( x22 )3 x12 x22 x14 x12 x22 x24 = ..
Dạng 10. x16 x26 ( x12 ) 3 ( x2 2 ) 3 ( x12 x2 2 ) ( x12 ) 2 x12 .x2 2 ( x2 2 ) 2 ...
Dạng 11. x15 x25 = ( x1 x2 )( x1 x2 ) x1 .x2 ( x1 x2 )
Dạng12: (x1 a)( x2 a) = x1x2 a(x1 + x2) + a2 = p aS + a2
3
Dạng13
3
2
2
2
2
x x 2 2a
1
1
S 2a
1
x1 a x2 a ( x1 a)( x2 a) p aS a 2
Bài toán 17 :
. TèM H THC LIấN H GIA HAI NGHIM CA PHNG TRèNH
SAO CHO HAI NGHIM NY KHễNG PH THUC (HAY C LP) VI THAM S
lm cỏc bi toỏn loi ny,các em lm ln lt theo cỏc bc sau:
1- t iu kin cho tham s phng trỡnh ó cho cú hai nghim x1 v x2
(thng l a 0 v 0)
2- p dng h thc VI-ẫT:
x1 x2
b
c
; x1 .x2
a
a
3- Sau ú da vo h thc VI-ẫT rỳt tham s theo tng nghim, theo tớch nghim sau
ú ng nht cỏc v ta s c mt biu thc cha nghim khụng ph thuc vo tham
s.Đó chính là h thc liờn h gia cỏc nghim x1 v x2 không phụ thuộc vào tham số
m.
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
10
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
Vớ d 1: Cho phng trỡnh : m 1 x2 2mx m 4 0 (1) cú 2 nghim x1; x2 . Lp h
thc liờn h gia x1; x2 sao cho chỳng khụng ph thuc vo m.
(Bài này đã cho PT có hai nghiệmx1 ;x2 nên ta không biện luận b-ớc 1)
Giải:
B-ớc2: Theo h th c VI- ẫT ta cú :
2m
2
x1 x2 m 1
x1 x2 2 m 1 (1)
m
4
x .x
x .x 1 3 (2)
1 2 m 1
1 2
m 1
B-ớc2: Rỳt m t (1) ta cú :
2
2
x1 x2 2 m 1
m 1
x1 x2 2
(3)
Rỳt m t (2) ta cú :
3
3
1 x1 x2 m 1
m 1
1 x1 x2
(4)
B-ớc 3: t (3) v (4) ta cú:
2
3
2 1 x1 x2 3 x1 x2 2 3 x1 x2 2 x1 x2 8 0
x1 x2 2 1 x1 x2
Vớ d 2: Gi x1; x2 l nghim ca phng trỡnh : m 1 x2 2mx m 4 0 . Chng
minh rng biu thc A 3 x1 x2 2 x1 x2 8 khụng ph thuc giỏ tr ca m.
Theo h thc VI- ẫT ta c ú :
2m
x1 x2 m 1
x .x m 4
1 2
m 1
ĐK:( m 1 0 m 1 ) ;Thay vo A ta c ú:
A 3 x1 x2 2 x1 x2 8 3.
2m
m4
6m 2m 8 8(m 1)
0
2.
8
0
m 1
m 1
m 1
m 1
Vy A = 0 vi mi m 1 . Do ú biu thc A khụng ph thuc vo m
Bi tp ỏp dng:
11. Cho phng trỡnh : x2 m 2 x 2m 1 0 . Hóy lp h thc liờn h gia x1; x2
sao cho x1; x2 c lp i vi m.
( x1 x2 ) 1 2 x1 x2 16 2 x1 x2 ( x1 x2 ) 17 0
Bài toán 18.TèM GI TR THAM S CA PHNG TRèNH THO MN BIU THC
CHA NGHIM CHO
i vi cỏc bi toỏn dng ny các em lm nh sau:
- t iu kin cho tham s phng trỡnh ó cho cú hai nghim x1 v x2
(thng l a 0 v 0)
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
11
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9
- Từ biểu thức nghiệm đã cho, áp dụng hệ thức VI-ÉT để giải phương trình (có ẩn là
tham số).
- Đối chiếu với điều kiện xác định của tham số để xác định giá trị cần tìm.
