THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N M
U
Vi t Nam đang trong ti n trình xây d ng và phát tri n n n kinh t hàng
n
c, theo đ nh h
ng có s qu n lý c a nhà
OBO
OK S
.CO
M
hố nhi u thành ph n v n hành theo c ch th tr
ng xã h i ch ngh a. S nghi p đ i m i đã và đang mang
l i nh ng thành t u to l n v chính tr , kinh t , v n hố, xã h i, an ninh qu c
phòng, tr t t an tồn xã h i, đang t o ra đ
Nam b
c nh ng ti n đ m i, đ a Vi t
c sang th i k phát tri n – th i k cơng nghi p hố, hi n đ i hố. T
khi ti n hành cơng cu c đ i m i đ n nay th c t Vi t Nam đã dành đ
nh ng thành t u đáng k v kinh t , v n hố, xã h i, v qu n lí n
đ c a m i cán b cơng ch c. Nh ng tr
c
c, v trình
c nh ng xu th thách th c cu th i
đ i m i đòi h i vi c đ i m i trong các c quan, đ n v đ c bi t là trong các c
quan qu n lí nhà n
B
c c n ph i đ
c đ y m nh h n n a.
c sang th i k cơng nghi p hố, hi n đ i hố, đã t o ra nh ng
chuy n bi n m i m t trong n n kinh t xã h i. Các đ n v hành chính s
nghi p c ng nh các doanh nghi p g p khơng ít khó kh n, v
ng m c do
nh ng y u c u phát sinh, đ c bi t là v n đ qu n lí mà trong đó cơng tác v n
th - l u tr c ng đóng m t vai trò h t s c quan tr ng.
ho t đ ng có hi u
qu thì b t c m t c quan nào c ng khơng th khơng coi tr ng cơng tác này.
B i nó khơng ch là ph
ng ti n c n thi t đ ghi l i và truy n đ t các quy t
đ nh qu n lý trong q trình ho t đ ng c a c quan đ n v mà còn là đi u ki n
KIL
đ m b o cho các c quan đ n v th c hi n t t cơng vi c qu n lý, đi u hành
theo đúng ch c n ng, nhi m v và quy n h n đ
c giao và theo đúng pháp
lu t. Nó đ m ba vi c cung c p thơng tin m t cách đ y đ , chính xác, k p th i
ph c v cho ho t đ ng c a c quan, đ n v đ t hi u qu cao h n.
nâng cao n ng su t, ch t l
ng và hi u qu c a qu n tr , c n ý th c
đúng đ n v t m quan tr ng c a cơng tác cơng v n, gi y t , tránh tình tr ng
cung c p thơng tin ch m, thi u chính xác làm c n tr cho cơng vi c nghiên
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c u, qu n lý, t ch c ho t ng. Qu n lý t t cụng tỏc v n th l u tr l
nhi m v c a Qu n tr v n phũng. Cụng tỏc v n th l u tr l m t trong
nh ng n i dung ho t ng ch y u c a v n phũng, n m trong h th ng qu n
c.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
lý c a Nh n
Th c t cụng tỏc v n th - l u tr
nhi u n v ch a
ỳng m c m ch coi õy l cụng vi c s v n thu n. Ng
c quan tõm
i ta ch a th y
c v trớ, ý ngh a v t m quan tr ng c a cụng tỏc v n th l u tr trong
v n phũng cỏc c quan n v , t ch c. Cỏn b cụng ch c v n phũng ch a
c o t o n n i n ch n do ú ki n th c chuyờn mụn, nghi p v ch a
ỏp ng
c yờu c u ũi h i c a s nghi p i m i cụng tỏc v n th - l u
tr .
Cụng tỏc v n th nh m m c ớch m b o thụng tin cỏ ch ch
ng l i, chớnh sỏch c a
ng, qu n lớ v i u hnh c a Nh n
ng,
c.
Cụng tỏc l u tr l vi c l a ch n cỏc v n b n, ti li u cú giỏ tr gi l i
v t ch c s p x p, b o qu n m t cỏch khoa h c cú h th ng nh m giỳp cỏc
c quan, cỏ nhõn tra c u thụng tin khi c n thi t gúp ph n nõng cao m c tiờu
c a qu n lớ Nh n
Nh n th c
c l n ng xu t, ch t l
ng, hi u qu .
c t m quan tr ng c a cụng tỏc v n th l u tr i v i
ho t ng c a c quan, n v núi chung v i v i V n phũng c a T ng
cụng ty
ng s t Vi t Nam núi riờng, sau th i gian th c t p t i V n phũng
c a T ng cụng ty
ng s t Vi t Nam, em ó cú thờm
c s hi u bi t v
nh n th c sõu s c h n v t m quan tr ng c a cụng tỏc v n th l u tr i
v i ho t ng c a m t c quan, n v núi chung v i v i V n phũng c a
T ng cụng ty
ng s t Vi t Nam núi riờng. Vỡ v y em ó ch n ti: Hon
thi n cụng tỏc v n th l u tr t i V n phũng T ng cụng ty
Nam lm chuyờn nghiờn c u.
ng s t Vi t
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nghiờn c u v th c hi n t t chuyờn ny em ó s d ng m t s
ph
ng phỏp:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Quan sỏt ho t ng th c ti n cụng vi c, i chi u lý lu n v th c ti n
ỏnh giỏ ho t ng c a c quan.
+ Ph
ng phỏp duy v t bi n ch ng v duy v t l ch s .
+ D a vo cỏc ti li u, quy ch , bỏo cỏo t ng k t phõn tớch, th ng kờ
rỳt ra nh ng gi i phỏp mang tớnh kh thi.
K t c u c a bỏo cỏo chuyờn ngoi Ph n m u v K t lu n cũn
g m cú 3 ph n:
Ph n I: Nh ng v n lý lu n c b n v cụng tỏc v n th l u tr .
Ph n II: Th c tr ng cụng tỏc v n th l u tr t i V n phũng T ng cụng
ty
ng s t Vi t Nam.
Ph n III: Nh n xột, ỏnh giỏ v m t s ki n ngh nh m hon thi n cụng
tỏc v n th l u tr .
