Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Hiện trang, khả năng khai thác và giải pháp sử dụng hợp lý tiềm năng du lịch di tích lịch sử - văn hóa của thị xã Đồ Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.79 KB, 17 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

1

M CL C
tv nđ

OBO
OK S
.CO
M

Ph n 1:

Ph n 2: nêu m t s khái ni m c b n
- Suy thối mơi tr
- T ngun n

c.

ng.

Ph n 3: Th c tr ng, ngun nhân c a suy thối tài ngun n
- Th c tr ng và bi u hi n c a suy thối tài ngun n

c

- Ngun nhân d n đ n suy thối ngu n tài ngun n
- H u qu c a suy thối ngu n tài ngun n


c

Vi t nam.

c.

c.

Ph n 4: ý ki n đ xu t và gi i pháp

- H n ch và gi m thi u suy thối Tài ngun n

- H n ch và gi m thi u suy thối Tài ngun n
ngun n

c do bi n đ i khí h u tồn c u.
c do Phát tri n, s d ng Tài

c khơng h p lý.

- H n ch và gi m thi u suy thối Tài ngun n
pháp

KIL

Ph n 5: K t lu n

c do Qu n lý, T ch c và Lu t




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

2

PH N1:
“N

TV N

c là tài ngun quan tr ng nh t c a lồi ng

khống s n”.Vai trò quan tr ng c a n
c a đ i s ng con ng
ng n

i và sinh v t trên trái

c là khống s n q h n các lo i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đ t.Vi n s Xiđorenko kh ng đ nh “ n

tr


.

i:n

c chi m 99% tr ng l

ng sinh v t s ng trong mơi

ng c th con ng

i,ngồi ch c n ng tham gia

c còn mang n ng l

ng (h i tri u,thu n ng,ch t

c và 44% tr ng l

vào chu trình s ng trên,n

c th hi n rõ nét trong t t c m i m t

mang v t li u và là tác nhân quan tr ng đi u hồ khí h u,th c hi n các chu trình
tn hồn v t ch t trong t nhiên.Có th nói,s s ng c a con ng
v t trên trái đ t ph thu c vào n

i và m i sinh

c.


Hi n nay,s suy thối ngu n tài ngun thiên nhiên đang di n ra v i m c đ
nghiêm tr ng,trong đó có ngu n tài ngun n
v y,ngu n tài ngun n

c.V i nh ng ý nghiã to l n nh

c ln là đi u ki n c n cho t t c m i ho t đ ng di n

ra trên trái đ t,nh ng có m t th c t , đây c ng chính là ngu n tài ngun b con
ng

i l m d ng nhi u nh t,và ln o t

đ t,97% l

ng n

ng m,còn l i là n

c là n

c m n,2%n

ng v tính vơ t n c a nó.trên trái

c ng t t p trung

2 c c,0,6%là n

c


c sơng h . Trong nh ng n m g n đây do s bùng n v dân

s , Tài ngun thiên nhiên nh r ng b khai thác c n ki t, đi u ki n kinh t xã
h i phát tri n m nh, u c u dùng n

c ngày càng t ng, ch t th i trong nơng

nghi p, cơng nghi p và trong đ i s ng xã h i ngày càng nhi u, s tác đ ng c a
con ng

i vào thiên nhiên ngày càng m nh, c ng v i thiên nhiên ngày càng bi n

đ i kh c nghi t d n đ n tình tr ng ngu n n

c ngày càng khan hi m, c n ki t.

N u trong th i gian này chúng ta khơng nhìn nh n n

c là tài ngun q giá,

ph i có bi n pháp b o v s d n đ n tình tr ng chi n tranh đ giành ngu n n
ph c v cu c s ng.

c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


3

PH N 2: NÊU M T S KHÁI NI M C B N.
Tr

c khi trình bày c th v suy thối

tài ngun n

c,c n ph i hi u rõ m t s khái ni m c b n:
ng: là s suy gi m v s l

ph n mơi tr

ng,gây nh h

ng x u đ n con ng

- Theo “Thu t ng thu v n và mơi tr
n

ng và ch t l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Suy thối mơi tr


ng n

c m t và n

Suy thối tài ngun n

cd

i và sinh v t.

c”,tai ngun n

c trên 1 vùng đã cho ho c l u v c,bi u di n

thác ( n

ng c a thành

d ng n

c: là l

ng

c có th khai

i đ t).

c là m t v n đ r ng l n, đòi h i q trình nghiên


c u,làm vi c cơng phu và lâu dài.Vì v y trong ph m vi gi i h n ki n th c và
ngu n tài li u c a mơn h c,Nhóm 4 xin phép trình bày nh ng v n đ chung nh t
trong suy thối ngu n tài ngun n

c

Vi t Nam.

