Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
1
1.1.
GVHD: Trần Kiến Tường
KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH
Giới thiệu công trình:
Tên công trình
:
Cao ốc văn phòng
Vị trí công trình :
Công trình được xây dựng tại khu đất nằm trên đường
Nguyễn Trãi – P.14 – Q.5 - TP.Hồ Chí Minh.
Mặt trước công trình là trục đường Nguyễn Trãi rộng khoảng 6m.Mặt sau và mặt bên
hông trái giáp với các công trình thấp tầng xung quanh.Mặt bên hông phải công trình
là hẻm rộng khoảng 5m.
Quy mô công trình:
Công trình được xây dựng trên khu đất có diện tích 475.86m2
Tổng diện tích sàn xây dựng là 4436.77m2.
Công trình có tổng số tầng là 12 gồm: 2 tầng hầm, 1 trệt, 1 lửng, 8 tầng nổi, 1 sân
thượng và 1 mái (đồ án thực hiện cho phần thân).
1.2.
Đặc điểm công trình:
1.2.1. Kiến trúc.
Mặt bằng công trình có dạng gần như là hình chữ nhật, chiều dài 26.85 m, chiều
rộng 16 m, sàn tầng trệt nằm ở +1.800, mặt sàn hầm 2 ở -3.400m, mặt sàn hầm 1 ở
-0.800m, chiều cao công trình tính từ cốt ±0.000m đến mái là +37.800m.
1.2.2. Kết cấu.
Giải pháp kết cấu chính của công trình là kết cấu khung chịu lực, sàn có dầm.
Vật liệu: +Bê tông:kết cấu đá 1x2, mác 350. Độ sụt của bê tông tại vị trí bơm
:SN=12÷17cm
+Thép AII⌀ ≥ 10: fy 2800 kg/cm2
+Thép AI⌀< 10: fy 2200 kg/cm2
+Tường bao che xây bằng gạch ống dày 200mm, tường ngăn xây bằng gạch ống
dày 100mm.
1
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
Chiều dài lớp bê tông bảo vệ cốt thép:
+Cấu kiện tiếp xúc với đất
Sàn
Cột, dầm
Tường chắn
Đài cọc
Cọc nhồi
Tường vây
35mm
50mm
35mm
50mm
50mm
35mm
+Cấu kiện không tiếp
xúc với đất
Sàn
Dầm
Cột
Vách, lõi cứng
10mm
25mm
25mm
20mm
1.3.
Điều kiện thi công:
1.3.1. Tình hình cung ứng vật liệu:
Công trình được xây dựng trong thành phố nên việc cung ứng vật tư dễ dàng và
đảm bảo về mặt chất lượng và số lượng.
1.3.2. Máy móc và thiết bị thi công:
Có rất nhiều công ty cho thuê các thiết bị máy móc phục vụ cho thi công.Bên cạnh
đó có nhiều loại và số lượng để ta chọn cho phù hợp với quy mô công trình. Một
số máy cần thiết phục vụ cho công tác thi công phần thân công trình:
- Máy thủy bình: đo độ cao.
- Máy vận thăng: vận chuyển con người và vật liệu lên cao.
- Cần trục tháp : vận chuyển vật liệu, tham gia vào đổ bê tông cột, sê nô theo bán
kính hoạt động của cần trục.
- Xe ô tô vận chuyển: vận chuyển đất ra khỏi công trường, chuyên chở vật liệu
cần thiết.
- Máy bơm bê tông : bơm bê tông theo phương đứng và ngang công trình
- Xe chở bê tông tươi.
- Các loại đầm : đầm dùi và đầm bàn.
- Máy phát điện dự phòng.
- Máy cắt, kéo, uốn thép phục vụ công tác cốt thép
- Máy cắt gạch.
Và một số máy móc, thiết bị phương tiện phục vụ cho thi công công trình và
công trường như dàn giáo, cây chống, coppha, các loại ốc vít, khóa liên kết,
dây neo và các thiết bị phục vụ cho an toàn lao động.
1.4.
Nguồn nhân công thi công:
Ngoài nguồn nhân công chính có sẵn trong các tổ đội thi công, thì vẫn phải thuê
thêm nguồn nhân công từ bên ngoài. Vì vậy việc lựa chọn công nhân phục vụ cho
việc thi công công trình là phải lựa chọn công nhân đủ trình độ và tay nghề, bên
2
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
cạnh đó ta cũng tổ chức các lớp huấn luyện về an toàn lao động cho công nhân
trong công trình.
1.5.
Nguồn nước xây dựng:
Nước dùng trong công trường được thiết kế từ hệ thống cấp nước của thành phố
và đàm bảo lưu lượng cần thiết trong suốt quá trình sử dụng.Chính vì vậy, ta sử
dụng bể chứa nước dự trữ để dự phòng xảy ra trường hợp thiếu nước phục vụ cho
công trình.
1.6.
Nguồn điện xây dựng:
Công trình được xây dựng trong khu đô thị, do đó nguồn điện chính sử dụng trong
công trình lấy từ mạng lưới điện quốc gia và đảm bảo cung cấp liên tục cho công
trường.