T nh ng ki n th c
c trang b trờn gh nh tr
ng,
c s giỳp
c a ton th cỏc bỏc, cỏc cụ, cỏc chỳ cỏn b trong V n phũng c a T ng cụng
ty
ng s t Vi t Nam v s h
QTKD Tr
ng d n t n tỡnh c a th y cụ giỏo trong khoa
ng i h c Dõn l p Ph
ng
ụng, c bi t l s h
ng d n c a
th y giỏo Nh giỏo u tỳ, th c s Bựi Xuõn L ó giỳp em trong quỏ trỡnh
th c t p c ng nh trong quỏ trỡnh hon thnh bỏo cỏo chuyờn ny.
Tuy nhiờn trong quỏ trỡnh vi t bỏo cỏo chuyờn c a em cũn nhi u h n
ch . Em mong r ng cỏc th y cụ trong khoa QTKD nh n xột v ch ra nh ng
thi u sút v h n ch bi bỏo cỏo chuyờn c a em
c hon thi n h n.
Em xin chõn thnh c m n th y giỏo Nh giỏo u tỳ, th c s Bựi Xuõn
L v s giỳp c a cỏc bỏc, cỏc cụ ,cỏc chỳ trong V n phũng T ng cụng ty
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ng s t Vi t Nam c ng nh cỏc th y cụ giỏo trong khoa QTKD Tr
ng ụng ó giỳp em hon thnh chuyờn ny.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
HDL Ph
ng
PH N I
NH NG V N
Lí LU N C
V N TH
B N V CễNG TC
- L U TR
Cụng tỏc v n th l u tr l m t trong nh ng n i dung quan tr ng trong
nghi p v v n phũng. Chớnh vỡ v y, tỡm hi u rừ h n v cụng tỏc v n th
l u tr c n ph i tỡm hi u t ng quan v v n phũng v cụng tỏc v n phũng núi
chung.
I. T NG QUAN V V N PHềNG V CễNG TC V N PHềNG.
1. Khỏi ni m v n phũng
V n phũng cỏc n i ngh a sau:
- Th nh t: V n phũng l b mỏy lm vi c t ng h p v tr c ti p c a
m t c quan ch c n ng ph c v cho i u hnh c a lónh o. Cỏc c quan
th m quy n chung ho c cú quy mụ l n thỡ thnh l p v n phũng, nh ngc
quan nh thỡ cú phũng hnh chớnh.
- Th hai: V n phũng cũn
c hi u l tr s lm vi c c a c quan,
n v , l a i m giao ti p i n i, i ngo i c a c quan, n v ú.
- Th ba: V n phũng l n i lm vi c c th c a nh ng ng
v , cú t m c nh ngh s , t ng giỏm c, giỏm c
i cú ch c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Th t : V n phũng l m t d ng ho t ng trong cỏc c quan t ch c,
trong ú di n ra vi c thu th p, b o qu n, l u tr cỏc lo i v n b n, gi y t , t c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l nh ng cụng v n cú liờn quan n cụng tỏc v n th .
Túm l i, V n phũng l b mỏy c a c quan, t ch c cú trỏch nhi m
thu th p, x lý v t ng h p thụng tin ph c v cho s i u hnh c a lónh o,
ng th i m b o cỏc i u ki n v t ch t k thu t cho ho t ng chung c a
ton c quan, t ch c ú.
2. Ch c n ng c a v n phũng
a. Ch c n ng cụng tỏc v n phũng
Theo khỏi ni m v cụng tỏc v n phũng, ta cú th th y
c v n phũng cú
nh ng ch c n ng c b n sau õy:
Ch c n ng tham m u:
Ho t ng c a c quan ph thu c vo nhi u y u t , trong ú cú y u t
ch quan( thu c v ng
tớnh khoa h c, ng
i qu n lý), b i v y mu n ra nh ng quy t nh mang
i qu n lý c n c n c vo nh ng y u t khỏch quan nh
nh ng ý ki n tham gia c a cỏc c p qu n lý, c a nh ng ng
ý ki n ú
i tr giỳp. Nh ng
c v n phũng t p h p, ch n l c a ra nh ng k t lu n chung
nh t nh m cung c p cho lónh o nh ng thụng tin, nh ng ph
ng ỏn gi i
quy t k p th i v ỳng n. Ho t ng ny r t c n thi t v luụn t ra h u hi u
vỡ nú v a mang tớnh tham v n (ớt b s c ộp, gũ bú) v mang tớnh chuyờn sõu
trong cỏc tr
ng h p tr giỳp lónh o (ti p xỳc v i nhi u v n n y sinh
trong th c t ). Ch c n ng ny
c g i l ch c n ng tham m u cho cỏc nh
lónh o, qu n lý n v c a cụng tỏc v n phũng.
Ch c n ng T ng h p:
K t qu tham v n trờn õy ph i xu t phỏt t nh ng thụng tin
vo, u ra v thụng tin ng
c trờn m i l nh v c, c a m i i t
c u
ng m v n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
phũng l u m i thu th p, phõn tớch, qu n lý v s d ng theo y u c u c a
ng
i lónh o, qu n lý. Quỏ trỡnh thu th p, qu n lý, s d ng thụng tin ph i
tuõn theo nh ng nguyờn t c, trỡnh t nh t nh, m i cú th mang l i hi u qu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thi t th c. Ho t ng nh trờn thu c v ch c n ng t ng h p c a cụng tỏc v n
phũng. Ch c n ng ny khụng ch cú tỏc d ng thi t th c n ch c n ng tham
m u c a v n phũng m cũn cú vai trũ quan tr ng i v i s thnh cụng hay
th t b i c a c quan, n v . Chớnh vỡ ý ngh a to l n c a ch c n ng ny nờn
cỏc t ch c, n v luụn quan tõm c ng c v hi n i hoỏ cụng tỏc v n phũng
cho k p v i t c phỏt tri n c a th i i.
