THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N M
U
1. Lý do ch n ti
OBO
OK S
.CO
M
B o qu n v n ti li u th vi n l m t khõu quan tr ng trong quy trỡnh x
lý nghi p v c a cỏc c quan Thụng tin Th vi n. B o qu n ti li u bao g m
nh ng chớnh sỏch v ho t ng th c ti n c thự nh m b o v nh ng ti li u th
vi n v l u tr kh i b lm h h ng, gõy thi t h i v hu ho i, bao g m nh ng
ph
ng phỏp v k thu t do i ng chuyờn mụn ra. Cựng v i ti m l c v
trang thi t b k thu t, ngu n thụng tin con ng
i, b o qu n v n ti li u cú
m t ý ngh a r t quan tr ng, nh m gi gỡn di s n v n hoỏ dõn t c v nhõn lo i,
nõng cao ch t l
ng ph c v ng
i dựng tin, ti t ki m ngõn sỏch nh n
c. Do
v y m cụng tỏc b o qu n c ng gúp ph n khụng nh vo vi c nõng cao uy tớn,
ch t l
ng ho t ng c a th vi n, gúp ph n quy t nh s t n t i v phỏt tri n
c a c quan Thụng tin Th vi n.
Th vi n qu c gia Vi t Nam l trung tõm v n hoỏ, khoa h c, giỏo d c c a
c n
c. L n i tng tr , b o t n, truy n bỏ di s n v n hoỏ dõn t c, ngu n tri
th c c a nhõn lo i, gúp ph n vo s phỏt tri n kinh t xó h i c a t n
c.
Hi n nay th vi n qu c gia Vi t Nam ó cú m t v n ti li u l n v s
l
ng, phong phỳ v n i dung v i nhi u ti li u quý hi m m khụng ph I n I
no cú
l
c.
c bi t l cỏc xu t b n ph m qua ngu n n p l u chi u v i s
ng ngy m t t ng m di n tớch kho cú h n, v n ti li u quý hi m nh kho ti
li u Hỏn Nụm, sỏch, bỏo, t p chớ tr
c n m 1945
M c dự th vi n ó cú nh ng bi n phỏp v trang thi t b nh m b o qu n
KIL
ti li u th vi n nh ng cựng v i th i gian, cỏc i u ki n v mụi tr
ng, khớ h u
v cỏc nhõn t khỏc ngy cng tỏc ng m nh m n quỏ trỡnh hu ho i v t
hu ho i c a ti li u, c bi t l ti li u quý hi m.
Do v n ti li u
c hỡnh thnh t lõu v quý hi m nh v y nờn m t v n
c p thi t t ra cho cỏc chuyờn gia Thụng tin th vi n núi chung v cỏn b
Th vi n qu c gia núi riờng lm th no b o qu n v l u gi lõu di ti li u
nh m s d ng h u ớch cho th h hụm nay v mai sau. Chớnh vỡ v y m tụi ch n
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ti Cụng tỏc b o qu n ti li u t i Th vi n qu c gia Vi t Nam lm niờn
lu n c a mỡnh.
2.
it
ng, ph m vi nghiờn c u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Niờn lu n nghiờn c u cụng tỏc b o qu n ti li u t i Th vi n Qu c gia
Vi t Nam, th c tr ng b o qu n ti li u t i th vi n qu c gia v m t s gi i phỏp
nh m hon thi n v t ng c
Vi t Nam.
3. Ph
ng cụng tỏc b o qu n ti li u tai Th vi n Qu c gia
ng phỏp nghi n c u
hon thnh niờn lu n, ngoi vi c ỏp d ng ph
ng phỏp lu n c a tri t
h c, tụi ó ti n hnh thu th p, th ng kờ, phõn tớch, sú sỏnh, t ng h p ti li u, s
li u.
4. Nhi m v nghiờn c u
Niờn lu n nghiờn c u v :
- Ho t ng chớnh c a Th vi n Qu c gia Vi t Nam.
- Nghiờn c u th c tr ng b o qu n ti li u t i Th vi n Qu c gia.
- Nghiờn c u, xu t m t s gi i phỏp hon thi n v t ng c
ng cụng tỏc
b o qu n v n ti li u Th vi n.
2
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5. C c u c a niên lu n
Ngồi ph n m đ u và k t lu n, ph n n i dung c a niên lu n bao g m 3
ng:
Ch
t , xã h i
Ch
Vi t Nam.
Ch
ng I: Th vi n Qu c gia v i vi c phát tri n v n hố, giáo d c, kinh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ch
Vi t Nam hi n nay.
ng II: Kh o sát th c tr ng b o qu n tài li u
Th vi n Qu c gia
ng III: Nghiên c u, đ xu t m t s bi n pháp hồn thi n và phát
tri n b o qu n tài li u.
3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N N I DUNG
CH
TH
NG I
VI N QU C GIA V I VI C PHÁT TRI N V N HỐ, GIÁO
VI T NAM HI N NAY
KIL
OBO
OKS
.CO
M
D C, KINH T , XÃ H I
1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a th vi n qu c gia Vi t Nam
Th vi n qu c gia Vi t Nam (National Library of Viet Nam) ngun là s
l u tr và th vi n
ơng D
ng thành l p ngày 29/11/1917. Ngày 21/06/1919
th vi n chính th c mang tên Th vi n Trung
ng Hà N i. N m 1935 th vi n
mang tên Pie Paski . Ngày 20/10/1945 th vi n đ i tên thành Qu c gia th vi n.
N m 1946 khi Pháp chi m đóng Hà N i th vi n mang tên Th vi n Trung
ng. N m 1953 đ i tên thành t ng th vi n do sát nh p vi n
i h c Hà N i.
T ngày 29/06/1957 đ n nay th vi n mang tên Th vi n Qu c gia Vi t Nam.
Th vi n qu c gia Vi t Nam là th vi n trung
ng l n nh t c a c n
c
v i v n tài li u phong phú và đa d ng. Nh có s c l nh n p l u chi u và th c
hi n t t cơng tác b sung, v n tài li u trong Th vi n Qu c gia có kho ng 1,5
tri u b n sách, g n 10000 tên báo, t p chí, h n 13000 lu n án ti n s . Th vi n
có quan h trao đ i v i 130 đ n v trong và ngồi n
hố, giáo d c, báo chí) c a 34 n
c (th vi n, c quan v n
c trên th gi i.
Th vi n hi n có 192 cơng nhân viên ch c, trong đó có kho ng h n 85%
có trình đ đ i h c và trên đ i h c, cơng tác trong 11 phòng ch c n ng.