Tuy nhiên, bên cạnh đó, công trường còn được trang bị them một máy phát điện
riêng để đảm bảo nguồn điện luôn ổn định và liên tục cho công trường khi nguồn
điện từ lưới điện quốc gia gặp sự cố.
1.7.
Giao thông tới công trình:
Công trình nằm trong thành phố và gần mặt đường nên việc vận chuyển vật tư
được dễ dàng. Bên cạnh đó các xe vận chuyển cần phải có thiết bị che chắn vật
liệu trên xe nhằm tránh rơi vãi vật liệu trên dường vận chuyển.
1.8.
Thiết bị an toàn lao động:
Cung cấp đầy đủ các dụng cụ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc tại công
trường. Đồng thời cũng cung cấp tài liệu và kiến thức về an toàn lao động cho
công nhân, qua đó giúp nâng cao ý thức chấp hành nghiêm chỉnh nội qui an toàn
lao động tại công trường.
1.9.
Nhận xét:
Với những đặc điểm của công trình và điều kiện thi công như trên, việc thi công
công trình có những thuận lợi và khó khăn nhất định. Nhưng chúng ta có nhiều
thận lợi hơn bất lợi, dựa vào các đặc điểm và điều kiện trên, ta chọn biện pháp thi
công thủ công kết hợp với cơ giới hóa để tổ chức xây dựng công trình.
2
2.1.
LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
Phân đợt, phân đoạn thi công:
3
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
Việc phân đoạn được thực hiện trên các nguyên tác sau:
+Phải đảm bảo khối lượng lao động trong mỗi khu vực phải thích ứng với 1 ca làm việc
của 1 tổ đội , đặc biệt là công tác bê tông ( số lượng công nhân và khả năng của máy móc
phải đủ để đáp ứng cho các công tác trên một khu vực được tiến hành liên tục và không
ngừng nghỉ )
+Mạch ngừng phân đoạn phải được đặt ở những vị trí có nội lực nhỏ ( Q nhỏ ) hay khe
nhiệt độ. Khi hướng đổ bê tông song song với dầm chính thì vị trí mạch ngừng
+ Chênh lệch khối lượng công việc giữa các phân khu không quá 20% để tổ chức thi
công dây chuyền và chuyên môn hóa.
2.1.1. Phần đợt
Mỗi tầng chia làm 2 phân đợt là:
+ Cột
+ Dầm
Tổng cộng, phần thân công trình được thi công thành 22 đợt theo chia chiều cao công
trình.
Phân chia các phân đợt cụ thể như sau:
Phân
đợt
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết cấu
Cột tầng trệt
Dầm sàn tầng lửng
Cột tầng lửng
Dầm sàn tầng 1
Cột tầng 1
Dầm sàn tầng 2
Cột tầng 2
Dầm sàn tầng 3
Phân
đợt
9
10
11
12
13
14
15
16
Kết cấu
Cột tầng 3
Dầm sàn tầng 4
Cột tầng 4
Dầm sàn tầng 5
Cột tầng 5
Dầm sàn tầng 6
Cột tầng 6
Dầm sàn tầng 7
Phân
đợt
17
18
19
20
21
22
Kết cấu
Cột tầng 7
Dầm sàn tầng 8
Cột tầng 8
Dầm sàn tầng thượng
Cột tầng thượng
Dầm sàn mái
4
Thuyết minh đồ án tổ chức thi cơng
GVHD: Trần Kiến Tường
3000
3000
3400
3400
3400
3400
3400
3400
3400
3400
3000
3000
200 2800 400 2600 400 3000 400 3000 400 3000 400 3000 400 3000 400 3000 400 3000 400 3000 300 2700 300 2700 300 700
+41.150
MÁI
Đ T 22
Đ T 21
+38.150
SÂN +35.150
THƯNG
Đ T 20
Đ T 19
Đ T 18
Đ T 17
Đ T 16
Đ T 15
Đ T 14
Đ T 13
Đ T 12
Đ T 11
Đ T 10
ĐT 9
ĐT 8
ĐT 7
ĐT 6
ĐT 5
ĐT 4
ĐT 3
ĐT 2
ĐT 1
8000
C
16200
7800
B
400
LẦ U 8 +31.750
LẦ U 7 +28.350
LẦ U 6 +24.950
LẦ U 5 +21.550
LẦ U 4 +18.150
LẦ U 3 +14.750
LẦ U 2 +11.350
LẦ U 1
LỬ NG
TRỆT
+7.950
+4.950
+1.950
+0.950
A
PHÂN ĐT ĐỔ BÊ TÔNG
TỈ LỆ 1:200
5
Thuyết minh đồ án tổ chức thi cơng
GVHD: Trần Kiến Tường
Phân đoạn:
Vì khối lượng thi cơng trong mỗi phân đợt khơng q lớn nên mỗi phân đợt được
chia làm một hoặc 2 phân đoạn có khối lượng tương đương như nhau.