PH N 3:

Vi t Nam là m t n

c có ngu n Tài ngun n

c vào lo i trung bình trên th

gi i có nhi u y u t khơng b n v ng. S khơng b n v ng đó ngày m t t ng tr m
tr ng do t ác đ ng c a bi n đ i khí h u tồn c u, do s phát tri n và s d ng
thi u h p lý k c khâu qu n lý d n đ n Tài ngun n
ngày càng suy thối, c n ki t, nghèo n

c Vi t Nam có xu th

c.

I. TH C TR NG VÀ BI U HI N C A SUY THỐI TÀI NGUN
N

C.

N

c ta có kho ng 830 t m3 n

c m t trong đó ch có 310 t m3 đ

t o ra do m a r i trong lãnh th Vi t Nam chi m 37% còn 63% do l
ngồi lãnh th ch y vào. T ng tr l
đ t ch a k ph n h i đ o

ng m a

ng ti m tàng kh n ng khai thác n

c tính kho ng 60 t m3/n m. Tr l

ng n

c

cd
c

i

giai

đo n tìm ki m th m dò s b m i đ t kho ng 8 t m3/n m (kho ng 13% t ng
tr l


ng).

N uk c n
ng

c m t và n

i đ t 4400 m3/ng

cd

i đ t trên ph m vi lãnh th thì bình qn đ u

i, n m (Th gi i 7400m3/ng

i, n m). Theo ch tiêu



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

4

đánh giá c a H i Tài ngun n
4000m3/ng
c l

i, n m là qu c gia thi u n

c đang và s thi u n


ng n

c trong m t t

c t các lãnh th n

kho ng 10.600m3/ng
x p x 2/3 t ng l
đ

i, n m). L

ng n

c có đ

c. S phân b c a c n

gian, n i có l

c. Nh

v y, n

i

c ta là m t trong

ng lai r t g n (Th c t n u k


c ngồi ch y vào thì Vi t Nam trung bình đ t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nh ng n

c Qu c t IWRA thì qu c gia nào d

ng n

c s n sinh t ngồi lãnh th chi m

c, r t khó ch đ ng, th m chí khơng s d ng

cm tl nn

cd

i đ t r t khơng đ u. Theo khơng

ng m a nh t là B ch Mã 8000mm/n m, B c Quang, Bà Nà đ t

kho ng 5000mm/n m, trong khi C a Phan Rí ch đ t x p x 400mm/n m. Theo
th i gian, mùa l ch kéo dài t 3- 5 tháng nh ng chi m t i 70- 85% l
c n m. Mùa l , l


ng n

c

ng m a m t ngày l n nh t đ t trên 1500mm/ngày song mùa

c n t n t i hàng nhi u tháng khơng có gi t m a nào. M a, l đ t k l c trong
vùng

ơng Nam á là ven bi n Mi n Trung. H n hán x y ra nghiêm tr ng.

đó c n ph i tích n

i u

c trong mùa l đ đi u ti t b sung mùa c n là gi i pháp tích

c c nh t, quan tr ng nh t.N

c ta có kho ng 2360 con sơng có chi u dài l n

h n 10 km. Trong s 13 l u v c sơng chính và nhánh có di n tích l n h n
10.000 km2 thì có đ n 10/13 sơng có quan h v i các n
có 3/13 sơng th
sơng th

ng ngu n

ng ngu n


n

Vi t Nam, h ngu n ch y sang n

c láng gi ng, h ngu n

Nam khơng nh ng b ràng bu c ngu n l i v n
ba… chia s , đ ng thu n.T ng l
m3, t ng l

ng n

c láng gi ng, trong đó

ng n

c láng gi ng, 7

Vi t Nam.

i u này Vi t

c c a qu c gia th hai, th

c n m ng v i p = 75% kho ng 720 t

c mùa c n có kho ng 170 t m3 (k c 30 t m3 đi u ti t t

các h ch a tính đ n n m 2010). T ng nhu c u n


c n m 2010 là 110 t m3,

trong mùa c n kho ng 85 t m3 (ch a k đ n l u l

ng n

c đ m b o mơi

tr

ng sinh thái h l u). N u qu n lý khơng t t thì đ n n m 2010 kh n ng thi u

n

c đã rõ ràng vào t ng n i, t ng th i k , đ c bi t là các vùng Ninh Thu n,

Bình Thu n, Daklak, Daknơng,
và d i ven bi n.