Hi n nay th vi n qu c gia Vi t Nam là thành viên chính th c c a Hi p
h i qu c t các H i th vi n và c quan th vi n (IFLA).
1.2. Ch c n ng, nhi m v c a th vi n qu c gia Vi t Nam
Theo quy t đ nh s 579/TC- Q
c a B tr
ng B v n hố Thơng tin ban
hành ngày 17/03/1997 v ch c n ng nhi m v và t ch c b máy c a Th vi n
qu c gia Vi t Nam :"Th vi n Qu c gia Vi t Nam là đ n v s nghi p c a B
v n hố Thơng tin có ch c n ng: thu th p b o t n sách, báo, tài li u ch n l c
c an
c ngồi; t ch c thơng tin ph c p r ng rãi cho m i đ i t
theo quy đ nh c a nhà n
ng s d ng
c và c a B v n hố Thơng tin”
4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Pháp l nh th vi n thơng qua ngày 28/12/2000 quy đ nh v nhi m v c a
Th vi n qu c gia Vi t Nam nh sau:
- Thu nh n xu t b n ph m trong n
c theo ch đ n p l u chi u, biên
KIL
OBO
OKS
.CO
M
so n và xu t b n th m c qu c gia
- Thu nh n lu n án ti n s c a các nhaf khoa h c Vi t Nam đ
trong và ngồi n
cb ov
c
- Thu nh n các lo i hình tài li u c a n
c ngồi b ng các hình th c: mua,
trao đ i, nh n bi u t ng
- X lý tài li u, xây d ng b máy tra c u tìm tin, t ch c cho ng
d ng th vi n khai thác tài li u t i ch và trong c n
is
c thơng qua vi c ph i h p
liên th vi n và m ng thơng tin
- Th c hi n thơng tin khoa h c, v n hố, ngh thu t
- Nghiên c u th vi n h c và ng d ng cơng ngh thơng tin trong ho t
đ ng th vi n
H
ng d n nghi p v cho m ng l
i th vi n trong c n
c
- H p tác, trao đ i v i các th vi n và trung tâm thơng tin-t li u trong
n
c và n
c ngồi theo đ nh h
ng c a B V n hóa-thơng tin
- Qu n lý cơng ch c, tài s n, tài chính c a c quan theo quy đ nh c a Nhà
n
c và c a B V n hố-thơng tin.
5
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1.3. C c u t ch c c a Th vi n Qu c gia
Theo quy t nh s 579 ngy 17/3/1997, b mỏy t ch c c a Th vi n
Qu c gia Vi t Nam bao g m :
h c, t d
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- V lónh o : 01 Giỏm c, 02 Phú giỏm c v th
ký h i ng khoa
i s lónh o tr c ti p c a B V n hoỏ Thụng tin.
- V t v n khoa h c : H i ng khoa h c.
- B mỏy t ch c g m 11 phũng ch c n ng :
- Phũng hnh chớnh t ng h p.
- Phũng quan h qu c t .
- Phũng l u chi u.
- Phũng b sung v trao i ti li u qu c t .
- Phũng phõn lo i biờn m c.
- Phũng tin h c.
- Phũng nghiờn c u v h
ng d n nghi p v .
- Phũng c sỏch.
- Phũng c bỏo, t p chớ.
- Phũng tra c u.
- Phũng b o qu n.
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG II
KH O ST TH C TR NG B O QU N TI LI U C A TH
VI N
KIL
OBO
OKS
.CO
M
QU C GIA VI T NAM
2.1. Vi nột v phũng b o qu n
Cụng tỏc b o qu n v n ti li u l cụng vi c chung c a th vi n. Tuy nhiờn
vỡ Th vi n Qu c gia Vi t Nam l th vi n cú ch c n ng thu th p v tng tr
i i v n ti li u dõn t c, thu th p cú ch n l c v b o qu n lõu di ti li u
n
c ngoi cú giỏ tr . Do v y m cụng tỏc b o qu n ti li u cú m t ý ngh a c
bi t quan tr ng c n cú m t b ph n chuyờn v b o qu n ti li u. ú l lý do m
phũng b o qu n ti li u ó cú t nh ng ngy u th vi n m i ra i.
Phũng b o qu n ra i v i ch c n ng : xõy d ng chi n l
c, k ho ch v
cụng tỏc qu n lý, t ch c h th ng kho ti li u, b o qu n, gi gỡn v t ch c,
cung c p, khai thỏc,s d ng ti li u. Nghiờn c u, xu t gi i phỏp phũng ch ng
cỏc tỏc nhõn hu ho i ti li u.
Nhi m v c b n c a phũng b o qu n bao g m :
- T ch c lm v sinh ti li u, kho tng, tu s a, úng bỡa c ng, m m cho
cỏc lo i ti li u, dỏn ch t cho ti li u ph c v trong kho m .
- Nghiờn c u cỏc hỡnh th c, ph
th vi n, ỏp d ng cỏc ph
nh h
ng phỏp m i v b o qu n v n ti li u
ng phỏp k thu t tiờn ti n vo vi c ch ng v h n ch
ng c a ỏc tỏc nhõn i v i s hu ho i v t hu ho i c a cỏc ti li u
th vi n.
- Nghiờn c u lý lu n, h
ng d n nghi p v v cụng tỏc b o qu n ti li u.
- L y sỏch theo phi u yờu c u cho phũng c theo phi u yờu c u v
phũng c ti li u quý hi m
Hi n nay phũng b o qu n cú 16 cỏn b , 01 tr
ng phũng v 02 phú
phũng. T t c u ch a qua l p chớnh quy v cụng tỏc b o qu n, ch m t s cỏn
b m i qua l p t p hu n ng n h n hay h i th o v b o qu n ti li u.
2.2. Cỏc hỡnh th c, bi n phỏp b o qu n ti li u
7
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Quỏ trỡnh b o qu n ti li u luụn ph thu c vo th c tr ng, lo i hỡnh ti
li u
c b o qu n v trong b t c tr
ng h p no vi c kộo di tu i th cho ti
li u luụn l v n m u ch t nh t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Hi n t i Th vi n Qu c gia Vi t Nam ang l u gi m t s l
ng ti li u
l n v i v n sỏch, bỏo-t p chớ theo s li u th ng kờ thỏng 2 n m 2007 c th nh
sau:
- Sỏch Vi t: 374477 b n
- Sỏch ngo i: 65497 b n
- Sỏch Hỏn- Nụm: 5205 b n
- Sỏch Hoa: 44541 b n
- Sỏch Phỏp: 45677 b n
- Sỏch qu Chõu : 4500 b n
- Sỏch Nga: 268070 b n
- Kho sỏch ụng D
ng: 53901 b n
- Sỏch Nh t v Tri u Tiờn: 4374 b n
- Sỏch nh c: 21329 cu n
- Tranh: 3073 cu n
- B n : 2235
- Kho ti li u nghi p v : h n 3000 b n (ti ng Vi t, ti ng n
c ngoi),
trong ú cú 32 tờn t p chớ chuyờn ngnh.
