Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

đổi mới quản lý nhà nước về khoa học công nghệ ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.95 KB, 27 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L I NĨI

U

Ngày nay , khoa h c - cơng ngh đã tr thành m t l c l

ng s n xu t quan

OBO
OK S
.CO
M

tr ng hàng đ u c a nhân lo i . Phát tri n giáo d c , khoa h c - cơng ngh đã đ

c

ng ta kh ng đ nh là ‘’ Qu c sách hàng đ u “ , t đ i h i đ i bi u tồn qu c l n
th

VII c a

ng n m 1991.

n h i ngh l n th hai Ban ch p hành Trung

khố VIII tháng 12 n m 1996 ) , t t
đ ng c a tồn


ng , tồn dân ta .

ng này đã tr thành m t ch tr

iv in

ng (

ng , hành

c ta , phát tri n giáo d c và đào t o ,

phát tri n khoa h c - cơng ngh là đi u ki n c n thi t đ gi v ng đ c l p dân t c
và xây d ng thành cơng ch ngh a xã h i ; là “ khâu đ t phá ” đ Vi t Nam h i
nh p đ

c v i th gi i hi n đ i và v

n lên tr thành m t qu c gia xã h i ch

ngh a giàu m nh, v n minh .

Th nh ng còn m t kho ng cách r t xa gi a ti m n ng phát tri n khoa h c cơng ngh n

c ta v i th c tr ng c a nó . Ngh quy t H i ngh l n th hai Ban
ng ( khố VIII ) đã nh n đ nh : “ N n khoa h c - cơng ngh

ch p hành Trung
n


c ta phát tri n ch m ch a t

ng x ng v i ti m n ng s n có , ch a đáp ng u

c u phát tri n c a th i k cơng nghi p hóa , hi n đ i hóa, còn thua kém so v i
nhi u n

c trong khu v c ” Vì v y , u c u đ a khoa h c - cơng ngh thành c

s và đ ng l c cho s phát tri n kinh t – xã h i c a đ t n
đ tn

c , đ cơng nghi p hóa

c ph i b ng và d a vào khoa h c - cơng ngh đã tr thành m t nhi m v

c p bách c a Nhà n

c và nhân dân ta, trong đó có l c l

ng làm cơng tác nghiên

KIL

c u lý lu n thu c l nh v c khoa h c - cơng ngh . Chính tính ch t c p bách c a
th c ti n phát tri n kinh t – xã h i và th c ti n cơng tác qu n lý Nhà n

cv

khoa h c - cơng ngh trong nh ng n m qua nên em đã m nh d n nghiên c u đ tài

“M t s v n đ đ i m i qu n lý Nhà n
hi n nay”

c v khoa h c - cơng ngh

Vi t Nam

Do đ tài r ng và ph c t p , trong khi kh n ng c a em là có h n , cho nên ,
đ án c a em vi t ch c ch n còn nhi u đi m y u và sai sót . Vì vây , em mong nh n
1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


c ý ki n nh n xột quý bỏu c a cỏc th y ( cụ ) giỏo d y cỏc b mụn v nh t l ý
i ó tr c ti p h

ng d n em lm ti ny .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ki n c a cụ giỏ, ng

PH N I: T NG QUAN V KHOA H C - CễNG NGH

1) Khỏi ni m v khoa h c - cụng ngh .
1.1) Khỏi ni m v khoa h c

Khoa h c theo cỏch hi u thụng th
g m t p h p cỏc hi u c a con ng
s tr thnh l c l
c a con ngu i .

ng l m t hỡnh thỏi ý th c xó h i , bao

i v cỏc quy lu t t nhiờn , xó h i , t duy v nú

ng s n xu t tr c ti p khi nú

c em ỏp d ng trong cu c s ng

Trong t i n Oxford , thu t ng khoa h c dựng ch nh ng ho t ng
nghiờn c u c c u , b n ch t c ng nh

hnh vi c a th gi i v t ch t v t nhiờn

c ng nh xó h i . Chớnh vỡ v y , cú th chia khoa h c thnh khoa h c t nhiờn ,
khoa h c xó h i v m t cỏch chi ti t h n , cỏc ngnh khoa h c khỏc .
1.2) Khỏi ni m cụng ngh

Thu t ng cụng ngh g n õy ó tr thnh m t c m t

c nhi u ng

i


cỏc l nh v c khỏc nhau nh c t i . Cú th cụng ngh xu t hi n ụng th i v i s hỡnh
thnh loi ng

i.T

Cụng ngh xu t phỏt t ch Hy L p Techno cú ngh a

l m t ngh thu t hay m t k n ng v loga cú ngh a l m t khoa h c , hay s
nghiờn c u

Vi t Nam , cho n nay cụng ngh th

ng

c hi u l quỏ trỡnh

ti n hnh m t cụng o n s n xu t , l thi t b th c hi n m t cụng vi c ( do ú
cụng ngh

th

ng l tớnh t c a m t c m thu t ng

nh t

qui trỡnh cụng ngh ,

thi t b cụng ngh , dõy chuy n cụng ngh ). Nh ng cỏch õy t


vi ch c n m ,

Anh , M , r i Tõy u b t u s d ng thu t ng cụng ngh ch cỏc k thu t c

2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
th b t ngu n t

cỏc thnh t c khoa h c , coi cỏc k thu t ú nh

m t s phỏt

tri n c a khoa h c ng d ng trong th c ti n .
H c gi n

c ngoi , D.L.Spencer cho r ng cụng ngh

l sỏch giỏo khoa

KIL
OBO
OKS
.CO
M

trỡnh by cỏch th c k t h p cỏc y u t u vo t o ra m t u ra t t cho n n kinh
t . K.Galraith coi cụng ngh l s ỏp d ng m t cỏch h th ng khoa h c v ki n

th c liờn quan vo cỏc nhi m v th c t .
Theo nhúm nghiờn c u thu c ch
n

c , thu t ng

ny

ng trỡnh khoa h c - cụng ngh c p Nh

c ti p c n theo ba cỏch khỏc nhau.

Cụng ngh l m t n n khoa h c ng d ng nh m v n dung cỏc quy lu t t
nhiờn v cỏc nguyờn ký khoa h c ỏp ng nhu c u v v t ch t v tinh
th n c a con ng

i.

Cụng ngh nh l cỏc ph

ng ti n k thu t , l s th hi n v t ch t húa

c a tri th c ng d ng .

Cụng ngh nh l m t t p h p cỏc cỏch th c , ph

ng phỏp d a trờn c

s khoa h c v s d ng vo s n xu t trong cỏc ngnh khỏc nhau t o ra
cỏc s n ph m v t ch t .


Nh v y , theo cỏch ti p c n ny , cụng ngh bao g m c tri th c
) c ng nh

(khoa h c

ton b cỏch th c khỏc nhau s d ng tri th c ú nh m t o ra nh ng

s n ph m v t ch t m i . S k t h p c a cỏc h th ng tri th c ú l m t ũi h i t t
y u t o ra cụng ngh v n khụng cú cỏch th c x lý h p lý , khoa h c , khú cú


c cỏi m chỳng ta g i l cụng ngh .

M t cỏch t duy khỏc v thu t ng ny

c cỏc gi i s n xu t , kinh doanh

quan tõm l : Cụng ngh g m t t c nh ng gỡ , bao g m c ti n ng ,trớ t ờ c ng
nh cỏc thi t b , ph

ng phỏp

c s d ng trong s n xu t kinh doanh cung c p

d ch v v cú th mua bỏn trao i trờn th tr

ng .

