Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đồ án mẫu bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.33 KB, 9 trang )

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
----------

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BTCT 2
KHUNG NHÀ BÊTÔNG
CỐT THÉP TOÀN KHỐI

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2013

Họ tên sinh viên: Nguyễn Quốc Thắng

Đề số: 71

Lớp: XD10


Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối cho văn phòng 6 tầng với bản vẽ và số liệu thiết kế
sau:
W0
Khung
LX1 (m)
LX2 (m)
LY1 (m)
LY2 (m)
ht (m)
Số tầng
2
(daN/m )
trục


4.6
7.2
4.2
6.9
3.3
6
65
3
A

1250

4200

600 1250

D

LOÁI VAØO CHÍNH

6900

C

±0.00

4200

B


A
6500

4600

1

7200

7200

2

A

4600

6500

1300

4

A

4200

D

6900


C

1950 200 1950 200

4200

3050

B

A
6500

1A

4600

1

7200

A

7200

4600

6500


5

6


A

i=0.5%

D

i=0.5%

i=0.5%

i=0.5%

i=0.5%

4200

i=1%

i=1%

i=1%

i=1%

i=0.5%


C

i=0.5%
i=0.5%

6900

i=0.5%

i=1%

+40.000
i=0.5%

i=1%
i=0.5%

B

i=0.5%

i=1%

i=0.5%

4200

i=1%


i=1%

i=1%

i=0.5%

i=0.5%

i=0.5%

A

i=0.5%

6500

4600

1A

7200

7200

4600

6500

5


A

6900

5000
±19.8

2500

3300

300

5000

300

200

6

2500

3300

±16.5

2500

3300


±13.2

2500

3300

±9.9

2500

3300

800

±6.6

A

6900

B

I. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU:
1. Chọn vật liệu sử dụng:

4200

C


TAÀNG 1

D

Hm

4200

±0.000

0,8-1m

300

2450

3300

850

±3.3


3
Sử dụng bêtông B20 có: Rb = 11.5MPa; Rbt = 0.90 MPa; Eb = 27 ×10 MPa .
Sử dụng thép:
+ Nếu Ф < 12 thì dùng thép AI.
+ Nếu Ф > 12 thì dùng thép AII.
4
Cốt thép loại AI có: Rs = 225MPa; Rsw = 175MPa; Es = 21×10 MPa .


-

Rs = 280 MPa; Rsw = 225MPa; Es = 21×10 4 MPa

Cốt thép loại AII có:
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn:
Từ mặt bằng kiến trúc bố trí các hệ dầm dọc, dầm ngang qua lưới cột chịu lực chính của công trình.
Với các ô sàn kích thước lớn và tại vị trí có tường xây ngăn phòng mà không đặt trên hệ dầm chính
thì có bố trí các dầm phụ.

1200

A

3100
1100

4200

D

3450

6900

3450

C


4200

B

1200

A
6500

1A

4600

1

7200

7200

A

4600

6500

5

MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM, CỘT CHỊU LỰC CỦA CÔNG TRÌNH
3. Sơ bộ kích thước tiết diện:
3.1. Chiều dày sàn:

• Đối với các ô sàn 2 phương:
- Chọn ô bản có kích thước lớn nhất: 4.2 m × 7.2 m
1 
1 
 1
 1
hb =  ÷ ÷.L1 =  ÷ ÷× 4200 ≈ 93 ÷ 105 ( mm )
 40 45 
 40 45 
-

h = 100mm
Chọn b

• Đối với các ô sàn 1 phương:
- Chọn ô bản có kích thước lớn nhất: 3.45 m × 7.2 m
 1 1 
 1 1 
hb =  ÷ ÷.L1 =  ÷ ÷× 3450 ≈ 98 ÷ 115 ( mm )
 30 35 
 30 35 
h = 100mm
Chọn b

Để tiện thi công và tính toán ta chọn chiều dày toàn bộ bản sàn là hb = 100 (mm)
3.2. Dầm chính:

6



Chiều cao

Nhịp
7200
6900
6500
4600
4200

Chiều rộng

Chọn
720
690
650
460
420

514
493
464
328
300

600
600
600
400
400


Chọn
150
150
150
100
100

400
400
400
267
267

300
300
300
300
300

Vậy chọn dầm chính có các tiết diện : b × h = 300mm × 600mm
b × h = 300mm × 400mm
3.3. Dầm phụ:
Chiều cao