- Kho l u chi u: 207034 tờn sỏch
Kho bỏo-t p chớ bao g m:
- Bỏo-t p chớ ti ng Vi t: 1530 tờn
- Bỏo-t p chớ ti ng Phỏp: 978 tờn
- Bỏo-t p chớ ti ng Anh:2150 tờn
- Bỏo-t p chớ tiờng Nga: 750 tờn
- Bỏo-t p chớ ti ng Trung: 500 tờn
- Kho bỏo-t p chớ nghiờn c u: 1718 tờn
- Kho bỏo-t p chớ n
c ngoi khỏc: 840 tờn
8
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hi n nay Th vi n Qu c gia Vi t Nam ó cú nh ng bi n phỏp, m t s
trang thi t b k thu t nh m ph c v cụng tỏc b o qu n ti li u. Tuy nhiờn v n
ti li u ang
trong tỡnh tr ng bỏo ng, nhi u sỏch, bỏo-t p chớ b rỏch nỏt, h
c n m 1945 nh kho sỏch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
h ng n ng, c bi t l nh ng ti li u xu t b n tr
Hỏn-Nụm, kho sỏch ụng D
ng, bỏo-t p chớ nghiờn c u b
vng, m c, m
ch , m i m t, giũn, d m c nỏt.
V n t li u b h h ng nh v y ph i k n m t s nguyờn nhõn ch y u
sau:
- S t hu ho i c a b n thõn ti li u: dự cho ti li u
c gi gỡn c n
th n nh ng sau m t th i gian ti li u v n b hu ho i v khụng th trỏnh khoi do
trong quỏ trỡnh t o ra gi y ng
tr ng gi y, d
i ta s d ng nhi u hoỏ ch t, c bi t axit t y
i tỏc ng c a
m trong khụng khớ gi y r t d b phõn hu .
Cũn i v i ti li u t tớnh sau m t th i gian t tớnh gi m nờn thụng tin l u gi
trong chỳng b
d ng
c.
nh h
ng, ch t l
ng gi m cú khi cũn b h h ng khụng s
- S xõm h i c a cỏc lo i cụn trựng, c bi t l m i m t, giỏn, con di
uụi v chu t lm cho kho sỏch bỏo b h h i.
- Mụi tr
ng ch a ti li u ch a m b o tiờu chu n k thu t:
m cao trờn 70% ti li u s b c ng lờn mộo mú ho c d dng b m n
nỏt do gi y hut m d dng t o i u ki n cho n m m c, cụn trựng phỏt tri n,
m th p gi y b khụ giũn. Cũn khi
m thay i th
ng xuyờn gõy cỏc bi n
d ng v t lý, lm t cỏc s i xenlulo gi y nhanh b rỏch nỏt. Do v y m
m l
nhõn t gõy hu ho i ti li u nguy hi m nh t.
nh sỏng c ng gi m t vai trũ r t quan tr ng i v i ti li u, ỏnh sỏng t
nhiờn chi u vo ti li u co h i núng lm gi m
mt
ng i trong khụng khớ,
y m nh quỏ trỡnh oxy hoỏ lm giũn ti li u v m c mu b phai m . ỏnh sỏng
nhõn t o dự khụng gõy ra nhi u tỏc h i nh ỏnh sỏng t nhiờn nh ng c ng b
h
nh
ng: cỏc búng ốn trũn t o ra cỏc tia h ng ngo i, búng ốn hu nh quang
tuy nhi t th p nh ng l i phỏt ra nhi u tia c c tớm phỏ hu nh ng liờn k t húa
h c trong gi y lm cho gi y d b rỏch.
9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nhi t đ trong kho cao s gây ra nh ng ph n ng hóa h c làm m t s
thu phân trong gi y làm cho gi y m ch , b giòn, phim nh giãn n m r ng .
Nhi t đ th p, khơng khí m
đ n hi n t
m c, phim nh b co l i. Nhi t đ lên xu ng th t th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
li u m n nát,
t d t o đi u ki n cho n m m c phát tri n , tài
ng co bóp các c s i theo h
đ b n c h c.
ng s d n
ng d c ngang làm cho nó t suy gi m
B i là k thù gi u m t c a tài li u có tác h i làm bào mòn tài li u, s co
giãn c a tài li u có th làm cho b i đâm rách các th gi y. Trong b i có l n
nhi u t bào n m m c, vơ s vi khu n và tr ng các lo i cơn trùng do v y n u
g p đi u ki n thu n l i chúng s phát tri n m t cách nhanh chóng.
- Do s s d ng q t i c a con ng
i đ i v i m t s tài li u q hi m và
ý th c s d ng tài li u c a b n đ c ch a cao, hi n t
ng c t xé, đánh d u tài li u
v n còn, đ c bi t là phòng đ c báo-t p chí, sách b g p n p…
Cán b th vi n nhi u khi khơng ki m sốt h t đ
c b n đ c nên đã
khơng k p th i nh c nh b n đ c, khơng ki m tra tài li u tr
c khi cho b n đ c
m
n và sau khi b n đ c tr
Nhi u tài li u đem đi photocopy, nhi t đ nóng c a máy photocopy c ng
làm cho tài li u b h h ng.