Khơng nh ng ngu n n

BSCL, Trung du S. Thái Bình và sơng H ng

c m t mà ngu n n

tr ng b suy thối nghiêm tr ng.

c ng m c ng đang


c bi t là hàm l

trong tình

ng asen trong các m u n

c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

5

ng m đi n hình nh khu v c đ ng b ng B c b nói chung đ u cao h n nhi u so
v i tiêu chu n cho phép. Trong khi đó vi c khai thác n
quy ho ch hồn ch nh, tình tr ng ng

c ng m c ng ch a có

i dân t khoan gi ng di n ra kh p n i nên

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tình tr ng ơ nhi m ngày càng nghiêm tr ng.
Dân s t ng, ch s l


ng n

c trên đ u ng

i gi m. N m 1943 là 16.641

m3/ng

i, n u dân s n

m3/ng

i, n m x p x v i nh ng qu c gia hi m n

tr

ng, ch t l

ng n

c ta t ng lên 150 tri u ng

c 3 LVS C u, Nhu -

áy,

i thì ch còn đ t 2467

c.Theo C c B o v mơi


ng Nai - Sài Gòn đang b ơ

nhi m nghiêm tr ng. Th m chí có nh ng đo n sơng thu c 3 LVS trên đã "ch t"
hồn tồn, nh t là

các vùng h l u. Trên LVS Nhu -

thành Hà N i, sơng Nhu t th xã Hà
nghiêm tr ng. Trên LVS

áy, các sơng

n i

ơng đ n th xã Ph Lý b ơ nhi m r t

ng Nai - Sài Gòn, đo n h l u sơng

ng Nai, sơng

Sài Gòn, sơng Th V i t n t i nhi u đo n sơng "ch t". Các LVS b ơ nhi m n ng
ch y u là do n

c th i t sinh ho t, s n xu t cơng nghi p, các làng ngh , b nh

vi n, s n xu t nơng nghi p và th y s n, ch t th i r n, khai thác khống
s n…Theo C c Th y l i (B Nơng nghi p và PTNT), TNN trên LVSH ng c ng
đang suy gi m v s l


ng, b i vì m c n

c sơng H ng đang ngày càng h th p

h n vào mùa ki t. Mùa khơ 2004 - 2005 m c n

c sơng H ng xu ng t i m c

1,36m - th p nh t trong vòng 100 n m qua. Mùa khơ 2006 - 2007, m c n

c

sơng H ng xu ng t i 1,12m - m c th p nh t k t khi có tr m quan tr c trên
sơng H ng.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

6

II. NGUN NHÂN D N
NGUN N

và có chi u h

C.
th

ng ngu n khai thác n


c các sơng ngày càng nhi u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1. Do các Qu c gia

N SUY THỐI NGU N TÀI

ng b t l i. Ví d : Trung Qu c đã và đang xây d ng h n 10 h

ch a l n trên sơng Mekong, sơng Ngun; Lào đã và đang xây d ng 35 cơng
trình thu l i- th y đi n trong đó có 27 h ch a trên sơng nhánh và 8 đ p dâng
trên sơng chính.
xây thêm.

