THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L IM
Nh chỳng ta ó bi t, cỏc n
U
c thnh viờn ASEAN, Nh t B n, Hn Qu c v
OBO
OK S
.CO
M
Trung Qu c u l nh ng th c th a qu c gia v qu c gia cú v trớ, vai trũ ngy
cng l n h n trong s phỏt tri n chung c a khu v c
do v th ngy cng cao trờn tr
ụng v c th gi i. Chớnh
ng qu c t v khu v c Chõu - Thỏi Bỡnh D
nờn t nhi u n m qua ASEAN ó
ng
c Nh t B n v trong kho ng h n th p niờn
g n õy, nh t l t gi a nh ng n m 1990 n nay c ng ó
c c Hn Qu c v
Trung Qu c c bi t quan tõm trong chớnh sỏch i ngo i v h p tỏc cựng phỏt
tri n v nhi u l nh v c. Nh t B n v a tr i qua h n th p niờn kh ng ho ng suy thoỏi
nh ng v n gi
c v trớ l n n kinh t l n th hai trờn th gi i v l n nh t
. Trung Qu c thỡ n i tr i l c
ng qu c s m t th gi i cú di n tớch lónh th v
dõn s , song kinh t n u xột theo GDP thỡ c ng v n l
gi i v th hai
v th ba
Chõu , cũn cao c Hn Qu c
Chõu .
Chõu
i v i cỏc n
v trớ l n th sỏu trờn th
v trớ th m
i hai trờn th gi i
c ASEAN, n u tớnh riờng t ng thnh viờn, ta
th y so v i Nh t B n, Trung Qu c v k c Hn Qu c GDP c a cỏc n
u thua kộm xa, song n u tớnh chung GDP c a c 10 n
c ASEAN thỡ l i l s c
m nh ỏng k , cũn l n h n c Hn Qu c. V do ú trong t
ASEAN +3 tr thnh m t c ng ng kinh t
c ASEAN
ng lai, n u nh
ụng v i s c m nh kinh t Nh t
Trung l hai u t u cựng v i kinh t Hn Qu c l c ng l c h tr cho hai u t u
ú h p tỏc ch t ch v i nhau trong m t khu v c th
ng m i t do ụng vo lo i
h
KIL
r ng l n nh t nhỡ th gi i thỡ ch c ch n cỏc n n kinh t ASEAN s nh n
c nh
ng h tr tớch c c, ngy cng l n m nh nhanh chúng.
Trong b i c nh chung ú, d
i õy, chỳng ta s xem xột riờng v th c a Vi t
Nam trong ti n trỡnh h i nh p v i cỏc n
c
thỏch th c i v i Vi t Nam trong ti n trỡnh ú.
I. C
H I
1. V m t kinh t
1
ụng B c cựng nh ng c h i v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
õy
c coi l l nh v c sụi ng nh t khi Vi t Nam h i nh p v i cỏc n
thnh viờn c a ASEAN + 3. Rừ rng l ba n
l nh ng i tỏc th
ng quan h v i cỏc n
c v n, vi n tr , cụng ngh , th tr
ng v.v... C ba n
ụng
c trong khu v c, tranh th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c Nh t B n, Trung Qu c, Hn Qu c
ng m i v u t l n nh t c a Vi t Nam. H i nh p v i
s giỳp Vi t Nam t ng c
c
c Nh t B n, Trung Qu c,
Hn Qu c u l ba n n kinh t l n, ũi h i nhu c u tiờu th a d ng v v i kh i
l
ng l n. Cho n nay, Nh t B n v n l b n hng th
tr ODA l n nh t i v i vi t Nam. Trong lo i u t n
Nh u t ng
hi n
ng m i v c ng l nh ti
c ngoi, tuy Nh t B n l
v trớ th ba song n u xột v s v n c a cỏc d ỏn u t
c thỡ Nh t B n l i nh u t l n nh t
th c
Vi t Nam v i t ng s v n ó th c
hi n cú hi u qu l 3,95 t USD.T ng kim ng ch buụn bỏn hai chi u n m2004 ó
t trờn 7 t USD.
