THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M CL C
Ch
OBO
OK S
.CO
M
t v n :.................................................................................................. 6
ng 1: T ng quan ti li u ..................................................................... 8
1.1. B nh viờm gan virus B:........................................................................... 8
1.1.1. Hỡnh thỏi v x p lo i c a virus viờm gan B:......................................... 8
1.1.2. C u trỳc phõn t c a virus viờm gan B:............................................... ..8
1.1.2.1.C u trỳc v genom c a virus viờm gan B:.......................................... 8
1.1.2.2. Cỏc protein c u trỳc c a virus viờm gan B:....................................... 9
1.1.3. Cỏc khỏng th trong huy t thnh sau khi nhi m HBV:........................11
1.1.4. Ch n oỏn phũng thớ nghi m viờm gan virus B:................................. 12
1.2. Tỡnh hỡnh viờm gan virus B trờn th gi i v Vi t Nam:......................... 13
1.2.1. Tỡnh hỡnh viờm gan virus B trờn th gi i:........................................... 13
1.2.2. Tỡnh hỡnh viờm gan virus B t i Vi t Nam............................................ 14
Ch
ng 2:
it
ng v ph
ng phỏp nghiờn c u ................................... 16
2.1 Th i gian v a i m nghiờn c u........................................................... 16
2.2
it
2.3 Ph
ng nghiờn c u ............................................................................. 16
ng phỏp nghiờn c u ........................................................................ 16
2.3.1 Thi t k nghiờn c u:............................................................................. 16
2.3.2 Ch n m u v c m u nghiờn c u:........................................................ 16
2.3.3. Quy trỡnh ti n hnh nghiờn c u:......................................................... 16
ng phỏp s lý s li u:.................................................................... 17
2.5. Ph
ng phỏp h n ch sai s :.................................................................. 17
KIL
2.4. Ph
2.6. Cỏc bi n s trong nghiờn c u:................................................................ 18
2.7.
o c trong nghiờn c u: .....................................................................19
Ch
ng 3: K t qu nghiờn c u ................................................................... 20
3.1. T l nhi m virus viờm gan B
cỏc i t
ng n xột nghi m t i Trung
tõm y t d phũng H i phũng trong n m 2008........................................... 20
B ng 3.1. M t s thụng tin v nhúm i t
ng nghiờn c u:.........................20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng 3.2. T l HBsAg (+) trờn t ng s i t
ng:..................................... 21
B ng 3.3. T l nhi m HBsAg theo nhúm tu i:......................................... 22
B ng 3.4. T l nhi m HBsAg theo gi i:................................................... 23
KIL
OBO
OKS
.CO
M
B ng 3.5. T l nhi m HBsAg theo a d :................................................ 23
B ng 3.6. T l nhi m HBsAg theo trỡnh v n hoỏ:............................... 24
B ng 3.7. T l nhi m HBsAg theo ngh nghi p:..................................... 24
3.2. Nh n th c v phũng ch ng lõy nhi m virus viờm gan B v xỏc nh m i
liờn quan v i tỡnh hỡnh nhi m virus viờm gan B c a cỏc i t
nghi m
t i Trung
tõm
y
t
d
phũng
H i
phũng
ng n xột
trong
n m
2008........................ 25
B ng 3.8. Ki n th c c a cỏc i t
ng v cỏc d u hi u c a b nh viờm gan virus
B:......................................................................................................................25
3.8.1. Theo tu i:............................................................................................25
3.8.2.Theo gi i tớnh:......................................................................................26
3.8.3. Theo a d :.........................................................................................27
3.8.4. Theo trỡnh h c v n:28
3.8.5. Theo ngh nghi p:...............................................................................29
B ng 3.9. Ki n th c c a cỏc i t
ng v
ng lõy truy n c a b nh viờm gan
virus B:..............................................................................................................30
3.9.1. Theo tu i:........................................................................................... 30
3.9.2.Theo gi i tớnh:......................................................................................30
3.9.3. Theo a d :.........................................................................................31
3.9.4. Theo trỡnh h c v n:........................................................................32
3.9. Theo ngh nghi p:..................................................................................33
B ng 3.10. Ki n th c c a cỏc i t
ng v bi n ch ng c a b nh viờm gan virus
B:..................................................................................................................... 33
3.10.1. Theo tu i:..........................................................................................33
3.10.2.Theo gi i tớnh:....................................................................................34
3.10.3. Theo a d :.......................................................................................35
3.10.4. Theo trỡnh h c v n:......................................................................35
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.10.5.Theo ngh nghi p:..............................................................................36
B ng 3.11. Th c hành c a các đ i t
ng v x trí v t th
ng đ phòng b nh
viêm
gan
KIL
OBO
OKS
.CO
M
B:................................................................................................................37
3.11.1. Theo tu i:..........................................................................................37
3.11.2.Theo gi i tính:....................................................................................38
3.11.3. Theo đ a d :...................................................................................... 38
3.11.4. Theo trình đ h c v n:..................................................................... 39
3.11.5. Theo ngh nghi p:............................................................................ 40
Ch
ng 4: Bàn lu n k t qu ....................................................................... 41
1. Tình hình nhi m virus viêm gan B
các đ i t
ng đ n xét nghi m t i Trung
tâm y t d phòng H i phòng trong n m 2008...............................................41
2. Nh n th c, th c hành v phòng ch ng lây nhi m virus viêm gan B c a nh ng
đ it
ng trên.................................................................................................41
KI N NGH
41
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tv n
Viờm gan virus l m t nhúm b nh truy n nhi m r t ph bi n v nguy
hi m. B nh th
ng g p
cỏc n
c ang phỏt tri n, trong ú cú Vi t Nam. Theo
i nhi m virus viờm gan
B (Hepatitis B virus HBV). Trong ú 350 tri u ng
i mang virus m n tớnh.