Thái Lan, đã có 10 h ch a v a và l n và đang có k ho ch

Campuchia có d ki n gi m c n

nh t đ nh đ phát tri n t

c Bi n H v i m t cao trình

i…


2. N n phá r ng ngày m t t ng cao đ tr ng càphê ( khi đ
l y g , l y c i, l y đ t làm n

c giá), phá r ng đ

ng r y… khó ki m sốt đã làm ngu n n

cv

mùa c n nhi u sơng su i, khơ ki t, v mùa l làm t ng t c đ xói mòn đ t, t ng
tính tr m tr ng c a l l t… ó là ch a k h u qu gây gi m sút đáng k v
d ng sinh h c . Ơ nhi m n

c ngày m t tr m tr ng do t c đ đơ th hố, cơng

nghi p hố, hi n đ i hố ngày m t t ng nhanh trong khi n
đ

c ki m sốt ch t ch .

a

c th i, rác th i ch a

ó là ch a k ơ nhi m do s d ng hố ch t b o v

th c v t, phân bón hố h c ngày m t t ng khó ki m sốt, ơ nhi m n

c do n


c

th i, ch t th i c a các ao ni thu s n x tr c ti p khơng qua x lý vào ngu n
n

c.

3. Nhi t đ khơng khí có xu th ngày m t t ng lên đã đ
b n có th ch p nh n là đ n n m 2070,

các vùng ven bi n có kh n ng t ng

thêm +1,5oC, vùng n i đ a +2,5oC. Chúng kéo theo l
lên kho ng 7,7  8,4%, nhu c u n
s gi m đi t

ng ng khi l

ct

i t ng lên, l

th

ng m a và l

ng t ng b c thốt h i

ng dòng ch y n


cm t

ng m a khơng đ i.

4. ElNino g n li n v i vi c gây h n hán r t n ng n
ElNino, l

c kh ng đ nh. K ch

n

c ta. Nh ng n m có

ng dòng ch y trong sơng đ c bi t là trong mùa c n

ng b gi m m nh, th m chí khơng có dòng ch y nh sơng Lòng Sơng, S.

L y…(Bình Thu n), sơng LrongBuk (Daklak), sơng Hà Thanh (Bình

nh)…



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

7

H n đ n n i ngay c súc v t c ng khơng th s ng đ

c, ng


i dân ph i di

chuy n chúng đ n vùng khác. Hàng ch c ngàn ha cây tr ng b ch t do thi u
n

c.

h

ng l n đ n vi c c p n

6. Do h n hán l
làm n

c bi n dâng lên trung bình 20mm/n m nh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

5. M n xâm nh p sâu do m c n
ng n

c và thốt n

c, suy thối n


c.

c trong sơng c n ki t khơng đ kh n ng pha lỗng

c trong sơng ngày càng b ơ nhi m, suy thối.

7. S phát tri n dân s kéo theo s phát tri n di n tích tr ng lúa và s n l
thóc.

ng

– N m 2000 so v i n m 1900: Dân s Vi t Nam t ng g p 1,6 l n Flúa t ng
g p 2,56 l n, s n l

ng thóc t ng 8,2 l n.

– Phá và tr ng r ng. N m 1943 đ che ph là 43%, đ n nay đ che ph
r ng còn đ t kho ng 35% song ch t l

ng r ng b gi m n ng n ph n l n

là r ng th sinh, r ng thối hố, r ng trơng.
– Xây d ng h ch a thu l i, thu đi n tr
kho ng 20 t m3 n
– S d ng n ng l

c n m 1994 có t ng dung tích

c, t ng dung tích hi u ích kho ng 16 t m3.


ng b ng than, khí, q trình cơng nghi p, ch t th i đã

phát th i khí nhà kính m t t tr ng
8. Qu n lý tài ngun n

c b phân tán, tính ràng bu c khơng ch t ch , thi u

th ng nh t nên đã x y ra tình tr ng:
- Thi u n
(n

c “nhân t o” do khơng có qui trình v n hành h v mùa c n

c sơng H ng khơng đáp ng u c u m c n

III hàng n m).

c c n thi t trong các tháng II,

- Thi u t p trung, thi u nghiêm l nh, nhi u c

quan ban hành nh ng

khơng có c quan nào quy t đ nh. Ví d : Trên sơng Krong Ana đo n c u Giang
S n, Tr m Thu v n Giang S n có 3 qui đ nh c a 3 B : B giao thơng, B Tài
ngun và Mơi tr

ng, B Nơng nghi p và Phát tri n Nơng thơn v i ba bi n

c m cùng có 1 đi u c m: C m l y cát trên đo n sơng. Th c t khơng đ


c ch p

hành: Tr c c u v n b xói, tàu thuy n v n đ u kín khai thác cát gây xói l b
sơng, làm sai l ch s li u quan tr c thu v n.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