u t tr c ti p c a Nh t B n vo Vi t Nam, tớnh n thỏng 3
n m nay ó t 5,42 t USD v i 500 d ỏn. Nh t B n v n luụn
qu c gia u t hi u qu nh t t i Vi t Nam v c ng l n
c ỏnh giỏ l
c cung c p vi n tr ODA
nhi u nh t cho Vi t Nam. N m qua, trong s ph c h i chung c a u t tr c ti p
n
c ngoi(FDI) vo Vi t Nam, FDI t Nh t B n ó t ng ỏng k , t 810 tri u
USD, trong ú cú nh ng d ỏn u t m i ho c u t m r ng s n xu t giỏ hng
ch c tri u USD. Tớnh n th i i m ny, ó cú trờn 30 t p on xuyờn qu c gia c a
Nh t B n u t vo cỏc d ỏn quy mụ l n trong nhi u l nh v c quan tr ng c a
Vi t Nam nh l p rỏp ụtụ, xe mỏy, b u chớnh vi n thụng, cụng ngh thụng tin,s n
xu t xi m ng, phõn bún v phỏt tri n c s h t ng. Hai n
c ó ký Hi p nh
khuy n khớch v b o h u t v Sỏng ki n chung Vi t- Nh t v thu hỳt u t
nh m t ng c
ng kh n ng c nh tranh c a Vi t Nam. Chỳng ta ang ti p t c c i
thi n mụi tr
ng u t nh m t o i u ki n t i a cho cỏc nh u t Nh t B n v
n
c ngoi núi chung. Bờn c nh ú, Vi t Nam l m t trong b n qu c gia
nh u t Nh t B n ỏnh giỏ l cú mụi tr
Vi t Nam cú b
c cỏc
ng u t h p d n nh t. Nh t B n v
c ti n tri n r t quan tr ng, ú l Hi p nh v t do xỳc ti n v
b o h u t gi a hai n
c. Bờn c nh ú, trong m i quan h v i Trung Qu c
2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chỳng ta v n duy trỡ
c truy n th ng h p tỏc h u ngh gi a hai n
c lỏng gi ng
g n g i. Vi t Nam v Trung Qu c ó ký nh ng tho thu n h p tỏc kinh t v i t ng
giỏ tr h n 1 t USD. Kim ng ch th
ng m i hai chi u ó t ng lờn t 266 tri u USD
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n m 1992 lờn 4,6 n 4,8 t USD vo n m 2003, v k v ng s nõng lờn t i 10 t
USD vo n m 2010. Trung Qu c hi n cú 267 d ỏn u t vo Vi t Nam v i s
v n h n 545 tri u USD. N m 2004, Trung Qu c ó t ng thờm 61 d ỏn u t vo
Vi t Nam v i tr giỏ h n 147 tri u USD, ng th 5 trong t ng s nh ng nh u
t n
th
c ngoi vo Vi t Nam. Hai n
ng m i gi a hai n
c c ng by t mong mu n thỳc y kinh t
c phỏt tri n h n n a, th c hi n b sung u th cho nhau v
cựng cú l i. Trờn tinh th n tớch c c, th c t , hai bờn nh t trớ m r ng h n n a quy
mụ th
ng m i, ng th i cựng cú bi n phỏp thỳc y th
ng m i song ph
ng
phỏt tri n cõn i; hai bờn ph i h p ch t ch , tớch c c thỳc y nh ng d ỏn h p
tỏc kinh t l n gi a hai n
c. Hai bờn by t hi lũng tr
c nh ng ti n tri n t
c trong vi c nghiờn c u v h p tỏc kinh t hai hnh lang, m t vnh ai v h t
s c tin t
ng vo tri n v ng h p tỏc c a d ỏn ny. Phớa Trung Qu c by t kiờn
quy t ng h Vi t Nam s m gia nh p WTO. Hai bờn ng ý t ng c
trong cỏc v n kinh t th
ng h p tỏc
ng m i khu v c v qu c t ; cựng nhau thỳc y ti n
trỡnh xõy d ng Khu m u d ch t do ASEAN- Trung Qu c. T
i tỏc Hn Qu c chỳng ta c ng cú nhi u d
ng t nh v y v i
ỏn hi u qu . Hng lo t cỏc cụng ty
Hn Qu c u t vo Vi t Nam trờn r t nhi u l nh v c. Theo ụng Ock Yee- ho,
Tr
ng i di n v n phũng t i Vi t Nam c a KOICA- c quan h p tỏc qu c t th c
hi n cỏc ho t ng h p tỏc k thu t v vi n tr khụng hon l i c a Chớnh ph Hn
Qu c i v i cỏc n
c ang phỏt tri n t n m 1991-2004, KOICA ó vi n tr
khụng hon l i cho Vi t Nam trờn 50 tri u USD v chỳng tụi luụn x p Vi t Nam
v trớ hng u trong s cỏc n
c nh n vi n tr c a Hn Qu c. V k ho ch h tr
s p t i cho Vi t Nam, Hn Qu c cho bi t s p t i s vi n tr ODA cho Vi t Nam s
t ng g p 2-3 l n, v nh v y m i n m Vi t Nam s nh n
c kho ng 20-30 tri u
USD. C 3 qu c gia cú th c l c kinh t m nh nh t Chõu A nay u ang thỳc y
3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
h p tác kinh t v i Vi t Nam. Vi c thành l p các kh i th
ng m i s là b
cđ m
đ Vi t Nam có th ti n xa h n n a trong ti n trình h i nh p v i ASEAN+3, góp
ph n nâng cao th và l c c a Vi t Nam trong h th ng th
ng m i đa bên tồn c u,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
h tr Vi t Nam trong ti n trình gia nh p WTO.