Nh ng ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th ng kờ c a T ch c Y t th gi i, cú kho ng 2 t ng
i mang virus viờm gan B m n tớnh l ngu n lõy nhi m quan tr ng
trong c ng ng v cú nguy c cao m c cỏc b nh gan nguy hi m liờn quan n
nhi m virus viờm gan B. Hng n m
c tớnh cú kho ng 2 tri u ng
i mang virus
viờm gan B m n tớnh ch t vỡ x gan v ung th gan trờn th gi i. Cú n 90% tr
s sinh, 25 50% tr t 1 5 tu i v ch 5 10% ng
gan B tr thnh ng
i l n b nhi m virus viờm
i mang virus m n tớnh.
Vi t Nam n m trong khu v c cú nguy c cao v nhi m HBV v i l m t
trong nh ng n
c cú t l b nh l u hnh cao nh t th gi i, t l ng
HBV trung bỡnh l 15 25%. T l ng
it
ng v khu v c.
it
i mang
i mang HBsAg thay i tu theo t ng
ng khỏm tuy n i lao ng n
nhõn viờn y t 17,3 26,3%%, sinh viờn
c ngoi l 24,74%,
i h c Y H N i 25%. th ng kờ s
li u v t l nhi m HBV theo khu v c cho th y t i Thnh ph H Chớ Minh l
11,3%; Khỏnh Ho: 15,48%, V nh Phỳ: 23,2%, H B c: 25,5%, Lõm ng:
16,74%. i phũng l m t thnh ph c ng liờn thụng v i th ụ H N i, cú n n
kinh t phỏt tri n. N i õy t p trung nhi u nhúm i t
ng khỏc nhau t dõn b n
a n dõn nh p c . Cỏc nghiờn c u t i H i Phũng cho th y: t l nhi m
HBsAg
ph n cú thai l 12,59% ,ng dõn ỏnh b t cỏ xa b c a H i Phũng l
19,16%....
Tuy v y, ch a cú nhi u nh ng nghiờn c u y v tỡnh hỡnh nhi m
HBV c a cỏc i t
ng khỏc t i H i Phũng.
giỳp cho Thnh ph núi chung
v s Y t thnh ph núi riờng cú nh ng bi n phỏp tớch c c v hi u qu h n
trong cụng tỏc phũng ch ng lõy nhi m virus viờm gan B, ti Nghiờn c u
th c tr ng nhi m virus viờm gan B v nh n th c c a cỏc i t
ng n xột
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nghi m t i Trung tâm y t d phòng H i phòng n m 2008”đ
c ti n hành v i
2 m c tiêu:
1.
Xác đ nh t
l
nhi m virus viêm gan B
các đ i t
ng trong
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nhân dân thành ph H i Phòng đ n xét nghi m t i Trung tâm y t d phòng
H i Phòng trong n m 2008.
2.
ánh giá nh n th c, th c hành v phòng ch ng lây nhi m virus
viêm gan B c a nh ng đ i t
ng trên.
T đó đ xu t m t s bi n pháp can thi p nh m góp ph n làm gi m t l
nhi m virus viêm gan B c a nhân dân thành ph trong nh ng n m t i.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch
ng 1
T NG QUAN TI LI U
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.1 Virus viờm gan B:
1.1.1. Vi nột v l ch s b nh virus viờm gan B
Vi m gan virus l m t b nh c ú
5.BC.
c mụ t l n u tiờn t th k th
N m 1947, MacCallum v Bauer phõn bi t viờm gan A l Viờm gan
truy n nhi m v viờm gan B l Viờm gan huy t thanh do hai b nh khỏc nhau
v ph
ng di n d ch t h c. N m 1973: WHO phõn bi t cỏc tỏc nhõn gõy viờm
gan khỏc nhau v sau phỏt minh c a Blumberg v cụng s v khỏng nguyờn
Australia, n m 1965 virus HBV
nguyờn Australia ngy nay
c xỏc nh v nh r c i m. Khỏng
c g i tờn l khỏng nguyờn b m t viờm gan B
(HBsAg) v liờn quan v i nhi m HBV c p v mún.
Nh ng th nghi m huy t thanh h c cú nh y v c hi u cao ú s n
sng cho HBV v a n nh ng hi u bi t sõu s c h n v l ch s t nhiờn c a
b nh. Cỏc nghiờn c u v sinh b nh h c v d ch t h c ú a n s phỏt tri n
m t cỏch an ton v hi u qu c a Vaccin ph ng ch ng nhi m HBV c ng nh
cỏc thu c ch ng virus trong i u tr viờm gan B mún v c c nghi n c u ny
c ng ú ch ng minh r ng kh ng ph i t t c c c vi m gan do truy n m u u
liờn quan n viờm gan B m c n do t c nhừn kh c (HCV) ch u tr ch nhi m.
Vi t Nam n m trong vựng cú nguy c r t cao v nhi m HBV v i t l
ng
i mang HBsAg trong c ng ng t 15-26%.