Nhịp
7200
6500
4600

Chiều rộng


Chọn
514
464
328

450
406
288

450
450
300

Chọn
113
113
75

Vậy chọn dầm phụ có các tiết diện : b × h = 250mm × 450mm
b × h = 200mm × 300mm
Đối với dầm môi:
Lấy nhịp lớn nhất: L = 7.2 m
1 1
 1 1
hd =  ÷ ÷.L =  ÷ ÷× 7200 ≈ 400 ÷ 450 ( mm )
 16 18 
 16 18 
 hd = 400 mm
1 2

1 2
bd =  ÷ ÷.hd =  ÷ ÷× 400 ≈ 100 ÷ 267 ( mm )
4 3
4 3
bd = 200 mm
Vậy chọn dầm môi có tiết diện : b × h = 200mm × 400mm

3.4. Tiết diện cột:
− Diện tích tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức:
kN
Ac =
Rb
− Trong đó:

300
300
200

250
250
200


+ k = 1.1 ÷1.25 : Hệ số kể tới ảnh hưởng momen trong cột.
o Cột góc: k = 1.25
o Cột biên: k = 1.2
o Cột giữa: k = 1.1
+ N = q.S.n : Lực dọc tính tốn sơ bộ tác dụng lên cột.
o q = g + p (kN/m2), giá trị tải trọng đứng sơ bộ trên 1m2 sàn. Với cao ốc văn phòng, tường
là vách nhẹ lấy q = 8 ÷ 10 (kN/m2). Trong đồ án này chọn q = 8 kN.

o S (m2) diện tích truyền tải lên cột khung.
o n: số tầng nhà.

1200

A

3100
1100

4200

D

3450

6900

3450

C

4200

B

1200

A
6500


1A

4600

1

7200

7200

4600

6500

5

A

6

SƠ ĐỒ ĐIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI LÊN CỘT KHUNG


Cột C1:
Str .tai =

4.2 × 6.5
= 6.825 ( m2 )
4



− Cột góc lấy k = 1.25

Bảng sơ bộ chọn Tiết Diên Cột C1
TẦNG



Str.tải

q

(m )

( daN/m )

2

:
N

2

( daN )

k

F


tt

b

(cm )

(cm)

2

x

h

Fc chọn

(cm)

(cm2 )

6

6.825

800

5460

1.25


59

25

x

25

625

5

6.825

800

10920

1.25

119

25

x

25

625


4

6.825

800

16380

1.25

178

25

x

25

625

3

6.825

800

21840

1.25


237

30

x

30

900

2

6.825

800

27300

1.25

297

30

x

30

900


1

6.825

800

32760

1.25

356

30

x

30

900

Cột C2:


Str .tai =

4.2 × 6.5 6.5 × 6.9
+
= 18.038 ( m 2 )
4
4



− Cột biên lấy k = 1.2

Bảng sơ bộ chọn Tiết Diên Cột C2
Str.tải

q

(m )

(daN/m )

(daN)

6

18.038

800

14430.4

5

18.038

800

4


18.038

3

TẦNG



:

N

k

F

x

b

tt

h

Fc chọn

(cm)

(cm2)


(cm )

(cm)

1.2

151

30

x

30

900

28860.8

1.2

301

30

x

30

900


800

43291.2

1.2

452

30

x

30

900

18.038

800

57721.6

1.2

602

30

x


40

1200

2

18.038

800

72152

1.2

753

30

x

40

1200

1

18.038

800


86582.4

1.2

903

30

x

40

1200

F

b

x

h

Fc chọn

(cm)

(cm2)

2


2

2

Cột C3:
Str .tai =

4.2 × 6.5 4.6 × 4.2 1.2 × 4.6
+
+
= 14.415 ( m 2 )
4
4
2


− Cột biên lấy k = 1.2

Bảng sơ bộ chọn Tiết Diên Cột C3
Str.tải

q

N

(m2)

(daN/m2)


(daN)

6

14.415

800

11532

5

14.415

800

4

14.415

800

3

14.415

2
1

TẦNG




:
k

tt

(cm2)

(cm)