2. V m t an ninh – chính tr
Vì quy n l i kinh t nên v n đ an ninh chính tr c ng s đ
dàng h n. Liên quan đ n các v n đ lãnh th ,
c gi i quy t d
Hi p d nh biên gi i trên đ t
li n(1999), Hi p đ nh phân v nh B c B và Hi p đ nh h p tác ngh cá (2000) đã
đ
c kí k t và có hi u l c th c hi n gi a hai n
c Vi t- Trung, đã đi vào cu c
s ng, t o ra nh ng thu n l i m i trong m r ng h p tác h u ngh gi a hai n
Hai n
c.
c c ng tho thu n ti p t c u tiên phân gi i c m m c t i các khu v c c a
kh u, trong q 1/2006 th c hi n thí đi m t i m t s c a kh u, thúc đ y phân gi i
c m m c t i các khu v c sơng su i biên gi i, h tr đ a ph
ph
ng hai bên th ng nh t
ng án h p tác khu v c Thác B n D c. V các v n đ trên bi n
s nh n th c chung và tho thu n đã đ t đ
ơng, trên c
c gi a lãnh đ o c p cao hai n
c, hai
bên đã trao đ i ý ki n m t cách th ng th n và sâu r ng v các bi n pháp duy trì hồ
bình, n đ nh trên Bi n
ơng, khơng có b t k hành đ ng nào làm ph c t p ho c
m r ng thêm tranh ch p, t ng b
c ti n t i m t gi i pháp c b n, lâu dài mà hai
bên có th ch p nh n, phù h p v i lu t pháp và th c ti n qu c t , đ c bi t là Cơng
oc Lu t bi n 1982 và Tun b v cách ng x
Bi n
ơng (DOC). Hai phía
Vi t Nam và Trung Qu c đ u đánh giá tích c c vi c tri n khai “Tho thu n 3 bên
v cơng tác đ a ch n bi n chung trong khu v c tho thu n t i Bi n ơng” và thơng
nh t ti p t c th c hi n tho thu n này. Hai bên c ng nh t trí s m tri n khai nh ng
d án h p tác m i trong các l nh v c ít nh y c m, phù h p v i DOC đ t ng c
ng
s hi u bi t và tin c y l n nhau. Vi c h p tác v i ASEAN+3 s góp ph n nâng cao
v th chính tr c a Vi t Nam
khu v c và trên th gi i, vì nh ta đã bi t Vi t Nam
là qu c gia có v trí ti n đ n v an ninh chính tr đ i ngo i
3. V m t v n hố - xã h i
4
ơng Nam Á.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Vi c giao l u trao i v n hoỏ gi a Vi t Nam v i cỏc qu c gia ụng Nam
ang di n ra ngy m t a d ng v phong phỳ. Tr l i ph ng v n c a phúng viờn
TTXVN, ụng Ock Yee- ho, Tr
ng i di n v n phũng t i Vi t Nam c a KOICA
t cỏn b Vi t Nam ó
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cho bi t t n m 1991- 2004, kho ng 1642 l
c KOICA
m i sang Hn Qu c h c t p v tỡm hi u th c t . KOICA c ng ó c 157 tỡnh
nguy n viờn sang Vi t Nam ho t ng trong nhi u l nh v c nh d y ti ng Hn, d y
Takewondo v y t ; c 37 chuyờn gia trong m t s l nh v c nh dỏnh giỏ th m
nh cỏc cụng trỡnh khoa h c, thu s n v d y ngh sang trao i kinh nghi m v i
cỏc i tỏc Vi t Nam. 28 d ỏn v giỏo d c, y t v d y ngh ó v ang
hi n
tr
c th c
Vi t Nam v i s tr giỳp c a KOICA, trong ú cú d ỏn xõy d ng 40
