Xác suất
Chương 1: Biến cố và xác suất
Công thức cộng: P(A+B) = P(A) + P(B) – P(AB)
Công thức nhân: P(AB) = P(A).P(B/A)
n
P( A) = ∑ P( H i ).P( A / H i )
i =1
Công thức xác suất đầy đủ:
P( H i / A) =
Công thức Bayes:
P ( H i ).P ( A / H i )
P ( A)
Chương 2: Biến ngẫu nhiên
F(x) = P(X1 – F(a)
P (a < x < b) = F(b) – F(a); P (x
F(x) là hàm liên tục trên R
+∞
∫
−∞
b
f ( x) = ∫ f ( x) = 1
a
( với x không thuộc đoạn a,b thì f(x) = 0 )
n
E ( X ) = ∑ xi pi
Kì vọng: Cho bảng:
Phương sai:
i =1
E( X ) =
+∞
∫ xf ( x)
−∞
Cho hàm:
V ( X ) = E ( X 2 ) − [ E ( X )]2
σ = V (X )
Độ lệch chuẩn:
Chương 3: Quy luật phân phối xác suất
1.Quy luật không – một – A(P): E = p; V = pq;
σ = pq
2.Quy luật nhị thức – B(n,p): E = np; V = npq = np(1-p)
+∞
)=
P (λ )
3.Quy luật Poisson –
:E=V=
λ
npq
4. Quy luật siêu bội M(N,n): E = np; V=
5. Quy luật phân phối đều U(a,b)
: E=
E (λ )
6. Quy luật phân phối lũy thừa
: : E=
N (µ ,σ 2 )
7. Quy luật phân phối chuẩn
P(a < x < b) = φ0 (
a+b
2
: E=
N −n
N −n
= np (1 − p )
N −1
N −1
,V=
1
λ
µ
( a − b) 2
12
, V=
, V=
b−µ
a−µ
) − φ0 (
)
σ
σ
φ0 (a) = −φ0 (−a )
( phụ lục 5 )
8. Quy luật khi bình phương
χ 2 ( n)
9. Quy luật Student T(n): E=0, V=
: E=n, V=2n
n
n−2
Chương 4: Biến ngẫu nhiên 2 chiều
( chắc không có đâu )
m
P( xi ) = ∑ P ( xi , y j )
j =1
F ( x, y ) = P ( X < x , Y < y )
f(x,y)=F”(x,y)
n
P ( y j ) = ∑ P ( xi , y j )
i =1
1
λ2
σ2
Thống kê
1
( n1 X 1 + n2 X 2 + ... + nk X k )
n
X=
Trung bình mẫu:
Phương sai mẫu
S
S2 =
2
:
Phương sai tổng thể
S *2
2
1
( n1 X 12 + n2 X 2 2 + ... + nk X k 2 − nX )
n −1
S *2 =
:
1 k
∑ ( X i − m )2
n i =1
(
m
là trung bình tổng thể )
I. Ước lượng tham số:
1.Ước lượng kỳ vọng:
1.1: Đã biết
σ
X−
2
:
σ
σ
uα /2 < µ < X +
uα /2
n
n
µ
Ước lượng với chặn trên (tối đa):
X−
Ước lượng với chặn dưới (tối thiểu):
ε=
Độ chính xác:
(phụ lục 5)
σ
uα
n
σ
uα < µ
n
σ
uα /2
n
I = 2ε =
2σ
uα /2
n
Khoảng tin cậy:
1.2: Chưa biết
Với
Với
X−
n ≥ 30
σ2
s
s
uα /2 < µ < X +
uα /2
n
n
:
n < 30
P( X −
:
S n −1
S n −1
tα /2 < µ < X +
tα /2 ) = 1 − α
n
n
(phụ lục 8)
1.3: Hiệu 2 kỳ vọng:
σ 12 σ 2 2
σ 12 σ 2 2
X1 − X 2 −
+
.uα /2 < µ1 − µ2 < X 1 − X 2 +
+
.uα /2
n1
n2
n1
n2
2. Ước lượng phương sai
2.1: Đã biết
µ
2.2: Chưa biết
:
µ
σ2
nS *2
nS *2
2
< σ < 2( n )
χα2(/2n )
χ1−α /2
:
(phụ lục 7)
(n − 1) S 2
(n − 1) S 2
2
<
σ
<
χα2(/2n −1)
χ12(−αn −/21)
S12 ( n2 −1,n1 −1) σ 12 S12 ( n2 −1,n1 −1)
f1−α /2
< 2 < 2 fα /2
S22
σ2
S2
2.3: Ước lượng tỉ số 2 phương sai:
3. Ước lượng tần suất
f−
p
f (1 − f )
:
II. Kiểm định giả thuyết
1.Kiểm định kỳ vọng:
a) Biết phương sai
σ2
:
X − µ0
σ/ n
Wα = { z > uα /2 }
Đối thuyết hai phía:
Đối thuyết bên trái:
z=
Wα = {z < −uα }
Đối thuyết bên phải:
Wα = {z > uα }
b) Chưa biết phương sai
σ2
:
n
uα /2 < p < f +
(phụ lục 9)
f (1 − f )
n
uα /2
z=
n > 30
: Giống trên,
Nếu
Nếu
( X − µ0 ) n
s
n ≤ 30
z=
:
( X − µ0 ) n
s
Wα = { t > tαn −/21}
Đối thuyết hai phía:
Đối thuyết bên trái:
Wα = {t < −tαn −1}
Đối thuyết bên phải:
Wα = {t > tαn −1}
Z0 =
c) So sánh 2 kì vọng:
Đối thuyết 2 phía:
X − Y − ( µ1 − µ2 )
σ 12 σ 22
+
n
m
Wα = { Z 0 > tα /2 }
Đối thuyết bên trái:
Wα = {Z 0 < −tα }
Wα = {Z 0 > tα }
Đối thuyết bên phải:
2.
g=
Kiểm
f − p0
p0 (1 − p0 )
n
định
Đối thuyết 2 phía:
tỉ
lệ:
g=
3. Kiểm định phương sai:
Wα = { g > tα /2 }
Đối thuyết bên trái:
Đối thuyết 2 phía:
Wα = {g < χ12(−αn −/ 21) ; g > χα2(/2n −1) }
σ 2 < σ 02
Wα = {g < −tα }
Đối thuyết bên trái
Wα = {g > tα }
Đối thuyết bên phải
Đối thuyết bên phải:
( n − 1) s 2
σ 02
σ > σ0
2
Wα = {g < χ12(−αn −1) }
:
2
:
Wα = {g > χαn −1}
g=
4. So sánh 2 phương sai:
σ 12 ≠ σ 2 2
Đối thuyết hai phía
Đối thuyết bên phải
:
s12
s2 2
(
s1 > s2
)
Wα = { g < f1(−mα−/21,n −1) ; g > fα(/2m −1,n −1) }
σ 12 > σ 2 2 : Wα = {g > fα( m−1,n −1) }
(phụ lục 9)