- Ngày tr
n
c khi phong ki n ph
c ta c ng đã mang v n
ng B c và th c dân Pháp sang xâm l
c
c nhi u tài li u q hi m
- Kinh phí đ u t cho cơng tác b o qu n còn h n ch …
V i th c tr ng v n tài li u nh hi n nay, đ h n ch s hu ho i c a tài
li u nh m b o qu n t t v n tài li u dân t c và tài li u có giá tr c a n
c ngồi
đ ng th i ph c v b n đ c m t cách đ y đ , nhanh chóng, hi u qu Th vi n
qu c gia Vi t Nam đã áp d ng m t s bi n pháp
2.1.1. T ch c và s p x p m t s lo i tài li u theo kho riêng đ có ch
đ b o qu n thích h p
- Kho l u chi u
- Kho ơng D
ng
- Kho Hán- Nơm
10
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Kho bỏo-t p chớ nghiờn c u
- Kho lu n ỏn
- Kho vi phim
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- T ng kho
i v i kho lu n ỏn
ỏn ti n s c a cỏ nhõn l ng
c th vi n b o qu n theo m t ch riờng. Lu n
i Vi t Nam
c b o v trong v ngoi n
c ngoi
ph i n p m t b n cho c quan n i cụng tỏc cũn n p m t b n cho Th vi n Qu c
gia Vi t Nam vỡ õy l v n ti li u, n i dung cú hm l
cao nờn c n
ng thụng tin khoa h c
c l u tr v ph c v b n c m t cỏch th t t t. M i m t lu n ỏn
ti n s bao g m m t b n chớnh, m t b n túm t t, m t b n d ch túm t t lu n ỏn i
v i ti li u b ng ti ng n
c ngoi
c t trong m t h p bỡa cỏt tụng c ng
nh m b o v lu n ỏn trỏnh s lan truy n axit t cỏc b n lu n ỏn khỏc v gi m
b t tỏc h i c a mụi tr
ng xung quanh nh b i, n m m c, ỏnh sỏngHi n nay
th vi n cú h n 13000 lu n ỏn, t t c u ó
c úng bỡa cỏt tụng.
Bỏo-t p chớ l m t lo i hỡnh ti li u r t quan tr ng c a th vi n, chỳng
luụn g n li n v i s phỏt tri n m nh m c a xó h i v khoa h c cụng ngh trong
m i th i i,
c x p vo d ng ti li u g i l n ph m nh k .
õy c ng l
ngu n thụng tin khoa h c nhi u , nhanh nh t, thụng tin c p nh t, mang tớnh khoa
h c cao nh ng c ng chúng b l i th i. Do tớnh ch t nh v y phũng bỏo-t p chớ
c t ch c nh m t th vi n thu nh t khõu nh n ti li u t phũng L u chi u
v phũng B sung n x lý k thu t, t ch c s p x p, b o qu n kho tng v
ph c v b n c
Cũn i v i kho phim, do phim d b h ng khụng s d ng
i u ki n mụi tr
c trong
ng khụng t tiờu chu n, kho phim c ng l kho l u tr nh ng
ti li u quý hi m do v y m sau khi sao thnh hai b n õm b n (Microfilm
Negative) v d
ng b n (Microfilm Positive) u
nhụm. Cỏc b n microfiche
c l u gi trong cỏc h p
c l u tr trong cỏc h p b ng g . T t c u
b o qu n trong t tiờu chu n b o qu n cho phộp (nhi t 14-17C,
c
m 65-
76%)
11
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh v y Th vi n Qu c gia Vi t Nam m i ch cú kho bỏo-t p chớ v kho
vi phim l t tiờu chu n v mụi tr
ng b o qu n (nhi t , ỏnh sỏng,
m).
2.2.2. Chuy n ti li u sang cỏc v t mang tin khỏc
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Do tỏc ng c a nhi u nhõn t gõy hu ho i ti li u, ph n l n cỏc ti li u
b ng gi y sau th i gian di s d ng ó b
vng, n m m c, rỏch nỏtS ti li u
ny n u ti p t c a vo s d ng cú th lm h h ng, rỏch nỏt h n.
c bi t l
ti li u qỳy hi m, ỏng chỳ ý nh t l cu n sỏch c a Alecxandre de Rhodes xu t
b n t n m 1552, cu n Marchand 1- Africain c a C. Castellani xu t b n n m
1603v hng ch c ngn cu n sỏch cú hng tr m n m tu i, bỏo-t p chớ xu t
b n tr
c n m 1954 nh Gia
nh bỏo- t bỏo ch qu c ng u tiờn, xu t b n
n m 1865, t Le Courrier de Haiphong xu t b n n m 1886
h n ch s
d ng nh ng ti li u g c cú giỏ tr nh ng cú nguy c h h ng, Th vi n Qu c gia
Vi t Nam ó a vo s d ng cỏc lo i ti li u ú d
i d ng vi phim g m
microfilm v microfiche nh m thu n l i cho vi c s d ng v b o qu n.
B ph n microfilm
thỡ cụng vi c ny m i
ho dõn ch
c thnh l p n m 1967 nh ng ch t sau n m 1976
c ti n hnh nh cỏc trang thi t b hi n i do C ng
c giỳp g m 2 mỏy ch p, 4 mỏy c v m t s thi t b chuyờn
d ng khỏc. Cỏn b th vi n c ng
c
c giỳp o t o lm microfilm. Th
vi n Qu c gia hi n cú 10000 tờn sỏch sao l u d
i d ng Microfiche do Th vi n
Qu c gia Phỏp t ng. Th vi n c ng cú m t b ph n cỏn b lm cụng tỏc sao l u
ti li u d
i d ng Microfilm Cụng tỏc sao ch p ti li u hi n nay v n ang
c
ti n hnh cú m t b ph n chuyờn trỏch th c hi n. M t s phim sao ch p h i u
khụng
hi n t i
c b o qu n t t nờn khụng dựng
c tuy nhiờn i u ki n b o qu n
phũng phim ó t tiờu chu n k thu t. M t ti li u sau khi ch p g m
hai b n õm b n (Microfilm Negative)
c gi l i v d
ng b n (Microfilm
Positive) em ra ph c v b n c.Th vi n Qu c gia hi n cú:
- Microfilm Positive:
- Bỏo Vi t: 231 tờn
- Baú ngo i: 111 tờn
- Sỏch ngo i: 878 tờn
12
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Sách Nga: 46 tên
- Sách Hán: 97 tên
- Sách Vi t:1047 h p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Microfilm Negative:
- Báo Vi t: 287 cu n
- Báo Nga: 132 cu n
- Sách Nga: 549 cu n
- Sách Hán: 127 cu n
- Sách Vi t: 715 cu n
Nhìn chung cơng vi c sao ch p tài li u b ng gi y sang d ng tài li u vi
phim hi n nay v n đang đ
c ti n hành và thu đ
c k t qu t t .
2.2.3. S hố tài li u
ph c v hi u qu cho b n đ c m t cách đơng đ o và hi u qu th vi n
đã th c hi n s hố tài li u bao g m 3 CSDL sau:
- CSDL CD-BA: g m 910 tên các lo i (b ng radio, CD, e-book…) v các
l nh v c khoa h c c b n
- CSDL tồn v n tr c tuy n:
- AROGA: d li u tồn v n t 918 t p chí khoa h c c a 107 n
ngơn ng (Anh, Pháp,
cg m4
R p, Tây Ban Nha) v l nh v c nơng nghi p, cơng
nghi p sinh h c, ngành liên quan đ n sanh v t, mơI tr
ng và xã h i h c.