8

III. H U QU C A SUY THỐI MƠI TR

NG N

C.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

S gia t ng dân s và s phát tri n kinh t xã h i trong th k 21 s làm gia t ng
m nh nhu c u dùng n
Tài ngun n

c và đ ng th i tác đ ng m nh m đ n tài ngun n


c (xét c v l

ng và ch t) li u có đ m b o cho s phát tri n b n

v ng kinh t xã h i trong hi n t i và t
m tv nđ l nc nđ
Tr
ng

c quan tâm. D

ng lai c a n

c ta hay khơng?

ng n

i đ n mơi tr

ây là

i đây xin nêu m t s thách th c ch y u.

c h t, s gia t ng dân s s kéo theo s gia t ng v nhu c u n

n u ng và l

c.

c c n dùng cho s n xu t.


c s ch cho

ng th i, tác đ ng c a con

ng t nhiên nói chung và tài ngun n

c nói riêng s ngày

càng m nh m , có th d n đ n nh ng h u qu r t nghiêm tr ng.
n

c ta, m c b o đ m n

12.800 m3/ng

c trung bình cho m t ng

i vào n m 1990, gi m còn 10.900 m3/ng

có kh n ng ch còn kho ng 8500 m3/ng
b ođ mn
m3/ng

c nói trên c a n

c ta hi n nay l n h n 2,7 l n so v i Châu á (3970
i), nh ng ngu n n

phân b khơng đ u gi a các vùng. Do đó, m c b o đ m n

s h th ng sơng khá nh : 5000 m3/ng
Bình, Mã và ch đ t 2980 m3/ng
d

i 4000 m3/ng

m3/ng
n

h th ng sơng

c cho m t ng

c và hi m n

Thu n - Bình Thu n, h l u sơng

ng Nai.



i trong m t n m

c và n u nh h n 2000

c, nh ng khơng ít vùng và l u v c

sơng hi n nay đã thu c lo i thi u n
ng n


c

c. Theo tiêu chí này, n u xét chung cho c

c ta khơng thu c lo i thi u n

ph n đáng k l

c hi n nay c a m t

ng Nai. Theo H i N

c đó thu c lo i thi u n

i thì thu c lo i hi m n

c thì n

i

cl i

i đ i v i các h th ng sơng H ng, Thái

c nào có m c b o đ m n

i thì n

i vào n m 2000 và


i vào kho ng n m 2020. Tuy m c

i) và 1,4 l n so v i th gi i (7650 m3/ng

Qu c t (IWRA), n

i trong m t n m t

c hình thành

hao đáng k trong ph n lãnh th đó.

c, nh vùng ven bi n Ninh

ó là ch a xét đ n kh n ng m t

n

c ngồi s b s d ng và tiêu



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

9

H n n a, ngu n n

c sụng t nhiờn trong mựa c n l i khỏ nh ch chi m


kho ng 10 - 40% t ng l
nờn m c b o m n

ng n

c ton n m, th m chớ b c n ki t v ụ nhi m,

c trong mựa c n nh h n nhi u so v i m c b o m n

c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

trung bỡnh ton n m.

Cựng v i s phỏt tri n kinh t xó h i v s gia t ng dõn s , nhu c u dựng n

c

cho sinh ho t, s n xu t cụng nụng nghi p s t ng lờn m nh m trong t t c cỏc
vựng. Theo k t qu ỏnh giỏ n m 1999, t ng l
chi m kho ng 8,8% t ng l

ng n

ng dũng ch y n m t


c c n dựng c a c n

ng ng v i t n su t 75%,

t ng lờn t i 12,5% vo n m 2000 v 16,5% vo kho ng n m 2010. T ng l
n

c dựng t

c n dựng trong mựa c n r t l n, nh t l l
ng n

ng n

ng n

c

c dựng cho nụng nghi p. T ng

c c n dựng trong mựa c n n m 2000 t t i 70,7 km3, chi m kho ng

42,4% t ng l
sụng, n

ng

i cho cõy tr ng khỏ l n, t 41 km3 (chi m 89,8%) n m 1985,


t ng lờn 46,9 km3 (n m 1990) v 60 km3 n m 2000 (chi m 85%). L
l

c

cd

ng n

c cú kh n ng cung c p trong mựa c n (bao g m n

i t v n

dũng ch y mựa c n t

c do cỏc h ch a i u ti t), hay 51% t ng l

c
ng

ng ng v i t n su t 75%. Vo kho ng n m 2010, t ng

l

ng n

c c n dựng trong mựa c n cú th t i 90 km3, chi m kho ng 54% t ng

l


ng n

c cú th cung c p hay 65% t ng l

t

ng ng v i t n su t 75%.