Khi nghiờn c u cụng ngh m t s nh nghiờn c u coi cụng ngh bao g m

hai y u t

:

3



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ph n c ng : bao g m mỏy múc , trang thi t b . Trong n t s tr
ú l trang thi t b k thu t . Phõng c ng ny
tr

ng nh nh ng lo i hng húa bỡnh th

ng h p g i

c mua bỏn , trao i trờn th

ng khỏc .

th c h
t

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Ph n m m : bao g m nh ng tri th c , k n ng , bớ quy t c ng nh cỏc cụng
ng d n s d ng , ph i k t h p cỏc thi t b v i nhau. Ph n m m c ng l y u
c mua bỏn , trao i trờn th tr

ng .

Cỏc thnh ph n c u thnh cụng ngh :

+ Nhúm cỏc y u t v k thu t ( Technoware ) : bao g m cỏc trang thi t b
c m tay ho c c gi i húa ; trang thi t b t ng , trang thi t b

c mỏy tớnh húa

v trang thi t b liờn k t .

+ Nhúm cỏc y u t thu c v con ng

i ( Humanware ) : bao g m nh ng

n ng l c v n hnh v kh i ng , n ng l c v tỏi s n xu t , n ng l c thớch nghi v
hon thi n v n ng l c phỏt minh sỏng t o .

+ Nhúm cỏc y u t v thụng tin ( Infoware ) : bao g m cỏc thụng tin d li u
v bớ quy t liờn quan n vi c s d ng thnh th o v khai thỏc trang thi t b .
+ Nhúm cỏc y u t thu c v t ch c ( Orgaware ) : bao g m nh ng cỏch
th c t ch c nh m v n hnh liờn k t cỏc y u t khỏc c a cụng ngh .
B n thnh ph n trờn c a cụng ngh liờn quan ch t ch v i nhau v cung c n
thi t cho vi c s n xu t hng húa v d ch v .
2.


M i quan h gi a khoa h c v cụng ngh .

Khoa h c
t

c núi n l vi c tỡm ki m cỏc cỏc quy lu t i u ch nh hi n

ng t nhiờn , khụng ph thu c vo b t c s quan tõm no n kh n ng ỏp

d ng trờn giỏc kinh t . Theo ngh a ny , khoa h c n thu n l s tỡm ki m
chõn lý . Trong khi ú cụng ngh l i cú m a ớch ỏp d ng tr c ti p cỏc nguyờn t c
v quy lu t khoa h c vo cu c s ng c a con ng

i hay vo m t quỏ trỡnh s n xu t .

Khoa h c cho ta ki n th c , cũn cụng ngh giỳp t o ra c a c i v t ch t . Phỏt tri n
khoa h c t o ra nh ng thụng tin mang tớnh ti m n ng

4

c s d ng sỏng t o



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cụng ngh . Gi a chỳng cú m i quan h thi t , nh

ụng Abdus Salam , nh v t lý

n i ti ng th gi i ó núi : Khoa h c c a hụm nay l cụng ngh c a ngy mai .

Ngy nay , khoa h c g n li n v i cụng ngh t c l g n tr c ti p vi c s d ng

3.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

cỏc phỏt minh khoa h c a vo cu c s ng .

c i m c a ho t ng Khoa h c - cụng ngh .

Cú th núi ho t ng nghiờn c u khoa h c v t chuy n sang khoa h c cụng ngh l m t trong nh ng ho t ng cú nh ng nột c thự riờng c a nú v c ng
l l nh v c cú th t o ra nh ng thnh cụng r t to l n . Ho t ng nghiờn c u khoa
h c - cụng ngh cú nh ng nột c bi t sau :

+ Ho t ng nghiờn c u khoa h c th
nh bỏc h c c a th k tr

ng ũi h i chi phớ r t cao . Nh ng

c l con em c a cỏc gia ỡnh giu cú ho c ph i

cỏc t ch c hay gia ỡnh giu cú u m i nghiờn c u

c

c . Ngy nay , tuy cú


nhi u c h i ti p xỳc v i ho t ng nghiờn c u khoa h c , song chi phớ c ng
v

t r t xa kh n ng thu nh p c a nh ng ng

khoa h c cú tờn tu i c a cỏc n

i cú thu nh p trung bỡnh . Nhi u nh

c ang phỏt tri n cú th thnh v phỏt tri n

ti n ng c a mỡnh khi h cú i u ki n sang cỏc n

c phỏt tri n v

c cỏc n

c
c

ú t o cho nh ng i u ki n c n thi t nghiờn c u .

+ Kh n ng t h ch toỏn núi chung c a ho t ng nghiờn c u khoa h c
c ng nh cỏc ho t ng nghiờn c u tri n khai r t khú kh n .

+ Cỏc ho t ng nghiờn c u khoa h c c ng nh nghiờn c u tri n khai ch a
ng bờn trong r i ro khỏ l n . M c r i ro ph thu c vo l nh v c khoa h c cụng ngh nghiờn c u .

+ Ho t ng nghiờn c u khoa h c cụng ngh


cú tỏc d ng r t l n i v i

c ng ng . Cỏc thnh t u nghiờn c u , phỏt minh

c lan truy n , ph bi n

nhanh v cú tỏc ng n nhi u m t sinh ho t c a xó h i .

+ Ho t ng nghiờn c u khoa h c - cụng ngh ch u s
khi m nh ng v n liờn quan tr c ti p n s n xu t cungx
tõm .
5

c nh tranh khỏ cao
c nhi u ng

i quan



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Ho t đ ng nghiên c u khoa h c - cơng ngh , đ c bi t là nh ng thành t u
khoa h c là s n ph m chung c a nhân lo i . Ai c ng có quy n ti p c n v i tri th c
đó .
tính ch t th

KIL
OBO
OKS

.CO
M

+ Ho t đ ng nghiên c u khoa h c - cơng ngh đòi h i s đ i m i mang
ng xun nh m đáp ng s thay đ i c a đ i s ng kinh t xã h i .

4. Vai trò c a Khoa h c - cơng ngh trong phát tri n Kinh t – xã
h i.

M t trong nh ng đ c đi m quan tr ng c a th i đ i ngày nay là s phát tri n
n ng đ ng c a cu c cách m ng khoa h c - cơng ngh hi n đ i và nh h

ng to l n

c a nó đ n m i m t c a đ i s ng xã h i lồi , đ c bi t là v i l nh v c kinh t .
Trong vài th p k g n đây , cơng ngh n i lên nh v n đ nóng h i c a th i đ i .
Vai trò có tính quy t đ nh c a cơng ngh đ i v i cơng cu c phát tri n kinh t – xã
h i đã đ

c c ng đ ng qu c t cơng nh n , đ c bi t là đ i v i các n

tri n

B ng 1 : S đóng góp vào t ng tr
n

c đang phát

ng kinh t theo các y u t


m t ss

c t b n phát tri n trong giai đo n 1950 – 1985.
N

c

Pháp
c
Nh t B n
Anh
M

T b n

Lao đ ng

Ti n b cơng ngh

28

- 4

76

32

- 10

78


40

- 5

55

32

- 5

73

24

27

y ban Kinh t – xã h i Châu Á Thái Bình D

49

ng ( ESCAP ) c a Liên h p

qu c đã kh ng đ nh r ng : N u có k ho ch s d ng cơng ngh thích h p , nó có
th là chi c chìa khố cho m t xã h i ph n vinh .