Ví dụ 1: Cho phương trình : mx2 6 m 1 x 9 m 3 0
Tìm giá trị của tham số m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức :
x1 x2 x1.x2
Bài giải: Điều kiện để phương trình c ó 2 nghiệm x1 và x2 l à :
m 0
m 0
m 0
m 0
2
2
2
' 9 m 1 0
m 1
' 9 m 2m 1 9m 27 0
' 3 m 21 9(m 3)m 0
6(m 1)
x1 x2 m
Theo h ệ th ức VI- ÉT ta c ó:
và từ giả thiết: x1 x2 x1 x2 . Suy ra:
9(
m
3)
x x
1 2
m
6(m 1) 9(m 3)
6(m 1) 9(m 3) 6m 6 9m 27 3m 21 m 7
m
m
(thoả mãn điều kiện xác định )
Vậy với m = 7 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức :
x1 x2 x1.x2
Ví dụ 2: Cho phương trình : x2 2m 1 x m2 2 0 .
Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức : 3x1 x2 5 x1 x2 7 0
Bài giải: Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm x1 & x2 là :
' (2m 1)2 4(m2 2) 0
4m2 4m 1 4m2 8 0
4m 7 0 m
7
4
x1 x2 2m 1
Theo hệ thức VI-ÉT ta có:
2
x1 x2 m 2
và từ giả thiết 3x1 x2 5 x1 x2 7 0 .
Suy ra
3(m 2 2) 5(2m 1) 7 0
3m 2 6 10m 5 7 0
m 2(TM )
3m 10m 8 0
m 4 ( KTM )
3
2
Vậy với m = 2 thì phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức :
3x1 x2 5 x1 x2 7 0
Bài tập áp dụng
HOÀNG THÁI VIỆT – TRƯỜNG ĐH BK ĐÀ NẴNG 2015
12
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9
1. Cho phương trình : mx2 2 m 4 x m 7 0
Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức : x1 2 x2 0
2. Cho phương trình : x2 m 1 x 5m 6 0
Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức: 4 x1 3x2 1
3. Cho phương trình : 3x2 3m 2 x 3m 1 0 .
Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức : 3x1 5x2 6
Hƣớng dẫn cách giải:
Đối với các bài tập dạng này ta thấy có một điều khác biệt so với bài tập ở Ví
dụ 1 và ví dụ 2 ở chỗ:
+ Trong ví dụ thì biểu thức nghiệm đã chứa sẵn tổng nghiệm x1 x2 và tích nghiệm
x1 x2 nên ta có thể vận dụng trực tiếp hệ thức VI-ÉT để tìm tham số m.
+ Còn trong 3 bài tập trên thì các biểu thức nghiệm lại không cho sẵn như vậy, do đó
vấn đề đặt ra ở đây là làm thế nào để từ biểu thức đã cho biến đổi về biểu thức có chứa
tổng nghiệm x1 x2 và tích nghiệm x1 x2 rồi từ đó vận dụng tương tự cách làm đã trình
bày ở Ví dụ 1 và ví dụ 2.
BT1: - ĐKX Đ: m 0 & m
16
15
(m 4)
x1 x2
m
(1)
-Theo VI-ÉT:
m
7
x x
1 2
m
x x 3x2
2( x1 x2 )2 9 x1 x2 (2)
- Từ x1 2 x2 0 Suy ra: 1 2
2(
x
x
)
3
x
1 2
1
- Thế (1) vào (2) ta đưa được về phương trình sau:
m2 127m 128 0 m1 1; m2 128
BT2: - ĐKXĐ: m2 22m 25 0 11 96 m 11 96
x1 x2 1 m
(1)
x1 x2 5m 6
- Theo VI-ÉT:
x1 1 3( x1 x2 )
x1 x2 1 3( x1 x2 ). 4( x1 x2 ) 1
- Từ : 4 x1 3x2 1 . Suy ra: x2 4( x1 x2 ) 1
(2)
2
x1 x2 7( x1 x2 ) 12( x1 x2 ) 1
m 0
(thoả mãn ĐKXĐ)
m 1
- Thế (1) vào (2) ta có phương trình : 12m(m 1) 0
BT3: - Vì (3m 2)2 4.3(3m 1) 9m2 24m 16 (3m 4)2 0 với mọi số thực m
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
3m 2
x1 x2 3
(1)
- -Theo VI-ÉT:
(3
m
1)
x x
1 2
3
HOÀNG THÁI VIỆT – TRƯỜNG ĐH BK ĐÀ NẴNG 2015
13
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
- T gi thit: 3x1 5x2 6 . Suy ra:
8 x1 5( x1 x2 ) 6
64 x1 x2 5( x1 x2 ) 6.3( x1 x2 ) 6
(2)
8 x2 3( x1 x2 ) 6
64 x1 x2 15( x1 x2 ) 2 12( x1 x2 ) 36
m 0
- Th (1) vo (2) ta c phng trỡnh: m(45m 96) 0
m 32
15
(tho món )
DNG 6 .