Ch c n ng H u c n:
Ho t ng c a c quan, n v khụng th thi u cỏc i u ki n v t ch t
nh nh c a, ph
ng ti n, thi t b , cụng c , ti chớnh Nh ng cỏi ú thu c
v ho t ng h u c n m v n phũng ph i cung ng y , k p th i cho m i
quỏ trỡnh, m i lỳc, m i n i.
Túm l i, v n phũng l u m i giỳp lónh o th c hi n cỏc ch c n ng
trờn. Cỏc ch c n ng ny v a c l p, v a h tr b sung cho nhau nh m
kh ng nh s c n thi t khỏch quan t n t i c a c quan v n phũng
m i n
v , t ch c. Trong ú, ch c n ng t ng h p l c c k quan tr ng, quy t nh
n s thnh b i c a cụng tỏc v n phũng.
b. Nhi m v c a v n phũng
Trờn c s cỏc ch c n ng chung, c b n c a mỡnh, v n phũng c n th c
hi n cỏc nhi m v c th sau:
- Xõy d ng ch
ch
ng trỡnh cụng tỏc c a c quan v ụn c th c hi n
ng trỡnh ú, b trớ, s p x p ch
6 thỏng, n m c a c quan.
ng trỡnh lm vi c hng tu n, thỏng, quý,
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Thu th p, x lý và t ch c s d ng thơng tin đ t đó t ng h p, báo cáo
tình hình ho t đ ng c a các đ n v trong c quan, đ xu t ki n ngh và các
KIL
OBO
OKS
.CO
M
bi n pháp th c hi n ph c v s ch đ o đi u hành c a th tr
- Th c hi n nhi m v t v n v n b n cho th tr
ng.
ng và ch u trách nhi m
v pháp lý, k thu t so n th o v n b n c a c quan ban hành.
- Th c hi n cơng tác v n th – l u tr , gi i quy t v n th , t trình c a
các đ n v và cá nhân theo qui ch c a c quan, t ch c theo dõi vi c gi i
quy t các v n th và t trình đó.
- T ch c giao ti p đ i n i, đ i ngo i, giúp c quan, t ch c trong cơng
tác th t , ti p dân, gi vai trò là c u n i c quan, t ch c mình v i các c
quan, t ch c khác, c ng nh nhân dân nói chung.
- L p k ho ch t ch c, d tốn kinh phí n m, hành q, d ki n phân
ph i h n m c kinh phí, báo cáo k tốn, cân đ i hàng q, hàng n m, chi tr
ti n l
ng, ti n th
đ nh c a th tr
ng, chi tiêu nghi p v theo ch đ c a Nhà n
c và quy t
ng.
- Mua s m trang thi t b , xây d ng c b n, s a ch a, qu n lý c s v t
ch t k thu t ph
ng ti n làm vi c c a c quan, b o đ m các y u c u cho ho t
đ ng và cơng tác c a c quan.
- T ch c và th c hi n cơng tác y t , b o v s c kho , b o v tr t t , an
tồn c quan, t ch c ph c v các cu c h p, th c hi n cơng tác l tân, ti p
khách m t cách khoa h c và v n minh.
- Th
ng xun ki n tồn b máy, xây d ng đ i ng cơng ch c trong
v n phòng, t ng b
h
c hi n đ i hố cơng tác hành chính v n phòng, ch đ o và
ng d n nghi p v v n phòng cho các v n phòng c p d
chun mơn khi c n thi t.
II. NH N TH C CHUNG V CƠNG TÁC V N TH
i hay đ n v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1. Khỏi ni m v n th
Cụng v n, gi y t l m t trong nh ng ph
c, do ú vi c lm cụng v n gi y t v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thi t i v i ho t ng qu n lý Nh n
ng ti n quan tr ng v c n
qu n lý chỳng l hai cụng tỏc khụng th thi u
Nh ng ho t ng ú c n
c trong ho t ng ú.
c tuõn th theo ch ch t ch , nghiờm ng t trờn
c s quy nh c a phỏp lu t v cụng tỏc v n th , t c l quy nh v ton b
cỏc cụng vi c c a c quan qu n lý hnh chớnh Nh n
c v xõy d ng v n b n
v qu n lý, gi i quy t v n b n trong m i ho t ng c a mỡnh.
Tuy nhiờn, hi n nay v n t n t i cỏc khuynh h
ng khỏc nhau trong quan
ni m v cụng tỏc ny.
- Cụng tỏc v n th l cụng tỏc t ch c gi i quy t v quỏn lý cụng v n
gi y t trong cỏc c quan, t c l cụng tỏc ny g m hai n i dung ch y u sau:
t ch c qu n lý v n b n v t ch c gi i quy t v n b n.
- Cụng tỏc v n th l ton b cỏc cụng vi c xõy d ng v n b n ( so n th o
v ban hnh v n b n) trong cỏc c quan v t ch c qu n lý, gi i quy t v n
b n trong cỏc c quan.
Theo cụng v n c a C c l u tr
01/03/1991 v vi c h
H i ng B tr
Nh n
c s 55 CV/TCCB ngy
ng d n th c hi n Quy t nh 24 CT c a Ch t ch
ng thỡ: Cụng tỏc v n th l ton b quỏ trỡnh xõy d ng v
ban hnh v n b n, quỏ trỡnh qu n lớ v ph c v cho yờu c u qu n lý c a cỏc
c quan. M c ớch chớnh c a cụng tỏc v n th l m b o thụng tin cho quỏ
trỡnh qu n lý. Nh ng ti li u v n ki n
theo cỏc nguyờn t c c a v n th l ph
c so n th o, qu n lý v s d ng
ng ti n thi t y u b o m cho ho t
d ng c a cỏc c quan cú hi u qu .
2. V trớ, ý ngh a v tỏc d ng c a cụng tỏc v n th
a. V trớ
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cụng tỏc v n th
c xỏc nh l m t m t ho t ng c a b mỏy qu n
lý núi chung. Trong v n phũng, cụng tỏc v n th l n i dung quan tr ng
chi m ph n l n n i dung c a v n phũng. Cụng tỏc v n th l n i dung khụng
v.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th thi u, m t m t xớch trong gu ng mỏy ho t ng qu n lý c a c quan, n
Hi n nay cụng tỏc v n th cú vai trũ quan tr ng trong vi c th c hi n
Ngh quy t Trung
tr
ng 8 ( khoỏ 7) v c i cỏch n n hnh chớnh qu c gia m
c h t l c i cỏch th t c hnh chớnh.
b. í ngh a v tỏc d ng c a cụng tỏc v n th
- Cụng tỏc v n th gúp ph n khụng nh trong vi c duy trỡ ho t ng v
n nh c a cỏc c quan, n v .
it
ti li u, cụng v n, gi y t , chỳng
ng ch y u c a cụng tỏc v n th l
c ban hnh cho phự h p v i c i m
c a t ng c quan, n v . T ch c khoa h c cụng tỏc v n th s m b o
thụng tin c n thi t ph c v cỏc ho t ng c a c quan.
- Cụng tỏc v n th cú nhi u ý ngh a quan tr ng, tuy nhiờn cú th khỏi
quỏt thnh nh ng i m ch y u sau:
+ Cụng tỏc v n th yờu c u m t cỏch k p th i chớnh xỏc nh ng thụng
tin c n thi t ph c v cụng tỏc lónh o c a
s i dõy liờn h gi a
ng, Nh n
ng, v qu n lý c a Nh n
c, l
c v i qu n chỳng nhõn dõn v gi a cỏc c
quan, t ch c v i nhau.
ng th i, cụng tỏc v n th n u
t o i u ki n b o v
c bớ m t c a c a ng v nh n
c th c hi n t t s
c, h n ch
c
b nh quan liờu gi y t , gúp ph n c i cỏch th t c hnh chớnh trong c quan
Nh n
c.
+ Lm t t cụng tỏc v n th giỳp cho vi c gi i quy t cụng vi c c a c
quan
c nhanh chúng, chớnh xỏc, ch t l
ng, ỳng
ng l i chớnh sỏch
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ch đ .
ng th i giúp cho vi c qu n lý, ki m tra công vi c trong các c quan
đ nv đ
c ch t ch .
s góp ph n ti t ki m đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Làm t t công tác v n th
c công s c,
nguyên v t li u làm v n b n và trang thi t b d ng c trong quá trình xây
d ng và ban hành v n b n.
- Công tác v n th góp ph n gi gìn nh ng h s tài li u có giá tr v
m i l nh v c đ ph c v cho vi c tra c u, gi i quy t các công vi c tr
c m t.
ng th i t o đi u ki n làm t t công tác l u tr .
c. Yêu c u c a công tác v n th
ng tr
c đòi h i c a ho t đ ng qu n lý Nhà n
c, công tác v n th
các c quan, đ n v trong quá trình th c hi n các n i dung c a công v n, gi y
t ph i đ m b o nh ng y u c u h t s c c b n. Th hi n vi c đáp ng các đòi
h i v nhu càu qu n lý Nhà n
c
t ng l nh v c, khía c nh c a cu c s ng, t
đó công tác v n th có nh ng yêu c u c b n sau:
Yêu c u nhanh chóng.
- Quá trình qu n lý công vi c c a c quan ph thu c r t nhi u vào vi c
xây d ng v n b n, t ch c qu n lý và gi i quy t v n b n. Do đó, xây d ng
v n b n nhanh chóng, gi i quy t v n b n k p th i s góp ph n vào vi c gi i
quy t nhanh m i công vi c c a c quan.
- N i dung m i v n b n đ u ch a đ ng m t s vi c nh t đ nh, n u gi i
quy t v n b n ch m làm gi m ti n đ gi i quy t công vi c chung c a m i c
quan, đ ng th i làm gi m ý ngh a nh ng s vi c đ
b n.
c nêu ra trong m i v n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Yờu c u chớnh xỏc
Trong quỏ trỡnh th c hi n, y u c u chớnh xỏc ũi h i cụng tỏc v n th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ph i m b o cỏc yờu c u sau:
- Chớnh xỏc v n i dung v n b n t c l n i dung v n b n ph i chớnh xỏc
tuy t i v m t phỏp lý, d n ch ng ho c trớch d n
v n b n ph i hon ton
chớnh xỏc v s li u ph i y , ch ng c rừ rng.
- Chớnh xỏc v th th c v n b n, v n b n ban hnh ph i cú y cỏc
y u t do Nh n
n
c quy nh, m u trỡnh by ph i theo ỳng tiờu chu n Nh
c ban hnh.
- Chớnh xỏc v cỏc khõu, k thu t, nghi p v : yờu c u v tớnh chớnh xỏc
ph i
c quỏn tri t m t cỏch y trong cỏc khõu nghi p v nh ỏnh mỏy
v n b n, ng ký v chuy n giao v n b n. Yờu c u chớnh xỏc cũn ph I
th hi n trong vi c th c hi n ỳng cỏc ch quy nh c a Nh n
c
c.
Yờu c u bớ m t
- Trong n i dung v n b n n, v n b n i c a c quan, cú nhi u v n
thu c ph m vi bớ m t c a c quan, bớ m t c a Nh n
c. Vỡ v y, trong quỏ
trỡnh ti n hnh xõy d ng v n b n v t ch c gi i quy t v n b n ph i m b o
gi gỡn bớ m t.
- Khi l a ch n cỏn b v n th ph i quỏn tri t tinh th n gi gỡn bớ m t c a
c quan. V khớa c nh nh t nh, yờu c u bớ m t trong cụng tỏc v n th cũn
ph i th hi n
bn b c ch a
ch a
vi c gi gỡn bớ m t n i dung nh ng cụng vi c m i ch
c
c a thnh cỏc quy t nh chớnh th c c a cỏc c quan ho c
c ban hnh thnh v n b n.
3. N i dung cụng tỏc v n th :
Cụng tỏc v n th bao g m nh ng nhúm cụng vi c ch y u sau:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Xây d ng và ban hành v n b n, trong đó đ m b o các ngun t c và tiêu
chu n khoa h c v :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Th th c các lo i v n b n.
+ H th ng v n b n và th m quy n ban hành t ng lo i v n b n.
+ Qui trình xây d ng b n th o, t khi m i kh i th o, s a ch a đ n
duy t b n th o.
+ ánh máy, sao in và nhân b n.
+ Ngun t c ký, đóng d u và ban hành v n b n.
+ T ch c qu n lý và gi i quy t v n b n trong ho t đ ng c a c quan.
+ T ch c qu n lý và gi i quy t v n b n đ n.
+ T ch c chuy n giao v n b n đi.
+ T ch c gi i quy t và qu n lý v n b n n i b , v n b n m t.
+ T ch c cơng tác l p h s , giao n p h s .
+ T ch c qu n lý và s d ng con d u:
N i dung cơng tác này bao g m các quy đ nh v đóng d u các v n
b n và qu n lý con d u c a c quan. Các con d u đ
c b o qu n và s d ng
t i phòng v n th , cán b v n th ch đóng d u vào v n b n khi đã có đ y đ
các ch ký c a th tr
ng c quan ho c tr
ng phó phòng, ban, đ n v khi đã
ki m tra và xác minh đúng v th th c và n i dung. D u đ
c đóng đúng quy
đ nh c a Nhà n
c, trùm lên 1/3 đ n1/4 ch ký v phía bên trái. Vi c b o
qu n con d u đ
c giao cho cán b v n th c t gi trong t có khố an tồn.
Tránh va ch m m nh làm bi n d ng con d u.
III. NH N TH C CHUNG V CƠNG TÁC L U TR
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1. Khái ni m v cơng tác l u tr và m t s khía ni m c b n trong
cơng tác l u tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
a. Cơng tác l u tr
Là q trình ho t đ ng nghi p v nh m thu th p, b o qu n an tồn và s
d ng có hi u qu tàI li u l u tr .
b. Phơng l u tr
Là tồn b kh i tài li u hồn ch nh hình thành trong q trình ho t đ ng
c a m t c quan, m t t ch c hay m t cá nhân, có ý ngh a chính tr , kinh t ,
khoa h c, v n hố, l ch s và các ý ngh a khác, đ
c thu th p và b o qu n
trong m t c s l u tr nh t đ nh. C quan ho c cá nhân có đ y đ nh ng y u
t đ m b o tính đ c l p trong q trình t n t i c a mình t o nên phơng l u tr
g i là đ n v hình thành phơng.
c. Phơng l u tr Qu c gia
Là tồn b kh i tài li u l u tr c a m t qu c gia có giá tr chính tr , kinh
t , v n hố… khơng phân bi t th i gian, k thu t, v t li u ch tác, đ
qu n trong các kho l u tr Nhà n
cb o
c.
d. Tài li u l u tr
Là nh ng v t mang tin d
i d ng gi y, v i… đ
c hình thành trong q
trình ho t đ ng c a cá c quan, các cá nhân tiêu bi u, có ý ngh a khác đ
b o qu n trong các kho l u tr nh t đ nh.
2. Ý ngh a c a tài li u l u tr
Tài li u l u tr có ý ngh a r t l n v chính tr , kinh t , xã h i…
Ý ngh a chính tr
c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
b t k qu c gia nào và
b t k th i đ i nào đ u có ý th c s d ng tài
li u l u tr đ b o v quy n l i c a qu c gia mình.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ý ngh a kinh t
M ts l
ng l n tài li u l u tr là tài li u ph n ánh tình hình kinh t .
Ngu n tài li u này cung c p nh ng thơng tin q kh r t có giá tr , ph c v
vi c xây d ng các quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t đ
Tài li u l u tr ph n ánh s th t khách quan, n u đ
c hồn ch nh.
c t ng h p có h
th ng còn giúp vi c nghiên c u và tìm ra các quy lu t phát tri n c a t nhiên
và xã h i nh m ph c v các m c đích c a con ng
i.
Ý ngh a v n hố
Tài li u l u tr ph n ánh thành qu lao đ ng sáng t o v v t ch t và tinh
th n, ph n ánh nh n th c v xã h i và t nhiên c a m t dân t c qua các th i
k l ch s . Tài li u l u tr là di s n v n hố đ c bi t c a dân t c. Cùng v i
các l i ích c a di s n v n hố khác, tài li u l u tr có vai trò và ý ngh a to l n
đ i v i cơng cu c b o v và phát tri n v n hố Vi t Nam.
Ý ngh a l ch s
Tài li u l u tr bao gi c ng g n li n và ph n ánh m t cách trung th c q
trình ho t đ ng c a m t con ng
i, m t c quan và c a c xã h i. Vì th , tài li u
l u tr là m t t li u q giá nh t, chân th c nh t đ nghiên c u l ch s .
Ý ngh a khoa h c
Tài li u l u tr ghi l i q trình ho t đ ng c a xã h i, c a c quan và cá
nhân trong các l nh v c, đ ng th i ghi l i nh ng cơng trình nghiên c u khoa
h c, các phát minh sáng ch nên tài li u l u tr ph c v cho vi c k th a
nh ng thành t u khoa h c cơng ngh đã có, giúp cho khoa h c cơng ngh
phát tri n m nh m .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
í ngh a th c ti n
Trong th c t ho t ng c a cỏc c quan qu n lý Nh n
c, ti li u l u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr ph c v cụng tỏc hng ngy. Ti li u l u tr l ngu n cung c p nh ng
thụng tin quan tr ng trong quỏ kh , ph c v cho vi c ra nh ng quy t nh
qu n lý trong c quan qu n lý Nh n
c.
3. Ch c n ng c a cụng tỏc l u tr
Hi n nay
n
c ta, cụng tỏc l u tr
c hi u l vi c l a ch n, gi l i v
t ch c khoa h c nh ng v n b n, t li u cú giỏ tr
c hỡnh thnh trong quỏ
trỡnh ho t ng c a c quan, cỏ nhõn lm b ng ch ng v tra c u thụng tin khi
c n thi t. Cụng tỏc l u tr l m t vi c lm khụng th thi u trong ho t ng qu n
lý c a b mỏy Nh n
c. Cụng tỏc l u tr cú hai ch c n ng c b n sau:
T ch c b o qu n hon ch nh v an ton Phụng l u tr Qu c gia.