+u cầu kỷ thuật:Phải có mạch ngừng để chống co ngót và gây nứt trong bê
tơng, phải thi cơng đúc bê tơng dầm sàn rồi mới đúc cột tầng trên để bê tơng dầm
sàn khơng bị phình trồi lên, phân đoạn khi thi cơng đúc bê tơng khối lớn.
+u cầu tổ chức: Khối lượng bê tơng trong một phân đoạn phải tương ứng với
năng suất của máy trộn, vận chuyển bê tơng.
+Ngun lý bố trí mạch ngừng:Mạch ngừng cho dầm sàn phải ở khoảng 1/3
nhịp….
Phân chia phân đoạn cụ thể như sau:
15650
4000
7150
2000
6700
7000
400
2500
13700
15800
7800
A
PHÂN ĐOẠN 2
B
2000 1200
4800
PHÂN ĐOẠN 1
2500
4000
7150
8700
5000
C
2000
29350
1
1'
2
3
3'
4
MẶT BẰNG PHÂN ĐOẠN CỦA PHÂN ĐOẠN 1
TỈ LỆ 1:200
6
Thuyết minh đồ án tổ chức thi cơng
GVHD: Trần Kiến Tường
13150
13700
7150
2000
6700
4000
3000
400
4000
7800
A
PHÂN ĐOẠN 2
B
2000 1200
4800
15800
PHÂN ĐOẠN 1
2500
4000
7150
8700
5000
C
2000
29350
1
1'
2
3
3'
4
MẶT BẰNG PHÂN ĐOẠN CỦA PHÂN ĐT 2-3
TỈ LỆ 1:200
7150
2000
6700
5000
2000 1400
400
4000
7800
A
PHÂN ĐOẠN 2
16200
PHÂN ĐOẠN 1
900 2300
4800
B
4000
7150
8700
5000
C
2000 1400
26850
1
1'
2
3
3'
4
MẶT BẰNG PHÂN ĐOẠN CỦA PHÂN ĐT 4-19
7
Thuyết minh đồ án tổ chức thi cơng
GVHD: Trần Kiến Tường
13150
10200
7150
2000
6700
3500
400
4000
7800
A
PHÂN ĐOẠN 2
B
2000
6000
16200
PHÂN ĐOẠN 1
4000
7150
8700
3500
C
1500 2000 1400
26850
1
1'
2
3
3'
4
MẶT BẰNG PHÂN ĐOẠN CỦA PHÂN ĐT 20
TỈ LỆ 1:200
10150
6150
1000
8700
1500
400
4000
11200
7800
A
B
8000
16200
1 PHÂN ĐOẠN
4000
7150
8700
5000
2000 1400
C
26850
1
1'
2
3
3'
4
MẶT BẰNG PHÂN ĐOẠN CỦA PHÂN ĐT 21-22
TỈ LỆ 1:200
2.1.2. Phần hồn thiện:
8
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
2.2.
GVHD: Trần Kiến Tường
Mỗi tầng là 1 phân đợt, mỗi phân đợt có 2 phân đoạn (trừ tầng thượng là một
phân đợt)
Xác định các công tác.
*Biện pháp thi công:
+ Phương pháp đổ bê tông toàn khối là: Cột trước, toàn khối dầm sàn sau vì không đỏi
hỏi độ liền khối quá cao, chỉ cần đảm bảo độ cứng theo phương ngang và Phù hợp với
khả năng thi công và yêu cầu thời gian, kết cấu công trình.
Vì nếu chọn cách đổ bê tông toàn khối cột dầm sàn thi sẽ gặp khó khăn trong công tác
vàn khuôn giàn giáo, công tác cốp thép , đầm, yêu cầu về chất lượng bê tông. Nếu chọn
cách để từng phần, cột trước, rồi đến dầm, cuối cùng mới thi công sàn thì lại không đảm
bảo tính liền khối của dầm sàn, độ cứng theo phương ngang, sẽ làm chậm tiến độ.
+ Biện pháp kỹ thuật bê tông : Sử dụng bê tông thương phẩm có xe vận chuyển đến chân
công trình, sau đó dùng máy bơm để bơm hoặc cần trục tháp đưa lên các vị trí cần đổ.
Chất lượng bê tông được đảm bảo và nhân công phục vụ là ít. Tuy giá thành có cao hơn
nhưng với những ưu điểm đó, ngoài ra đây là công nghệ tiên tiến, đảm bảo vệ sinh môi
trường, hạn chế tiếng ồn và rung động , một điều rất quan trọng.
Mặt khác thi công cột, lõi có khác: do kích thước hẹp (không rộng lớn như dầm
sàn) do đó việc đổ bằng máy bơm là không đảm bảo bởi vì máy bơm đòi hỏi khối lượng
thi công lớn, liên tục. Mà thi công cột lõi có kích thước nhỏ, thời gian đầm lâu... do đó
dùng bê tông thương phẩm do xe chuyên dụng chở đến và đổ vào thùng chứa để cần trục
tháp cẩu lên đổ.