đồ thị y ax b(a 0) & y a ' x 2 (a ' 0)
và t-ơng quan giữa chúng
I/.iểm thuc ng ng i qua im.
im A(xA; yA) thuc th hm s y = f(x)
yA = f(xA).
Vớ d 1: Tỡm h s a ca hm s: y = ax2 bit th hm s ca nú i qua im A(2;4)
Gii:
Do th hm s i qua im A(2;4) nờn: 4 = a.22
a=1
Vớ d 2: Trong mt phng ta cho A(-2;2) v ng thng (d) cú phng trỡnh:
y = -2(x + 1). ng thng (d) cú i qua A khụng?
Gii:
Ta thy -2.(-2 + 1) = 2 nờn im A thuc v o ng thng (d)
II.Cỏch tỡm giao im ca hai ng y = f(x) v y = g(x).
Bc 1: Honh giao im l nghim ca phng trỡnh f(x) = g(x) (*)
Bc 2: Ly nghim ú thay vo 1 trong hai cụng thc y = f(x) hoc y = g(x) tỡm
tung giao im.
Chỳ ý: S nghim ca phng trỡnh (*) l s giao iểm ca hai ng trờn.
III.Quan h gia hai ng thng.
Xột hai ng thng :
(d1) : y = a1x + b1.
và
(d2) : y = a2x + b2.
a) (d1) ct (d2)
a1 a2 .
b) d1) // (d2)
c) d1)
(d2)
d) (d1)
(d2)
a1 a2 = -1
IV.Tỡm iu kin 3 ng thng ng qui.
Bc 1: Gii h phng trỡnh gm hai ng thng khụng cha tham s tỡm (x;y).
Bc 2: Thay (x;y) va tỡm c vo phng trỡnh cũn li tỡm ra tham s .
V.Quan h gia (d): y = ax + b v (P): y = ax2 (a 0).
1.Tỡm ta giao im ca (d) v (P).
Bc 1: Tỡm honh giao im l nghim ca phng trỡnh:
ax2 = ax + b (#) ax2- ax b = 0
Bc 2: Ly nghim ú thay vo 1 trong hai cụng thc y = ax +b hoc y = ax2 tỡm
tung giao im.
Chỳ ý: S nghim ca phng trỡnh (#) l s giao im ca (d) v (P).
2.Tỡm iu kin (d) v (P) cắt;tiếp xúc; không cắt nhau:
Từ ph-ơng trình (#) ta có: a ' x 2 ax b 0 (a) 2 4a ' .b
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
14
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
a) (d) v (P) ct nhau
phng trỡnh (#) cú hai nghim phõn bit 0
b) (d) v (P) tip xỳc vi nhau
phng trỡnh (#) cú nghim kộp 0
c) (d) v (P) khụng giao nhau
phng trỡnh (#) vụ nghim 0
VI.Vit phng trỡnh ng thng y = ax + b :
1.Biết quan h v h s gúc(//hay vuông góc) v i qua im A(x0;y0)
Chỳ ý : song song a2=a1 v b1 khỏc b2
Vuụng gúc a2 = - 1/a1 (tỡm hiu trong sgk)
Bc 1: Da vo quan h song song hay vuụng gúc để tỡm h s a.
Bc 2: Thay a va tỡm c v x0;y0 vo cụng thc y = ax + b tỡm b.
2.Bit th hm s i qua im A(x1;y1) v B(x2;y2).
Do th hm s i qua im A(x1;y1) v B(x2;y2) nờn ta cú h phng trỡnh:
Gii h phng trỡnh tỡm a,b.
3.Bit th hm s i qua im A(x0;y0) v tip xỳc vi (P): y = ax2
+) Do ng thng i qua im A(x0;y0) nờn cú phng trỡnh :
y0 = ax0 + b
+) Do th hm s y = ax + b tip xỳc vi (P): y = ax2 nờn:
Pt: ax2 = ax + b cú nghim kộp
y 0 ax0 b
0
+) Giải hệ
tỡm a,b.