n

c c n dựng cú th g p vi l n t ng l

nh ng v

t quỏ xa ng

cú ngu n n

ng l

c bi t,

ng n

ng dũng ch y trong mựa c n

khụng ớt vựng v l u v c sụng, l
ng n

ng


c cú th cung c p, t c l ch ng

c c n cú duy trỡ sinh thỏi m cũn khụng

c t i ch cung c p cho sinh ho t v s n xu t.

Nh trờn ó nờu, s gia t ng dõn s v cỏc ho t ng c a con ng
cng tỏc ng m nh m n mụi tr

ng t nhiờn núi chung v mụi tr

núi riờng. Nh ng ho t ng t phỏt, khụng cú quy ho ch c a con ng

i s ngy
ng n

c

i nh ch t

phỏ r ng b a bói, canh tỏc nụng lõm nghi p khụng h p lý v th i ch t th i b a
bói vo cỏc thu v c... ó v s gõy nờn nh ng h u qu r t nghiờm tr ng, lm
cho ngu n n

c b c n ki t, b ụ nhi m, h n hỏn cú kh n ng cng kh c li t.

Nguy c thi u n

c s ch cng tr m tr ng, nh t l vo mựa c n


cỏc vựng m a



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

10

ít.y trì sinh thái mà còn khơng có ngu n n

c t i ch đ cung c p cho sinh ho t

và s n xu t.
S bi n đ i c a khí h u tồn c u đã, đang và s tác đ ng m nh m đ n tài
c. Theo đánh giá b

c đ u, vào kho ng n m 2070, v i k ch b n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ngun n

nhi t đ khơng khí t ng thêm 2,5 - 4,50C, l
bi n đ i tu theo m c đ bi n đ i c a l


ng dòng ch y sơng ngòi c ng s

ng m a, n u l

ng m a gi m 10% thì

dòng ch y n m có th gi m 17 - 53% đ i v i k ch b n nhi t đ khơng khí t ng
2,50C và gi m 26 - 90% v i k ch b n nhi t đ khơng khí t ng 4,50C. M c đ
bi n đ i m nh nh t x y ra

Nam Trung B và ơng Nam B .

Ngồi ra, trái đ t nóng lên s làm cho n
m và do đó nhi u vùng th p

c bi n có th dâng cao thêm 0,3 - 1,0

đ ng b ng sơng C u Long, vùng đ ng b ng châu

th B c B và ven bi n Trung B s b ng p chìm trong n
bi n dâng 1 m, di n tích ng p l t là 40.000 km2, ch y u
Long, 1700 km2 vùng đ t ng p n

c bi n. N u n

đ ng b ng sơng C u

c c ng b đe do và 17 tri u ng

h u qu c a l l t. Cu i cùng, s c n ki t, ơ nhi m ngu n n

khan hi m ngu n n
t t tài ngun n

i s ch u

c c ng nh s

c s càng tr m tr ng n u khơng có các bi n pháp qu n lý

c. C ng vì l đó mà ng

nay khơng ch do n

c

i ta cho r ng, kh ng ho ng n

c hi n

c q ít khơng đ đ tho mãn nhu c u c a con ng

còn do s qu n lý ngu n n

c q kém gây nên hàng t ng

i và mơi tr

i mà
ng


gánh ch u h u qu .

PH N 4: Ý KI N

XU T VÀ GI I PHÁP

1. H n ch và gi m thi u suy thối Tài ngun n
c u.

c do bi n đ i khí h u tồn

a. Gi m nh khí nhà kính theo k ho ch hành đ ng c a Qu c gia.
c. C i thi n, nâng c p và m r ng các h th ng thốt l , tiêu úng.
1) Nâng c p các h th ng c .
2) Qui ho ch xây d ng b sung h th ng m i, đ c l p v i t

i, c p n

c.