Virus viờm gan B l DNA virus, s i ụi, cú v thu c h Hepadnaviridae.
H t virus hon ch nh (Dane particle) cỳ l p v ngoi bao g m HBsAg bao
quanh l i Nucleocapsid. B n trong l i c a HBV ch a s i ụi DNA, protein l i
(HBcAg), kh ng nguy n HBe (HBeAg) v Polymerase ph thu c DNA (DNAdependent polymerase). HBcAg (AntiHBc) v HBeAg (Anti-HBe)
c t o
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
thành trong đáp ng đ i v i nhi m trùng HBV và đ
c s d ng trong ch n đốn
nhi m HBV.
1.1.2. C u trúc phân t :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.1.2.1. C u trúc và genom c a virus viêm gan B:
* C u trúc: có 3 thành ph n:
- Lõi: là ADN hình tròn và có m t ph n s i kép. M t s i dài (L) g n
nh khép kín có 3.200 nucleotit và m t ph n s i ng n (S) thay đ i t 50 – 100%
đ dài so v i s i dài. Tr ng l
ng phân t g n 2.106.000 dalton. ADN c a HBV
ch u trách nhi m đ i v i m t s phân týp kháng ngun đã đ
c phân l p và xác
đ nh trình t axit amin.
- Capsit: Có c u trúc đ i x ng hình h p, bao quanh lõi, thành ph n chính
là protein ch a 2 kháng ngun quan tr ng là HBcAg và HBeAg, có các enzym
ADN-polymerase, proteinkinase.
- V ngồi: ch a kháng ngun b m t HBsAg, dày 7nm.
* Genom: có 4 gen đ
c bi t rõ:
- Gen S (k c ti n S1 và ti n S2): mã hố protein chính là HBsAg
- Gen C: mã hố protein chính c a lõi.
- Gen P: mã hố cho protein l n giàu histidin ( ây là m t polymerase có
ho t tính enzim phiên mã ng
c).
- Gen X: có l mã hố protein xu t hi n trong t bào gan b nhi m HBV
và liên quan t i c ch gây ung th .
1.1.2.2. Các protein c u trúc c a virus viêm gan B:
* Kháng ngun b m t virus viêm gan B (HBsAg):
HBsAg là kháng ngun b m t c a virus viêm gan B. Nó là d u n mi n d ch
quan tr ng trong các nghiên c u d ch t h c đ xác đ nh đ
ng lây truy n, y u
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
t nguy c và phân vùng HBV. Các th nghi m phát hi n HBsAg có vai trò
quan tr ng trong ch n đốn viêm gan B c p và m n tính.
Kháng ngun HbsAg là thành ph n c a v b c lipoprotein c a HBV,
ng kính 22nm và d ng ng r ng 22nm, dài 200nm. Trình t các
KIL
OBO
OKS
.CO
M
d ng h t có đ
axit amin c a ADN đ
c xác đ nh ngay sau khi genom c a HBV đ
c t o dòng.
B n khung đ c m (ORF – Open reading frame) mã hố các ph n protein l n
h n 50 axit amin đã đ
c xác đ nh.
gi i thích đ y đ các ch c n ng c a protein S, M, L ng
i ta s d ng
các danh t là protein b m t c a virus viêm gan B lo i nh (SHBs), trung bình
(MHBs) và l n (LHBs).
o n ti n S1 có m t m t ph n trong protein LHBs,
đo n ti n S2 có m t m t ph n ti p theo trong protein LHBs và hình thành đ u
k t thúc amino c a protein MHBs. o n S có m t trong c 3 lo i protein.
Ngồi 3 lo i protein HBs trên, các h t virion còn ch a protein lõi P22,
genom ADN c a nó, m t ADN polymerase mà đó c ng là m t ARN – ase phiên
mã ng
c, và m t protein k t thúc n i v i đ u 5’ c a s i ADN đ
c mã hố cho
protein. Ngồi ra còn có m t protein – kinase có m t cùng v i capsit s
phosphoryl hố protein lõi.
HBsAg mang quy t đ nh kháng ngun a là quy t đ nh kháng ngun
quan tr ng nh t v ph
đ
ng di n sinh mi n d ch. Quy t đ nh kháng ngun a
c t o thành b i các aa 124 đ n 127, nó gi vai trò sinh kháng th anti – HBs
và có tính đ c hi u nhóm cho HBsAg. Quy t đ nh ngun a cùng v i m t s
quy t đ nh ngun phân týp khác nhau nh d, y và w, r t o nên các phân týp ch
y u c a HBsAg nh adw, ayw, adr, ayr. Các phân týp này phân b khác nhau
theo vùng đ a lý.
Vi t Nam theo các nghiên c u m i đây thì phân týp ayw
chi m t l 60%, ayr chi m 17% và adw chi m 8%.
i u tra này đã giúp các
nhà nghiên c u s n xu t vacxin theo phân týp l u hành
Vi t Nam.
* Kháng ngun lõi c a virus viêm gan B (HBcAg: Hepatitis B core
antigen):
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ây là kháng ngun ch y u c a nucleocapsit trong virus viêm gan B.
HBcAg hi m khi xu t hi n trong huy t thanh mà ch y u xu t hi n trong nhân
t bào gan. S có m t c a HBcAg v i hàm l
ng cao ch ng t có ho t đ ng sao
amin đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chép c a HBV trong viêm gan c p. Vi c sinh t ng h p protein lõi dài 185 axit
c b t đ u v i m t codon AUG có hi u su t cao
thơng tin.