- Dầm sàn được chia làm 2 phân đoạn, sử dụng bê tông thương phẩm, kết hợp với
cần trục tháp thi công .
- Sử dụng bê tông thương phẩm, dùng cần trục tháp đổ bê tông cột ,lõi.
+Phương án cốp pha, giàn giáo:Công tác ván khuôn :Chọn cốp pha gỗ kết hợp với hệ đà
giáo bằng giáo Pal, hệ thanh chống đơn kim loại, hệ giáo thao tác đồng bộ.
+Phương án gia công, vận chuyển thép:
+Cốt thép được tiến hành gia công tại công trường. Việc vận chuyển, dự trữ
được tính toán phù hợp với tiến độ thi công chung, đảm bảo yêu cầu về chất lượng.
+ Do khối lượng vật liệu không quá lớn có thể dùng cầu trục tháp để vận
chuyển lên cao.
9
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
+Chọn cần trục tháp:Do khối lượng bê tông lớn và để thi công thuận lợi giảm công vận
chuyển trung gian, rút bớt nhân lực và đạt hiệu quả thi công cao ta dùng cần trục tháp để
cẩu bê tông và đổ bê tông trực tiếp từ thùng chứa. Chọn cần trục tháp cố định .Chọn cần
trục tháp trong 1 ca đảm bảo vận chuyển bê tông lên cao và đổ bê tông trực tiếp từ thùng
chứa.
*Danh mục, khối lượng công tác, định mức.
Được thể hiện trong bảng tổng hợp sau:
KÍCH THƯỚC
PHÂN
ĐỢT
ST
T
MÃ
HiỆU
(1)
Đợt 1
(2)
1.1
(3)
AF.61413
CÔNG TÁC
(4)
Gia công cốt
thép cột, trụ
<=10mm
h<=50m.
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
(5)
Tấn
(6)
Phân
đoạn 1
CẤU KIỆN
(7)
cột C1
cột C2
cột C3
cột C4
cột C5
cột C7
DÀI
RỘNG
CAO
(8)
1.92
(9)
25.672
(10)
0.001
1.2
1.26
1.08
0.9
0.42
25.369
21.840
24.525
26.108
22.269
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
10
SỐ
CẤ
KIỆ
(11
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
KÍCH THƯỚC
PHÂN
ĐỢT
ST
T
MÃ
HiỆU
(1)
(2)
(3)
CÔNG TÁC
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
(4)
(5)
(6)
Phân
đoạn 2
1.2.
AF.61423
Gia công cốt
thép cột, trụ
<=18mm
h<=50m.
Tấn
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
1.3
AF.61433
Gia công cốt
thép cột, trụ
>18mm
h<=50m.
Tấn
Phân
đoạn 1
CẤU KIỆN
DÀI
(8)
0.66
1.92
1.2
1.26
0.9
0.6
0.6
0.42
0.66
0.3
0.12
0.24
0.48
1.92
RỘNG
(9)
26.675
25.672
25.369
21.840
26.108
29.534
29.534
22.269
26.675
23.841
17.945
12.071
6.035
9.444
CAO
(10)
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
cột C2
cột C3
cột C4
cột C5
cột C7
cột C8
cột C1
cột C2
cột C3
cột C5
cột C6
cột C6'
cột C7
cột C8
cột C9
cột C12
cột C13
cột C14
cột C1
1.2
1.26
1.08
0.9
0.42
0.66
1.92
1.2
1.26
0.9
0.6
0.6
0.42
0.66
0.3
0.12
0.24
0.48
1.92
12.422
13.287
13.838
18.285
196.939
187.987
9.444
12.422
13.287
18.285
29.872
29.872
196.939
187.987
229.762
170.481
166.250
138.542
99.994
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
cột C2
cột C3
cột C4
cột C5
1.2
1.26
1.08
0.9
125.347
118.460
143.937
132.425
0.001
0.001
0.001
0.001
(7)
cột C8
cột C1
cột C2
cột C3
cột C5
cột C6
cột C6'
cột C7
cột C8
cột C9
cột C12
cột C13
cột C14
cột C1
11
SỐ
CẤ
KIỆ
(11
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
KÍCH THƯỚC
PHÂN
ĐỢT
ST
T
MÃ
HiỆU
(1)
(2)
(3)
CÔNG TÁC
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
(4)
(5)
(6)
Phân
đoạn 2
1.4
1.5
1.6
1.7
AF.61413
AF.61423
AF.61433
AF.81132
Lắp dựng cốt
thép cột trụ
<=10mm
h<=50m..
Tấn
Lắp dựng cốt
thép cột, trụ
<=18mm
h<=50m.
Tấn
Lắp dựng cốt
thép cột, trụ
>18mm
h<=50m.
Tấn
Gia công cốp
pha cột
vuông, chữ
nhật.