Trong giai đo n c t cách c a Châu Âu ( 1850 đ n đ u th k 20 ) , c a M (
1890 đ n đ u th k 20 ) và c a Nh t B n ( 1955 – 1970 ) , s t ng tr
6


ng d a vào



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nhân t v n là 35,7% , vào lao đ ng là 14,8% , và d a vào khoa h c - công ngh là
49,8%.
Trong vòng 20 n m qua , m t s n
c phát tri n

t ng cho các s n ph m có hàm l
1987 , tham gia th tr

c th ph n ngày càng

ng khoa h c và công ngh cao .Giai đo n 1970 –

ng xu t kh u s n ph m ch t o có hàm l

công ngh cao c a các n
này tham gia th tr

nh ng l nh v c và chi m đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M


đu i k p các n

c Châu Á đã thành ccông trong vi c

c đang phát tri n t ng liên t c . Kh i l

ng t ng t

ng khoa h c ng m t hàng

2,6% trong n m 1970 lên 13,1% n m 1987 . T l

hàng công ngh ch bi n trên t ng s n l

ng xu t kh u

trong n m 1980 và 93% trong n m 1993 , c a Malaixia t

Hàn Qu c đã là 90%

ng ng là 19% và 65% ,

c a Thái Lan là 28% và 73%.
n
S nl

đã đ t đ

c thành công n i b t trong l nh v c phát tri n ph n m m .


ng ph n m m tài khóa 1996 – 1997 là 2,2 t USD so v i tài khóa 1985 –

1986 c 10 tri u USD .

S tác đ ng c a Khoa h c - công ngh đ i v i kinh t th tr
.

ng

n

Vi c phát tri n khoa h c - công ngh đã làm thay đ i v ch t c a l c l
s n xu t và nâng cao trình đ xã h i hóa s n xu t c a n
trình chuy n bi n n n kinh t t
D

c ta
ng

c ta , nh m thúc đ y quá

ch m phát tri n sang phát tri n .

i tác đ ng c a cu c cách m ng khoa h c - công ngh theo h

đ nh , đã làm cho n n kinh t th tr

ng n

c ta t ng b


nhanh c a tính ch t m i , c a n n kinh t th tr

ng đã xác

c thích nghi v i t c đ

ng th gi i .

Thúc đ y s chuy n d ch c c u kinh t qua s phân công lao đ ng làm thay
đ i t ng b

c c c u ngành ,vùng ,thay đ i chi n l

c kinh doanh ; thay đ i s

hình thành c c u giá tr hàng hóa , nh t là trong các ngành công ngh m i . Thúc
đ y t ng tr

ng kinh t , nângh cao n ng l c tích lu t n i b n n kinh t t o đi u

ki n thay đ i chi n l

c tái s n xu t t gi n đ n sang phát tri n c v chi u r ng

và chi u sâu .
7





PH N II.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

QU N LÝ NHÀ N

VIÊT NAM .

CV

KHOA H C -

CÔNG NGH

1) Khái ni m qu n lý công ngh .

V khái ni m qu n lý , chúng ta có th hi u Qu n lý là s tác đ ng có ch
đích , có t ch c , c a ch th qu n lý nh m s d ng có hi u qu nh t các ti m
n ng , các c c a h th ng đ đ t đ
c a môi tr

ng .


c m c tiêu đ t ra trong đi u ki n bi n đ ng

Trong l nh v c công ngh :

Qu n lý công ngh là s tác đ ng liên t c , có t ch c , có h
ch th qu n lý lên đ i t

ng đích c a

ng và khách th qu n lý , đ s d ng các ti m n ng , các

c h i c a ho t đ ng công ngh nh m đ t đ

c m c tiêu tr

c m t và lâu dài .

Nh v y , trong khái ni m này có ba n i dung c n chú ý :
- Các ho t đ ng công ngh .
- Các m c tiêu c n đ t ra .

- M i quan h gi a ho t đ ng và m c tiêu.
1.1) Ho t đ ng công ngh :
8



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Là ho t đ ng có liên quan t i cơng ngh và các thành ph n cơng ngh .
1.2) M c tiêu :

i v i qu n lý cơng ngh , xây d ng và xác đ nh m c tiêu là v n đ c t lõi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

và quan tr ng , nó quy t đ nh s thành b i , hi u qu c a ho t đ ng cơng ngh .
M c tiêu t ng qt :

Qu n lý cơng ngh nh m gi i phóng m i n ng l c s n có , khai thác m i kh
n ng ti m tàng đ t n
m nh m l c l

c và s d ng có hi u qu quan h qu c t đ phát tri n

ng s n xu t , đi đơi v i c ng c quan h s n xu t xã h i ch ngh a

, ph c v và gi i quy t th tr
h i đ t ra .

th c hi n đ

ng t nh t m c tiêu kinh t – chính tr – v n hóa – xã

c m c tiêu đó , c n chú ý các m c tiêu c th sau :

T o b u khơng khí h


ng v cơng ngh :

+ Xóa b nh ng quan ni m khơng đúng v cơng ngh , nh có ng
r ng , cơng ngh là th gì đó bi n con ng
làm …

i cho

i thành nơ l , cơng ngh làm m t vi c

+ Phát tri n các ngu n l c c b n đ thúc đ y tri n khai có hi u qu và phát
tri n cơng ngh , đó là nhân l c cơng ngh , đào t o ng
+ Có s khuy n khích , s

i lao đ ng.

lành ngh và sáng t o c a ng

i lao đ ng.

+ Có s tr giúp l nh v c khoa h c - cơng ngh .
+

y m nh h p tác cơng ngh trong n

c và ngồi n

c.

1.3) M i quan h gi a các ho t đ ng và m c tiêu c a nó :

Trong cơng ngh các ho t đ ng đa d ng và ph c t p . Qu n lý cơng ngh
ph i chú ý ho t đ ng t ng th và m c tiêu cu i cùng . Ngồi ra trong t ng ho t
đ ng , trong t ng khâu , trong t ng cơng đo n ph i ln ln xem xét m i quan h
gi a ho t đ ng và k t qu c n đ t . Chính vì v y , ng

i ta nh n m nh và đ c bi t

chú ý khâu ki m tra , ki m sốt trong qu n lý cơng ngh .
2)

N i dung qu n lý Nhà n

N i dung qu n lý Nhà n

c v khoa h c - cơng ngh

c v khoa h c - cơng ngh bao g m :
9



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ Xây d ng và ch đ o th c hiên chi n l

c , chính sách , quy ho ch k

ho ch , nhi m v khoa h c và công ngh .
+ Ban hành và t ch c th c hi n các v n b n quy ph m pháp lu t v khoa

 Chi n l


KIL
OBO
OKS
.CO
M

h c - công ngh .

 Chi n l

c s n ph m kéo ( Product Pull / Driven ) ;

 Chi n l

c th tr

+ T ch c b máy qu n lý khoa h c - công ngh .
+ T ch c h

ng d n đ ng ký ho t đ ng c a t ch c khoa h c và công

ngh . Qu phát tri n khoa h c và công ngh .
+ B o h quy n s h u trí tu .

+ Quy đ nh vi c đánh giá , nghi m thu , ng d ng và công b k t qu nghiên
c u khoa h c và phát tri n công ngh ; ch c v khoa h c ; gi i th

ng khoa h c


và công ngh và các hình th c nghi nh n công lao v khoa h c - công ngh c a t
ch c cá nhân .

+ T ch c , qu n lý công tác th m đ nh khoa h c - công ngh .
+ T ch c , ch đ o công tác th ng kê , thônh tin khoa h c và công ngh .
+ T ch c , ch đ o vi c đào t o , b i d

ng nâng cao trình đ chuyên môn

, nghi p v v khoa h c - công ngh .