ng h c v 5 b nh vi n t i mi n trung v h tr trng thi t b cho 12 b nh vi n
trong c n
c. KOICA cũn giỳp xõy d ng m t tr
trang thi t b cho m t tr
ng d y ngh
ng d y ngh
H N i, cung c p
Quy Nh n, xõy d ng tr
ng Cụng nhõn
K thu t Vi t- Hn tr giỏ 5 tri u USD t i Vinh. Hn Qu c cũn h tr chỳng ta
thnh l p th tr
ng ch ng khoỏn v ang xỳc ti n d ỏn t ng c
ng n ng l c cho
C quan i u ph i phũng ch ng ma tuý tr c thu c B Cụng an Vi t Nam, d ỏn
giỳp Vi t Nam d th o Lu t v Cụng ngh thụng tin. Ngy nay Vi t Nam
c bi t
n khụng ph i m t n i c a chi n tranh, c a bom n v ch t chúc n a m
c
b n bố qu c t bi t n nh m t mi n t cú m t n n v n hoỏ lõu i, m b n
s c dõn t c. Bờn c nh ú, ASEAN+3 , m tiờu bi u l Nh t B n ang giỳp chỳng ta
ph c h i cỏc chõu b n xa x a, ho c trong cụng ngh v i Trung Qu c, Vi t Nam
xỏc nh l i nh ng giỏ tr v n hoỏ truy n th ng. Hng lo t cỏc ch
l u v n hoỏ Vi t Nh t, Vi t Hn ó
hai n
c t ng c
gi a hai n
c.
ng trỡnh giao
c t ch c r t tr ng th nh m giỳp nhõn dõn
ng hi u bi t l n nhau, b sung cho nhau nh ng nột p v n hoỏ
Trờn õy l nh ng thu n l i m Vi t Nam cú
c khi h i nh p v i ụng .
Tuy nhiờn, luụn luụn l nh v y, c h i v thỏch th c luụn l b n ng hnh.
5
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
II. THÁCH TH C
Bên c nh nh ng thu n l i trên c ng ph i nh n th c đúng đ n nh ng khó
kh n thách th c c a Vi t Nam v i trình đ phát tri n th p nh v y trong ti n trình
KIL
OBO
OKS
.CO
M
liên k t và h i nh p ơng Á
M c a và t do hố kinh t khơng có s ch đ o và đi u ti t c a nhà n
cs
làm cho ta càng b thua thi t h n trong c nh tranh v i nh ng n n kinh t m nh
trong khu v c. Ta nên khéo léo ph i h p ý ki n v i nh ng n
tri n gi ng Vi t Nam, ch tr
c có trình đ phát
ng ti n trình h i nh p h p tác c n ph i đi t ng b
khơng nên đi q nhanh so v i m c sàn chung, đ ng th i kêu g i nh ng n
c
c có
trình đ phát tri n cao h n có nh ng u đãi và tr giúp trong m t s l nh v c nh t
đ nh. R i là s t n t i m t h th ng c s h t ng kinh t , k thu t còn nhi u l c
h u, n ng l c c nh tranh c a chúng ta còn th p, ch m đ
nghi p nhà n
c còn t n t i đ
c c i thi n. Nhi u doanh
c là nh có s b o h , tr c p c a nhà n
c. T l
doanh nghi p làm n thua l còn l n. Xét v tiêu chí c nh tranh c a s n ph m hàng
hố nh giá c , ch t l
ng, m ng l
i t ch c tiêu th và uy tín doanh nghi p thì
s c c nh tranh c a hàng hố Vi t Nam c ng đã thua kém h n so v i ba n
c
ơng
Nam Á. N u chúng ta khơng n l c ph n đ u nâng cao n ng l c c nh tranh c a các
doanh nghi p Vi t Nam thì ch c ch n chúng ta s g p ph i nhi u khó kh n thách
th c, ph i tr giá đ t cho s y u kém thua thi t .