VII.Chng minh ng thng luụn i qua 1 im c nh ( gi s tham s l m).
+) Gi s A(x0;y0) l im c nh m ng thng luụn i qua vi mi m, thay x0;y0
vo phng trỡnh ng thng chuyn v phng trỡnh n m h s x0;y0 nghim ỳng
vi mi m.
+) ng nht h s ca phng trỡnh trờn vi 0 gii h tỡm ra x0;y0.
VIII.Tìm khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ A; B
Gọi x1; x2 lần l-ợt là hoành độ của A và B; y1,y2 lần l-ợt là tung độ của A và B
Khi đó khoảng cách AB đ-ợc tính bởi định lý Pi Ta Go trong tam giác vuông ABC:
AB AC 2 BC 2 ( x2 x1 ) 2 ( y 2 y1 ) 2
IX. Mt s ng dng ca th hm s:
1.ng dng vo phng trỡnh.
2.ng dng vo bi toỏn cc tr.
bài tập về hàm số.
Bài 1. cho parabol (p): y = 2x2.
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
15
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
1. tìm giá trị của a,b sao cho đ-ờng thẳng y = ax+b tiếp xúc với (p) và đi qua A(0;-2).
2. tìm ph-ơng trình đ-ờng thẳng tiếp xúc với (p) tại B(1;2).
3. Tìm giao điểm của (p) với đ-ờng thẳng y = 2m +1.
1
2
Bài 2: Cho (P) y x 2 và đ-ờng thẳng (d): y = ax + b .
1. Xác định a và b để đ-ờng thẳng (d) đi qua điểm A(-1;0) và tiếp xúc với (P).
2. Tìm toạ độ tiếp điểm.
Bài 3: Cho (P) y x 2 và đ-ờng thẳng (d) y = 2x + m
1. Vẽ (P)
2. Tìm m để (P) tiếp xúc (d)
3. Tìm toạ độ tiếp điểm.
Bài 4: Cho hàm số (P): y x 2 và hàm số(d): y = x + m
1. Tìm m sao cho (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
2. Xác định ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d') vuông góc với (d) và tiếp xúc với (P)
3. Tìm m sao cho khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 3 2
Bài56: Cho điểm A(-2;2) và đ-ờng thẳng ( d1 ) y = -2(x+1)
1. Điểm A có thuộc ( d1 ) không ? Vì sao ?
2. Tìm a để hàm số (P): y a.x 2 đi qua A
3. Xác định ph-ơng trình đ-ờng thẳng ( d 2 ) đi qua A và vuông góc với ( d1 )
4. Gọi A và B là giao điểm của (P) và ( d 2 ) ; C là giao điểm của ( d1 ) với trục tung .
Tìm toạ độ của B và C . Tính chu vi tam giác ABC?
DNG 7:
giải ph-ơng trình
bằng ph-ơng pháp đặt ẩn số phụ
Bài toán1: Giải ph-ơng trình trùng ph-ơng ax4 + bx2 + c = 0
Đặt t = x2 (t0) ta có ph-ơng trình at2 + bt + c = 0
Giải ph-ơng trình bậc hai ẩn t sau đó thay vào tìm ẩn x
2
at + bt + c = 0
vô nghiệm
2 nghiệm âm
nghiệm kép âm
1 nghiệm d-ơng
2 nghiệm d-ơng
Bảng tóm tắt
ax4 + bx2 + c = 0
vô nghiệm
vô nghiệm
vô nghiệm
2 nghiệm đối nhau
4 nghiệm
2 cặp nghiệm đối nhau
Bài toán 2: Giải ph-ơng trình A( x 2
1
1
) B( x ) C 0
2
x
x
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
16
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
1
= t x2 - tx + 1 = 0
x
1
1
1
Suy ra t2 = ( x )2 = x 2 2 2 x 2 2 t 2 2
x
x
x
Đặt x
Thay vào ph-ơng trình ta có:
A(t2 - 2) + Bt + C = 0
At2 + Bt + C - 2A = 0
1
= t giải tìm x.
x
1
1
Bài toán 3: Giải ph-ơng trình A( x 2 2 ) B( x ) C 0
x
x
1
Đặt x = t x2 - tx - 1 = 0
x
1
1
1
Suy ra t2 = ( x )2 = x 2 2 2 x 2 2 t 2 2
x
x
x
Giải ph-ơng trình ẩn t sau đó thế vào x
Thay vào ph-ơng trình ta có:
A(t2 + 2) + Bt + C = 0
At2 + Bt + C + 2A = 0
1
= t giải tìm x.
x
Giải ph-ơng trình ẩn t sau đó thế vào x
Bài toán 4: Giải ph-ơng trình bậc cao
Dùng các phép biến đổi đ-a ph-ơng trình bậc cao về dạng:
+ Ph-ơng trình tích
+ Ph-ơng trình bậc hai.