+ T ch c , qu n lý h ph tác qu c t v khoa h c và công ngh .
+ Thanh tra , ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v khoa h c và công ngh ;
gi i quy t tranh ch p , khi u n i t cáo trong ho t đ ng khoa h c - công ngh ; x
lý các vi ph m pháp lu t v khoa h c - công ngh .
3)

c đi m chi n l

c khoa h c - công ngh

Th gi i ch ng ki n nhi u lo i hình chi n l

Vi t Nam .

c khoa h c - công ngh , tu

thu c s phát tri n c a b n thân ho t đ ng khoa h c - công ngh , s phát tri n
c a kinh t th tr
 Chi n l


ng và m i quan h gi a khoa h c - công ngh và th tr

ng :

c khoa h c - công ngh thúc đ y ( Sand T Pusn ) ;

c công ngh kéo ( Technology Pull / Driven ) ;
ng kéo ( Market Pull / Driven ) ho c r ng h n.
10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Chi n l

c nhu c u kộo ( Demand Pull / Driven ).

Trong m i lo i hỡnh chi n l

c ó xu t hi n nh ng ch s khoa h c - cụng

ngh khỏc nhau .
c khoa h c - cụng ngh

sau :


Vi t Nam cú th tr i qua nh ng lo i hỡnh


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Chi n l

sau khỏng chi n ch ng Phỏp n cu i th p niờn 1970 , chi n l

T

c

khoa h c - cụng ngh y chi m v trớ c tụn . Tỏc nhõn quy t nh t i chớnh sỏch
l Nh n

c , cỏc nh lónh o l ng

h c - cụng ngh .

T n m 1979 xu t hi n nh ng nhõn t c a chi n l


v th tr

i quy t nh cỏc ch tr

ng phỏt tri n khoa
c cụng ngh kộo


ng kộo , nh ng chi n l

c cụng ngh y v n chi m u th . Trong giai

o n ny , ngoi tỏc nhõn Nh n

c , cỏc doanh nghi p v cỏc nh cụng ngh ó

úng vai trũ nh nh ng tỏc nhõn , song cũn y u .

T n m 1987 1990 , y u t chi n l



c th tr

ng kộo v nhu c u kộo

m nh d n lờn . Vai trũ nh ng ngnh nghiờn c u v d ch v khoa h c - cụng ngh
t nhõn b t u xu t hi n . Bờn c nh cỏc doanh nghi p , cỏc nh nghiờn c u t
nhõn b t u úng vai trũ l tỏc nhõn c a chớnh sỏch . Phỏp l nh chuy n giao cụng
ngh t n

c ngoi vo Vi t Nam v phỏp l nh b o v cỏc quy n s h u cụng

nghi p l nh ng m b o phỏp lý , v l m t thi t ch cú tỏc d ng thỳc y nhu c u
c a th tr

ng .




T n m 1992 , s cho phộp hỡnh thnh cỏc t ch c nghiờn c u t

nhõn ó thỳc y phỏt tri n th tr
h c - cụng ngh n i lờn nh
doanh nghi p u t n

ng khoa h c - cụng ngh . Cỏc hi p h i khoa

m t tỏc nhõn quan tr ng . Cỏc xớ nghi p liờn doanh ,

c ngoi b t u tham gia qỳa trỡnh i m i n n cụng ngh

l c h u c a Vi t Nam . V n c i cỏch kinh t v xó h i c ng t tr

c c ng ng

nghiờn c u nh ng ũi h i b c bỏch v nghiờn c u lu n c khoa h c cho cỏc quy t
nh chi n l

c v chớnh sỏch . Trờn n n c a h th ng kinh t v xó h i ú , chi n

11



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
l


c th tr

ng kéo và chi n l

c nhu c u kéo ngày càng kh ng đ nh ch đ ng

trong h th ng khoa h c - công ngh .
4) Công tác qu n lý Nhà n

c ta t n m 1954 đ n 1996 k t qu và t n t i .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

n

c đ i v i ho t đ ng khoa h c - công ngh

 Giai đo n 1954 – 1975 :

Trong th i k 1954 – 1964 , ho t đ ng khoa h c - công ngh
đ

c ta đã

c tri n khai m nh m trên c ba khía c nh : tri th c – đào t o , th ch – t ch c


và k thu t – s n xu t thông qua công tác qu n lý c a Nhà n
n

n

c.

ng th i Nhà

c ta th c hi n tách công tác qu n lý khoa h c - công ngh ra kh i công tác

ngành giáo d c – đào t o . Ngày 4-3-1959 Ch t ch n
thành l p u ban Khoa h c Nhà n

c đã ký s c l nh 016-SL ,

c , m t thành viên c a v n phòng Chính ph

đi u hành m i ho t đ ng khoa h c c a Nhà n

c , đ ng th i giúp Chính ph

ho ch đ nh chính sách phát tri n khoa h c – k thu t c a đ t n

c.

Công tác qu n lý các ho t đ ng khoa h c - công ngh th i k 1954 –1964 đã
đ tđ


c nh ng thành t u n i b t , có ý ngh a đ c bi t quan đ i v i s nghi p cách

m ng c a n

c ta .

Th nh t , Nhà n

c đã ph i h p đ

c nh ng n l c c a khoa h c - công

ngh v i ngành giáo d c , t p trung ph bi n ki n th c khoa h c , đào t o ra m t
t ng l p tri th c m i làm l c l
ngh a

ng khoa h c nòng c t đ xây d ng xã h i ch

mi n B c và đ u tranh th ng nh t n

c nhà .

Th hai , h th ng các t ch c ho t đ ng khoa h c và k thu t chuyên
nghi p hình thành nh : tr

ng

i h c Bách Khoa Hà N i , vi n liên hi p khoa

h c t nhiên , vi n khoa h c xã h i .

Th ba , Nhà n

c đã tranh th đ

c vi n tr và s giúp đ c a các n

c xã

h i ch ngh a đ đào t o cán b và trang b t li u lao đ ng cho các t ch c khoa
h cc an

c ta , t o ra nh ng ti n đ và truy n th ng h p tác khoa h c gi a n

ta v i nh ng n

c khác .

12

c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Xột d
n

i gúc qu n lý khoa h c , õy l giai o n c a ch th qu n lý Nh

c v khoa h c - cụng ngh trong c ch k ho ch húa t p trung . Ngy 20-5-


1975 , Chớnh ph quy t nh thnh l p Vi n Khoa h c Vi t Nam
c v khoa h c - cụng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Bờn c nh thnh cụng trờn , s qu n lý c a Nh n
ngh c ng b c l m t s nh

c i m v thi u sút ú l : V n i dung nghiờn c u ,

cỏc khoa h c t nhiờn v khoa h c k thu t ch a chỳ tr ng t o ra nh ng gi i phỏp
cú tớnh ton b , tớnh cụng ngh ph c v s n xu t . H th ng t ch c cỏc vi n
nghiờn c u c a n

c ta

c t o l p trong th i k ny theo mụ hỡnh c a Liờn Xụ ,

v n l s n ph m c a c ch k ho ch húa t p trung cao , thớch h p cho th i
chi n tranh , khụng thớch h p cho th i bỡnh.
Giai o n 1975 1986 :

õy l th i k ó th ng nh t t n
qu c c a


ng l n th

c , v ó di n ra

IV n m 1976 .

ng l i c a i h i IV sau ú
n

Nh n
l

c phỏp lu t húa trong Hi n phỏp c a

c C ng hũa xó h i ch ngh a Vi t Nam n m 1980 .