đ u 5’ c a ARN
Genom HBV – ADN c a virion khi xâm nh p vào nhân t bào b nhi m
s bi n đ i thành m t vòng khép kín đ ng hố tr có th do m t enzym s a ch a
ADN c a t bào; ADN này là khn cho mARN ti n genom và s đ
c phiên
d ch cho protein lõi và protein polymerase. V i h t lõi, q trình phiên mã
ng
c c a ARN ti n genom s n sinh ra ADN s i (-), n i v i protein primase.
* Kháng ngun e c a virus viêm gan B (HBeAg):
ây là kháng ngun khơng thu c h HBsAg có m i liên quan v i nhi m
HBV m n tính. HBeAg là kháng ngun hồ tan, có m t trong huy t t
ng
các hình thái v t lý khác nhau và xu t hi n trong q trình phân tách
nucleocapsit c a HBV invitro. HBeAg đ
c xem nh là d u n bi u th s nhân
lên c a HBV và liên quan đ n tình tr ng nhi m và m c đ n ng c a b nh.
1.1.3. Các kháng th trong huy t thành sau khi nhi m HBV:
* Kháng th kháng kháng ngun b m t (anti – HBs): xu t hi n sau 1 –
3 tháng k t khi HBV xâm nh p c th , lúc đó HBsAg th
huy t thanh, anti- HBs gi m d n theo th i gian.
ng đã h t trong
i u quan tr ng có ng d ng
b c nh t là anti- HBs có vai trò b o v c th ch ng tái nhi m HBV. Vì v y
ngun lý làm vacxin viêm gan B là l y HBsAg làm kháng ngun. M t mi n
d ch có hi u l c đ
c bi u th b ng s có m t c a anti-HBs.
* Kháng th kháng kháng ngun lõi (anti – HBc): anti-HBc đ
cs n
sinh trong th i gian đ u c a nhi m trùng c p tính và ti p t c t n t i trong nhi u
n m, có th là su t đ i. Khi HBsAg đã h t, n u anti-HBc có hàm l
ng cao thì
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ch ng t HBV đang phát tri n, đang ho t đ ng và đang
d ng viêm gan B c p.
Anti-HBc khơng có giá tr b o v c th ch ng tái nhi m HBV, khơng có vai trò
đi u hồ mi n d ch c ng nh mi n d ch b nh sinh. Nó có tác d ng nh m t ch
trong các ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đi m ch ng t s có m t c a HBcAg. Th nghi m tìm anti-HBc có th có giá tr
ng trình nghiên c u
đ n gi n nh t đ phát hi n ng
tr l n và ng
i l n, vì nó là th nghi m
i nhi m HBV mà khơng đ
c tiêm ch ng.
Tiêm ch ng b ng vacxin viêm gan khơng t o ra đáp ng anti-HBc. Vì v y
s có m t c a anti-HBc
HBV ho t đ ng tr
ng
i đã đ
c tiêm ch ng có th là do h đã b nhi m
c đó.
* Kháng th kháng kháng ngun HBeAg (anti – HBe): S xt hi n
c a anti-HBe cho th y đây là d u hi u c a s lui b nh và hàm l
s gi m d n xu ng. Nh ng ng
n ng lây truy n h n nh ng ng
1.1.4. Ph
ng HBsAg (+)
i HBsAg (+) mà có anti-HBe (+) thì ít có kh
i có đ ng th i HBsAg (+) và HBeAg (+).
ng pháp ch n đốn HBV:
ch n đốn viêm gan B c p và m n tính, ng
i ta đã áp d ng các th
nghi m phát hi n HBsAg và các k thu t mi n d ch h c đ phát hi n kháng
ngun và kháng th c a virus. Bên c nh đó k thu t kính hi n vi đi n t có th
đ
c s d ng đ xác đ nh HBV trong máu ho c trong sinh thi t các t ch c gan.
* Ph
ng pháp tr c ti p: là phát hi n h t virus (h t Dane) ho c các thành
ph n c u trúc c a virus. C th là phát hi n: h t virus, ADN c a virus kháng
ngun HBsAg, kháng ngun HBeAg, kháng ngun HBHBcAg trong t bào
gan (k t h p v i làm sinh thi t gan).
* Ph
ng pháp gián ti p (ph
ng pháp huy t thanh h c): là phát hi n
kháng th , c th là anti – HBs, anti – HBc, anti – HBe
Các k thu t đ
c dùng đ phát hi n g m:
- Ng ng k t h ng c u th đ ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Mi n d ch g n enzym (ELISA – Enzyme linked immunosorbentassay)
- Mi n d ch hu nh quang
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Mi n d ch phóng x
- Mi n d ch phóng x
- Mi n d ch đi n di đ i l u, khuy ch tán
- Sinh h c phân t (k thu t PCR phát hi n ADN)
- Mi n d ch hi n vi đi n t
- Kính hi n vi đi n t (ch p virus)
Ngồi các th nghi m trên, trong ch n đốn lâm sàng còn s d ng các
bi n pháp k thu t b sung th m dò hình thái trong viêm gan c p và m n nh
soi
b ng, sinh thi t gan... Các xét nghi m sinh hố th m dò ch c n ng gan
c ng r t giá tr trong ch n đốn viêm gan.