100m2
CẤU KIỆN
RỘNG
(9)
0.000
0.000
99.994
99.994
118.460
132.425
205.276
205.276
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
CAO
(10)
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
SỐ
CẤ
KIỆ
(7)
cột C7
cột C8
cột C1
cột C2
cột C3
cột C5
cột C6
cột C6'
cột C7
cột C8
cột C9
cột C12
cột C13
cột C14
DÀI
(8)
0.42
0.66
1.92
1.2
1.26
0.9
0.6
0.6
0.42
0.66
0.3
0.12
0.24
0.48
cột C1
2.7
3.200
0.01
1
cột C2
cột C3
cột C3'
cột C4
cột C4'
cột C5
cột C5'
cột C7
cột C8
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.600
2.600
3.000
2.400
2.600
2.200
2.400
1.800
2.600
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(11
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
12
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
KÍCH THƯỚC
PHÂN
ĐỢT
ST
T
MÃ
HiỆU
CÔNG TÁC
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Phân
đoạn 2
1.8
AF.81132
100m2
1.9
AF.32210
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 2
1.10
AF.32230
Lắp dựng cốp
pha cột
vuông, chữ
nhật.
Đỗ bê tông
cột <=0.1m2
h<=50m đá
1x2 M350.
Đỗ bê tông
cột >0.1m2
h<=50m đá
1x2 M350.
m3
m3
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
CẤU KIỆN
SỐ
CẤ
KIỆ
(7)
cột C1
cột C2
cột C3
cột C5
cột C6
cột C6'
cột C7
cột C8
cột C9
cột C12
cột C13
cột C14
DÀI
(8)
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
RỘNG
(9)
3.200
2.600
2.600
2.200
1.800
1.800
1.800
2.600
1.400
0.800
1.200
2.000
CAO
(10)
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
cột C9
cột C12
cột C13
2.7
2.7
2.7
0.500
0.200
0.400
0.2
0.2
0.2
2
1
1
cột C1
2.7
0.800
0.8
1
cột C2
cột C3
cột C3'
cột C4
cột C4'
cột C5
cột C5'
cột C7
cột C8
cột C1
cột C2
cột C3
cột C5
cột C6
cột C6'
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
0.800
0.700
0.800
0.600
0.700
0.600
0.700
0.700
1.100
0.800
0.800
0.700
0.600
0.500
0.500
0.5
0.6
0.7
0.6
0.6
0.5
0.5
0.2
0.2
0.8
0.5
0.6
0.5
0.4
0.4
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
13
(11
1
2
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
KÍCH THƯỚC
PHÂN
ĐỢT
ST
T
MÃ
HiỆU
(1)
(2)
Đợt 2
CÔNG TÁC
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
(3)
(4)
(5)
(6)
1.11
AF.81132
100m2
2.1
AF.81141
Tháo dỡ cốp
pha cột
vuông, chữ
nhật.
Gia công cốp
pha dầm
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
100m2
Phân
đoạn 2
2.2
AF.81151
Gia công cốp
pha sàn.
100m2
CẤU KIỆN
SỐ
CẤ
KIỆ
(7)
cột C7
cột C8
cột C14
DÀI
(8)
2.7
2.7
2.7
RỘNG
(9)
0.700
1.100
0.800
CAO
(10)
0.2
0.2
0.2
DS1
16.2
1.080
0.01
2
DS2 (trục AB)
DS2 (trục BC)
DS5
DS6
DS6'
DS7
DS8
DS9 (trục 1'-2)
DS9 (trục 2-3
DS10
DS11
DS12
DS15
DS17
DS3
DS4
DS5 (trục 2-3)
DS5 (trục 3-3')
DS6
DS9
DS10
DS12
DS13
DS14
DS15
DS16
DS17
5.4
0.960
0.01
1
8
1.160
0.01
1
13.15
2
13.4
11.15
11.15
11.15
2
2
2.4
2.6
1.9
1.5
8
7.8
6.7
5
5.8
10.7
10
3.1
2.6
7.8
2.3
4.8
6.6
0.980
0.760
0.760
0.760
0.760
1.060
1.160
0.800
0.460
0.680
0.700
0.680
0.880
1.160
0.980
0.800
0.760
1.160
0.800
0.800
0.800
0.880
0.700
0.660
0.680
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Phân
đoạn 1
14
(11
1
1
1
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
KÍCH THƯỚC
PHÂN
ĐỢT
ST
T
MÃ
HiỆU
CÔNG TÁC
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
2.3
AF.81141
Lắp dựng cốp
pha dầm.
100m2
2.4
AF.81151
Lắp dựng cốp
pha sàn.
100m2
2.5
AF.61513
Gia công cốt
thép xà dầm
dk<=10mm
h<=50m.
Tấn
(6)
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
2.6
AF.61523
Gia công cốt
thép xà dầm
dk<=18mm
h<=50m.
Tấn
Phân
đoạn 1
CẤU KIỆN
(7)
DÀI
(8)
RỘNG
(9)
CAO
(10)
DS1
25.648
2.880
0.001
DS2
DS5
DS6
DS6'
DS7
DS8
DS9
DS10
DS11
DS12
DS15
DS17
DS3
DS4
DS5
DS6
DS9
DS10
DS12
DS13
DS14
DS15
DS16
DS17
DS1
39.294
23.140
31.934
53.266
19.189
19.189
35.297
10.326
64.750
27.750
38.850
22.966
28.152
38.922
23.140
31.934
35.297
10.326
27.750
27.750
34.696
38.850
21.481
22.966
169.86
1
124.26
5
3.264
1.973
0.144
1.632
1.338
1.338
2.822
0.120
0.144
0.144
0.060
0.120
0.912
1.776
0.060
0.564
2.496
0.624
0.144
0.144
0.888
0.060
0.432
0.402
2.880
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
0.001
3.264
0.001
DS2
15
SỐ
CẤ
KIỆ
(11
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
KÍCH THƯỚC
PHÂN
ĐỢT
ST
T
MÃ
HiỆU
(1)
(2)
(3)
CÔNG TÁC
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
(4)
(5)
(6)
CẤU KIỆN
(7)
DS5
DS6
DS6'
DS7
DS8
DS9
DS10
DS11
DS12
DS15
DS17
Phân
đoạn 2
DS3
DS4
DS5
DS6
DS9
DS10
DS12
DS13
DS14
DS15
DS16
DS17
DÀI
(8)
185.20
2
189.55
2
256.41
0
131.83
9
131.83
9
179.75
7
102.84
2
250.00
0
227.77
8
230.00
0
173.94
6
216.66
7
137.95
0
185.20
2
189.55
2
179.75
7
102.84
2
227.77
8
275.00
0
164.41
4
230.00
0
171.75
9
173.94
RỘNG
(9)
1.973
CAO
(10)
0.001
0.144
0.001
1.632
0.001
1.338
0.001
1.338
0.001
2.822
0.001
0.120
0.001
0.144
0.001
0.144
0.001
0.060
0.001
0.120
0.001
0.912
0.001
1.776
0.001
0.060
0.001
0.564
0.001
2.496
0.001
0.624
0.001
0.144
0.001
0.144
0.001
0.888
0.001
0.060
0.001
0.432
0.001
0.402
0.001
16
SỐ
CẤ
KIỆ
(11
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
KÍCH THƯỚC
PHÂN
ĐỢT
ST
T
MÃ
HiỆU
(1)
(2)
(3)
2.7
2.8
2.9
AF.61712
AF.61513
AF.61523
CÔNG TÁC
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
CẤU KIỆN
(4)
(5)
(6)
(7)
Gia công cốt
thép sàn
dk<10mm
h<=50m.
Tấn
Lắp dựng cốt
thép xà dầm
dk<=10mm
h<=50m.
Tấn
Lắp dựng cốt
thép xà dầm
dk<=18mm
h<=50m.
Tấn
2.10
AF.61712
Lắp dựng cốt
thép sàn
dk<=10mm
h<=50m.
Tấn
2.11
AF.32310
Đỗ bê tông
dầm, đá 1x2
M350.
m3
DÀI
(8)
6
205.75
7
RỘNG
(9)
CAO
(10)
6.450
0.001
6.450
0.001
SỐ
CẤ
KIỆ
(11
Phân
đoạn 1
Toàn sàn
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
Toàn sàn
124.84
0
DS1
16.2
0.600
0.18
2
DS2 (trục AB)
DS2 (trục BC)
DS3
DS4
DS5 (trục 1'-3)
DS5 (trục 3-3')
DS6
DS6'
DS7
DS8
DS9 (trục 1'-2)
DS9 (trục 2-3')
DS10
DS11
DS12
5.4
0.600
0.18
1
8
0.800
0.18
1
8
8.2
19.85
5
7.8
13.4
11.15
11.15
11.15
12.7
8.7
2.4
5.4
0.400
0.800
0.500
0.200
0.400
0.400
0.400
0.400
0.700
0.800
0.200
0.100
0.200
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
17
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
KÍCH THƯỚC
PHÂN
ĐỢT
ST
T
MÃ
HiỆU
CÔNG TÁC
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
2.12
AF.32310
m3
2.13
AF.81141
Đỗ bê tông
sàn đá 1x2
M350..
Tháo cốp pha
dầm.
2.14
AF.81151
100m2
Tháo cốp pha
sàn.
100m2
Gia công cốp
pha cầu thang
bộ
100m2
2.16
Lắp dựng cốp
pha cầu thang
100m2
2.17
Gia công cốt
thép cầu
thang thường
dk<=10mm
h<=50m
Lắp dựng cốt
thép cầu
thang thường
dk<=10mm
h<=50m
Đỗ bê tông
cầu thang đá
1x2 M350.
Tấn
Tháo cốp pha
cầu thang.
m2
2.15
2.18
2.19
2.20
CẤU KIỆN
(7)
DS13
DS14
DS15
DS16
DS17
Toàn sàn
DÀI
(8)
2.6
8.2
4.4
4.8
8.7
RỘNG
(9)
0.200
0.400
0.100
0.300
0.200
CAO
(10)
0.18
0.18
0.18
0.18
0.18
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Phân
đoạn 1
Phân
đoạn 2
Đan thang
Sàn chiếu nghỉ
Đà thang
4.05
1.240
0.01
2.3
2.3
1.000
0.560
0.01
0.01
1
2099.86
8
0.001
4.05
0.120
1
2.3
2.3
0.120
0.200
1
0.3
Tấn
m3
Đan thang
Sàn chiếu nghỉ
Đà thang
18
SỐ
CẤ
KIỆ
(11
1
1
1
1
1
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
Phần hoàn thiện (xét trong đồ án này) gồm các công tác:
+Xây tường
+Trát tường (trát trong, trát ngoài.)