1980 vi t :

i h i i bi u ton

i u 42 c a Hi n phỏp

c y m nh Cỏch m ng khoa h c k thuõth nh m phỏt tri n l c

ng s n xu t , t ng n ng su t lao ng , thỳc y s nghi p cụng nghi p húa xó

h i ch ngh a , nõng cao i s ng nhõn dõn v c ng c qu c phũng , xõy d ng n n
khoa h c , k thu t tiờn ti n c a n

c ta .


Nh v y , khoa h c - cụng ngh ó
m t v n then ch t c a l c l

c

ng v Nh n

c ta coi nh l

ng s n xu t , l ng l c c b n c a s nghi p

cụng nghi p húa v u tiờn phỏt tri n . Tuy nhiờn mu n bi n nú thnh hi n th c
ũi h i ph i cú m t th ch phự h p v n ng l c qu n lý t t.
n i h i i bi u ton qu c l n th

Vc a

ng , thỏng 4-1982 , t ra

m c tiờu cho khoa h c k thu t thi t th c h n : K t h p ch t ch khoa h c xó
h i , khoa h c t nhiờn , khoa h c k thu t , coi tr ng cụng tỏc ph i h p gi a cỏc

13



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
b mơn khoa h c b ng nh ng ho t đ ng hình th c ho t đ ng liên ngành đ cùng
nhau nghiên c u gi i quy t các v n đ quan tr ng”.

i m y u c a chính sách qu n lý khoa h c - cơng ngh th i k này b c l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

trong vi c l a ch n m c tiêu nghiên c u . V i kinh phí Nhà n
GDP , trong khi GNP đ
n

c ch a t i 0,4%

c xác đ nh 12 t USD ( theo WB , UNDP ) nh ng Nhà

c đã đ u t h t s ti n đó , c ng thêm s ti n vi n tr c a các n

ngh a cho 76 ch

c xã h i ch

ng trình ti n b khoa h c – k thu t tr ng đi m ph c v m c tiêu

phát tri n n n kinh t qu c dân th i k 1981 – 1985 .

Thành t u l n nh t c a s nghi p khoa h c và k thu t n
này là duy trì đ

c đ i ng và ti p t c phát tri n , k c con ng


c ta trong th i k
i và t ch c .

 Giai đo n 1986 – 1996 :

N u nh th i k 1975 – 1986 đ

c coi nh

ch qu n lý bao c p và c ch qu n lý theo th tr
n

cn

là th i k

trung gian gi a c

ng , thì th i k 986 – 1996 Nhà

c ta s ti p t c hồn thi n s chuy n đ i này .

Sau đ i h i đ i bi u tồn qu c l n th VI c a

ng , trên đ t n

c ta đã di n

ra q trình đ i m i tồn di n m i l nh v c đ i s ng kinh t - xã h i và v n hóa ,

trong đó có s đ i m i c a s nghi p khoa h c - cơng ngh .
i m i lãnh đ o và qu n lý Nhà n
b tđ ut

c v khoa h c và cơng ngh

s thay đ i quan ni m v vai trò c a khoa h c và cơng ngh

quan quy n l c cao nh t c a qu c gia . Báo cáo chính tr
th VII c a

n

c ta

các c

i h i tồn qu c l n

ng n m 1991 kh ng đ nh :

“ Phát tri n s nghi p khoa h c , giáo d c , v n hóa nh m phát huy nhân t
con ng

i và v con ng

i trong s nghi p xây d ng và b o v t qu c .

Khoa h c và giáo d c đóng vai trò then ch t trong tồn b s nghi p xây
d ng xã h i ch ngh a và b o v t qu c , là m t đ ng l c đ a đ t n

kh i nghèo nàn l c h u , sánh k p v i các n
K t

i h i VII

c thốt ra

c.

ng ta kh ng đ nh phát tri n giáo d c và khoa h c cơng

ngh là qu c sách hàng đ u . Vai trò c a khoa h c - cơng ngh đã đ c
14

ng nhìn



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh n t

ng h p v i bi h c phỏt tri n m Liờn Hi p Qu c ó rỳt ra khuy n cỏo :

Khoa h c - cụng ngh l n n t ng c a cụng nghi p húa , hi n i húa .
Cựng v i vi c hỡnh thnh m t th tr

ng cho cỏc s n ph m khoa h c - cụng

KIL
OBO

OKS
.CO
M

ngh , nhu c u v khoa h c , k thu t qu n lý v cỏc ti n ng qu n lý khoa h c v
cụng ngh ó tr t thnh b c x c úi v i s nghi p cụng nghi p húa , hi n i húa
c a tn

c.

n i h i i bi u ton qu c l n th

VIII c a

ng (n m 1996 ) vai trũ

c a khoa h c - cụng ngh khụng ch l n n t ng v ng l c trong phỏt tri n kinh
t m cũn l y u t c b n phỏt tri n m i ngu n l c v cỏc l nh v c c a xó h i .
Nh n

c , m tr

c h t l Chớnh ph v i ch c n ng qu n lý t n

nhi u c g ng trong vi c th ch húa v th c hi n cỏc chớnh sỏch c a

c ó cú

ng v khoa


h c - cụng ngh trong th i k i m i m c a .
N m 1990 , b mỏy qu n lý Nh n

y ban Khoa h c v k thu t Nh n

ton .
n

c v khoa h c - cụng ngh
c i tờn thnh

c ki n

y ban Khoa h c Nh

c v i ch c n ng l c quan qu n lý c p B v cỏc ho t ng khoa h c v cụng

ngh . N m 1992 , Nh n

c giao thờm nhi m v qu n lý mụi tr

qu n lý ny i tờn thnh B Khoa h c - cụng ngh v mụi tr
th ng nh t t trung


ng v i m t b mỏy

ng .

Nh ng v n cũn t n t i trong cụng tỏc qu n lý khoa h c - cụng


ngh c a Nh n

c:

Sau 50 n m ph n u b n b , d
Nh n

ng v c quan

i s lónh o c a

c , ngnh khoa h c v cụng ngh n

c ta ó tr

ng v s qu n lý c a

ng thnh vố m i m t , gúp

ph n x ng ỏng vo cỏc cu c u tranh gi i phúng dõn t c v b o v t qu c Vi t
Nam xó h i ch ngh a .

Bờn c nh ú , cụng tỏc qu n lý Nh n

c i v i cỏc ho t ng khoa h c -

cụng ngh v n cũn nh ng y u kộm c n kh c ph c d t i m :
+ Cụng tỏc ho ch nh chi n l
n


c phỏt tri n khoa h c - cụng ngh c a Nh

c , thu c vai trũ qu n lý c a Chớnh ph , cũn nhi u y u kộm .
15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ Chính ph , v i ch c n ng là c quan Nhà n

c qu n lý kinh t , ch a đ u

t tài chính đ m c cho khoa h c và công ngh phát tri n .
+ H th ng các t ch c nghiên c u và tri n khai ( R and D )c a n

c ta quá

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c ng k nh và có quá nhi u đ u m i qu n lý , trong khi n ng l c qu n lý Nhà n
ngành c a B khoa h c - công ngh và môi tr

ng l i có h n .

+ C s v t ch t c a công tác R và D còn thi u th n , l c h u .

b khoa h c và công ngh còn b t c p tr

PH N III : M T S

H C - CÔNG NGH

V N

I M I QU N LÝ NHÀ N

C V KHOA

VI T NAM HI N NAY .

c v ho t đ ng khoa h c - công

1.1) M c đích c a s nghi p khoa h c và công ngh n
phát tri n c a con ng

i ng cán

c yêu c u c a th c ti n .