11

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

3) Th c hi n nghiêm ch nh các Lu t Tài ngun n
tr

ng,


ê

c, B o v mơi

i u…b o đ m thốt l , b o v b sơng, ch nh tr lòng sơng, c a

sơng thơng thốt l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

d. Nâng c p đê bi n, đê c a sơng.

e. C ng c b i trúc đê sơng đ m b o an tồn đê v i m c n
đ nh.

c thi t k đã qui

g. Khai thác h p lý đ t đai ch a s d ng.
h. Th c hi n c ch s n xu t s ch.

2. H n ch và gi m thi u suy thối Tài ngun n
Tài ngun n

c khơng h p lý.


a. Nơng nghi p: gi m nhu c u n
1) T

c do Phát tri n, s d ng

i ti t ki m n

c.

2) Gi m t n th t n

c:

- C ng hố kênh m

c.

ng

- Nâng c p cơng trình đ u m i
- Nâng cao hi u qu qu n lý

• Qu n lý theo nhu c u dùng n

c khơng ph i qu n lý theo kh

n ng cơng trình.

• T o đi u ki n thu n l i cho s tham gia qu n lý c a xã h i,
cơng dân và c ng đ ng.


• T ng c

ng n ng l c qu n lý.

3) Chuy n đ i c c u cây tr ng v t ni có nhu c u s d ng n
4) Phòng ch ng ơ nhi m n

c.

c th p.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

12

b. Cơng nghi p.
1) Nâng cao hi u qu tái s d ng n

c th i.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2) Xây d ng h th ng x lý n


c.

3) Phòng chơng ơ nhi m ngu n n

c.

c. Du l ch- D ch v - Sinh ho t.
1) S d ng n

c ti t ki m ch ng lãng phí.

2) Gi m nhu c u n

c m t cách h p lý, c i ti n thi t b s d ng n

3) Phòng ch ng ơ nhi m ngu n n
d. Khai thác s d ng ngu n n
duy trì dòng ch y mơi tr

c.

c

c đi đơi v i b o v ngu n n

c, b o đ m

ng cho con sơng kho m nh b o v và phát tri n h


sinh thái thu sinh. Pháp lý hố n i dung đ m b o dòng ch y mơi tr
qui ho ch, thi t k v n hành các h ch a n
Có k ho ch bi n pháp b c p n

ng trong

c thu l i, thu đi n và đ p dâng.

c ng m nh ng vùng khai thác q m c,

phòng ch ng hoang m c hố.
e.

u t nghiên c u ki m kê đánh giá và qui ho ch d báo dài h n Tài

ngun n

c. D báo theo mùa, n m và nhi u n m v ngu n n

l t, h n hán đi kèm v i hi n t
h p lý và an tồn ngu n n

c, thiên tai l

ng LaNina, ElNino… đ có k ho ch s d ng

c.

g. Qu n lý t ng h p Tài ngun n


c. T ch c L u v c sơng có c ch qu n

lý thích h p, hi u qu .
h. B o v mơi tr

ng n

c, phòng ch ng và gi m thi u ơ nhi m n

hi n đúng các Lu t và các v n b n d

i Lu t có liên quan.

1) Hi u và th c hi n đ y đ Lu t B o v mơi tr
n

c, Lu t

ê

i u, Chi n l

c, th c

c qu c gia v Tài ngun n

các Ngh đ nh, Qui đ nh c a Chính ph có liên quan.

ng, Lu t Tài ngun
c đ n n m 2020 và




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

13

3) T o i u ki n thu n l i cho xó h i c ng ng tham gia qu n lý v b o
v mụi tr

ng n

c.

4) C i t o, c i thi n khụi ph c cú ki m soỏt cỏc dũng sụng b ụ nhi m, b

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tự nh sụng ỏy, sụng Nhu , sụng C u, sụng Si Gũn v cỏc sụng, kờnh n i ụ.
3. H n ch v gi m thi u suy thoỏi Ti nguyờn n
Lu t phỏp.

1) Nh n
h

c s m ban hnh y ng b nh ng v n b n d


ng d n thi hnh Lu t B o v mụi tr

nguyờn n

c.

c do Qu n lý, T ch c v

2) Nh n

i Lu t

ng v cỏc Lu t cú liờn quan n Ti

c s m s a i Lu t Ti nguyờn n

c cho phự h p v i i u

ki n phỏt tri n kinh t xó h i hi n nay (ó b c l m t s i u b t c p) v cỏc v n
b nd

i Lu t.
3) Nh n

c s m t p trung th ng nh t c quan qu n lý Ti nguyờn n

thụng su t t Trung

ng n


a ph

c

ng v s m thnh l p cỏc T ch c qu n

lý l u v c sụng thớch h p v i nhi m v ch c n ng rừ rng, ho t ng cú hi u
qu th c s do ng

i trong l u v c sụng t qu n lý cú s h tr c a Trung

ng (ch khụng ph i ch d ng l i

qu n lý qui ho ch, m th c ch t qui ho ch

ch a cú. Lónh o qu n lý ch y u l ng

i c a Trung

ng nờn ho t ng

kộm hi u qu , hỡnh th c).
4) Nh n

c nờn cú c ch , chớnh sỏch ng

tham gia th c s b o v Ti nguyờn n
ki n cho ng


i dõn, cỏc t ch c c ng ng

c, b o v mụi tr

ng n

c, t o i u

i dõn tham gia ngay t khi l p qui ho ch xõy d ng n khai thỏc

s d ng v b o v .
5) Nh n
ch y mụi tr

c s m ban hnh v n b n qui nh t ng b

c m b o dũng

ng cho cỏc con sụng con sụng th c s

c s ng, kho v lnh

m nh lm c s cho phỏt tri n b n v ng Ti nguyờn n

c.Suy thoỏi Ti nguyờn



14


n

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

c do bi n i khớ h u v phỏt tri n kinh t xó h i l rừ rng v ỏng k . Tỏc

ng c a bi n i khớ h u rừ r t nh t l t ng cao nhi t khụng khớ kộo theo
t ng cao b c thoỏt h i, t ng cao nhu c u s d ng n
ng bóo b vo n

hi n t

c ta ng th i lm n

c bi n dõng lờn. K t h p v i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c

c. Nú lm t ng t n s v

ng ElNino- LaNina ó t o nờn nh ng thiờn tai nh l t bóo, h n hỏn, l

quột xõm nh p m n ngy cng t ng.




15

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

PH N 5: K T LU N.
Suy thối Tài ngun n

c do bi n đ i khí h u và phát tri n kinh t xã

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h i là rõ ràng và đáng k .Tác đ ng c a bi n đ i khí h u rõ r t nh t là t ng cao
nhi t đ khơng khí kéo theo t ng cao b c thốt h i, t ng cao nhu c u s d ng
n

c. Nó làm t ng t n s và c

ng đ bão đ b vào n

n

c bi n dâng lên. K t h p v i hi n t

c ta đ ng th i làm


ng ElNino- LaNina đã t o nên nh ng

thiên tai nh l t bão, h n hán, l qt xâm nh p m n ngày càng t ng. Tác đ ng
c a phát tri n kinh t xã h i đã làm ơ nhi m nh ng đo n sơng, th m chí c con
sơng (N i đơ) ho c t o ra nh ng con sơng ch t, khúc sơng ch t. Vì l đó, c n có
các gi i pháp qu n lý, khai thác và b o v t t tài ngun n
ph i c ng c , b sung m ng l
n

c m t và n

cd

đi u tra tài ngun n

đánh giá tài ngun n

i đi u tra quan tr c tài ngun n

i đ t, c l

c th ng nh t trong ph m vi c n

c h t, c n

c, bao g m c

ng và ch t, hình thành m ng l


i quan tr c

c, ti n hành ki m kê

c trong các l u v c sơng, các vùng và tồn lãnh th .

Trên c s ki m kê đánh giá tài ngun n
d ng chi n l

c. Tr

c và cân b ng kinh t n

c, chính sách phát tri n b n v ng tài ngun n

c mà xây

c qu c gia nói

chung và cho các l u v c nói riêng. C n th c hi n nghiêm ch nh Lu t Tài
ngun N

c và đ y m nh ho t đ ng c a H i đ ng Tài ngun N

và Ban qu n lý l u v c các sơng.

c Qu c gia




16

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

ng n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

M t s hình nh v ô nhi m môi tr

c.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

17




×