- ABSCO: hi n có trên 15000 tài li u chun ngành có uy tín trên th gi i
v i 11 CSDL.
- SYNERGY BLACKWELL: trên 863000 bài trích t trên 873 tpj chí
chun ngành
- WILSON: g m 299 tên t p chí t n m 1983 đ n nay
- CSDL s hố tồn v n
- Lu n án ti n s hi n có 6405 b n thơng tin tóm t t và 1500 b n ti ng
Vi t
Cơng vi c s hố tài li u hi n nay đ
c giao cho phòng tin h c đ m
nhi m
13
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.2.4. Dùng hố ch t đ di t cơn trùng
Th vi n Qu c gia v i di n tích kho khá l n và h th ng kho phân b
khơng cùng m t n i do v y vi c dùng hố ch t đ tiêu di t t t c các lo i cơn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trùng gây hu ho i tài li u là khó, h n n a dung hố ch t v a gây h i cho ng
i
l i v a gây h i cho tài li u nên ch dùng khi c n thi t và khi s d ng ph i c n
th n đ gi m gây h i cho ng
i.
gi m thi t h i do m i m t gây ra th vi n đã thay th h u h t các giá
sách g b ng các giá sách nhơm. Th vi n s d ng thu c C c đơng TC 250 ho c
Ciknin c a Agrevro v i ph
ng pháp phun phòng đ ch ng m i.
i v i sách b
n m m c th vi n s d ng c n cơng nghi p pha v i pentaclorua phenolat natri
t 3-5% ch i lên các tài li u b m c…Kho l u chi u là kho b chu t c n phá
nhi u nh t do có ít ng
tác h i do chu t gây ra.
56% min c a
vi c này đ
đ
n
i vào, cán b th vi n đã dùng b y gi m đ
c ph n nào
kh trùng th vi n đã dùng lo i alyminium phophide
v i li u l
ng 2-3 viên/m² sàn kho trong 3=5 ngày. Cơng
c phòng b o qu n đ m nhi m cho t t c các kho trong th vi n và
c làm đ nh kì 1n m/1l n. Tuy nhiên ph
s c kho con ng
ng pháp dùng hố ch t gâyh i đ n
i và làm gi m tu i th c a tài li u, nó ch có tác d ng nh t
th i di t cơn trùng. Cách t t nh t là đ m b o mơI tr
ng b o qu n tài li u đ t
tiêu chu n b ng các trang thi t b hi n đ i.
2.2.5.
m b o mơi tr
ng b o qu n
Hi n nay h th ng kho tàng c a th vi n đ
tiêu chu n cho b o qu n tài li u lâu dài. N
c xây d ng nh t qn và đ t
c ta là m t n
c có khí h u nhi t
đ i gió mùa, vi c b o qu n tr nên khó kh n h n do đó mà ban lãnh đ o th
vi n r t quan tâm đ n mơi tr
ng kho. Các kho đ u có c a d phòng đ phòng
tránh tình tr ng cháy n , các kho đ u đ
c trang b h th ng bình ch a cháy t
đ ng và bán t đ ng. H th ng đi n trong kho đ u đ
đ u ti p đ t an tồn. Các bóng đèn hu nh quang đ
c b c dây an tồn và có
i I tr
ng kho, đ lamg t n
h i đ n sách. Th vi n đã đ a h th ng đi u hồ trung tâm vào ho t đ ng đ
đi u hồ nhi t đ , đ
m phù h p v i u c u c a t ng lo i tài li u. Tuy nhiên
đi u hồ khơng khí khơng ph i lúc nào c ng đ
c b t 24/24 gi tr phòng vi
14
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
phim. Cỏc kho u
c l p kớnh mu v rốm gi m c
ng ỏnh sỏng chi u
tr c ti p lờn ti li u.
Cụng tỏc v sinh kho sỏch c ng
c th vi n ti n hnh nh k 1 thỏng/
sỏch
hỳt b i, lau chựi giỏ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1 l n vo ngy th b y tu n cu i cựng c a thỏng nh
i v i kho m cụng tỏc n i d ch
sỏch, bỏo-t p chớ t ch n
c ti n hnh th
ng xuyờn h n, kho
c s p x p, ch nh s a theo ỳng kớ hi u x p giỏ
ph c v b n c m t cỏch hi u qu v k p th i phỏt hi n nh ng ti li u h h ng
s a ch a.
Tuy nhiờn, n u núi v mụi tr
ng b o qu n thỡ ch co kho bỏo-t p chớ
c xõy d ng l i theo ỳng tiờu chu n kho sỏch do chuyờn gia ki n trỳc thi t
k : sn kho khụng kớn m cú nhi u l thụng t t ng ny sang t ng kia, cỏc giỏ
sỏch
c t ngay trờn cỏc l ú t o nờn s thụng giú hi u q a gi a cỏc t ng
kho.
2.2.6. Ph c ch , úng bỡa ti li u
Th vi n Qu c gia Vi t Nam cú nh ng ti li u quý hi m hng tr m n m
tu i
c l u gi trong cỏc kho Hỏn Nụm, kho
ụng D
ng, kho bỏo- t p chớ
Trong s nh ng ti li u ny cú nh ng ti li u b rỏch nỏt, h h ng r t nhi u
c n ph i ph c ch l i.
V i nh ng trang b rỏch r i kh i gỏy sỏch dựng b ng dỏn nilụng mu
tr ng dỏn chỳng l i v i nhau.
i v i nh ng trang b r i ph i dựng b ng dớnh
di n r ng dỏn cỏc trang li n nhau. Nhi u trang b r i cựng m t ch ph i dựng
kim khõu l i.
gi i quy t
i v i nh ng trang m c nỏt m vi c s a ch ó m t s ch khụng
c thỡ cú th s d ng mng nilụng m ng m u tr ng dỏn lờn ton b
c trang. Ch dỏn m t m t c a trang trỏnh dy quỏ cho cu n sỏch.
Cú nh ng ti li u b rỏch nỏt th vi n ph i mang i tu s a, úng bỡa, bỡa
õy th
ng l bỡa b ng bỡa cỏttụng cú ph m t l p v i bờn ngoi.
i v i bỏo-
t p chớ th vi n úng bỡa theo t ng thỏng, quý, n m v a ti n s d ng cho b n
c, x p kho v a b o v bỏo-t p chớ khụng b rỏch nỏt, th t l c. Trờn gỏy th
ng
khi tờn sỏch ho c tờn bỏo- t p chớ, s , n m.
15
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tuy nhiên, đ i v i m t s tài li u q hi m dù đã đ
c đóng bìa nh ng
do tính ch t t hu ho i theo th i gian c a b n thân tài li u nên tài li u v n b
giòn, d b rách nát. Hàng n m Th vi n qu c gia đóng đ
c kho ng 10000
ây đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cu n sách, báo-t p chí.
c coi nh m t ph
ng pháp b o qu n tài li u h u hi u góp ph n
làm gi m đ rách nát c a tài li u và góp ph n b o v chung kh i b h h ng
thêm.
ng d ng ph
2.2.6.
ng ti n k thu t hi n đ i và cơng ngh thơng tin
vào vi c b o qu n tài li u
Các ph
ng pháp b o qu n truy n th ng dù h n ch đ
tác nhân gây hu ho i tài li u nh ng th
b c, nh h
ng t i s c kho con ng
c ph n nào các
ng m t nhi u th i gian, cơng s c, ti n
i, gi m tu i th c a tài li u n u dùng
nhi u hố ch t. Do v y vi c ng d ng các ph
ng ti n k thu t hi n đ i và cơng
ngh thơng tin vào b o qu n là c n thi t và đã đ t đ
c k t qu cao.
Cùng v i vi c t ch c kho đóng, đ c gi đ c theo phi u u c u, th vi n
đã t ch c kho m nh m t o ra m t giao di n thân thi n v i ng
i dùng tin. Tuy
nhiên cơng tác b o qu n trong kho m khó kh n h n nhi u so v i kho đóng do
l
ng ng
i vào nhi u, mơi tr
ngồi nhi u, tài li u khơng đ
ng ch a tài li u b chi ph i b i các y u t bên
c x p ngay ng n nên d b qu n mép, nhàu…
b o v tài li u khơng b m t do s c tình hay vơ ý c a đ c gi , v i l
đ c q đơng mà cán b th vi n khơng th ki m sốt h t đ
gia đã trang b h th ng máy quay camera đ
đ
c khi đ a vào ph c
c dán ch t , nh v y mà m i khi b n đ c mang sách ra kh i
phòng thi t b c ng t đ
k p th i x lý.
c, th vi n qu c
c g n trong phòng và màn hình
c đ t t i bàn th th đ ti n theo dõi b n đ c. Sách tr
v b nđ cđ
ng b n
cđ t
c a ra vào s kêu báo cho cán b th vi n bi t
B t đ u t tháng 3 n m 2003 th vi n đã áp d ng hình th c qt mã v ch
cu n sách và th đ c nh m g n trách nhi m cho b n đ c khi m
th i bi t đ
n sách đ ng
c lo i tài li u b n đ c hay s d ng đ có chính sách b sung h p lý
i v i v n tài li u q hi m và báo-t p chí nghiên c u tr
c n m 1954 n u
16
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đem ra ph c v s làm cho tài li u rách nát thêm nên th vi n đã chuy n hố
sang d ng vi phim đ b n đ c ti n s d ng và b o v đ
c tài li u g c .
2.2.7. Giáo d c ý th c b o qu n cho b n đ c
c trang b nh ng thi t b nh m b o qu n tài li u nh ng tài li u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
M c dù đ
v n b m t, báo-t p chí v n b c t xé, đánh d u, nhàu nát, l n x n… i u đó cho
th y cơng tác giáo d c b n đ c là r t quan tr ng và c n thi t n u nh th vi n
mu n tàng tr đ i đ i v n tài li u dân t c. Vì v y t i các phòng đ c th vi n đ u
có b ng n i quy b ng hai th ti ng Vi t, Anh dành cho b n đ c. N u b n đ c vi
ph m vào nh ng quy đ nh trên, tùy vào m c đ n ng hay nh mà nh c nh , c nh
cáo, thu l i th đ c, ph t ti n hay truy c u trách nhi m hình s
Riêng đ i v i quy đ nh ph t ti n, c n c vào ngh đ nh 31/2001 N -CP
c a chính ph v x lý vi ph m hành chính trong l nh v c v n hố- thơng tin,
Th vi n qu c gia quy đ nh nh sau:
đ
i v i hành vi mang tài li u ra kh i phòng đ c c a th vi n khi khơng
c phép c a ng
i có trách nhi m, x ph t “l n th nh t 100000 đ ng, l n
th hai 100000 đ ng , thu th đ c và thơng báo v c quan, tr
ng h c”
- “ X ph t g p 3 l n giá tr tài li u” đ i v i hành vi làm h h i tài li u
(làm giàu, rách nát tài li u)
- Ph t ti n g p 5 l n giá tr tài li u, thu th đ c và thơng báo v c quan,
tr
ng h c đ i v i hành vi c t xé tài li u.
2.3. ánh giá k t qu chính c a cơng tác b o qu n
Nh có s quan tâm c a ban lãnh đ o Th vi n Qu c gia Vi t Nam, nh n
th y đ
c t m quan tr ng c a cơng tác b o qu n v n tài li u mà th vi n đã
th c hi n t t ch c n ng gi gìn di s n thành v n c a dân t c, nh ng tài li u có
giá tr c a n
c ngồi
Th vi n qu c gia có m t phòng chun trách v l nh v c b o qu n đã đ
ra đ
c nh ng chính sách , k ho ch b o qu n h p lý do v y mà cơng tác b o
qu n đã th c hi n khá t t, tài li u ít b m t và ph c v b n đ c m t cách t i u
nh t.
17
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh ng ti li u b rỏch nỏt h h ng ph n nhi u ó
c phỏt hi n k p th i
v em i s a ch a nh m phuc v b n c nhanh chúng
Cụng vi c l y sỏch theo phi u yờu c u cho phũng c ti li u theo phi u
c giao cho phũng b o qu n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
yờu cõự v phũng c ti li u quý hi m hi n nay
thu n ti n h n r t nhi u do lỳc ra kho v lỳc nh p kho u do phũng b o qu n
m nhi m nờn ti li u
c b o qu n t t h n, trỏnh b th t l c ti li u, khụng
m t nhi u khõu trung chuy n ti li u, k p th i phỏt hi n ra nh ng h h ng
s a ch a
Vi c vi phim hoỏ nh ng ti li u quý hi m ó giỳp cho th vi n gỡn gi
c v n ti li u quý giỏ c a mỡnh ng th i v n ph c v
c b n c.
Tuy nhiờn, bờn c nh nh ng thnh cụng m cụng tỏc b o qu n c a Th
vi n Qu c gia Vi t Nam ó t
kh n:
c thỡ cụng tỏc b o qu n v n cũn m t s khú
- Kinh phớ dnh cho cụng tỏc b o qu n cũn h n ch : i v i m t v n ti
li u quý hi m, nhi u nh Th vi n Qu c gia ỏng l kinh phớ u t cho b o
qu n c ng ph i nhi u ..