1. M t s nguyên t c qu n lý Nhà n
ngh .

c

c ta là ph c v s


i Vi t Nam , cho nên cách th c phát tri n khoa h c và

công ngh c n phù h p v i giá tr nhân v n – b n s c v n hóa dân t c đ đ t t i s
lâu b n .
Nh ng n
phát tri n nh n

c nghèo đã b giam hãm trong cái “ vòng lu n qu n ” c a s kém
c ta thì t t

ng coi khoa h c - công ngh nh m t th “ báu v t

giáo ” m i v n ít nhi u còn đ t s ng . Th c ti n đã cho th y , b t k m t chi n l
phát tri n khoa h c và công ngh nào mà ph i hy sinh v ph
tri n ng

i ” m c dù đ

c bi n minh hy sinh hi n t i cho t
16

c

ng di n “ s phát

ng lai t t đ p h n đ u



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

s m mu n s th t b i vỡ lm h i n chớnh ch nhõn c a khoa h c - cụng ngh l
con ng

i.

M c tiờu c b n , quan tr ng nh t c a s nghi p khoa h c - cụng ngh n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ta l ph c v cho cụng tỏc phỏt tri n kinh t xó h i c a t n
ny , xột n cựng l nh m phỏt tri n con ng

i

n

c

c , cũn cụng cu c

c ta .

M t v n quan tr ng hng u úi v i Nh n

c ta hi n nay l s qu n lý


v phỏt tri n ngnh khoa h c - cụng ngh nh th no em l i nhi u l i ớch cho
qu c gia v t hi u qu kinh t xó h i cao nh t cho t n

c . N u ng ý v i

quan ni m v n húa l ki u c a s phỏt tri n , m i s phỏt tri n mu n tr thnh
b n v ng ph i n m trong qu o c a v n húa thỡ s phỏt tri n khoa h c v cụng
ngh

n

c ta ch th c s vỡ con ng

nhõn v n c a ng

i khi cú phự h p v i cỏc giỏ tr nhõn o v

i Vi t , khi cỏc hỡnh th c phỏt tri n c a nú khụng lm ph

ng

h i n b n s c v n húa dõn t c .

S nghi p khoa h c - cụng ngh n
tri n b n v ng khi Nh n

c ta s t t i hi u qu cao v s phỏt

c bi t k t h p hi hũa nguyờn t c khoa h c v v n húa


trong qu n lý ; k t h p gi a tớnh h p lý chớnh xỏc v t i u c a qu n lý khoa h c
v i tinh th n ch ng d thớch ng , tớnh sỏng t o c a b n s c v n húa dõn t c . S
phỏt tri n lõu b n c a ngnh khoa h c - cụng ngh n

c ta ũi h i cỏc cỏch th c

qu n lý tri n khai chỳng v i nh ng c ch , chớnh sỏch qu n lý Nh n
huy ụng l c v n húa trong c ng ng ng

c ph i phỏt

i Vi t Nam .

1.2) Phỏt tri n s nghi p khoa h c - cụng ngh c n chỳ tr ng tớnh ng b
v c c u gi a khoa h c t nhiờn , k thu t v i khoa h c xó h i v nhõn v n ; c n
k t h p gi a m c tiờu lm ch cỏc cụng ngh tiờn ti n

nh ng ngnh kinh t m i

nh n v i vi c phỏt tri n nh ng cụng ngh thớch h p v i cỏc ngu n l c s n cú c a
n

c ta trờn c s b o t n t nhiờn v b o v mụi tr
n

c ta, t sau

ng sinh thỏi .

i h i i bi u ton qu c l n th


c a khoa h c xó h i v nhõn v n ó

VI c a

ng , vai trũ

c chớnh th c ỏnh giỏ cao trong nhi m v

qu n lý v phỏt tri n qu c gia . Khoa h c xó h i v nhõn v n cung c p cho con
17



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ng

i m t h th ng tri th c thi t y u , phong phú đ phát tri n cá nhân và xã h i ;

nó nh n m nh vào cách ti p c n nhân b n và nhân v n đ i v i các v n đ kinh t và
k thu t .
c ta đ t hi u qu cao và phát

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Mu n cho ngành khoa h c và công ngh n

tri n b n v ng thì Nhà n

c c n đi u ch nh v c c u l nh v c khoa h c và đ u t

m cách h p lý , cân đ i cho khoa h c xã h i và nhân v n .

Chúng ta đã bi t t m quan tr ng c a công ngh cao , công ngh tiên ti n đ i
v i s phát tri n kinh t c a các qu c gia . Nh ng n u cho r ng ph i phát tri n
công ngh cao v i m i giá mà không tính đ n các đi u ki n kinh t , xã h i c th
c ađ tn

c thì đó có th là phiêu liêu hoang t

hi n đ i hóa đ t n

ng . S nghi p công nghi p hóa ,

c đang đòi h i Chính ph ph i đ u t phát tri n và tìm nhi u

cách th c , đ nh p kh u c hai lo i hình công ngh : công ngh tiên ti n và công
ngh thích h p ; trong đó tr ng tâm là công ngh tiên ti n , công ngh cao .

ng

th i c n k t h p m c tiêu đ u t phát tri n công ngh , công nghi p v i m c tiêu
b o t n t nhiên , b o t n tính đa d ng c a sinh h c và b o v s trong s ch và tính
b n v ng c a môi tr
1.3) Ph

ng sinh thái .


ng pháp phát tri n khoa h c và công ngh c n duy trì

: k ho ch th tr

hai y u t

ng ; ch th qu n lý l p k ho ch và đi u hành d a trên c s

các nhu c u c a th tr

Trong nh ng tr

ng và h

ng t i m c tiêu dài h n .

ng phái qu n lý h c hi n đ i , ch tr nh ng ng

i theo

thuy t ng u nhiên còn t t c đ u không ph i nh n vai trò c a công tác k ho ch
trong qu n lý Nhà n

c và qu n lý doanh nghi p .

i v i ho t đ ng khoa h c và công ngh , th tr

ng chính là m t đ ng l c


, có th là đ ng l c m nh nh t , khi n cho các ch th c a nó – các nhà khoa h c ,
công ngh không ng ng tìm cách nâng cao hi u qu và tìm tòi t nh ng s n ph m
m i mà nhu c u xã h i đòi h i .

18



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nguyờn t c k t h p k ho ch v i th tr

ng ũi h i Nh n

c , c th l

Chớnh ph , c n ch ng xõy d ng k ho ch t ng th ( master plan ) v cỏc chi n
l

c phỏt tri n khoa h c v cụng ngh qu c gia m t cỏch khoa h c v th c t .
n

ng cho cỏc ho t ng khoa h c - cụng ngh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Riờng m c tiờu xõy d ng th tr

c ta hi n nay c n quy t

c ba v n cú m i quan h h u c v i nhau.:

+ Hon thi n h th ng lu t phỏp cỏc ho t ng khoa h c - cụng ngh
di n ra trong c ch th tr

ng .

+ Trong c ch v t ch c ó xỏc nh r ng nh ng ch

ng trỡnh , ti do

Chớnh ph c p kinh phớ l th c s xu t phỏt t yờu c u phỏt tri n kinh t xó h i
c a tn

c ch khụng ph i t l i ớch cỏ nhõn v c c b c a m t s nh khoa h c ,

cụng ngh .