1.2. Tình hình b nh viêm gan virus B trên th gi i và Vi t Nam:
1.2.1. Trên th gi i
Nhi m virus viêm gan B là m t v n đ có tính ch t tồn c u b i HBV
xu t hi n ngay c
các qu n th dân chúng s ng cách bi t và s ng trên các hòn
đ o. T l nhi m virus viêm gan B và cách th c lây truy n có s khác bi t rõ r t
gi a các vùng khác nhau trên th gi i. Trên c s đi u tra huy t thanh h c các
d u n mi n d ch c a virus viêm gan B đ c bi t là HBsAg, m c đ nhi m virus
viêm gan B đ
c chia thành 3 m c đ khác nhau: cao, trung bình, th p.
* Vùng d ch l u hành cao (chính là t l % s ng
i nhi m virut viêm
gan B n m trong vùng có t l l u hành viêm gan B cao).
G n 45% dân s th gi i n m trong vùng này bao g m h u h t các n
thu c khu v c Châu Á (tr Nh t B n, n đ ), Châu Phi, h u h t các n
c
c Trung
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ụng, vựng l u v c sụng Amazon (Nam M ), h u h t cỏc o thu c khu v c
Thỏi Bỡnh D
ng, v m t s dõn t c s ng
B c c c nh Eskimo, Maoris.
nh ng khu v c ny nhi m HBV x y ra t r t s m, ngay t khi m i sinh
ng th c lõy truy n chớnh l t m sang con (nhi m trong th i k
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v tr nh . Ph
chu sinh hay cũn g i l lõy truy n d c) ho c lõy truy n ngang trong l a tu i nh .
Vỡ nhi m trựng
tr nh th
ng l khụng tri u ch ng, do ú t l ng
i
lnh mang trựng v m c cỏc b nh liờn quan n nhi m virus viờm gan B nh
viờm gan m n tớnh, ung th gan, x gan trong c ng ng ny r t cao.
Ngoi ra,tiờm chớch ma tuý, quan h tỡnh d c b a bói c ng úng vai trũ
quan tr ng lm t ng t l nhi m HBV trong c ng ng.
* Vựng l u hnh d ch trung bỡnh (chớnh l t l % s ng
i nhi m virut
viờm gan B n m trong vựng cú t l l u hnh viờm gan B th p h n cỏc n
trong khu v c)
43% dõn s th gi i n m trong vựng ny bao g m
Trung
ụng, Tõy ỏ, Nh t B n, Nga,
M . Ph
ụng u, h u h t cỏc n
ng th c lõy truy n t i õy r t a d ng, x y ra
s sinh n ng
i l n. Tr
, m t ph n
c Nam v Trung
t t c cỏc l a tu i t tr
ng h p nhi m c p virus viờm gan B ph n l n x y ra
l a tu i thanh niờn v ng
k chu sinh s tr thnh ng
c ng ng.
n
c
i l n.
it
ng nhi m virus viờm gan B trong th i
i mang virus m n tớnh cú nguy c lõy lan cao trong
* Vựng l u hnh th p:
Vựng nay bao g m cỏc n
B c M , Nam M . Ph
tr
ng thnh. i t
c nh M , Canada, Tõy u, ỳc, NewZealnd,
ng th c lõy truy n chớnh l lõy truy n ngang
ng cú nguy c cao th
ng g p l nh ng ng
ma tuý, ng tớnh luy n ỏi, nhõn viờn y t , ng
nhi m trong gia ỡnh ng
i
i nhi m virus viờm gan B.
1.2.2. T i Vi t Nam:
l a tu i
i tiờm chớch
c truy n mỏu ho c lõy
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Vi t Nam n m trong vựng cú nguy c r t cao v nhi m virus viờm gan B.
T l ng
i nhi m trong c ng ng dõn c dao ng trong kho ng 10-26% tu
theo t ng i t
ng (m t trong nh ng t l nhi m cao nh t trờn th gi i). K t
N i l 17%, ng
thnh ph HCM l 10%, H
i mang HbsAg
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu nghiờn c u cho th y t l ng
i khỏm tuy n lao ng n
c ngoi l 24,74%.
i u tra n m
1994 trờn b i tu i t 20- 22 thỡ cú n 21,9% mang HbsAg (+). Theo k t qu
i u tra nhúm thuy n viờn lao ng trờn bi n
H i Phũng mang HbsAg chi m
t l l 15,67%. Hng n m cú kho ng 20.000 ng
i m c viờm gan B v t l t
vong t 0,7- 0,8%.
* B ng 1: T l HBsAg (+) trong nhúm ng
ph
ng.
Nhúm ng
Khỏm tuy n i lao ng n
i kho m nh
m ts a
i
Tu i
T l nhi m
c ngoi(H N i)
18- 40
24,74%
Ng
i kho m nh (TP HCM)
>15
11,3%
Ng
i kho m nh (Khỏnh Ho)
>15
15,48%
Ng
i kho m nh (V nh Phỳ)
>15
23,20%
Ng
i kho m nh ( H B c)
>15
25,60%
Ng
i kho m nh (Lõm
6- 55
16,74%
Ng
i kho m nh( Cỏc t nh
Ng
i kho m nh( Bỡnh thu n)
ng)
Ph n cú thai ( H i Phũng)
B ven bi n)
6- 55
12,8- 19,7%
6- 55
17,68%
15- 55
12,59%
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ch
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
KIL
OBO
OKS
.CO
M
IT
ng 2
a đi m và th i gian.