T ch c khai thỏc s d ng ph c v cỏc m c ớch qu n lý xó h i nghiờn
c u khoa h c v nhu c u chớnh ỏng c a cụng dõn.
Hai ch c n ng ny cú liờn quan ch t ch v i nhau. Th c hi n t t ch c
n ng th nh t s t o ti n v t ch t ch y u th c hi n ch c n ng th hai.
4. N i dung c a cụng tỏc l u tr :
th c hi n nh ng ch c n ng c b n trờn, cụng tỏc l u tr ph
m
b o cỏc n i dung sau:
- Phõn lo i ti li u l u tr l s phõn chia ti li u thnh cỏc nhúm t o
i u ki n thu n l i cho b o qu n v t ch c s d ng.
-
ỏnh giỏ ti li u l u tr : L s nghiờn c u l a ch n nh ng ti li u cú
giỏ tr a vo b o qu n trong cỏc c s l u tr v tiờu dựng nh ng ti li u
ó h t giỏ tr .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Ch nh lý ti li u l u tr l s nghiờn c u s p x p ti li u m t cỏch
khoa h c, t o i u ki n thu n l i cho b o qu n v t ch c s d ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Thu th p, b sung ti li u l u tr
Thu th p, b sung ti li u l u tr l m t n i dung
xuyờn nh m t ng b
c ti n hnh th
ng
c hon thi n Phụng l u tr Qu c gia núi chung v t ng
phụng l u tr c th núi riờng. Thu th p, b sung bao g m giai o n thu th p
ti li u gi i quy t xong t v n th vo l u tr hi n hnh c a c quan v thu
th p ti li u l u tr hi n hnh vo l u tr l ch s . Trong quỏ trỡnh thu th p, b
sung ti li u l u tr , ng
i ta c bi t chỳ ý s u t m nh ng ti li u cú xu t x
cỏ nhõn, ti li u cũn n m r i rỏc
b o tng, th vi n hay trong nhõn dõn vỡ
nhi u khi nh ng ti li u ny r t cú giỏ tr .
- B o qu n, b o v ti li u l u tr
B o qu n ti li u l u tr l quỏ trỡnh ỏp d ng cỏc bi n phỏp x lý k
thu t nh m kộo di tu i th , ch ng h h i i v i ti li u l u tr . K thu t
b o qu n ti li u l u tr ph i
c c bi t coi tr ng trỏnh nh ng tỏc ng
x u lm gi m tu i th c a ti li u. M t khỏc, n i dung c a ti li u l u tr
ch a ng nh ng thụng tin bớ m t v chớnh tr , qu c phũng v an ninh qu c
gia nờn vi c b o qu n ti li u l u tr khụng ch chỳ tr ng n gúc v t lý
c a ti li u m cũn ph i s d ng cỏc bi n phỏp ng n ch n vi c ỏnh c p thụng
tin trong ti li u v s phỏ ho i ti li u l u tr . N i dung b o qu n ti li u l u
tr t p trung ch y u l vi c xõy d ng, c i t o kho l u tr , x lý k thu t b o
qu n v vi c tu b , ph c ch ti li u l u tr .
- T ch c s d ng ti li u l u tr
õy l nhi m v
r t quan tr ng c a cỏc c quan, t ch c l u tr . V
nguyờn t c, ti li u l u tr khụng ch b o qu n úng kớn m chỳng ch cú ý
ngh a khi
c khai thỏc ph c v cho ton xó h i. T ch c s d ng ti li u
l u tr l m c ớch cu i cựng c a cụng tỏc l u tr . N i dung ch y u c a vi c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
s d ng tàI li u l u tr là t ch c phòng đ c ph c v đ c gi làm cơng tác tra
c u, cơng b , gi i thi u tr ng bày tri n lãm tài li u l u tr .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
5. Tính ch t c a cơng tác l u tr :
- Tính ch t khoa h c:
Tính ch t khoa h c c a cơng tác l u tr đ
c th hi n n i b t qua vi c
nghiên c u tìm ra các quy lu t ho t đ ng xã h i đ
c ph n ánh vào tài li u
l u tr đ th c hi n các n i dung chun mơn c a cơng tác l u tr nh phân
lo i, xác đ nh giá tr , b sung và thu th p tài li u, xây d ng h th ng cơng c
tra c u khoa h c, t ch c s d ng tài li u l u tr …
M i qui trình nghi p v l u tr c a m i lo i hình tài li u l u tr đ u có
nh ng đ c thù c a nó. Khoa h c l u tr ph i tìm tòi phát hi n ra đ c đi m c
th c a t ng lo i hình tài li u l u tr và đ ra m t cách chính xác cách t ch c
khoa h c cho t ng lo i hình tài li u.
Khoa h c l u tr ph i nghiên c u k th a các k t qu ngiên c u khoa
h c c a các ngành khác đ áp d ng h u hi u vào các khâu nghi p v l u tr .
Nh ng thành t u c a tốn h c, tin h c, hố h c, sinh h c…đang đ
c nghiên
c u đ b o qu n an tồn tài li u l u tr , đ ng th i thơng tin m t cách nhanh
chóng, chính xác n i dung tài li u l u tr ph c v cho vi c nghiên c u.
qu n lý th ng nh t các l nh v c nghi p v l u tr , cơng tác tiêu
chu n hố trong l u tr c ng ph i nghiên c u m t cách đ y đ . Các tiêu
chu n nhà kho b o qu n an tồn cho t ng lo i hình tài li u là nh ng vân đ
đang đ t ra cho cơng tác tiêu chu n hố c a ngành.
