Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

giáo án mầm non chủ đề rau quả bản 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.28 KB, 85 trang )

CH : TH GII THC VT
MC TIấU CA CH : CY XANH
(Thi gian thc hin 1 tun. T ngy 28/12 n ngy 1/1/ 2010 )
I. Mc tiờu:
1. Phỏt trin th cht:
*Dinh dỡng sức khoẻ :
- Tr cú thúi quen thớch nghi vi ch sinh hot hng ngy:n ng, v sinh cỏ nhõn, v
sinh trong n ung, phũng bnh.
-lm tt cụng vic t phc v bn thõn: ra mt, ra tay
- Bit 1 s mún n n gin hng ngy c ch bin t cỏc loi thc phm n gin
- Bit phũng trỏnh 1 s bnh n gin,ng s phự hp vi thi tit.
* Phỏt trin vn ng:
- Rốn luyn sk nõng cao sc khỏng cho c th. Rốn luyn v phỏt trin vn ng:
tung búng lờn cao v bt búng trũ chi vn ng: bt bm.
-Phỏt trin s phi hp vn ng v cỏc giỏc quan: tay chõn, mt.
2. Phỏt trin nhn thc.
- Phỏt trin tớnh, tò mò ham hiểu biết .tiếp tục tìm tòi khám phá.mt s loi cõy gn gi,
xung quanh tr,nhn bit v phõn bit c im ca 1 s loi cõy. Phỏt õm ỳng cỏc
t,tr li ỳng cõu hi.
-Phỏt trin kh nng quan sỏt so sỏnh, nhn xột v 1 s loi cõy.
- Gi ỳng tờn mu sc c im ni btca 1 s loi cõy.
3. Phỏt trin ngụn ng.
-Tr bit s dng c t ch tờn gi cỏc b phn v 1 s c im ni bt ca cõy sd
ỳng t ch thõn cõy, lỏ cõy, cnhmnh dn trao i vi cụ giỏo, cỏc bn v ngi
thõn.
-Luyn phỏt õm , phỏt trin vn t cho tr thụng qua bi th cõu chuyn..
- Bit núi lờn nhng iu tr bit v quan sỏt thy biu l cm xỳc ca bn thõn bng
ngụn ng ho hnh ng.
4. Phỏt trin tỡnh cm xó hi.
- Phỏt trin kh nng biu l v cm nhn ca bn thõn tr vi s vt hin tng xq tr
- Tr yờu thớch thiờn nhiờn cú hnh ng c th phự hp vi tui bo v mụi


trng xanh sch p
5. Phỏt trin thm m.
- Th hin k nng phi hp tay mt trong hot ng ngh thut nh to hỡnh
-Tr yờu thớch cỏi p v cm nhn c cỏi p ca 1 s loi cõy xanh, cõy cnh qua 1
s tỏc phm ngh thut to hỡnh
- Tham gia cỏc hot ng hỏt mỳa v thuc bh v ch cõy xanh.
II- Chun bị của cô và trẻ:
1-Đồ dùng của cô: - cô chuẩn bị tranh lớn có nội dung về chủ đề, hình ảnh v ch
cõy xanh.
-Trang trí lớp nổi bật theo chủ đề, cõy xanh
- Nghiên cứu kĩ nội dung chủ đề, thực hiện tốt chủ đề.
1


- Chuẩn bị bài soạn, đồ dùng hoạt động chủ đề đầy đủ, đúng quy định.
2- Đồ dùng của trẻ : - đồ dùng cho trẻ phù hợp với tiết học đúng theo chủ đề.
- Các loại lô tô tranh ảnh để trẻ biết phân biệt đợc cỏc loi cõy xanh.
III. HOT NG GểC.
GểC
NI DUNG
YấU CU
CHUN B
TIN HNH
- XD cụng viờn - Bit la chn NVL - Gch, cõy,
- Cỏc bỏc ang lm gỡ
cõy xanh
Phự hp LG cỏc
lp ghộp
y?
Xõy

dựng
- B LG.
- Cú nhng dựng
dng
- Bit phi hp cựng
gỡ
nhau.
- cỏc bỏc xõy gỡ?
-úng vai b
- Bit phõn vai chi, - B nu
- Cỏc bỏc ang lm gỡ
m a con i thc hin cỏc cụng
n.
y? Ai lm nhim v
chi cv cõy x
vic phự hp vi vai - B bỏc
nu n?..
Phõn Nu n, bỏn
ca mỡnh. Bit th
s.
- Bỏc ang lm gỡ
vai
hng. Bỏc s
hin t/cm, thỏi
y?
khỏm bnh.
ỳng vi mi ngi.
- Ai l b, l m..?
- Ct cõy ct lỏ - Bit s dng k
- Giy, bỳt