- Trang thi t b dnh cho cụng tỏc b o qu n cũn ớt i v l c h u, ch cú
m y cỏi mỏy hỳt b i, xụ, mỏy xộn d u
- Trỡnh c a cỏn b b o qu n ch a ỏp ng yờu c u cụng vi c, ch a
c o t o chuyờn sau v
Do v y m cụng tỏc b o qu n ch a t
c k t qu nh mong mu n.
V i vi c ng d ng cỏc trang thi t b hi n i v cụng ngh thụng tin vo
cụng tỏc b o qu n ti li u thỡ vi c b o qu n ti li u s tr nờn t t h n, gi m
nh ng hao t n v th i gian, cụng s c, ti n b c m con b o qu n ti li u
thỏi t t nh t.
c
tr ng
18
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
M TS
NG III
GI I PHP HON THI N V T NG C
B O QU N TI LI U C A TH
3.1. Nh n xột m t s
NG CễNG TC
VI N QU C GIA VI T NAM
u i m, h n ch c a cụng tỏc b o qu n ti li u
t i Th vi n Qu c gia Vi t Nam
Nhỡn chung do tớnh ch t c thự c a th vi n qu c gia l nh n l u chi u
xu t b n ph m trong c n
c v gỡn gi i i v n di s n thnh v n c a dõn t c
19
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nên cơng tác b o qu n tài li u r t đ
c coi tr ng . Trong nh ng n m g n đây c
s v t ch t và trang thi t b k thu t c a th vi n đã đ
thay th . M t s kho đ
c xây m i đ t tiêu chu n k thu t v kho tàng nh kho
c xây d ng ra m t khu riêng bi t v i nh ng ơ trên cao t o s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
báo t p chí đ
c nâng c p, s a ch a,
thơng thống cho kho v i nhi t đ , đ
m thích h p. Các kho đ u đ
c trang b
h th ng đi n an tồn, h th ng báo cháy, các bình c u ho …
Hàng lo t các giá sách b ng g đ
đ
c mơi tr
c thay th b ng giá nhơm giúp h n ch
ng sinh s ng thu n l i cho m i m t. H th ng giá nén c ng đ
c
đ a vào s d ng ti t ki m di n tích kho và b o v tài li u kh i nh ng tác nhân
c a mơi tru ng bên ngồi.
Nh có h th ng máy quay camera, qu n lý b n đ c trên máy tính qua h
th ng mã v ch, thi t b c ng t hi n t
ng m t sách trên kho t ch n t ng 3 và
t ng 4 h u nh khơng có so v i nh ng n m tr
Th vi n đã h n ch đ
c vi c s d ng tr c ti p các n ph m ch có 1 b n
thay vào đó là vi c s d ng các tài li u đã đ
Nh ng tài li u tr
b n đ c.
c đây.
c n m 1945 đã đ
c chuy n sang d ng microfilm.
c chuy n sang d ng microfilm đ ph c v
Ho t đ ng s a ch a, đóng bìa, dán, vá tài li u v n đ
c ti n hành. Sách,
báo-t p chí ngay khi phát hi n ra b rách hay h h ng s đ
c chu ên đi s a
ch a ho c đóng bìa đ tránh h h i h n. Riêng đ i v i kho báo-t p chí vi c
đóng bìa c ng cho báo-t p chí v n ti n hành th
đóng bìa
Cơng tác n i d ch đ
so v i tr
c kia
ng xun, đ nh k và cơng vi c
c th vi n th c hi n đ u đ n và th
Cơng tác giáo d c cán b th vi n và b n đ c c ng đ
n i quy th vi n
v tài li u.
các phòng đ c giúp m i ng
ng xun h n
c quan tâm qua
i có ý th c h n trong vi c b o
Ngồi ra th vi n c ng t ch c các bu i t p hu n v phòng cháy ch a
cháy cho cán b th vi n m i n m m t l n nh m t o nh ng k n ng c n thi t
cho cán b th vi n m i khi có s c …
20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tuy nhiờn, bờn c nh nh ng k t qu ó t
c c a cụng tỏc b o qu n
v n ti li u t i Th vi n Qu c gia, cụng tỏc b o qu n cũn cú m t s h n ch
nh t nh :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Th vi n ó a vo s d ng h th ng i u ho trung tõm n i v i cỏc kho
nh ng vi c dựng i u ho khụng khớ s khụng th t t t vỡ sỏch hỳt m, thờm vo
ú i u ho lỳc b t lỳc khụng s lm nh h
ng t i tu i th c a sỏch, lm cho
sỏch d b giũn, rỏch nỏt.
Hi n nay, nh ng trang thi t b b o qu n hi n i nh mỏy hỳt m, mỏy
l c khụng khớ, mỏy s y khụ ti li uth vi n u ch a cú.
i u ny c ng d
nh n th y l kinh phớ dnh cho cụng tỏc b o qu n ti li u cũn h n ch .
Cỏn b th vi n lm cụng tỏc b o qu n ch a
chuyờn sõu v b o qu n, s l
i u ki n ti p xỳc v i cỏc ph
c o t o chớnh quy,
ng ớt, kh n ng th c hnh b h n ch , ch a cú
ng ti n b o qu n hi n i
Bờn c nh ú ý th c gi gỡn ti li u c a b n c ch a cao, ti li u l y ra
khụng ỳng ch d n n th t l c li u trong kho t ch n, vi c ỏnh d u, g p n p
lm cho ti li u b nhu, rỏch
Nh v y, ngoi nh ng cụng vi c ó lm
c gi m b t nh ng h n ch
c a cụng tỏc b o qu n ti li u chỳng ta c ng c n cú nh ng bi n phỏp c th
nh m hon thi n h n cụng tỏc b o qu n.
3.2. Ki n ngh m t s gi i phỏp nh m hon thi n v t ng c
ng cụng
tỏc b o qu n ti li u t i Th vi n Qu c gia Vi t Nam
Trang b nh ng trang thi t b b o qu n hi n i cho th vi n, h th ng
trang thi t b dựng cho vi c c ti li u vi phim, vi phi u b ng cỏch t ng c
kinh phớ cho cụng tỏc b o qu n, tranh th s h tr c a cỏc ch
ng
ng trỡnh b o
qu n trờn th gi i, khu v c, cỏc t ch c phi chớnh ph
T ng c
ng chuy n cỏc ti li u c cú hi n t
ng rỏch nỏt sang microfilm
m b n c hay s d ng nh m b o v ti li u g c.
Giỏo d c ý th c b o qu n ti li u cho b n c, cú hỡnh th c k lu t
nghiờm kh c i v i nh ng hnh vi c ý gõy h h ng ti li u. Nõng cao ý th c
gi gỡn sỏch cho cỏn b th vi n qua cu c tri n lóm sỏch bỏo b h h ng
21
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ào t o cán b th vi n v b o qu n m t cách đ ng đ u thơng qua các h i
ngh , h i th o, các khố h c, t p hu n trong và ngồi n
c
ng trình b o qu n chun sâu, chính quy.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ngồi theo h c ch
c. C cán b ra n
22
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N K T LU N
Nột c thự c a cụng tỏc b o t n, b o qu n v n ti li u l gi ti li u
hai
ng n cụng tỏc luõn chuy n ti
li u, v a b o v
c b n c m t cỏch nhanh chúng
v hi u qu .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr ng thỏi t nh v ng sao cho khụng nh h
c ti li u v a ph c v
Th vi n Qu c gia Vi t Nam l n i l u gi di s n v n hoỏ thnh v n c a
dõn t c vỡ v y m th vi n r t coi tr ng cụng tỏc b o qu n coi ú l m t trong
nh ng chi c l
c nh m t ng c
ng ch t l
ng ho t ng c a th vi n. Vỡ v y
m Th vi n Qu c gia Vi t Nam ó khụng ng ng nõng c p nh ng trang thi t b
k thu t hi n i v ng d ng cụng ngh thụng tin nh m ph c v cho cụng tỏc
b o qu n m t cỏch t i u, th vi n ti n hnh v sinh sỏch , ph c ch ti li u,
chuy n ti li u b ng gi y sang cỏc v t m ng tin khỏc, c bi t l kho Microfilm
ó
c b o m nh ng tiờu chu n k thu t v mụi tr
ng nh nhi t ,
Tuy nhiờn, v i i u ki n khớ h u nhi t i giú mựa, núng m nh
ta ó lm nh h
m.
n
c
ng n cụng tỏc b o qu n ti li u nhi u. Thờm vo ú, s t
hu ho i c a b n thõn ti li u, s thi u ý th c c a con ng
quan tr ng gõy nờn tỡnh tr ng h h ng ti li u.
i l nh ng nhõn t
c bi t v i nh ng ti li u quý
hi m vi c chuy n hoỏ sang Microfilm l c n thi t ph c v b n c v l u gi
ti li u
c t t nh t.
Nhỡn chung, cụng tỏc b o qu n ti li u t i Th vi n Qu c gia Vi t Nam
c th c hi n khỏ t t v nghiờm ng t. i u na cho th y s lónh o ỳng n
c a Ban giỏm c th vi n v i ng cỏn b cụng nhõn viờn c bi t l cỏn b
phũng B o qu n.
Trong xu th phỏt tri n chung c a nhõn lo i th vi n mu n phỏt tri n c n
ng d ng cụng ngh thụng tin v khoa h c k thu t hi n i
23
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TI LI U THAM KH O
Bỏo cỏo t ng k t cụng tỏc th vi n n m 2006
2.
Quy t nh c a B V n hoỏ-Thụng tin v ch c n ng, nhi m v v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.
t ch c b mỏy c a Th vi n Qu c gia Vi t Nam ban hnh ngy 17/3/1997
3.
V Ng c Anh. Nghiờn c u cụng tỏc b o qu n ti li u c a Th vi n
Qu c gia Vi t Nam: Khoỏ lu n t t nghi p.- H.: HVH, 2001.- 60 tr.
4.
Tụ Th Hi n. T p bi gi ng v Cụng tỏc t ch c v b o qu n v n
ti li u.- H..- 2003
5.
Nguy n Th Kim Dung. B o qu n ti li u theo ph
ng phỏp truy n
th ng v hi n i t i Th vi n H N i// T p san Th vi n.- 2006.-S 2.- tr. 4344
6.
Cụng tỏc b o qu n ti li u
Th vi n v Vi n L u tr Singapore//
T p san Th vi n.- 2005.- S 3.- tr. 54-58
7.
Ngụ Th H ng Nga. Cụng tỏc b o qu n v n ti li u
Th vi n
Qu c gia Vi t Nam: Khoỏ lu n t t nghi p.- HKHXH&NV, 2004.- 64tr.
8.
Lờ V n Vi t. C m nang ngh th vi n .- H., 2000.- tr.361- 365
9. Lờ Th Ti n. Cụng tỏc b o qu n ti li u t i Th vi n Qu c gia Vi t
Nam//
T p san Th vi n.- 2005.- S 1.- tr.14-18
M CL C
24
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N M
U ............................................................................................... 1
1. Lý do ch n đ tài ........................................................................................ 1
it
3. Ph
ng, ph m vi nghiên c u ................................................................. 2
ng pháp nghi n c u .......................................................................... 2
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.
4. Nhi m v nghiên c u ................................................................................. 2
5. C c u c a niên lu n ................................................................................. 3
PH N N I DUNG ........................................................................................... 4
CH
TH
NG I....................................................................................................... 4
VI N QU C GIA V I VI C PHÁT TRI N V N HỐ, GIÁO
D C, KINH T , XÃ H I
VI T NAM HI N NAY ................................... 4
1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a th vi n qu c gia Vi t Nam ....... 4
1.2. Ch c n ng, nhi m v c a th vi n qu c gia Vi t Nam ......................... 4
1.3. C c u t ch c c a Th vi n Qu c gia................................................... 6
CH
NG II ..................................................................................................... 7
KH O SÁT TH C TR NG B O QU N TÀI LI U C A TH
VI N
QU C GIA VI T NAM .................................................................................. 7
2.1. Vài nét v phòng b o qu n ..................................................................... 7
2.2. Các hình th c, bi n pháp b o qu n tài li u ........................................... 7
2.1.1. T ch c và s p x p m t s lo i tài li u theo kho riêng đ có ch đ
b o qu n thích h p ................................................................................... 10
2.2.2. Chuy n tài li u sang các v t mang tin khác .................................. 12
2.2.3. S hố tài li u ................................................................................ 13
2.2.4. Dùng hố ch t đ di t cơn trùng .................................................... 14
2.2.5.
m b o mơi tr
ng b o qu n ....................................................... 14
2.2.6. Ph c ch , đóng bìa tài li u.............................................................. 15
2.2.6.
ng d ng ph
ng ti n k thu t hi n đ i và cơng ngh thơng tin vào
vi c b o qu n tài li u ................................................................................ 16
2.2.7. Giáo d c ý th c b o qu n cho b n đ c.......................................... 17
25