PHÂN
ĐỢT
STT
MÃ HiỆU
CÔNG TÁC
1
1.1
AE.63230
Xây tường
gạch ống
8x8x19 dày
<=30cm
h<=50m M75
ĐƠN
VỊ
PHÂN
ĐOẠN
m3
1
CAO
RỘNG
Trục 1'
2.7
16.0
0.2
SỐ
CẤU
KIỆ
N
1
Bao ngoài
trục A
Tường bao
thang máy
Trừ cửa đi
Đ4
Trừ cửa sổ
S3
Trừ cửa sổ
S4
Trừ cửa sổ
S6
Trừ phần cột
C5
Trừ phần cột
C3
Trừ phần cột
C4
Trừ cửa
thang máy
2.7
27.0
0.2
1
14.580
2.7
4.4
0.2
1
2.376
2.7
1.4
-0.2
1
-0.756
1.3
1.2
-0.2
1
-0.312
1.3
2.4
-0.2
2
-1.248
1.3
1.4
-0.2
1
-0.364
2.7
0.5
-0.2
1
-0.270
2.7
0.7
-0.2
1
-0.378
2.7
0.6
-0.2
1
-0.324
2.2
0.8
-0.2
1
-0.352
KÍCH THƯỚC
CẤU KIỆN
DÀY
Khối
lượng
riêng
phần
8.640
Khối
lượng
tổng
cộng
21.944
19
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
2
1.2
AE.63130
Xây tường
gạch ống
8x8x19 dày
<=10cm
h<=50m M75
m3
1
Bao ngoài
trục A
Tường bao
thang máy
Tường bao
thang bộ
Tường bên
trái 3'
Trừ cửa đi
Đ1
Trừ cửa
thang máy
Tường bao
P.làm việc
Tường WC
Tường bao
thang máy
Trừ cửa đi
Đ1
Trừ cửa Đ
wc
Trừ cột C4'
2.7
13.1
0.2
1
7.074
2.7
1.2
0.2
1
0.648
2.7
5.8
0.2
1
3.132
2.7
1.2
0.2
1
0.648
2.2
0.9
-0.2
1
-0.396
2.2
0.8
-0.2
1
-0.352
2.7
3.8
0.1
1
1.026
2.7
2.7
2.7
3.0
3.0
3.0
2.7
2.7
2.7
2.9
3.0
1.0
2.3
2.7
7.0
2.0
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
1
1
1
1
1
2
1
1
0.741
0.795
0.822
0.308
0.684
1.620
1.877
0.540
2.2
0.9
-0.1
4
-0.792
2.2
0.7
-0.1
3
-0.462
2.7
0.6
-0.1
1
-0.162
10.754
6.996
20
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
2
1.3
AK.22124
1.4
AK.21124
Trát trụ cột,
cầu thang dày
1.5cm M75
Trát tường
ngoài dày
1.5cm M75
m2
1
2
m2
1
2
Tường bao
thang máy
Tường bao
thang sảnh
Trát cột
Trát cột
Trục 1'
Bao ngoài
trục A
Tường bao
thang máy
Trừ cửa đi
Đ4
Trừ cửa sổ
S3
Trừ cửa sổ
S4
Trừ cửa sổ
S6
Trừ cửa
thang máy
Bao ngoài
trục A
Tường bao
thang máy
Tường bao
thang bộ
Tường bên
trái 3'
Trừ cửa đi
Đ1
Trừ cửa
thang máy
2.7
2.0
0.1
1
15.720
19.440
3.0
4.9
0.1
1
3.720
68.6
75.6
1.0
1.0
1
1
1
1
68.580
75.600
68.580
75.600
3.0
3.0
16.0
2.7
1
1
1
1
48.000
8.100
54.840
3.0
4.4
1
1
13.200
2.2
1.4
-1
1
-3.080
1.3
1.2
-1
1
-1.560
1.3
2.4
-1
2
-6.240
1.3
1.4
-1
1
-1.820
2.2
0.8
-1
1
-1.760
3.0
13.1
1
1
39.300
3.0
1.2
1
1
3.600
3.0
5.8
1
1
17.400
3.0
1.2
1
1
3.600
2.2
0.9
-1
1
-1.980
2.2
0.8
-1
1
-1.760
60.160
21
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
1.5
AK.21224
Trát tường
trong dày
1.5cm M75
GVHD: Trần Kiến Tường
m2
1
Tổng diện
tích trát
tường dày
200 (đã trừ
cửa)
Tổng diện
tích trát
tường dày
100 (đã trừ
cửa)
Cộng diện
tích tô khuôn
bao cửa
tường
Cửa Đ1
Cửa Đ4
Cửa Đ wc
Cửa S3
Cửa S4
Cửa S6
Cửa thang
máy
Trừ diện tích
tô tường bên
ngoài
Trừ diện tích
ốp gạch men
219.4
219.440
70.0
69.965
2.1
1.2
1.5
1.0
3.0
1.1
1.0