1.2

120

30

x

30

900

23064

1.2

241


30

x

30

900

34596

1.2

361

30

x

30

900

800

46128

1.2

481


30

x

40

1200

14.415

800

57660

1.2

602

30

x

40

1200

14.415

800


69192

1.2

722

30

x

40

1200

Cột C4:
Str .tai =

4.2 × 6.5 4.2 × 4.6 6.5 × 6.9 4.6 × 6.9
+
+
+
= 30.803 ( m2 )
4
4
4
4


− Cột giữa lấy k = 1.1


Bảng sơ bộ chọn Tiết Diên Cột C4
TẦNG
6
5
4
3
2
1

Str.tải

q

N

(m2)

(daN/m2)

(daN)

30.803
30.803
30.803
30.803
30.803
30.803

800
800

800
800
800
800

24642.4
49284.8
73927.2
98569.6
123212
147854.4

:
F
k
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1

tt

(cm2)
236
471
707
943
1179

1414

b

x

h

(cm

(cm

)
40
40
40
40
40
40

)
40
40
40
50
50
50

x
x

x
x
x
x

Fc chọn
(cm2)
1600
1600
1600
2000
2000
2000




Cột C5:
Str .tai =

4.2 × 4.6 4.2 × 7.2 1.2 × 4.6 1.2 × 7.2
+
+
+
= 19.47 ( m 2 )
4
4
2
2



− Cột biên lấy k = 1.2

Bảng sơ bộ chọn Tiết Diên Cột C5
TẦNG
6
5
4
3
2
1



:

Str.tải

q

N

F

(m2)

(daN/m2)

(daN)


19.470
19.470
19.470
19.470
19.470
19.470

800
800
800
800
800
800

15576
31152
46728
62304
77880
93456

k
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

x


b

tt

(cm2)

(cm)

163
325
488
650
813
975

30
30
30
30
30
30

h

Fc chọn

(cm
)
30

30
30
40
40
40

x
x
x
x
x
x

(cm2)
900
900
900
1200
1200
1200

Cột C6:
Str .tai =

4.2 × 4.6 4.2 × 7.2 4.6 × 6.9 6.9 × 7.2
+
+
+
= 32.745 ( m 2 )
4

4
4
4


− Cột giữa lấy k = 1.1

Bảng sơ bộ chọn Tiết Diên Cột C6
Str.tải

q

(m )

(daN/m )

(daN)

32.745
32.745
32.745
32.745
32.745
32.745

800
800
800
800
800

800

26196
52392
78588
104784
130980
157176

TẦNG
6
5
4
3
2
1



:

2

N
2

k
1.1
1.1
1.1

1.1
1.1
1.1

F

tt

b

x

h

Fc chọn

(cm)

(cm2)

(cm )

(cm)

251
501
752
1002
1253
1503


40
40
40
40
40
40

x
x
x
x
x
x

40
40
40
50
50
50

1600
1600
1600
2000
2000
2000

F


b

x

h

Fc chọn

(cm)

(cm2)

2

Cột C7:
 4.2 × 7.2 1.2 × 7.2 
2
Str .tai = 2 × 
+
÷ = 23.76 ( m )
4
2




− Cột biên lấy k = 1.2

Bảng sơ bộ chọn Tiết Diên Cột C7


:

Str.tải

q

N

(m2)

(daN/m2)

(daN)

6

23.760

800

19008

5

23.760

800

4


23.760

3
2

TẦNG

k

tt

(cm2)

(cm)

1.2

198

30

x

30

900

38016


1.2

397

30

x

30

900

800

57024

1.2

595

30

x

30

900

23.760


800

76032

1.2

793

30

x

40

1200

23.760

800

95040

1.2

992

30

x


40

1200


1



23.760

800

114048

1.2

1190

30

x

40

1200

F

b


x

h

Fc chọn

(cm)

(cm2)

Cột C8:
 4.2 × 7.2 6.9 × 7.2 
2
Str .tai = 2 × 
+
÷ = 39.96 ( m )
4
4




− Cột giữa lấy k = 1.1

Bảng sơ bộ chọn Tiết Diên Cột C8

:

Str.tải


q

N

(m2)

(daN/m2)

(daN)

6

39.960

800

31968

5

39.960

800

4

39.960

3


TẦNG

k

tt

(cm2)

(cm)

1.1

306

40

x

40

1600

63936

1.1

612

40


x

40

1600

800

95904

1.1

917

40

x

40

1600

39.960

800

127872

1.1


1223

40

x

50

2000

2

39.960

800

159840

1.1

1529

40

x

50

2000


1

39.960

800

191808

1.1

1835

40

x

50

2000



×