- Tính c m t:
V lý thuy t, tài li u l u tr ch y u có giá tr l ch s . Tài li u này ph i
đ
c s d ng r ng rãi ph c v nghiên c u l ch s , giúp cho m i ho t đ ng xã
h i.Tuy nhiên, m t s tài li u l u tr v n còn ch a đ ng nhi u n i dung thu c
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
v bí m t qu c gia, do đó k thù tìm m i th đo n, âm m u đ đánh c p các
bí m t qu c gia trong tài li u l u tr . Vì v y các nguyên t c, ch đ trong
công tác l u tr ph i th hi n đ y đ tính ch t b o v các n i dung c m t c a
i giác ng quy n l i giai c p vô s n,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tài li u, cán b l u tr ph i là nh ng ng
quy n l i dân t c, luôn c nh giác cách m ng, có ý th c t ch c k lu t, ch p
hành nghiêm ch nh các quy ch b o m t tài li u l u tr c a
n
c.
ng và Nhà
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N II
L U TR
KIL
OBO
OKS
.CO
M
TH C TR NG CễNG TC V N TH
V N PHềNG T NG CễNG TY
I. KHI QUT CHUNG V BAN T
NG S T VI T NAM
CH C TRUNG
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v vai trũ c a T ng cụng ty
T ng cụng ty
ng s t Vi t Nam
T ng cụng ty nh n
NG
ng s t Vi t Nam
c thnh l p theo quy t nh
s 34/ 2003/ Q - TTg, ngy 14/ 03/ 2003 c a Th t
T ng cụng ty
T I
ng Chớnh ph
ng s t Vi t Nam (sau õy g i t t l t ng cụng ty ) l
c ho t ng kinh doanh v th c hi n nhi m v qu n lớ,
khai thỏc, b o trỡ h th ng k t c u h t ng
ng s t do Nh n
c giao, cú t
cỏch phỏp nhõn, cú quy n v ngh a v dõn s theo lu t nh, t ch u trỏch
nhi m v ton b ho t ng kinh doanh trong ph n vi s v n do t ng cụng ty
qu n lớ, cú con d u, cú ti s n v cỏc qu trung
Nh n
c v t i cỏc ngõn hng trong n
phỏp lu t,
kho b c
c ngoi theo quy nh c a
c t ch c v ho t ng theo i u l cụng ty.
T ng cụng ty
Railways
c, n
c m ti kho n
ng s t Vi t Nam cú tờn giao d ch qu c t l : Viet Nam
Vi t t t : VNR
T ng cụng ty cú tr s chớnh t t i H N i
Quỏ trỡnh phỏt tri n c a T ng cụng ty
ng s t Vi t Nam
m t m ng l
ng s t Vi t Nam
c xõy d ng t n m 1881 n nay ó hỡnh thnh
i t B c vo Nam v i 7 tuy n
ng ch y qua 35 t nh v thnh
ph l n v i t ng chi u di 3143 km, trong ú cú 2770 km
mm, 150 km
ng r ng 1435 mm, 223 km
ng l ng .
ng r ng 1000
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
V t ch c: Ngày 6/ 4/ 1953 Th t
505/ TTg thành l p T ng c c
ki n thi t và khai thác đ
đã ra quy t đ nh
ng s t tr c thu c B Giao thơng cơng chính
ng s t. N m 1990 Ch t ch H i đ ng B tr
ng (
ng Chính ph ) ra quy t đ nh s 158/CT ngày 14-05-1990
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nay là Th t
ng Chính ph
chuy n t ch c T ng c c
ng s t thành Liên hi p
ng s t Vi t Nam,
th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh theo c ch c a Liên hi p xí nghi p
đ c thù, có t cách pháp nhân, có tài kho n và con d u riêng.
T ng cơng ty
nghi p Nhà n
ng s t Vi t Nam bao g m các thành viên là các doanh
c ho t đ ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p ho t đ ng
cơng ích và các đ n v s nghi p có quan h g n bó v i nhau v l i ích kinh
t , tài chính cơng ngh , thơng tin, đào t o, nghiên c u, ti p th , ho t đ ng
trong ngành
ng s t.
ng s t Vi t Nam có vai trò h t s c quan tr ng và là m t b ph n
khơng th thi u c a m ch máu giao thơng trong n
n m g n đây đã đáp ng đ
c và qu c t . Trong các
c s đi l i c a g n 10 tri u l
t hành khách,
chun ch trên 6 tri u t n hàng hố và l
ng ln chuy n kho ng 5 t t n –
km tính đ i. Ngồi l i ích v kinh t , đ
ng s t còn góp ph n thúc đ y s
phát tri n chính r , v n hố, xã h i c a các vùng cao, biên gi i và các khu
cơng nghi p.V n t i đ
ng s t đã và đang góp ph n r t to l n cho nhi m v
v n chuy n ph c v nhu c u an ninh, qu c phòng.
Theo quy ho ch phát tri n Ngành Giao thơng v n t i
chính ph phê duy t,
ng s t Vi t Nam s đ m nh n kh i l
ng s t đã đ
c
ng v n t i t
25% đ n 30% v t n và t n-km hàng hố, 20% -25% v hành khách và hành
khách – km trong t ng kh i l
ng v n t i c a tồn Ngành Giao thơng v n t i.
n n m 2020 t tr ng v n chuy n hành khách đơ th b ng đ
nh t 20% kh i l
Chí Minh.
ng s t đ t ít
ng hành khách t i các thành ph Hà N i và thành ph H
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2. Ch c n ng, nhi m v c a T ng cơng ty đ
ng s t Vi t Nam đang t ch c th c hi n các
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Hi n t i, T ng cơng ty
ng s t Vi t Nam.
ho t đ ng s n xu t kinh doanh v i các ngành ngh chính sau:
+ Kinh doanh v n t i đ
hố.
ng s t; d ch v v n t i đ
+ Ch t o, đóng m i, s a ch a và s n xu t các ph
tùng chun ngành d
ng s t, x p d hàng
ng ti n, thi t b , ph
ng s t; ch t o các s n ph m c khí.
+ Xây d ng cơng trình giao thơng đ
ng s t.
+ Ch t o, đóng m i, s a ch a l n các ph
thi t b , ph tùng chun ngành đ
ng ti n v n t i và s n xu t
ng s t.
+ Xu t kh u lao đ ng, xu t nh p kh u ph
ng ti n v t t , thi t b
chun ngành và các lo i hàng hố khác.
+ H p tác liên doanh, liên k t v i các t ch c kinh t trong và ngồi
n
cv đ
+
ngành.
ng s t.
ào t o cán b trình đ trung c p và cơng nhân k thu t chun
+ Ti n hành các ho t đ ng kinh doanh khác theo pháp lu t.
+ Th c hi n các nhi m v khác do Nhà n
c giao.
Ngồi nhi m v s n xu t kinh doanh, T ng cơng ty
còn th c hi n m t s nhi m v qu n lý đ
nh :
+ Thanh tra giao thơng đ
ng s t.
ng s t Vi t Nam
c B Giao thơng v n t i u quy n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+
ng ki m đ u máy, toa xe và các ph
khác trong ngành đ
ng ti n, thi t b chun dùng
ng s t.
ng s t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Qu n lý d án đ u t trong ngành đ
+ M t s nhi m v khác: Xây d ng quy ho ch phát tri n đ
lý m t s v n b n pháp quy trong ngành đ
ng s t, qu n
ng s t.
3. C c u t ch c c a T ng cơng ty đ
ng s t Vi t Nam
S đ t ch c hi n t i c a T ng cơng ty
ng s t Vi t Nam
T NG CƠNG TY SVN
H I
NG QU N TR
BAN KI M SỐT
T NG GIÁM
C
CÁC PHĨ T NG GIÁM
K tốn tr
C
CÁC BAN CHUN MƠN NGHI P
ng
V VÀ V N PHỊNG
V N PHỊNG
I DI N T I TQ
I DI N
T I À N NG
Các
Các DN
DNSX
ho t
Kinh
ng
doanh
cơng
HT L
ích
Doanh
nghi p v n
t i
H ch tốn
t p trung
Các n
v s
nghi p,
qu n lý
Các DN có
v n góp
c a SVN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B máy qu n lý c a T ng Cơng ty
ng s t Vi t Nam có:
+ H i đ ng qu n tr .
+ Ban ki m sốt.
+ T ng giám đ c.
+ Các phó t ng giám đ c.
+ K t tốn tr
ng và các c quan giúp vi c.
- S doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh phân chia theo l nh v c g m
01 doanh nghi p kinh doanh v n t i (do Liên hi p đ
ng s t Vi t Nam
tr c ti p th c hi n và t ch c h ch tốn tồn ngành )
11 doanh nghi p xây d ng cơng trình giao thơng
10 doanh nghi p c khí: g m 03 nhà máy cơng nghi p làm nhi m v ch
t o, đ i tu đ u máy toa xe l a, 03 nhà máy s n xu t các s n ph m c khí, 04
doanh nghi p khai thác đá và s n xu t v t li u xây d ng
06 doanh nghi p làm d ch v : th
l ch v n t i
ng m i, cung ng v t t thi t b , du
- Doanh thu ho t đ ng cơng ích
T ng s : 20 doanh nghi p h ch tốn đ c l p, tr c thu c T ng cơng ty
ng s t Vi t Nam. Trong đó:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ 15 doanh nghi p qu n lí, b o d
ng, s a ch a c s h t ng đ
ng s t
+ 05 doanh nghi p qu n lí, s a ch a b o trì thơng tin, tín hi u đ
ng s t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Doanh nghi p c ph n hố b ph n
Cơng ty c ph n khách s n H i Vân Nam:
ty d ch v Du l ch đ
ây là đ n v tách ra t cơng
ng s t Sài Gòn
Cơng ty c ph n D ch v v n t i đ
ra t xí nghi p Liên h p V n t i đ
ng s t khu v c 1: ây là đ n v tách
ng s t khu v c 1
Cơng ty c ph n V n t i và th
ng m i đ
ng s t, thành l p t các b
ph n kinh doanh khách s n và d ch v v n t i thu c v n phòng Liên hi p
ng s t Vi t Nam
Thành l p m i cơng ty c ph n may
kh u cung ng v t t thi t b đ
ơng Anh do cơng ty Xu t nh p
ng s t sáng l p
- Các liên doanh, liên k t trong và ngồi n
Liên doanh v i n
c
c ngồi: Khơng
Liên doanh trong n
thu c cơng ty D ch v đ
c: Khách s n t i nhà s 80 Lý Th
ng Ki t Hà N i
ng s t Hà N i ).
- Các đ n v s nghi p
S tr
+ 1 tr
ng và trung tâm d y ngh
ng Trung h c
ng s t (đào t o trung c p và cơng nhân t i Gia
Lâm Hà N i )
+ 1 tr
D
ng)
ng k thu t nghi p v ( đào t o cơng nhân t i Di An-Bình
S ban qn lí d án
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ 01
n v s nghi p kinh t ( Ban qu n lớ c s h t ng
ng s t ) do
b giao thụng v n t i ra quy t nh.
ng s t Vi t nam
KIL
OBO
OKS
.CO
M
4. Ho t ng c a T ng cụng ty
a. Cỏc l nh v c ho t ng
Theo quy t nh c a Th t
ng chớnh ph , T ng cụng ty
ng s t
Vi t Nam l t ch c s n xu t cú tớnh t p trung v th ng nh t cao, v n t i l
trung tõm, giao thụng v n t i g n k t ch t ch v i nhau, cỏc ho t ng s a
ch a cụng nghi p, c khớ xõy d ng, cung ng v t t , d ch v l v tinh, l
h u c n cho v n t i.
S n ph m v n t i hng hoỏ v hnh khỏch.
+ L s n ph m c bi t, khụng cú s n ph m d tr .
+ Quỏ trỡnh s n xu t ng th i l quỏ trỡnh tiờu th .
+ G n bú m t thi t v hi u qu ph thu c r t l n vo h th ng c s h
t ng
ng s t.
S n ph m cụng ớch: C ng l lo i s n ph m c bi t, khụng cú s n ph m
d tr , ch d tr n ng l
ng.
c quy n ng
i tiờu th duy nh t l doanh
nghi p v n t i .
T ng cụng ty
ng s t Vi t Nam chuyờn th c hi n cỏc nhi m v :
- Kinh doanh v n t i
ng s t, v n t i a ph
ng th c trong n
c v
liờn v n qu c t .
-
i lý v d ch v v n t i.
- Qu n lý, khai thỏc v b o d
qu c gia.
ng h th ng k t c u h t ng
ng s t