- õy l dựng
To tụ mu v ch
nng ó hc to
sỏp, keo,
õu?
hỡnh .
nờn sn phm p.
kộo,..
- Lm cỏch no
lm c sp ú.
- Hỏt, mỳa cỏc - Tr hỏt cỏc bi hỏt
- Cỏc bi hỏt - Cỏc bn ang hỏt
m
bi hỏt v ch
v ch 1 cỏch t
v ngh
bi gỡ y? Do ai
nhc

nhiờn.
sỏng tỏc?...
- Cõy no qu
- Tr bit v v tụ
- Tranh, nh
- Cỏc con ang v gỡ?
y,v,tụ mu lỏ, mu tranh, bit ghộp v chu
- Lỏ cõy tụ mu gỡ?
Th
cõy, ghộp tranh, tranh cho phự hp
- Giy, sỏp.

- Thõn cõy mu gỡ?..
vin
chi lụ tụ, lm
sỏch
- Chm súc
- Tr bit tỡm tũi,
- Cõy xanh
- Cỏc bỏc ang lm gỡ
Thiờn cõy.
khỏm phỏ. Bit chm
y?
nhiờn
súc cõy.
- Nhng vt liu ny
dựng lm gỡ?
======================================================

2


Thứ 2 ngày 28 /12 / 09.
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
* Thể dục:- Tung bóng lên cao và bắt bóng
- T/c: Bắt bướm
NDKH: âm nhạc,toán
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài tập tung bóng lên cao và bắt bóng
- Trẻ thực hiện tốt động tác tung và bắt bóng
b. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng vận động cho trẻ
- Rèn kĩ năng phối hợp chân,tay và mắt nhịp nhàng.
c. Thái độ:
- GD trẻ yêu thích môn học, chơi đoàn kết.
2. Chuẩn bị:
- sân bãi, 5,6 quả bóng nhựa( bóng giun)
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
HĐ1: Khởi động. Đàm thoại chủ đề.
- Tập trung trẻ lại đàm thoại với trẻ về chủ đề
- Cô cho trẻ đi vòng tròn làm đoàn tàu, kết hợp
các kiểu đi nhanh, chậm, kết hợp dãn cách làm 3
hàng tập bài PTC
HĐ2. Trọng động:
* BTPTC:
- Hô hấp 3: Làm còi tàu tu tu
- Tay2: 2 tay đưa về phía trước,đưa tay lên cao,và
hạ tay về vị trí ban đầu
- Chân1: 2 tay chống hông, chân khụy đưa ra và
cụp vào vị trí đầu
- Bụng 2:Tay đưa lên cao cuối người xuống tay
sát gót chân.
- Bật1: Tiến tại chỗ.
* VĐCB: Cô giới thiệu tên bài.
“ Tung bóng lên cao và bắt bóng”
- Cô tập mẫu lần 1.
- Cô tập mẫu lần 2: Phân tích động tác
- Trẻ thực hiện:
+ Cô mời 2 trẻ thực hiện cho cả lớp quan sát
+ Lần lượt 2-3 trẻ lên thực hiện.

- Cô khuyến khích động viên trẻ tập

Hoạt động của trẻ
- Đi theo hiệu lệnh của cô.

- Tập cùng cô.

- Quan sát cô tập mẫu.
- Trẻ quan sát lắng nghe
- 2 trẻ lên thực hiện mẫu
- Trẻ lên thực hiện.
- Thi đua tập
3


-Cô sữa sai cho trẻ
- KT cô hỏi trẻ tên bài tập- phát tiển cơ gì ?
* T/c: Bắt bướm.
- Cô giới thiệu trò chơi và hướng dẫn trẻ chơi
HĐ3: Hồi tĩnh:
- Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.

- Trẻ chơi hứng thú
- Đi nhẹ nhàng.

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:
1. Quan sát: Cây vú sữa
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của cây vú sữa
- Biết nhận xét về cây vú sữa
b. Chuẩn bị: - Cây vú sữa

c. Tiến hành:- Trẻ quan tranh
- Đây là cây gì?
- Ai biết gì về cây vú sữa này?
- Lá cây màu gì?
- Thân cây có màu gì?
- Quả hình gì?
- Các con phải làm gì để giữ gìn bảo vệ cây?
GD trẻ biết vâng lời tôn trọng giữ gìn cây.
2. Chơi vận động: Cây nào lá ấy
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- GTH: nặn lá cây.có nội dung về chủ đề
- XD: LG công viên xanh
- PV : Bác sĩ, nấu ăn,bán hàng
- Thư viện: Chơi lô tô về chủ đề
- Âm nhạc: hát múa có nội dung về chủ đề
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: Văn học: Cây dây leo
a. Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên bt, tên tác giả hiểu nội dung bài thơ
b. Chuẩn bị:
-Tranh về bài thơ
- Tranh tương ứng 1-1
HD: Cô giới thiệu bài học và hướng dẫn trẻ thực hiện
- Cô bao quát khuyến khích trẻ.
* Chơi theo nhóm ở các góc.
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
4



ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều
==========================================================
Thứ 3 ngày 29/ 12/2009.
.
*Văn học:

I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
Thơ: Cây dây leo
ndkh- Toán,âm nhạc

1. Yêu cầu:
a., Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bt.
b.Kĩ năng:
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Giúp phát triển kĩ năng đọc cho trẻ.
c. Thái độ
- Thông qua bài thơ GD trẻ yêu thương, quý trọng chăm sóc cây.
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ minh họa câu chuyện
- Tranh tương ứng 1-1
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
HĐ1: Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cô cho trẻ hát bài: “Cây xanh”

- Bài hát nói về gì?
- Bài hát nói lên điều gì?
- Ngoài cây xanh trong bài hát ra các con còn biết
những cây gì nữa?
- Gd trẻ biết yêu quí bảo vệ cây xanh
HĐ2: Bài mới: Thơ: Cây dây leo
- Cô đọc lần 1.giới thiệu tên bt, tên tác giả
- Cô đọc lần 2: Sử dụng tranh.
Giảng nội dung bài thơ
- Đàm thoại:

Hoạt động của trẻ.
- Hát diễn cảm bài hát.
- Cây xanh
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời
- Chú ý nghe cô đọc thơ

5


+ Cô vừa đọc các con nghe bt gì? Do ai st?
+ Bài thơ nói lên điều gì?
+ Cây dây leo sống ở đâu?
+ .................
HĐ3: Dạy trẻ đọc thơ
- Cả lớp đọc cùng cô lần 3
- Cô cho tổ đọc thơ.
- Cho nhóm trẻ ( đếm số trẻ ).
- Cá nhân trẻ đọc

-Cô cho lớp đọc lại 1 lần nữa
* Cô giới thiệu cách đọc thơ tương ứng 1-1
GD trẻ biết yêu quí và bảo vệ cây xanh, chăm sóc
cây .
KT- Cô cho trẻ hát và ra ngoài.

- Cây dây leo
- Trẻ trả lời
- Trong nhà
- Lớp đọc cùng cô
- Trẻ đọc
- 3-4 bạn đọc

- Trẻ hát ra ngoài

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Đàm thoại về cây xoài
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi cây xoài
- Biết một số đặc điểm,bộ phận của cây
b. Chuẩn bị: - Cây xoài
c. Tiến hành:- Trẻ quan
- Đây là cây gì?
- Ai biết gì về cây xoài này?
-Cây có những bộ phận gì?
-Cây xoài cho chúng ta những gì?
- Các con phải làm gì để giữ gìn bảo vệ cây?
GD trẻ biết vâng lời tôn trọng chăm sóc bảo vệ các loại cây.
2. Chơi vận động: Cây cao cỏ thấp
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi
3. Chơi tự do.

- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi

-

III. HOẠT ĐỘNG GÓc
HT: xem tranh, đọc thơ về chủ đề
XD- LG: Công viên xanh
PV: Đóng vai g/đ đi công viên,bác sĩ, nấu ăn
ÂN: Hát, múa các bài hát về chủ đề
TH: Vẽ về chủ đề
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Tạo hình:

Vẽ cây xanh
- Âm nhạc, văn học
6


1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ biết vẽ cây xanh
-Trẻ nhớ tên bài học, giúp trẻ ghi nhớ có chủ định
- Biết tư thế ngồi và cách cầm bút đúng.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát chú ý của trẻ
- Giúp trẻ phát triển óc sáng tạo.
c. Thái độ
- GD trẻ yêu thích môn học, biết chia sẻ cùng nhau trong học tập.
2. Chuẩn bị: - Tranh mẫu
- Giấy a4, sáp, bàn ghế

3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
HĐ1: Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cho trẻ hát: “ Em yêu cây xanh”
- Trẻ hát
- Bài hát nói lên điều gì?
- Cây xanh
- Sau này các con ước mình sẽ làm nghề gì?
- Trẻ kể về ước mơ của mình
Gd trẻ biết yêu quí tôn trọng bảo vệ chăm sóc cây.
HĐ2:Quan sát mẫu:
- Bức tranh gì?
- Tranh vẽ cây xanh
- Các con có nhận xét gì về bức tranh này?
- Trẻ trả lời
- Có những màu gì?
- Xanh, nâu, đỏ, vàng
- Có những đặc điểm gì?
- Trẻ đếm và trả lời
- Lá cây màu gì?
- màu xanh
- Thân cây màu gì?
- Màu nâu
- Cành cây màu gì?
- màu xanh
* Thế cô có gì đây?
- Trẻ quan sát chú ý
- