Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

skkn vài KINH NGHIỆM TIẾP cận THƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.82 KB, 18 trang )

Linh ThÞ Ngäc Th¹ch

Vµi kinh nghiÖm tiÕp cËn th¬

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT XUÂN HƯNG
MÃ SỐ :

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

Người thực hiện : LINH THỊ NGỌC THẠCH
Lĩnh vực nghiên cứu :
Quản lý giáo dục



Phương pháp dạy học bộ môn : NGỮ VĂN



Phương pháp giáo dục



Lĩnh vực khác:



Có đính kèm :
 Mô hình


 Phần mềm

 Phim ảnh

Năm học: 2012 – 2013
-3-

 Hiện vật khác


Linh ThÞ Ngäc Th¹ch

Vµi kinh nghiÖm tiÕp cËn th¬

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: LINH THỊ NGỌC THẠCH
2. Ngày tháng năm sinh: 02.09.1984
3. Nam, nữ: Nữ
4. Địa chỉ: XUÂN THÀNH – XUÂN LỘC – ĐỒNG NAI
5. Điện thoại:

(CQ)/

(NR); ĐTDĐ: 0984013437

6. Fax:

E-mail:


7. Chức vụ: GIÁO VIÊN
8. Đơn vị công tác: TRƯỜNG THPT XUÂN HƯNG
9. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
- Học vị (hoặc trình độ chuyên môn, nghiệp vụ) cao nhất: CỬ NHÂN
- Năm nhận bằng: 2007
- Chuyên ngành đào tạo: Ngữ văn
II. KINH NGHIỆM KHOA HỌC
- Lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm: GIẢNG DẠY NGỮ VĂN
Số năm có kinh nghiệm: 6 năm.
- Các sáng kiến kinh nghiệm đã có trong 6 năm gần đây:

-4-


Linh ThÞ Ngäc Th¹ch

Vµi kinh nghiÖm tiÕp cËn th¬

VÀI KINH NGHIỆM TIẾP CẬN THƠ

-5-


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

PHN M U
1. Lí DO CHN TI
Vn hc l mt loi hỡnh ngh thut nhng ng thi cng l mt lnh vc

khoa hc. Nú ũi hi ngi c phi cú mt h thng phng phỏp chung v t
duy logic trong quỏ trỡnh lnh hi. Vỡ vy, tỡm ra mt phng phỏp chung tip
cn, khỏm phỏ mt tỏc phm th l rt cn thit i vi ngi c vn.
Tỡm hiu nhng tỏc phm th hay, tiờu biu ca cỏc thi i, ca cỏc nn
vn hc trờn khp th gii l mc tiờu quan trng trong chng trỡnh Ng vn tt
c cỏc cp hc. Tuy nhiờn, do c trng loi th, vic tỡm hiu v truyn ti mt tỏc
phm th bao gi cng khú khn hn so vi vn xuụi.
Trc nay, hu ht giỏo viờn Ng vn trong quỏ trỡnh son ging thng cn
c vo Sỏch giỏo viờn, t nm hc 2010 2011 l Ti liu chun kin thc k nng
theo quy nh chung ca B Giỏo dc v o to (sau õy s gi chung hai ti liu
ny l ti liu chun), ngoi ra cũn cú cỏc t liu tham kho t nhiu ngun khỏc.
T vic nghiờn cu cỏc ti liu núi trờn, giỏo viờn s chn la nhng tri thc cn
thit v ỳng n, t ú kt cu thnh bi ging cho mỡnh.
Vic cn c vo sỏch giỏo viờn, ti liu chun kin thc v k nng son
ging l iu ti cn thit, nhng nhng thụng tin t hai ngun nờu trờn thng l
nhng thụng tin c bn, ch da vo ú, khụng th nhỡn nhn i tng mt cỏch
ton din, thu ỏo. Cỏc ti liu chun cng nh cỏc t liu tham kho khỏc ch
trỡnh by kt qu phõn tớch tng hp cỏc tỏc phm m ớt cp n phng phỏp
phõn tớch, tng hp cho ra kt qu ú. iu ny gõy khú khn, lỳng tỳng cho c
giỏo viờn v hc sinh nu phi tip cn mt tỏc phm th mi, l.
i vi giỏo viờn, vic xỏc nh phng phỏp tip cn th s giỳp cho giỏo
viờn cú k nng phõn tớch, cm nhn th, t ú cú th truyn ging hp lớ, khoa
hc, trỏnh c tỡnh trng lỳng tỳng, m mt gia vụ vn t liu tham kho. Khi ó
thoỏt li khi tỡnh trng l thuc sỏch v, khi khụng b gũ bú theo khuụn mu, ngi
c th mi cú th m rng tõm hn cm nhn cỏi hay cỏi p ca th.
Mt khỏc, tỡm hiu v dy hc tỏc phm, nht l tỏc phm th ch thc s
hiu qu khi giỏo viờn chỳ trng vo phng phỏp, cụng thc chung m khụng
phi l o sõu vo tng vn c th. Mc ớch tỡm hiu tng i tng c th l
rỳt ra nhng c trng chung ca loi th ú.
i vi hc sinh, phn ln cỏc em khụng phi l nhng ngi cú phm cht

ngh s bm sinh, cú t duy ngh thut. Vỡ vy, nu nm c phng phỏp, cụng
thc chung trong quỏ trỡnh tip cn mt tỏc phm th, cỏc em s thy c rng
vn hc khụng phi ch l mt mụn hc ngu hng, ũi hi phi cú nng khiu
bm sinh, hng thỳ hay cm xỳc m trỏi li, õy cng l mt b mụn khoa hc,
cng cú phng phỏp nht nh. Hc sinh s khụng dựng lun im khụng cú
nng khiu hc vn bo cha cho s yu kộm ca bn thõn. Cỏc em s hiu
c rng s chm ch v phng phỏp phự hp l chỡa khúa chớnh xỏc hc tp
mụn Ng vn. Hn na, nu cú c phng cỏch tip cn th, cỏc em s khụng
ch nm bt rừ rng v thu ỏo nhng tỏc phm cú trong chng trỡnh hc tp
-6-


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

nh trng m cũn cú kh nng phõn tớch cm nhn bt kỡ tỏc phm th no m cỏc
em c tip xỳc. Cú phng phỏp hc tp l nn tng cho vic khi dy cm xỳc,
rung ng, nuụi dng, khi gi kiu t duy ngh thut cho cỏc em.
2. PHM VI CA TI
Vi ti SKKN ny, ngi vit ch gii hn mt s tỏc phm th Vit
Nam cú trong chng trỡnh Ng vn THPT.
3. THC TRNG TRC KHI THC HIN CC GII PHP CA TI
3.1 Thun li
Bt kỡ giỏo viờn ng vn no cng c trang b nhng tri thc c bn v
cn thit v ngụn ng hc v vn hc qua cỏc cp hc, ngoi ra cũn c o to
chuyờn sõu trng i hc. õy u l nhng kin thc nn tng quan trng, cn
thit giỳp giỏo viờn xỏc nh c phng phỏp tip cn th.
T liu tham kho cho ti ny khỏ a dng, nht l cỏc t liu ngụn ng
hc. ú u l nhng cụng trỡnh khoa hc cú giỏ tr, ó c ng dng vo th

tin giỏo dc v o to nhiu nm nay.
Bn thõn cú 6 nm kinh nghim ging dy, li c s giỳp , h tr, gúp ý
ca ng nghip.
3.2 Khú khn
T liu tham kho cho ti ny khỏ nhiu, cú th phõn loi thnh hai
nhúm. Th nht l cỏc t liu, cụng trỡnh nghiờn cu ngụn ng hc i cng v
ngụn ng hc ting Vit. õy u l nhng cụng trỡnh khoa hc ln, chuyờn sõu,
phm vi nghiờn cu rng. Tuy nhiờn, phn ln nhng t liu ny ch em n
nhng kin thc c bn, nn tng. Vic ng dng nhng tri thc ú ũi hi giỏo
viờn phi cú nhn thc y , vng vng. õy khụng phi l iu d dng, nú ũi
hi giỏo viờn phi cú kinh nghim ging dy ng thi phi cú ý thc tỡm tũi hc
hi nõng cao nng lc. Th hai l cỏc bi bỡnh lun, phờ bỡnh vn hc. Cỏc cụng
trỡnh ny a dng nhng cht lng khụng ng u, mt s ý kin bỡnh lun cha
chun xỏc, cựng mt vn nhng cú th cú nhiu quan im khỏc nhau
Vic xỏc nh cỏch thc tip cn v khỏm phỏ cỏc tỏc phm th ũi hi phi
cú kin thc tt v ngụn ng hc v ngụn ng hc ting Vit, do ú vic ph bin
phng phỏp ny n i tng hc sinh khụng phi l vic d dng. Vỡ th ti
ny hu nh ch cú th phỏt huy hiu qu i vi i tng giỏo viờn.
4. C S Lí LUN
i vi ti sỏng kin kinh nghim ny, ngi vit cn c vo cỏc kin
thc v ngụn ng hc i cng, ngụn ng hc ting Vit v c trng ca th loi
th.
5. PHNG PHP THC HIN

-7-


Linh ThÞ Ngäc Th¹ch

Vµi kinh nghiÖm tiÕp cËn th¬


Đối với đề tài SKKN này, người viết chủ yếu các phương pháp nghiên cứu
sau: phương pháp phân tích – tổng hợp, phương pháp so sánh – đối chiếu…

-8-


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

PHN NI DUNG
1. TIP CN TH T GểC NG M
Tỡm hiu mt bi th, trc ht, ngi c phi xem xột cỏc yu t ngụn
ng t gúc ng õm. Cú mt s vn cn phi lu ý nh sau:
1.1. Thanh iu v s phi hp thanh iu
Thanh iu ting Vit c phõn loi theo mụ hỡnh sau:
m vc cao (bng)

sc

hi

khụng

m vc thp (trm)

ngó

nng


huyn

TRC

BNG

S phi hp thanh iu trong th bao gi cng mang giỏ tr biu t nht
nh. Chng hn nh on th sau:
Dc lờn khỳc khuu dc thm thm
Heo hỳt cn mõy sỳng ngi tri
Ngn thc lờn cao ngn thc xung
Nh ai Pha Luụng ma xa khi
(Tõy Tin Quang Dng)
Ta thy ba cõu th u c kt cu bng rt nhiu thanh trc (v nhiu õm
tit l õm tc). iu ny gúp phn khc ha mt thiờn nhiờn Tõy Bc trc tr, him
nguy. Cõu th c lờn nghe nhc nhn nh ting th nng nhc ca ngi lớnh
trờn ng hnh quõn Tõy Tin (Nguyn ng Mnh)
Ngc li cõu th Nh ai Pha Luụng ma xa khi s dng ton b cỏc
thanh bng (v nhiu õm tit m) ó lm du i nhng ng nột sc cnh ca bc
ha thiờn nhiờn min Tõy Bc t quc. Ngi c dng nh cng cm nhn c
cm giỏc nh nhng, khoan khoỏi ca nhng ngi lớnh Tõy Tin sau mt chng
ng vt nỳi qua ốo, ng trờn nh nỳi, tm mt tri ra bn b, ngm nhỡn
nhng bn lng n hin trong mn ma
1.2. m tit phõn loi v tỏc dng biu t
Cn c vo nhiu tiờu chớ khỏc nhau, õm tit ting Vit cú th phõn chia
thnh rt nhiu loi (n vang, m khộp, tc xỏt, rung khụng rung) cỏc
kiu õm tit khỏc nhau s em n giỏ tr biu t khỏc nhau. Cú th xột cỏc vớ d
sau:
Súng gn trng giang bun ip ip

(Trng giang Huy Cn)
Cỏc õm tit trng, giang u l nhng õm vang. Kt hp vi vic lỏy li vng ang,
cõu th gi d õm lan xa, vang vng, v ra cỏi mờnh mang ca súng nc, ca tõm
trng. Nh vy, trng giang ó gi lờn hỡnh nh con sụng khụng nhng di m cũn
rng, Mt khỏc, ú khụng ch l con sụng n thun m cũn l s trin miờn ca
dũng sụng cm xỳc. Hay nh cõu th di õy:
Sụng Mó xa ri Tõy Tin i
-9-


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

(Tõy Tin Quang Dng)
Cõu th s dng rt nhiu õm tit m to d õm vang vng. Li gi vng qua
khụng gian thi gian di vo quỏ kh, di vo min thm sõu kớ c.
Tng t l on th:
Nhng ng Vit Bc ca ta
ờm ờm rm rp nh l t rung
Quõn i ip ip trựng trựng
(Vit Bc T Hu)
Vic s dng cỏc ph õm rung (rm rp, rung) ó to õm hng mnh m vang
di, th hin ngun sc mnh ln lao cú c t s cng hng.
1.3. Cỏc phộp tu t ng õm v tỏc dng ca chỳng
Cỏc bin phỏp tu t ng õm gm cú: ip õm, ip vn, ip thanh Cỏch
nhn din v tỏc dng ca cỏc bin phỏp ny GV v HS ó tỡm hiu bi Thc
hnh mt s phộp tu t ng õm (SGK Ng vn 12, tp 1). Chng hn xột ng liu
sau:
u tng la lu lp lũe m bụng

(Truyn Kiu Nguyn Du)
Phộp ip õm õy (ph õm l) rt cú tỏc dng to hỡnh v gi cm, kt hp vi
bin phỏp tu t n d, cõu th ó cho ngi c hỡnh dung mt bc tranh ngy hố :
hoa lu nh la, thp thoỏng n hin trong tỏn lỏ Tng t, cú th thy tỏc
dng biu t ca cỏc bin phỏp tu t ng õm qua cỏc ng liu di õy:
- ip õm:
1. Ln ao lúng lỏnh búng trng loe
2. Nhng lung run ry rung rinh lỏ
- ip vn:
3. Em i Ba Lan mựa tuyt tan
ng bch dng sng trng nng trn
4. Lỏ bng ang ngn cõy
Su giang mang lnh ang bay ngang tri
Mựa ụng cũn ht em i
M con ộn ó gi ngi sang xuõn
- ip thanh:
5. Dc lờn khỳc khuu dc thm thm
Heo hỳt cn mõy sỳng ngi tri
Tuy nhiờn, khi phõn tớch th trờn phng din ng õm, cn chỳ ý phõn bit
trng hp ngu nhiờn v trng hp cú giỏ tr biu hin, loi b cỏc yu t mang
tớnh ngu nhiờn trỏnh suy din ỏp t, khiờn cng. Quan trng nht l phi ch
ra c vai trũ, tỏc dng ca cỏc yu t ng õm ú.
- 10 -


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

2. TIP CN TH T GểC NG NGHA

Trong quỏ trỡnh tỡm hiu, phõn tớch t ng, hỡnh nh trong th, cn xem xột
cỏc khớa cnh sau:
2.1. Ngun gc ca t ng
Cn c vo ngun gc ca t ng c s dng trong th, ta thy cú cỏc
kiu t ng nh: t ng thun Vit / ngoi lai; c in / hin i; ton dõn / a
phng, c l / t thc Ngun gc ca t ng, hỡnh nh trong th bao gi em
n nhng ý ngha biu hin nht nh (ch yu l ngha tỡnh thỏi)
- T ng Hỏn Vit to ra sc thỏi trang trng, thiờng liờng cho on th sau:
Ri rỏc biờn cng m vin x
Chin trng i chng tic i xanh
o bo thay chiu anh v t
Sụng Mó gm lờn khỳc c hnh
(Tõy Tin Quang Dng)
- T ng, hỡnh nh cú ngun gc t vn hc dõn gian to nờn nột riờng bit trong
cm nhn v t nc ca Nguyn Khoa im:
t l ni Chim v
Nc l ni Rng
(t Nc Nguyn Khoa im)
- T ng l t a phng gi cho cõu th cm giỏc thõn thng, gn bú:
Ni nim chi ra Hu i
M ma xi x trng tri Tha Thiờn
(T Hu)
2.2. í ngha ca t ng
2.2.1. Ngha en ca t ng
Theo quan im ca Nguyn Thin Giỏp trong T vng hc ting Vit (NXB
GD, 2003) mt t s cú bn thnh phn ngha: ngha s ch, ngha s biu, ngha
s dng v ngha kt cu. Tuy nhiờn, i vi nng lc nhn thc ca HS THPT,
GV ch cn nh hng cho HS: t ng thng cú hai nột ngha c bn l ngha s
ch (i tng m t biu th) v ngha s dng (thỏi ca ngi s dng i vi
t ng). Chng hn nh ngha s ch ca t cht chớnh l s chm dt cỏc hot

ng ca mt sinh vt hay ngng vnh vin mi hot ng sng (khụng th phc
hi) ca mt c th1. Cỏc t nh v t, b quờn i tuy cựng chung ngha s ch
vi cht nhng li khỏc v ý ngha s dng. V t, b quờn i th hin cm xỳc
trõn trng, thỏi bỡnh thn, nh nhng khi núi v cỏi cht. Nh vy, cú th tm
xem, khi núi n ngha en ca t ng cn chỳ ý n ngha s ch v sc thỏi biu
cm.
hiu rừ lp ngha th nht ca t ng, cú th so sỏnh vi cỏc t ng khỏc
gn ngha thy c giỏ tr ca chỳng trong ng cnh nht nh. Chng hn, cú
th xem xột cõu th sau:
1

/>
- 11 -


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

T y trong tụi bng nng h
Khi so sỏnh v mt ý ngha, t y cú khỏc so vi lỳc y, khi yT y dựng
ch thi gian cú im bt u nhng khụng cú im cui, ngc li, lỳc y hay
khi y ch dựng ch thi on ngn ngi, cú bt u, cú kt thỳc. Nh vy khi T
Hu núi T y trong tụi bng nng h, ú l mt li hn th thy chung st son
ca nh th vi ng cho n ht cuc i
Hay nh trong Truyn Kiu, Nguyn Du ó vit Chộn mi phi ngm b
hũn rỏo ngay. So vi cỏc t cn, ung, nut..., t rỏo cú kh nng th hin rừ nht
bn cht nhu nhc, s v ca nhõn vt Thỳc Sinh. Hay trong cõu th Cy em em
cú chu li, t cy so vi nh, mong, van, xin, cu... cú kh nng th hin t nht
tõm tỡnh ca nng Kiu. Nh vy, cy c hiu l nh (ai ú) lm mt vic (no

ú) vi tt c nim tin rng ngi c nh nht nh s chp thun v cũn s lm
rt tt vic ú. iu ny ó cho thy ti nng trong vic s dng ngụn ng ca
Nguyn Du.
2.2.2. Ngha búng / ngha chuyn / ngha liờn tng ca t ng
Cỏc lp ngha sau ngha en ca ca t thụng thng c to ra bi cỏc
phộp tu t t vng. Cú th thy c lp ngha ny qua cỏc ng liu sau :
- n d :
Nghỡn ờm thm thm sng dy
ốn pha bt sỏng nh ngy mai lờn
- Hoỏn d :
o chm a bui phõn li
Mỡnh v rng nỳi nh ai
- Cng iu :
Bc chõn nỏt ỏ muụn tn la bay
- Chuyn i cm giỏc :
Thỏng giờng ngon nh mt cp mụi gn
Núi gim, núi trỏnh :
Anh bn dói du khụng bc na
Gc lờn sỳng m b quờn i
o bo thay chiu anh v t
3. TIP CN TH T GểC NG PHP
Khi xem xột, phõn tớch th cn chỳ ý khai thỏc t gúc t phỏp (lu ý phõn
loi t ng) v cỳ phỏp (cỏc bin phỏp tu t cỳ phỏp, phõn loi cõu...)
3.1. T loi
Trong quỏ trỡnh c hiu mt tỏc phm th vic phõn loi t ng l mt thao
tỏc khỏ quan trng. Cú th kho sỏt cỏc vớ d di õy:
Qu cau nho nh ming tru hụi
- 12 -



Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

Ny ca Xuõn Hng mi qut ri
(Mi tru H Xuõn Hng)
Trong th trung i, vic xng tờn riờng trong th rt him hoi, ph n xng
tờn trong th hu nh khụng cú. Nh vy vic s dng danh t riờng õy ó cho
thy cỏ tớnh, cỏi tụi ca H Xuõn Hng. õy cng l c trng phong cỏch th
ca n s.
Hay trong bi th Chiu ti (H Chớ Minh), cõu th th nht Quyn iu
quy lõm tm tỳc th gm 7 ch ó cú n 4 ng t quyn, quy, tm, tỳc . iu ú
ó th hin phong cỏch th ca H Chớ Minh : Hỡnh tng th luụn cú s vn ng
hng v s sng, ỏnh sỏng
Trong bi th Vi vng, cỏc t lỏy ch mc cao ó gúp phn th hin
phong cỏch th Xuõn Diu : hn th rt mc yờu i, rt thit tha vi cuc sng
Ta mun ụm
C s sng mi bt u mn mn
Cho chnh choỏng mựi hng
Cho ó y ỏnh sỏng
Cho no nờ thanh sc ca thi ti
3.2. Cỏc bin phỏp tu t cỳ phỏp: phộp i, ip, o, lit kờ, v tỏc dng ca
chỳng.
GV v HS ó c kho sỏt mt s vớ d v cỏc bin phỏp tu t cỳ phỏp qua
bi Thc hnh mt s phộp tu t cỳ phỏp (SGK Ng vn 12, tp 1). Cn nhn
din v ch ra tỏc dng ca cỏc bin phỏp ny. Chng hn:
- Phộp i lp ch cỏi tng th, tuyt i:
ễi con súng ngy xa
V ngy sau vn th
Con súng di lũng sõu

Con súng trờn mt nc
- Phộp lp nhm mc ớch nhn mnh:
Nh sao lp hc i t
ng khuya uc sỏng nhng gi liờn hoan
Nh sao ngy thỏng c quan
Gian nan i vn ca vang nỳi ốo
Nh sao ting mừ rng chiu
Chy ờm nn ci u u sui xa
Tri xanh õy l ca chỳng ta
Nỳi rng õy l ca chỳng ta
Nhng cỏnh ng thm mỏt
Nhng ng ng bỏt ngỏt
Nhng dũng sụng nng phự sa
- o trt t cỳ phỏp nhn mnh tỡnh th ca i tng:
Ci mt cnh khụ lc my dũng
- 13 -


Linh ThÞ Ngäc Th¹ch

Vµi kinh nghiÖm tiÕp cËn th¬

- Trật tự từ trong câu thơ, trật tự các câu thơ cũng có giá trị biểu đạt nhất định:
Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Quy luật vận động của những con sóng cũng là khát vọng của nhân loại trong tình
yêu. Sóng dù có dữ dội, ồn ào nhưng đến cuối cũng vẫn xô về phía dịu êm, lặng lẽ.
Tình yêu dù có trải qua bao bão táp phong ba rồi cũng sẽ đến lúc cập bến bình
yên.Thử đổi lại trật tự sắp xếp các từ ngữ thành “dịu êm và dữ dội – lặng lẽ vào ồn
ào”, ý nghĩa câu thơ sẽ có sự thay đổi, thiếu đi sự ý vị, tinh tế… Hay như trật tự

trong hai câu thơ dưới đây:
Xuân đi trăm hoa rụng
Xuân đến trăm hoa tươi
Nói xuân đi trước, xuân đến sau, điều đó cho thấy cái nhìn lạc quan về đời sống
của nhà thơ.
- Nhịp thơ cũng có giá trị biểu đạt. Chẳng hạn như các câu thơ sau:
Mắt đen tròn/ (thương/ thương quá đi thôi).
Nếu câu thơ ngắt nhịp 3/5 mức độ cảm xúc sẽ giảm đi rất nhiều. Hay cách ngắt
nhịp phá cách trong câu thơ lục bát dưới đây đã đem đến một cách biểu đạt mới:
Non cao tuổi /vẫn chưa già
Nhịp thơ còn có thể mang tính tạo hình:
Ngàn thước lên cao/ ngàn thước xuống
3.3. Kiểu câu
Câu có thể phân loại căn cứ vào cấu trúc ngữ pháp hay mục đích nói. Câu
hỏi tu từ thường dùng để bộc lộ cảm xúc:
Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Một số trường hợp cấu trúc ngữ pháp của câu không thể phân định rõ ràng,
việc xác định vai trò ngữ pháp khác nhau có thể dẫn đến những cách hiểu khác
nhau, tạo tính đa nghĩa trong thơ. Có trường hợp, mục đích nói không trùng khớp
với dấu hiệu phân loại câu theo mục đích nói (đặc biệt là các câu hỏi tu từ dùng
bộc lộ cảm xúc) như câu thơ dưới đây:
Ai biết tình ai có đậm đà?

- 14 -


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ


Qua quỏ trỡnh ging dy th, ngi vit ó rỳt ra nhng kinh nghim núi trờn
v ng dng vo thc tin tỡm hiu th. Di õy l vớ d minh ha:
: Phõn tớch on th sau:
Sụng Sụng Mó xa ri Tõy tin i!
Nh v rng nỳi, nh chi vi
Si Khao sng lp on quõn mi
Mng Lỏt hoa v trong ờm hi
Dc lờn khỳc khuu dc thm thm
Heo hỳt cn mõy, sỳng ngi tri
Ngn thc lờn cao, ngn thc xung
Nh ai Pha Luụng ma xa khi
Anh bn dói du khụng bc na
Gc lờn sỳng m b quờn i!
Chiu chiu oai linh thỏc gm thột
ờm ờm Mng Hch cp trờu ngi
Nh ụi Tõy tin cm lờn khúi
Mai Chõu mựa em thm np xụi
(Tõy Tin Quang Dng)
Nh vy, khi xem xột on th t ba gúc ; ng õm, ng phỏp, ng ngha,
ta thy on th núi trờn tp trung khc ha mt thiờn nhiờn Tõy Bc hựng v,
hoang s, d di v nhng cuc hnh quõn gian kh ca on quõn Tõy Tin, c
th hin qua nhng ni dung c th sau:
- Li gi Tõy Tin dt bng ni nh (2 cõu u)
+ Sụng Mó: mch ngun ca s sng, chy sut theo cỏc chng hnh trỡnh ca
on quõn Tõy Tin; l chng nhõn lch s, gn bú vi lớnh Tõy Tin, chng kin
nim vui ni bun, ghi du nhng chin cụng, c nhng mt mỏt, hi sinh
+ Xa ri: cm xỳc nui tic, lu luyn, bõng khuõng
+ Tõy Tin i: li gi tha thit, yờu thng, trỡu mn, trong lũng nh th, Tõy
Tin khụng ch l tờn gi ca mt n v quõn i m nh mt thc th sinh ng,

cú tri giỏc, cú cm xỳc
+ Cõu th s dng rt nhiu õm tit m to d õm vang vng. Li gi vng
qua khụng gian thi gian di vo quỏ kh, di vo min thm sõu kớ c.
+ Nh c lp li 2 ln nhn mnh khc sõu ni nim ca nh th
+ Nh chi vi: ni nh vụ hỡnh, vụ nh, l lng gia thinh khụng, lm cho
lũng ngi day dt, hoang mang nh mt i im ta
- Thiờn nhiờn Tõy Bc hựng v, hoang s, d di
* Khớ hu khc nghit: Cú nhng con ng hnh quõn chỡm lp trong mt mự
sng lnh (Si Khao ờm hi)
* a hỡnh him tr, cheo leo (Dc lờn khỳc khuu ma xa khi)
+ Hng lot a danh tờn t l (Si Khao, Mng Lỏt, Pha Luụng, Mng
Hch) õm iu ca nhng cỏi tờn riờng ny cng trỳc trc, gi n tng v mt
min xa l, hoang vu
+ Dc lp 2 ln nh to hỡnh mt khung cnh nỳi non trựng ip
- 15 -


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

+ Cỏc t lỏy giu sc to hỡnh (khỳc khuu: gp khỳc t ngt, gp hp;
thm thm: sõu, hp, õm u, lnh lo; heo hỳt: tha, vng, lnh lo, õm u)
+ Cn mõy: mõy ni thnh cn, to hỡnh cao ca nỳi, nỳi vn n tn tri
mõy, mõy s xung mt t.
+ Sỳng ngi tri l mt cỏch núi nhõn húa, rt hiu qu trong vic to hỡnh
cao ca dc nỳi: nỳi cao gn chm n mõy tri, khong cỏch vi bu tri ch
trong tm mi sỳng.
+ Cỏch ngt nhp l (4/3) truyn thng ca th th by ch õy cũn m
nhim thờm mt chc nng c bit cho th: chc nng to hỡnh. Nhng cõu th