2.1.
a đi m nghiên c u: Phòng xét nghi m Trung tâm y t d phòng H i
Phòng
- Th i gian nghiên c u: T tháng 6 đ n tháng 12 n m 2008.
it
2.2.
ng: T t c nh ng đ i t
ng tu i t 15 tr lên c trú trên đ a
bàn thành ph H i phòng đ n xét nghi m virus viêm gan B t i Trung tâm Y t
d phòng H i Phòng.
2.3.
Ph
ng pháp nghiên c u:
2.3.1. Thi t k thí nghi m: Áp d ng ph
ngang.
ng pháp nghiên c u mô t c t
2.3.2. Quy trình ti n hành:
* T ch c t p hu n cho các đi u tra viên và xét nghi m viên v ph
pháp đi u tra ph ng v n đ i t
HBsAg.
ng đ n xét nghi m, v k thu t xét nghi m
* Phát hi n HBsAg trong huy t thanh b nh nhân b ng ph
ký mi n d ch.
* Nh ng tr
ph
ng
ng pháp s c
ng h p có k t qu nghi ng s chuy n sang làm ti p b ng
ng pháp Elisa, phát hi n HBsAg trong huy t thanh b nh nhân b ng kháng
th đ n dòng kháng HBsAg.
2.3.2.1. K thu t ELISA.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- M u xét nghi m đ
c
v i kháng th đã g n s n
gi ng. Sau khi r a
các gi ng đ lo i b các ch t không g n, cho thêm c ng h p kháng th – enzym
và lúc đó s x y ra ph n ng c ng h p kháng th – enzym này v i ph c h p
th nh t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kháng th – kháng nguyên đã hình thành trong l n
- Sau khi ph n ng k t thúc và r a l n 2, ti n hành
ti p v i dung d ch c
b n c a enzym và ch t hi n màu. N u màu xu t hi n thì m u xét nghi m là
d
ng tính v i HBsAg. N u không th y xu t hi n màu là âm tính v i HBsAg.
2.3.2.2. Ph
ngu n:
ng pháp thu th p s li u: S
- Ph ng v n tr c ti p ng
đ
c xây d ng t tr
li u đ
c thu th p t
hai
i đ n xét nghi m theo m u phi u ph ng v n
c ( kèm theo trong ph n ph l c). B câu h i này đ
c
chu n b và xây d ng d a vào m c tiêu nghiên c u và có s tham gia đóng góp
c a các chuyên gia v mi n d ch, truy n nhi m và d ch t h c.
- Sau khi ph ng v n l y máu làm XN HBsAg .
2.4. Ph
ng pháp x lý s li u:
* S li u sau khi thu th p s đ
c x lý b ng ph
ng pháp th ng kê.
* Các s li u đ
i d ng t l %, đ
c bi u di n b ng b ng
s li u.
2.5. Ph
c trình bày d
ng pháp h n ch sai s :
* Ch n cán b tham gia nghiên c u là nh ng cán b thành th o v chuyên
môn và đ
m c.
c t p hu n k v cách thu th p các thông tin chính xác và chu n
* Tuy t đ i tuân th các nguyên t c, trình t và k thu t xét nghi m
máu.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
* Tr
c khi i u tra ph ng v n, cỏc i u tra viờn ph i gi i thớch rừ m c
ớch v ý ngh a c a cu c i u tra cho cỏc i t
ng hi u v cựng c ng tỏc trong
nghiờn c u.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.6. Cỏc bi n s trong nghiờn c u:
M c tiờu
Cỏc bi n s
Ph
ng phỏp
thu th p
- Tu i
- Gi i
Thụng tin chung v
it
ng
-
ad
- Trỡnh v n hoỏ
Phi u
ph ng
v n
- Ngh nghi p
- T l HBsAg (+) chung
- So sỏnh t l HBsAg (+) gi a cỏc
Xỏc
nh
t
l
nhúm tu i
nhi m virus viờm gan - So sỏnh t l HBsAg (+) gi a 2
B
cỏc i t
ng gi i
n xột nghi m t i
Trung tõm y t
phũng
H i
d
phũng
trong n m 2008.
- So sỏnh t l HBsAg (+) theo a
d , so sỏnh gi a n i v ngo i thnh.
- So sỏnh t l HBsAg (+) gi a cỏc
nhúm trỡnh v n hoỏ
- So sỏnh t l HBsAg (+) gi a cỏc
nhúm ngh nghi p
K t
qu
xột
nghi m
Phi u
v n
ph ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M c tiêu
Ph
Các bi n s
- T l đ i t
ng pháp
thu th p
ng bi t v các bi u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hi n c a b nh viêm gan virus B liên
quan v i các nhóm tu i, gi i, đ a
d , trình đ h c v n, ngh nghi p
-T l đ it
ng bi t v đ
ng lây
truy n b nh viêm gan virus B, liên
ánh giá nh n th c
v phòng ch ng lây
quan v i các nhóm tu i, gi i, đ a
d , trình đ h c v n, ngh nghi p
nhi m virus viêm gan - T l đ i t
ng bi t v nh ng bi n
B c a nh ng đ i ch ng c a b nh viêm gan virus B,
t
ng trên.