+ Cỏc c p , cỏc ngnh trong h th ng qu n lý Nh n

c c n coi khoa h c -

cụng ngh l m t ngnh s n xu t hng húa c bi t . Vỡ v y , t o l p m t th
tr

ng cho khoa h c - cụng ngh ũi h i Nh n

c c n hon thi n h th ng lu t


phỏp v b o h quy n s h u trớ tu v khuy n khớch chuy n giao cụng ngh .
2 ) M t s gi i phỏp qu n lý Nh n
n

c ta .

c i v i s khoa h c - cụng ngh

Theo cỏch vớ c a Marx , qu n lý gi ng nh lao ng c a ng
ch huy dn nh c thỡ vai trũ c a nh c tr
h c - cụng ngh
v im tl cl

n

ng Nh n

c ta hi n nay l nh c tr

i nh c tr

ng

c i v i s nghi p khoa

ng c a cỏc nh c tr

ng . B i vỡ ,


ng nh c cụng ụng o g m 48,1 nghỡn lao ng trong 334 c

quan R D ( s li u n m 1993 ) v trong s 21.484 cỏn b gi ng d y t i 96 tr

ng

i h c v cao ng ( s li u n m 1995 ) c ng ớt nhi u tham gia ho t ng khoa
h c - cụng ngh , Nh n

c khụng th ch huy- qu n lý i ng

nh c cụng ny

b ng cỏc m nh l nh hnh chớnh nh trong th i k n n kinh t ch huy tr
. Tuy nhiờn , Nh n
h

c õy

c ta v n ch u trỏch nhi m v k t qu ho t ng c a b n giao

ng khoa h c v cụng ngh

Vi t Nam .

19

i m i cỏc gi i phỏp qu n lý c a




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh n

c l nh m t o ra mụi tr

khoa h c - cụng ngh n

ng thu n l i v thỳc y s phỏt tri n c a ngnh

c ta .

2.1) Xõy d ng m t h th ng chớnh sỏch v c ch phỏp lý cho s nghi p khoa
Tr

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h c - cụng ngh phỏt tri n thu n l i .

c h t c n xỏc nh rừ m i quan h gi a chớnh sỏch v c ch phỏp lý

c a cỏc ho t ng khoa h c - cụng ngh . Chớnh sỏch phỏt tri n khoa h c - cụng
ngh l c th húa m t b
C ch

c


ng l i , ch tr

ng c a

ng ta v v n ny .

phỏp lý c a cỏc ho t ng khoa h c - cụng ngh l h th ng phỏp

lu t c a Nh n

c ta v v n ny , nh m th ch húa

chớnh sỏch c a

ng l i , ch tr

ng v

ng i v i cỏc ho t ng khoa h c v cụng ngh . Chớnh sỏch

mang tớnh nh h

ng , khuy n khớch tinh th n t giỏc th c hi n , cũn c ch phỏp

lý l i mang tớnh c

ng ch , t o ra m t hnh lang gi i h n s v n ng c a cỏc cỏ

nhõn v t ch c ho t ng trong l nh v c khoa h c - cụng ngh .

Cỏc chớnh sỏch v c ch phỏp lý ỳng n k t h p
m t mụi tr

c v i nhau s t o ra

ng lu t phỏp xó h i thu n l i cho cỏc ho t ng khoa h c - cụng

ngh , khuy n khớch tớnh hi u qu
h c - cụng ngh .

v s phỏt tri n b n v ng c a s nghi p khoa

Cỏc chớnh sỏch v c ch phỏp lý cú tớnh n nh , nh ng khi cu c s ng cú
nh ng bi n i l n , nú c ng
Nh n

c c i ti n cho phự h p v i th c ti n.

c c n s m ban hnh lu t khoa h c v cụng ngh lm b khung phỏp

lu t i u ch nh cỏc hnh vi ho t ng khoa h c - cụng ngh , b o v nh ng l i
chớnh ỏng , tr
n

c h t l quy n tỏc gi c a nh ng ng

i lm khoa h c - cụng ngh

c ta . Xõy d ng m t c ch phỏp lu t hon ch nh c ng chớnh l t o ra


mụi tr

cm t

ng phỏp lý thu n l i v n nh cho vi c phỏt tri n cỏc c h i , kh n ng

c a con ng

i trong l nh v c ho t ng khoa h c - cụng ngh .

2.2) C n k t h p ch t ch v i ngnh giỏo d c - o t o v t n d ng cỏc c
h i qu c t phỏt tri n ngu n nhõn l c cho s

20

nghi p khoa h c - cụng ngh .



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Khụng cú m t i ng

cỏn b khoa h c v cụng ngh chuyờn nghi p thỡ

trỡnh v m c phỏt tri n c a s nghi p khoa h c v cụng ngh n

c ta khụng

th cao h n m c nghi p d . Lao ng trong l nh v c khoa h c - cụng ngh l m
ng trớ tu , tớnh sỏng t o cao


KIL
OBO
OKS
.CO
M

d ng ph c t p , ũi h i hm l

i u ny c ng cú

ngh a l mu n cú nhõn l c cho khoa h c - cụng ngh c n ph i cú giỏo d c v o
t o chu ỏo , trong ú tr ng tõm l vi c b i d
cỏc n

ng nhõn ti .

c phỏt tri n v cỏc con r ng Chõu trong khu v c , giỏo d c

v o t o

c coi nh l m t ngnh kinh t k thu t thu c v c s h t ng c a

n n kinh t .

n

cụng ngh ó

c ta , m y n m g n õy giỏo d c v o t o cựng v i khoa h c -


c coi l qu c sỏch hng u .

n n m 1995 c n

nghỡn cỏn b i h c , trong ú cú h n 10 nghỡn ng
phú ti n s v 21 ti n s

c o t o

trong n

c cú h n 800

i cú h c v sau i h c , 2421

c k t n m 1980 . V i t l 200

sinh viờn trờn 100 ngn dõn , ch b ng 1/10 c a Nh t B n , 1/16 c a Hn Qu c
Chỳng ta s r t thi u nhõn l c th c hi n cong nghi p húa , hi n i húa t n
. Xem xrts k h n s th y ti m l c khoa h c - cụng ngh n
so v i cỏc n

c ta cũm y u v m ng

c kinh t phỏt tri n trong khu v c .

Phỏt tri n ngu n nhõn l c l m t chớnh sỏch ỳng n v c n
húa s m nh m phỏt huy
tỏc v i cỏc n


c

c l i th so sỏnh c a n

c trong khu v c v th gi i .

c th ch

c ta trong c nh tranh v h p

ng th i Nh n

c nờn ti p t c phỏt

huy , kh n ng m r ng h p tỏc qu c t , gi i trớ th c Vi t Nam núi chung , l c
l

ng khoa h c v cụng ngh núi riờng , s cú i u ki n v c h i nõng cao n ng

l c c a mỡnh úng gúp nhi u h n n a cho cụng cu c cụng nghi p húa hi n i
húa t n

c.

T khi lu t u t

n

c ngoi


c Nh n

c ta ban hnh cu i n m 1987

n h t n m 1995 ó cú h n 18 t ụ la v n ng ký u t vo Vi t Nam , g n
30% s v n ụos ó v ang

c tri n khai .

Nh v y , tuy giỏo d c v o t o l m t y u t c b n nh t phỏt tri n
ngu n nhõn l c , nh ng qu n lý ngu n nhõn l c c a Nh n
21

c c n ph i th ng nh t



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c ba nhi m v qu n lý o t o s d ng v vi c lm m t cỏch g n bú v ng b
thỡ m i phỏt tri n ngu n nhõn l c cú hi u qu v b n v ng .
2.3)

i m i h th ng cỏc t ch c khoa h c v cụng ngh t ng hi u qu
c.