2.120
1.160
1.530
1.000
2.960
1.080
1.040
-54.8
-54.840
-29.3
-29.260
-12.9
-3.4
-2.3
-4.4
-2.6
-2.9
-12.870
-3.410
-2.310
-4.400
-2.640
-2.860
160.491
22
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
2
2
3
2.1 AK.22124
3.1
AE.63230
Trát cầu thang
dày 1.5cm
M75
m2
2
Xây tường
gạch ống
8x8x19 dày
<=30cm
h<=50m M75
m3
1
Tổng diện
tích trát
tường dày
200 (đã trừ
cửa)
Tổng diện
tích trát
tường dày
100 (đã trừ
cửa)
Trừ diện tích
tô tường bên
ngoài
Cộng diện
tích tô khuôn
bao cửa
tường
Cửa Đ1
Cửa thang
máy
Bằng diện
tích ván
khuôn cầu
thang
Tường trục
1'
Tường bao
ngoài trục A
Tường bao
-4.2
-4.5
-4.7
-3.6
-4.5
-5.7
107.5
-4.235
-4.455
-4.719
-3.619
-4.510
-5.676
107.540
388.8
388.800
-60.2
-60.160
1.1
1.0
1.060
1.040
5.0
5.022
2.7
16.0
0.2
1
8.640
2.7
27.0
0.2
1
14.580
2.7
4.4
0.2
1
2.376
438.280
5.022
24.928
23
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
2
3.2
AE.63130
Xây tường
gạch ống
8x8x19 dày
<=10cm
h<=50m M75
m3
1
thang máy
Tường trục
C
Trừ cửa Đ1
Trừ cửa S3
Trừ cửa S4
Trừ cửa S6
Trừ cửa
thang máy
Trừ phần cột
C5
Trừ phần cột
C3
Trừ phần cột
C4
Tường bao
ngoài trục A
Tường trục
C
Tường bao
thang bộ
Trừ cửa Đ1
Trừ cửa
thang máy
Tường bao
P.làm việc
Tường WC
2.7
5.7
0.2
1
3.056
2.2
1.3
1.3
1.3
2.7
0.9
1.2
2.4
1.4
0.8
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
1
1
2
1
1
-0.396
-0.312
-1.248
-0.364
-0.432
2.7
0.5
-0.2
1
-0.270
2.7
0.7
-0.2
1
-0.378
2.7
0.6
-0.2
1
-0.324
2.7
16.2
0.2
1
8.748
2.7
1.3
0.2
1
0.702
2.7
5.8
0.2
1
3.132
2.2
2.2
0.9
0.8
-0.2
-0.2
1
1
-0.396
-0.352
2.7
3.8
0.1
1
1.026
2.7
2.7
2.7
3.0
3.0
3.0
2.7
2.7
2.9
3.0
1.0
2.3
2.7
7.0
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
1
1
1
1
1
2
1
0.741
0.795
0.822
0.308
0.684
1.620
1.877
11.834
6.996
24
Thuyết minh đồ án tổ chức thi công
GVHD: Trần Kiến Tường
2
3.3
AK.22124
3.4
AK.21124
Trát trụ cột,
cầu thang dày
1.5cm M75
Trát tường
ngoài dày
1.5cm M75
m2
1
2
m2
1
2
3.5
AK.21224
Trát tường
trong dày
1.5cm M75
m2
1
Tường bao
thang máy
Trừ cửa đi
Đ1
Trừ cửa Đ
wc
Trừ cột C4'
Tường bao
thang máy
Trát cột
Trát cột
Tường trục
1'
Tường bao
ngoài trục A
Trừ cửa Đ1
Trừ cửa S3
Trừ cửa S4
Trừ cửa S6
Tường bao
ngoài trục A
Tường trục
C
Tổng diện
tích trát
tường dày
200 (đã trừ
cửa)
Tổng diện
tích trát
tường dày
100 (đã trừ
cửa)
2.7
2.0
0.1
1
0.540
2.2
0.9
-0.1
4
-0.792
2.2
0.7
-0.1
3
-0.462
2.7
2.7
0.6
2.0
-0.1
0.1
1
1
-0.162
0.540
0.540
68.580
66.960
68.580
66.960
68.6
67.0
3.0
16.0
1
1
48.000
3.0
27.0
1
1
81.000
2.2
1.3
1.3
1.3
3.0
0.9
1.2
2.4
1.4
13.1
-1
-1
-1
-1
1
1
1
2
1
1
-1.980
-1.560
-6.240
-1.820
39.300
3.0
1.3
1
1
3.900
249.3
249.284
139.9
139.929
117.400
43.200
195.049
25