nh Dc lờn khỳc khuu dc thm thm; Ngn thc lờn cao ngn thc xung
mang m cht hi ha vi nhng ng nột rn ri, gúc cnh.
+ Ba cõu th Dc lờn ngn thc xung c kt cu bng rt nhiu thanh
trc, nhiu ph õm cui l õm tc gúp phn khc ha mt thiờn nhiờm Tõy Bc trc
tr, him nguy. Cõu th c lờn nghe nhc nhn nh ting th nng nhc ca
ngi lớnh trờn ng hnh quõn Tõy Tin (Nguyn ng Mnh)
+ Ngc li cõu th Nh ai Pha Luụng ma xa khi s dng ton b cỏc thanh
bng v rt nhiu õm tit m ó lm du i nhng ng nột sc cnh ca bc ha
thiờn nhiờn min Tõy Bc t quc. Ngi c dng nh cng cm nhn c
cm giỏc nh nhng, khoan khoỏi ca nhng ngi lớnh Tõy Tin sau mt chng
ng vt nỳi qua ốo, ng trờn nh nỳi, tm mt tri ra bn b, ngm nhỡn
nhng bn lng n hin trong mn ma
* Thi gian c o m bng nhng him ha ỏng s
+ V hoang s d di ca thiờn nhiờn Tõy Bc õu ch tri rng, ngp trn
trong khụng gian m cũn c o m qua thi gian. Thiờn nhiờn Tõy Bc õu ch
cú a hỡnh trc tr, gian lao m mi thi khc u n cha nhng mi e da,
nhng him nguy bt ng (Chiu chiucp trờu ngi)

Chiu chiu, ờm ờm: thi gian bt chng, vụ nh

Oai linh thỏc gm thột, cp trờu ngi: thanh õm d di, mi him nguy
cht ngi
* Cnh tng m m sau nhng cuc hnh quõn (Nh ụi thm np xụi).
+ Cm lờn khúi, thm np xụi: gi cnh tng thõn thng, m cỳng ca gia
ỡnh.
+ on th u m ra bng ni nh v kt li cng bng ni nh. Ni nh nh
cun xoỏy, ong y trong hn ngi nay ó ri xa.
+ Hai cõu cui ca on th ny em n cm giỏc yờn bỡnh, thanh thn, th
hin tinh thn lc quan ca ngi lớnh.
- Hỡnh nh ngi lớnh Tõy Tin

+ Min khụng gian Tõy Bc hoang s d di c ngm nhỡn bng con mt
ca ngi ngh s chin s, khụng vng chỳt cm giỏc chỏn nn, bi thng m
trỏi li l mt cnh tng p, hựng v, nhiu th thỏch.
+ Cm quan y cũn cho thy ngh lc kiờn cng, ý chớ st ỏ ca nhng
ngi lớnh trong nhng cuc hnh quõn v quc v i.
+ Nhng nhc nhn gian kh khụng lm khut lp i tõm hn lóng mn, a
tỡnh ca ngi lớnh (hoa v trong ờm hi, mựa em)
- 16 -


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

+ Thiờn nhiờn khc nghit ụi khi cũn c nhỡn bng con mt tinh nghch,
tỏo bo ca nhng chng trai H Ni: sỳng ngi tri, cp trờu ngi.
+ Min Tõy Bc t quc cng l ni ghi du nhng mt mỏt, hi sinh. Nhng s
hi sinh y khụng chỳt bi thng m trỏi li rt nh nhng, thanh thn: ch l dói
du khụng bc na / gc lờn sỳng m b quờn i
+ Sau nhng him nguy gian khú, vt qua th thỏch khc lit ni rng sõu
nỳi thm, ngi lớnh Tõy Tin vn chỏy bng mt khỏt vng v cuc sng gian
ỡnh yờn bỡnh, m m (Nh ụi thm np xụi)
4. MT S LU í
Thao tỏc phõn tớch phi gn lin vi tng hp khỏi quỏt ni dung, t
tng, giỏ tr ca bi th hay on th.
Trờn c s phõn tớch th trờn c s ng õm, ng ngha, cỳ phỏp, ngi
tip cn th cn lu ý trc ht kt hp thao tỏc lp lun so sỏnh, cú th nhn
din y ton din v i tng.

- 17 -



Linh ThÞ Ngäc Th¹ch

Vµi kinh nghiÖm tiÕp cËn th¬

KẾT LUẬN
Việc tiếp cận thơ ca đòi hỏi phải có phương pháp phù hợp cho cả đối tượng
giáo viên và học sinh. Chất liệu của thi ca là ngôn ngữ, do đó, nhận định một tác
phẩm thơ trên góc độ ngôn ngữ học là điều cần thiết.
Qua quá trình áp dụng kinh nghiệm nói trên, người viết đã tiếp cận tốt hơn
đối với thể loại thơ, từ đó có cách giảng dạy logic, khoa học, học sinh hiểu bài,
nắm vững kiến thức, định hình được kĩ năng làm văn.
Kinh nghiệm nói trên đã được ứng dụng qua thực tiễn giảng dạy và phát huy
hiệu quả đối với cả việc dạy và học. Điều này cho thấy cần phải có kiến thức đầy
đủ, chuẩn xác về ngôn ngữ học và tư duy logic chặt chẽ trong quá trình nghiên cứu
văn học.

- 18 -


Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

T LIU THAM KHO
1. Ferdinand de Saussure, Giỏo trỡnh ngụn ng hc i cng, NXB Khoa hc
xó hi H Ni, 1973.
2. Phan Trng Lun Trng Dnh Nguyn Thanh Hựng Trn Th Phit,
Phng phỏp dy hc vn, NXB i hc quc gia H Ni, 1998.

3. Phan Trng Lun Trng Dnh, Phng phỏp dy hc vn, Tp 1, NXB
i hc S phm, 2004.
4. Trn Hong, Giỏo trỡnh ng phỏp ting Vit. HSP TP.HCM, 2006.
5. Ti liu tham kho v Ng phỏp ting Vit, HSP TP.HCM, 2004.
6. Phan Trng Lun Bựi Minh c Kim Hi Bựi Minh Toỏn, Thit k
bi hc Ng vn 11, tp 1, NXB Giỏo dc, 2009.
7. Phan Trng Lun Bựi Minh c Kim Hi Bựi Minh Toỏn, Thit k
bi hc Ng vn 11, tp 2, NXB Giỏo dc, 2009.
8. Phan Trng Lun Bựi Minh c Nguyn Th Ngõn Hoa Phm Th Thu
Hng Bựi Minh Toỏn, Thit k bi hc Ng vn 12, tp 1, NXB Giỏo dc,
2009.
9. Phan Trng Lun Bựi Minh c Nguyn Th Ngõn Hoa Phm Th Thu
Hng Bựi Minh Toỏn, Thit k bi hc Ng vn 12, tp 2, NXB Giỏo dc,
2010.
10. D Ngc Ngõn, Giỏo trỡnh ng phỏp ting Vit (Phn t loi), H SP
TP.HCM, 2002.
11. Hong Dng Bựi Mnh Hựng, Giỏo trỡnh dn lun ngụn ng hc, NXB
HSP, 2007.
12. on Thin Thut, Ng õm hc ting Vit, NXB HQG HN, 2007.
13. Nguyn Thin Giỏp, T vng hc ting Vit, NXB Giỏo dc, 2003.
14. Dip Quang Ban, Ng phỏp ting Vit, tp 1, NXB Giỏo dc, 2005.
15. Dip Quang Ban, Ng phỏp ting Vit, tp 2, NXB Giỏo dc, 2005.
16. Lờ Th Ba, Chuyờn dy hc Ng vn 12 : Tõy Tin, NXB Giỏo dc Vit
Nam, 2009.
17. Hong Dc, Chuyờn dy hc Ng vn 12 : Súng, NXB Giỏo dc, 2009.
NGI THC HIN

- 19 -



Linh Thị Ngọc Thạch

Vài kinh nghiệm tiếp cận thơ

S GD&T NG NAI
n v .....................................

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
................................, ngy

thỏng

nm

PHIU NHN XẫT, NH GI SNG KIN KINH NGHIM
Nm hc: .....................................


Tờn sỏng kin kinh nghim: ..............................................................................................
...............................................................................................................................................

H v tờn tỏc gi: .................................................... n v (T):.....................................
Lnh vc:
Qun lý giỏo dc



Phng phỏp dy hc b mụn: ...........................


Phng phỏp giỏo dc



Lnh vc khỏc: ....................................................

1. Tớnh mi
- Cú gii phỏp hon ton mi



- Cú gii phỏp ci tin, i mi t gii phỏp ó cú



2. Hiu qu
- Hon ton mi v ó trin khai ỏp dng trong ton ngnh cú hiu qu cao
- Cú tớnh ci tin hoc i mi t nhng gii phỏp ó cú v ó trin khai ỏp
dng trong ton ngnh cú hiu qu cao
- Hon ton mi v ó trin khai ỏp dng ti n v cú hiu qu cao
- Cú tớnh ci tin hoc i mi t nhng gii phỏp ó cú v ó trin khai ỏp
dng ti n v cú hiu qu
3. Kh nng ỏp dng
- Cung cp c cỏc lun c khoa hc cho vic hoch nh ng li, chớnh
sỏch:
Tt
Khỏ
t
- a ra cỏc gii phỏp khuyn ngh cú kh nng ng dng thc tin, d thc
hin v d i vo cuc sng: Tt

Khỏ
t
- ó c ỏp dng trong thc t t hiu qu hoc cú kh nng ỏp dng t
hiu qu trong phm vi rng: Tt
Khỏ
t
XC NHN CA T CHUYấN MễN
(Ký tờn v ghi rừ h tờn)

- 20 -

TH TRNG N V
(Ký tờn, ghi rừ h tờn v úng
du)



×