M t s khó kh n thách th c l n n a đ i v i Vi t Nam là v n đang t n t i ít
nhi u nh ng nét khơng t
ng đ ng v đ i s ng v n hố, th ch chính tr xã h i và
nh t là v n đang còn nh ng mâu thu n, xung đ t riêng dù là đã x y ra trong q
kh hay còn ti p di n trong hi n t i gi a vi t Nam và các n
c
ơng Nam Á. Vi t
Nam r t d tr thành tâm đi m c a s lơi kéo gi a hai th c th đang đ
m nh nh t
c coi là
ơng Nam Á là Nh t B n và Trung Qu c . Và khi gia nh p vào sân
ch i chung, Vi t Nam r t d b các n
c l n áp đ t, nh ng lu t l th ch chung mà
khơng phù h p v i đi u ki n , hồn c nh xã h i c a ta. Bên c nh đó, nh ng mâu
thu n, xung đ t qn s t l ch s xa x a và c g n đây trong quan h Trung Qu c
6
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
– Vi t Nam đ c bi t là v n đ tranh ch p lãnh th , h i đ o, vùng bi n, khơng ph n
gi a hai n
c v n ch a gi i quy t xong. Ngun t c c b n c a chúng ta là tơn
tr ng ch quy n lãnh th và ch đ chính tr , qn đi q kh khơng hay đã x y ra,
c, duy trì quan h cân
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t m gác nh ng b t đ ng hi n t i n u ch a gi i quy t đ
b ng, tranh th c ba, khéo léo l ng ghép s
th chính sách đ i ngo i, cùng h
ng t i t
ng h c a ta v i t ng n
ng lai c a s
c trong t ng
h p tác và phát tri n.
Khơng nh ng th chúng ta còn q nhi u n i lo v m t xã h i mà nh ng giá
tr v n hố truy n th ng đang ngày b mai m t. Vi c các b phim Trung Qu c, Hàn
Qu c đang đ
c cơng chi u trên các ph
m t b ph n ng
ng ti n thơng tin đ i chúng đã khi n cho
i Vi t tr còn thu c làu làu s Tàu h n l ch s n
n m đơ h khơng b ng m t b phim Tàu ”, r i là nh ng xu h
c nhà “ Nghìn
ng th i trang c a
Hàn Qu c đã đi vào cu c s ng c a các b n tr m t cách r t t nhiên và nhanh
chóng. Nói nh v y khơng ph i là chúng ta bài ngo i, mà chúng ta c n ph i bi t “
g n đ c kh i trong, hồ nh p ch khơng hồ tan ”, đ làm sao v a ti p nh n đ
c
nh ng nét đ p c a v n hố n
ó
c b n v a gi gìn đ
m i đi u đáng q.
7
c b n s c riêng c a mình .
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
K T LU N
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nói tóm l i, c h i và thách th c ln ln t n t i và song song v i nhau.
Nh ng, v i s lãnh đ o sáng su t c a
đi đúng h
c nâng cao. Con đ
Làm th nào đ
c: đ u t n
c ngồi
c ngồi ch còn 32% (m t con s an tồn cho n n kinh
c nhà), l m phát duy trì
càng đ
c Vi t Nam, chúng ta đang
ng thơng qua nh ng k t qu kh quan đã đ t đ
tr c ti p t ng nhanh, n n
t n
ng và Nhà n
m c th p và uy tín qu c t c a Vi t Nam ngày
ng phía tr
c s còn đ t ra r t nhi u bài tốn khó.
ta có th t n d ng h t nh ng c h i mà ASEAN+3 mang l i đ ng
th i h n ch đ n m c th p nh t nh ng thách th c ln ln là câu h i đ t ra cho
Vi t Nam trong ti n trình h i nh p v i các n
8
c ơng B c Á.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TI LI U THAM KH O
1.
Tr n Anh Ph
ng, ASEAN+ 3 v v th c a Vi t Nam trong ti n trỡnh
2.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
h i nh p, T p chớ nh ng v n Kinh t th gi i s 12(104) 2004.
V V n H - Tr n Anh Ph
ng, Quan h kinh t Vi t Nam - Nh t B n
trong b i c nh qu c t m i nh ng n m g n õy v tri n v ng, T p chớ Nghiờn c u
kinh t s 10 (317) - 2004.
3.
tr
Tr n
ỡnh Bỳt , Nhỡn l i g n 20 n m i m i c a Vi t Nam: T ng
ng kinh t nhanh, nh ng n i lo ch t l
ng v t t h u xa h n cũn ú, Bỏo cỏo
khoa h c t i H i th o qu c t t i Vi t Nam h p l n th hai, thnh ph H Chớ
Minh, 14-16/7/2004.
4.
Trang Web: www.mofa.gov.vn
M CL C
L IM
U ........................................................................................................ 1
I. C H I .............................................................................................................. 1
1. V m t kinh t ................................................................................................. 1
2. V m t an ninh chớnh tr ............................................................................... 4
3. V m t v n hoỏ - xó h i ................................................................................... 4
II. THCH TH C ................................................................................................ 6
K T LU N ............................................................................................................ 8
TI LI U THAM KH O..................................................................................... 9
M C L C ............................................................................................................. 9
9