KIL
OBO
OKS
.CO

M

c a u t v qu n lý Nh n
Mu n kh c ph c

c tớnh ch t c ng k nh c a h th ng cỏc t ch c khoa

h c - cụng ngh hi n nay c n tinh gi m nú , thu g n u m i qu n lý . V cú th
ut

, qu n lý khoa h c v cụng ngh cú hi u qu

qu n lý cỏc t ch c khoa h c v cụng ngh

h n, Nh n

c a mỡnh thnh ba h th ng cú quan

h v i nhau v v i ba ch th qu n lý tr c ti p l Trung
nghi p . Nh n

c c n t o ra

c nờn phõn c p

c m t mụi tr

ng c p B v doanh

ng xó h i , v n húa thu n l i cho


cỏc cỏ nhõn , cỏc nh khoa h c - cụng ngh tr h t ti n ng c a h v khuy n khớch
h p tỏc v i nhau cựng úng gúp vo s nghi p phỏt tri n c a t n

c.V m t

gi i phỏp , i m i h th ng cỏc t ch c khoa h c v cụng ngh l m t b ph n v
m t nhi m v trong cụng cu c c i cỏch hnh chớnh qu c gia ang

c Nh n

c

th c hi n v i ba cụng vi c l n : c i cỏch th ch hnh chớnh , i u ch nh t ch c v
cỏc m i quan h trong b mỏy nnh chớnh , xõy d ng i ng cụng ch c .Do v y ,
cụng tỏc i m i t ch c ho t ng khoa h c v cụng ngh c n ti n hnh ng b
v i nhi m v phỏt tri n ngu n nhõn l c v c i cỏch th ch qu n lý ngnh .
2.4) H th ng cỏc t ch c khoa h c v cụng ngh c n
nh t v i m i ph

c c ng c , th ng

ng phỏp qu n lý cỏc ho t ng khoa h c v cụng ngh .

Cỏc h c thuy t v th c ti n qu n lý c ng ch ra r ng , ho t ng qu n lý ch
cú hi u l c khi ch th qu n lý l m t h th ng nh t v cú quy n l c i v i
khỏch th . N u ch th qu n lý khụng th ng nh t

c , cỏc b ph n y u t


thnh m t ch nh th , h th ng thỡ nh ng mõu thu n tranh ch p gi a cỏc b ph n
ny s lm suy gi m quy n l c , n ng l c v hi u qu ho t ng chung c a nú .
Tuy cụng cu c c i cỏch hnh chớnh

n

c ta m i b t u ch a lõu , ch a th

xoỏ b h t nh ng b t h p lý trong vi c qu n lý Nh n
cụng ngh v mụi tr

c , nh ng B khoa h c -

ng v i quy n l c hi n cú n u t p trung vo vi c nõng cao
22



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trỏch nhi m v na ng l c qu n lý c a mỡnh t t h n thỡ s giỳp cho cỏc cỏ nhõn v
t ch c khoa h c v cụng ngh lm t t h n n a cụnh tỏc nghiờn c u ; ng th i ,
ta .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c n ch ng nghiờn c u , xu t v i cỏc ho t ng khoa h c - cụng ngh

2.5) Phỏt tri n n ng l c qu n lý c a i ng cỏn b qu n lý Nh n

n

c

c v

cỏc t ch c khoa h c v cụng ngh .
Trong c ch
Nh n

qu n lý m i , cỏc t ch c khoa h c - cụng ngh c n

c

c trao cho nhi u quy n h n v trỏch nhi m n n ; c p trờn c n ph i phõn

quy n qu n lý cho c p d
, ũi h i

i i ụi v i ki m tra giỏm sỏt phự h p. Chớnh i u ny

h m t trỡnh v n ng l c qu n lý cao h n r t nhi u so v i th i bao

c p . Hon c nh ũi h i t ng l p cỏn b Nh n

c qu n lý t ch c c th trong

l nh v c ho t ng khoa h c - cụng ngh nh ng ph m ch t v nh ng n ng l c c

b n:


Nh qu n lý t ch c khoa h c v cụng ngh ph i l ng



T ng c

ti .

i cú c , cú

ng m i quan h gi a cỏc t ch c khoa h c v cụng ngh v i

cỏc t ch c qu n lý Nh n

c , doanh nghi p v giỏo d c o t o nõng cao

hi u qu ho t ng c a ngnh khoa h c v cụng ngh .


Cỏn b qu n lý c n ph i khụng ng ng ch m lo t i i s ng v t ch t ,

tinh th n c a nh ng ng

i lm khoa h c v cụng ngh , t o i u ki n cho h

ton tõm , ton ý ph n u vỡ s nghi p khoa h c - cụng ngh c a n


23

c nh .

c




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

K T LU N

Trong cac n n kinh t th tr

ng , ho t ng khoa h c - cụng ngh khụng

nh ng l m t ngnh kinh t k thu t c a t n

c , m cũn

c coi l m t khu v c

u t phỏt tri n tr ng i m c a Chớnh ph v m t l nh v c kinh doanh , v khớ

c nh tranh hng u c a cỏc doanh nghi p .
Tuy nhiờn m i n

c u cú m t hon c nh kinh t xó h i riờng v

lónh o , qu n lý b i cỏc nh n

c

c c th . Nh ng nguyờn nhõn khỏch quan l

quan tr ng nh ng nhõn t quy t nh s phỏt tri n c a ngnh khoa h c v cụng
ngh v n n kinh t c a m t n

c th

ng do n ng l c c a Nh n

c c th , bao

g m cỏc chớnh sỏch phỏt tri n , vi c i u ph i v qu n lý cỏc ngu n l c , t ch c
h th ng cỏc c quan qu n lý v h th ng cỏc t ch c khoa h c v cụng ngh ,
vi c giỏo d c o t o v s d ng cỏn b Trờn bỡnh di n khỏc , qu n lý - m t
ho t ng t t y u n y sinh v c n thi t cho m i d ng lao ng t p th ( ng

i)

Cũn l m t nhõn t n i sinh c a cỏc cụng ngh . Vi c nghiờn c u tri n khai hay b t
ch


c , võn d ngm t cụng ngh khụng th coi nh bớ quy t qu n lý c a nú .

24



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ngành khoa h c - công ngh n

c ta ngay t khi m i ra đ i đã l p nên

nh ng k công , đóng góp x ng đáng vào công cu c di t gi c đói , gi c d t, gi c
ngo i xâm .Tr

c ng

ng c a c a th k XXI , ngành khoa h c - công ngh n
kh c ph c đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ta đang đ i m t v i nh ng c h i và thách th c m i .

c tình tr ng

nghèo nàn , l c h u và phân tán c a h th ng t ch c khoa h c - công ngh n

ta ; đ l c l

ng khoa h c - công ngh n

c ta phát huy đ

c ng đ ng , t o ra nh ng h p l c m nh thúc đ y đ

c
c

c tinh th n h p tác ,

c kinh t – xã h i n

c nhà

phát tri n ; đ khoa h c - công ngh th ch s là c s và đ ng l c c a s nghi p
công nghi p hóa , hi n đ i hóa đát n
s v n đ qu n lý Nhà n

c hi n nay …Chúng ta c n ph i đ i m i m t

c v khoa h c - công ngh vì đó là m t chính sách kinh

t – xã h i khôn ngoan , t o ra đ

c ngu n nhân l c và n ng l c n i sinh m nh ,

m t l i th so sánh t i u trong h p tác và c nh tranh v i các n

và trên th gi i .

25

c cùng khu v c


×