DNG 8:
giải hệ ph-ơng trình
ax by c
a ' x b ' y c '
Bài toán: Giải hệ ph-ơng trình
Các ph-ơng pháp giải:
+ Ph-ơng pháp đồ thị
+ Ph-ơng pháp cộng
+ Ph-ơng pháp thế
+ Ph-ơng pháp đặt ẩn phụ
DNG: 9
giải ph-ơng trình vô tỉ
Bài toán 1: Giải ph-ơng trình dạng
Ta có
g ( x) 0
f ( x) g ( x)
2
f ( x) g ( x)
f ( x) g ( x) (1)
(2)
(3)
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
17
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
Giải (3) đối chiếu điều kiện (2) chọn nghiệm thích hợp nghiệm của (1)
Bài toán 2: Giải ph-ơng trình dạng f ( x) h( x) g ( x)
Điều kiện có nghĩa của ph-ơng trình
f ( x) 0
h ( x ) 0
g ( x) 0
Với điều kiện trên thoả mãn ta bình ph-ơng hai vế để giải tìm x.
DNG 10:
giải ph-ơng trình chứa giá trị tuyệt đối
Bài toán: Giải ph-ơng trình dạng f ( x) g ( x)
Ph-ơng pháp 1:
Ph-ơng pháp 2:
Ph-ơng pháp 3:
g ( x) 0
f ( x) g ( x)
f ( x) g ( x)
2
2
Xét f(x) 0 f(x) = g(x)
Xét f(x) < 0 - f(x) = g(x)
Với g(x) 0 ta có f(x) = g(x)
dụ: Giải ph-ơng trình: 3x 2 3x 1 3
Ta có thể giải nh- sau: Lập bảng xét vế trái:
1
2
x
3
3
3x 2
3x 2
3x 2
Mt s dng khỏc . Ví
3x 1
Vế trái cộng
lại
3x 2
3x 1
3x 1
3x 1
6x 3
0x 1
6x 3
1
thì ph-ơng trình (1) 6x 3 3 6x 0 x 0 ( thoả mãn)
3
1
2
+ Với x thì ph-ơng trình (1) 0 x 1 3 ph-ơng trình vô nghiệm.
3
3
2
+ Với x
thì ph-ơngtrình (1) 6 x 3 3 6 x 6 x 1 thoả mãn.
3
Bài tập:
Bài 1: x 2 2 x 1 5
Vậy: + Với x
DNG 11
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x)
Ph-ơng pháp 1: Dựa vào luỹ thừa bậc chẵn.
- Biến đổi hàm số y = f(x) sao cho:
y = M - [g(x)]2n , n Z y M
Do đó ymax = M khi g(x) = 0
- Biến đổi hàm số y = f(x) sao cho:
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
18
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
y = m + [h(x)]2k kZ y m
Do đó ymin = m khi h(x) = 0
Ph-ơng pháp 2: Dựa vào tập giá trị hàm.
Ph-ơng pháp 3: Dựa vào đẳng thức.
DNG 12:
các bài toán liên quan đến hàm số
* Điểm thuộc đ-ờng - đ-ờng đi qua một điểm
Bài toán: Cho (C) là đồ thị của hàm số y = f(x) và một
điểm A(xA;yA). Hỏi (C) có đi qua A không?
Đồ thị (C) đi qua A(xA;yA) khi và chỉ khi toạ độ của A nghiệm đúng
ph-ơng trình của (C)
A(C) yA = f(xA)
Dó đó tính f(xA)
Nếu f(xA) = yA thì (C) đi qua A.
Nếu f(xA) yA thì (C) không đi qua A.
* sự t-ơng giao của hai đồ thị
Bài toán : Cho (C) và (L) theo thứ tự là độ thị hàm số
y = f(x) và y = g(x)
Hãy khảo sát sự t-ơng giao của hai đồ thị
Toạ độ điểm chung của (C) và (L) là nghiệm của ph-ơng trình hoành
độ điểm chung:
f(x) = g(x) (*)
- Nếu (*) vô nghiệm thì (C) và (L) không có điểm chung.