Phi u
ph ng
v n
liên quan v i các nhóm tu i, gi i,
đ a d , trình đ
h c v n, ngh
nghi p
-T l đ it
ng bi t v cách phòng
ch ng b nh viêm gan virus B, liên
quan v i các nhóm tu i, gi i, đ a
d , trình đ h c v n, ngh nghi p
2.7.
o đ c trong nghiên c u.
- Các đ i t
ng t nguy n tham gia nghiên c u trên c s hi u rõ m c
tiêu nghiên c u.
- Các thông tin v XN và ph ng v n c a các đ i t
ng đ u đ
c gi kín.
- K t qu nghiên c u đ m b o tính khách quan và trung th c.
-T v n cho các đ i t
ng v các bi n pháp phòng b nh viêm gan virus.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CH
NG 3
K T QU NGHIÊN C U
3.1. Xác đ nh t l đ i t
t
ng nhi m HBV t i H i phòng. Các đ i
ng đ n xét nghi m t i Trung tâm y t d
phòng H i phòng đ
c ti n
hành l y máu, ch y ph n ng ELISA, đ xác đ nh s có m t c a HBsAg.
K t qu th ng kê đ
c trình bày t i b ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng 1. Th ng kờ t l nhi m HBV t i H i phũng
c i m
Gi i
ad
Ngh nghi p
ng
T l %
15 24 tu i
33
18
25 34 tu i
57
32
35 44 tu i
45
25
45 54 tu i
25
14
> 55 tu i
20
11
Nam
99
55
N
81
45
N i thnh
140
78
Ngo i thnh
40
22
H c sinh, sinh viờn
21
11.7
Cỏn b , cụng ch c,
72
40
Kinh doanh, buụn bỏn
57
31.6
Nụng dõn, khụng ngh
30
16.7
Ti u h c
25
13.9
Trung h c c s
27
15
Trung h c ph thụng
50
27.8
TH chuyờn nghi p
78
43.3
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nhúm tu i
S l
CN
Trỡnh v n hoỏ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh n xột:
Qua b ng 1 cho th y t l nhi m virus viờm gan B
cỏc i t
ng n
xột nghi m t i Trung tõm y t d phũng H i phũng trong n m 2008 r t khỏc
i l n tu i n xột nghi m l r t ớt, vỡ h ớt cú
KIL
OBO
OKS
.CO
M
bi t. Theo nhúm tu i thỡ t l ng
i u ki n v s c kho n trung tõm ki m tra s c kho nh k ,nh ng t l
nhi m HBV cao t p trung vo nhúm tu i 25 - 34. Cũn t l v gi i gi a nam
v n n khỏm l x p x nhau. T l gi a N i thnh v Ngo i thnh chờnh lờch
nhau r t ỏng k . Vỡ n i thnh r t g n v i cỏc trung tõm y t , b nh vi n.
i u ki n thu n l i cho giao thụng, ph
ng ti n i l i, nờn t l ng
ú l
i trong N i
thnh n khỏm nhi u h n h n khu v c Ngo i thnh. V i cỏn b , cụng nhõn
viờn ch c h luụn
ph
c c quan nh n
c t o i u ki n v kinh t c ng nh
ng th c khỏm b nh nờn t l n khỏm
nhúm i t
nhúm i t
ng ny cao h n
ng h c sinh, sinh viờn, kinh doanh buụn bỏn v khụng ngh . Ngoi
ra, t l h c sinh ti u h c cú t l n xột nghi m ớt nh t, ú l i u d hi u vỡ
nh n th c v virus viờm gan B c a chỳng cũn r t h n ch . Do v y c n t ng
c
ng cụng tỏc tuyờn truy n, giỏm sỏt v cỏc biờn phỏp thớch h p trong cụng tỏc
phũng ch ng, kh ng ch s lõy lan c a virus viờm gan B.
B ng 1 t l HBsAg (+) i t
K t qu
HBsAg (+)
HBsAg (-)
S l
ng nghiờn c u:
ng
T l %
180
25
540
75
S ca nhi m HBsAg trờn t ng s i t
HBsAg( + ) chi m 25% trờn t ng s 100%.
ng cho ta th y t l nhi m
ú l m t t l c ng khỏ cao, v y
nờn chỳng ta c n quan tõm, c ng nh kh ng ch
HBsAg( + ) s t ng cao.
gi m thi u nguy c t l
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B ng 2. Th ng kê t l nhi m HBV theo l a tu i c a các đ i t
Nhóm tu i
15 – 24 tu i
25 – 34 tu i
35 – 44 tu i
45 – 54 tu i
> 55 tu i
c trình bày t i b ng:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
xét nghi m t i Trung tâm y t d phòng H i phòng đ
ng đ n
S m u
HBsAg (+)
T l %
138
33
22
202
57
28
167
45
26
109
52
22
105
20
18
Nh n xét:
B ng cho th y t l nhi m virus viêm gan B cao nh t b t g p
25 -34 ti p đó là đ tu i 35- 44.
ây là các nhóm tu i n ng đ ng, giao l u và
ti p xúc nhi u. Nguyên nhân lây nhi m th
ng ch y u qua đ
quan h tình d c k c đ ng tính luy n ái. Nh ng đ i t
nghi n ma túy dùng chung b m kim tiêm, tr
ng
i b b nh và ng
đ tu i
ng th
ng tình d c,
ng là ng
ng h p có ti p xúc tr c ti p gi a
i lành nh :châm c u, x m mình, x l tai, dao c o râu,
làm móng tay chân b ng các d ng c
dùng chung không đ
c kh khu n.
B ng 3. Th ng kê t l T l nhi m HBV theo gi i tính:
Gi i tính
Nam
N
i
S m u
HBsAg (+)
T l %
379
99
26,1
341
81
23,8
Nh n xét:
K t qu xét nghi m HBV c a b nh nhân đ n khám t i trung tâm y t
d phòng cho th y t l nhi m
nam gi i cao h n n gi i (tuy nhiên không
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
chênh l ch nhi u). Ngun nhân th
ng do b nh viêm gan B có th lây qua
ho t đ ng tình d c,c ng nh dùng chung kim tiêm có nhi m siêu vi B. Mà
nam gi i th
ng có đi u ki n ti p xúc nhi u v i nh ng ngun nhân trên.
khơng đ
i , châm c u , v i v t d ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ngồi ra các ngun nhân khác nh : X m ng
c t y trùng t t c ng góp ph n đ y cao t l nhi m HBV
t ng nhanh.
nam gi i
B ng 4. T l nhi m HBV theo đ a d :
ad
S m u
HBsAg (+)
T l %
N i thành
538
140
26
Ngo i thành
182
40
22
Nh n xét:
Viêm gan B ch y u x y ra
t
ng
N i thành, nh trên đã đ c p, nhóm đ i
N i thành g n v i nh ng trung tâm y t , b nh vi n, giao thơng đi l i
thu n ti n. Và h c ng có nhi u đi u ki n v kinh t h n
khu v c Ngo i thành.
Vì v y t l đ n khám, ki m tra s c kho đ nh k c a h
nh ng trung tâm y t
c ng t ng cao h n.
B ng 5. Th ng kê t l nhi m HBV c a các đ i t
đ v n hố, s li u t l nhi m HBVđ
Trình đ v n hố
Ti u h c
Trung h c c s
TH ph thơng
ng d a theo trình
c trình bày t i b ng.:
S m u
HBsAg (+)
T l %
110
25
22,8
112
27
24
199
50
25,1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TH chuyờn nghi p
299
78
26,1
Nh n xột:
ng cú trỡnh v n hoỏ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
B ng cho th y t l nhi m HBV c a cỏc i t
b c trung h c chuyờn nghi p cao h n so v i cỏc i t
i t
ng ny c ng ó
ng khỏc.
õy l nhúm
c trang b nhi u ki n th c v s c kho , c ng nh
c giỏo d c v cỏc cỏch phũng ch ng b nh t t h n cỏc i t
ng khỏc, tuy
nhiờn t l nhi m virut v n cao. V n tj ra l c n ph i tuyờn truy n v cỏc
ph
ng phỏp phũng ch ng lõy nhi m cao h n n a, trỏnh hi n t
ng cú hi u
bi t m v n b m c b nh.
B ng 6. Th ng kờ t l nhi m HBV theo ngh nghi p.
Cỏc i t
phũng
ng n xột nghi m HBV t i Trung tõm y t d phũng H i
c ti n hnh nghiờn c u , th ng kờ theo ngh nghi p. K t qu
c
trỡnh by t i b ng:
S m u
HBsAg (+)
T l %
H c sinh, sinh viờn
123
21
17
Cỏn b , cụng ch c, cụng nhõn
259
72
26
Kinh doanh, buụn bỏn
218
57
26
Khụng ngh
120
30
24
Ngh nghi p
Nh n xột:
B ng th ng kờ t l nhi m HBV theo ngh nghi p cho th y, t l nhi m
HBV cao nh t thu c v nhúm cỏn b , cụng nhõn viờn ch c v nhúm kinh doanh
buụn bỏn, m c dự õy l nhúm i t
ng cú h c v n, c ng nh dõn trớ cao.
Nguyờn nhõn cú th l do nhúm i t
ng ny cú i u ki n ti p xỳc nhi u v i
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nh ng nguyên nhân gây b nh: qua đ
ng tình d c, truy n máu, dùng chung kim
3.2.
ng khác.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tiêm và lây nhi m qua r t nhi u nh ng con đ
tìm hi u nh n th c c a ng
i dân đ i v i HBV, chúng tôi ti n
hành nghiên c u, kh o tra các ki n th c và thông tin đ n HBV và b nh
viêm gan virut theo m t m u th ng nh t đ i v i các đ i t
ng đ n xét
nghi m HBV t i Trung tâm y t d phòng H i phòng. Các s li u th ng kê
thu đ
c s góp ph n vào các chi n d ch phòng ch ng lây nhi m virut viêm
gan B trong c ng đ ng.
3.2.1. Tìm hi u v ki n th c xác đ nh d u hi u b nh.
B ng 7. Th ng kê v ki n th c c a ng
theo đ tu i.
TNC
i dân v các d u hi u b nh
15-24
25-34
35-44
45-54
≥ 55
%
%
%
%
%
15
20
25
35
38
56
72
80
85
85
56
72
80
85
85
30
61
65
71
67
Vàng da, vàng m t
78
97
98
99
99
Gan to
56
72
88
95
95
12
25
40
54
56
14
55
65
67
65
15
45
78
76
71
D u hi u
S t
M tm i
Chán n
Nôn, bu n nôn
au c kh p
au h s
n ph i
Táo bón và a l ng