- Nếu (*) có nghiệm kép thì (C) và (L) tiếp xúc nhau.
- Nếu (*) có 1 nghiệm thì (C) và (L) có 1 điểm chung.
- Nếu (*) có 2 nghiệm thì (C) và (L) có 2 điểm chung.
* lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng
Bài toán 1: Lập ph-ơng trình của đ-ờng thẳng (D) đi qua điểm
A(xA;yA) và có hệ số góc bằng k.
Ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng thẳng (D) là : y = ax + b (*)
- Xác định a: ta có a = k
- Xác định b: (D) đi qua A(xA;yA) nên ta có yA = kxA + b b = yA - kxA
- Thay a = k; b = yA - kxA vào (*) ta có ph-ơng trình của (D)
Bài toán 2: Lập ph-ơng trình của đ-ờng thẳng (D) đi qua điểm
A(xA;yA); B(xB;yB)
Ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng thẳng (D) là : y = ax + b
y A ax A b
y B ax B b
(D) đi qua A và B nên ta có:
Giải hệ ta tìm đ-ợc a và b suy ra ph-ơng trình của (D)
Bài toán 3: Lập ph-ơng trình của đ-ờng thẳng (D) có hệ số góc k và
tiếp xúc với đ-ờng cong (C): y = f(x)
Ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng thẳng (D) là : y = kx + b
Ph-ơng trình hoành độ điểm chung của (D) và (P) là:
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
19
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
f(x) = kx + b (*)
Vì (D) tiếp xúc với (P) nên (*) có nghiệm kép. Từ điều kiện này ta tìm
đ-ợc b và suy ra ph-ơng trình của (D)
Bài toán 3: Lập ph-ơng trình của đ-ờng thẳng (D) đi qua điểm
A(xA;yA) k và tiếp xúc với đ-ờng cong (C): y = f(x)
Ph-ơng trình tổng quát của đ-ờng thẳng (D) là : y = kx + b
Ph-ơng trình hoành độ điểm chung của (D) và (P) là:
f(x) = kx + b (*)
Vì (D) tiếp xúc với (P) nên (*) có nghiệm kép.
Từ điều kiện này ta tìm đ-ợc hệ thức liên hệ giữa a và b (**)
Mặt khác: (D) qua A(xA;yA) do đó ta có yA = axA + b (***)
Từ (**) và (***) a và b Ph-ơng trình đ-ờng thẳng (D).
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
20
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
Phần II:
hình học
A. Kiến thức cần nhớ.
1. Hệ thức l-ợng trong tam giác vuông.
b2 = ab' c2 = ac'
A
h2 = b'c'
b
c
h
ah = bc
B
a2 = b2 + c2
c'
b'
C
H
1
1
1
2 2
2
h
b
c
a
2. Tỉ số l-ợng giác của góc nhọn.
0 < sin < 1 0 < coss < 1
tg
sin
cos
tg.cotg = 1
cos
sin
1
1 tg 2
cos 2
cot g
sin2 + cos2 = 1
1 cot g 2
3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
1
sin 2
B
b = asinB = acosC
a
b = ctgB = ccotgC
c
c = a sinC = acosB
c = btgC = bcotg B
A
b
C
4. Đ-ờng tròn.
- Cách xác định: Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ đ-ợc một và chỉ
một đ-ờng tròn.
- Tâm đối xứng, trục đối xứng: Đ-ờng tròn có một tâm đối xứng; có vô
số trục đối xứng.
- Quan hệ vuông góc giữa đ-ờng kính và dây.
Trong một đ-ờng tròn
+ Đ-ờng kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy
+ Đ-ờng kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông
góc với dây ấy.
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
21
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây:
Trong một đ-ờng tròn:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
- Liên hệ giữa cung và dây:
Trong một đ-ờng tròn hay trong hai đ-ờng tròn bằng nhau:
+ Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau
+ Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau
+ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn
+ Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
- Vị trí t-ơng đối của đ-ờng thẳng và đ-ờng tròn:
Vị trí t-ơng đối
Số điểm chung
Hệ thức liên hệ
giữa d và R
2
d
1
d=R
0
d>R
- Đ-ờng thẳng và đ-ờng tròn cắt nhau
- Đ-ờng thẳng và đ-ờng tròn tiếp xúc nhau
- Đ-ờng thẳng và đ-ờng tròn không giao
nhau
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
22
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
- Vị trí t-ơng đối của đ-ờng thẳng và đ-ờng tròn:
Vị trí t-ơng đối
Số điểm
chung
Hệ thức liên hệ giữa d
và R
- Hai đ-ờng tròn cắt nhau
2
- Hai đ-ờng tròn tiếp xúc nhau
+ Tiếp xúc ngoài
R - r < OO' < R + r
OO' = R + r
1
+ Tiếp xúc trong
OO' = R - r
- Hai đ-ờng tròn không giao nhau
+ (O) và (O') ở ngoài nhau
OO' > R + r
+ (O) đựng (O')
0
+ (O) và (O') đồng tâm
OO' < R - r
OO' = 0
5. Tiếp tuyến của đ-ờng tròn
- Tính chất của tiếp tuyến: Tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua
tiếp điểm.
- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến:
+ Đ-ờng thẳng và đ-ờng tròn chỉ có một điểm chung
+ Khoảng cách từ tâm của đ-ờng tròn đến đ-ờng thẳng bằng bán kính
+ Đ-ờng thẳng đi qua một điểm của
A
đ-ờng tròn và vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó.
- Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau
O
M
MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau thì:
+ MA = MB
B
+ MO là phân giác của góc AMB
+ OM là phân giác của góc AOB
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
23
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
- Tiếp tuyến chung của hai đ-ờng tròn: là đ-ờng thẳng tiếp xúc với cả
hai đ-ờng tròn đó:
Tiếp tuyến chung ngoài
Tiếp tuyến chung trong
d
d
d'
O
O'
O
O'
d'
6. Góc với đ-ờng tròn
Loại góc
Hình vẽ
Công thức tính số đo
A
B
1. Góc ở tâm
ãAOB sd ằ
AB
O
A
B
O
2. Góc nội tiếp
ãAMB 1 sd ằ
AB
2
M
x
A
3. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung.
B
ã 1 sd ằ
xBA
AB
2
O
B
A
ãAMB 1 ( sd ằ
ằ )
AB sdCD
2
M
4. Góc có đỉnh ở bên trong
đ-ờng tròn
O
C
D
M
D
C
5. Góc có đỉnh ở bên ngoài
đ-ờng tròn
ãAMB 1 ( sd ằ
ằ )
AB sdCD
2
O
A
B
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
24
TNG HP KIN THC V CC DNG BI TP TON 9
Chú ý: Trong một đ-ờng tròn
- Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau
- Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
- Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau
- Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 có số đo bằng nửa số đo của góc ở
tâm cùng chắn một cung.
- Góc nội tiếp chắn nửa đ-ờng tròn là góc vuông và ng-ợc lại góc vuông
nội tiếp thì chắn nửa đ-ờng tròn.
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một
cung thì bằng nhau.
7. Độ dài đ-ờng tròn - Độ dài cung tròn.
- Độ dài đ-ờng tròn bán kính R: C = 2R = d
- Độ dài cung tròn n0 bán kính R :
l
Rn
180
8. Diện tích hình tròn - Diện tích hình quạt tròn
- Diện tích hình tròn: S = R2
- Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cong n : S
0
9. Các loại đ-ờng tròn
Đ-ờng tròn ngoại tiếp
tam giác
R2n
360
Đ-ờng tròn nội tiếp
tam giác
A
lR
2
Đ-ờng tròn bàng tiếp
tam giác
A
A
B
C
O
O
F
B
E
J
C
B
C
Tâm đ-ờng tròn là giao
của ba đ-ờng trung trực
của tam giác
Tâm đ-ờng tròn là giao của
ba đ-ờng phân giác trong
của tam giác
10. Các loại hình không gian.
a. Hình trụ.
- Diện tích xung quanh: Sxq = 2rh
- Diện tích toàn phần: Stp = 2rh + r2
- Thể tích hình trụ: V = Sh = r2h
Tâm của đ-ờng tròn bàng
tiếp trong góc A là giao
điểm của hai đ-ờng phân
giác các góc ngoài tại B
hoặc C hoặc là giao điểm
của đ-ờng phân giác góc
A và đ-ờng phân giác
ngoài tại B (hoặc C)
r: bán kính
Trong đó
h: chiều cao
HONG THI VIT TRNG H BK NNG 2015
25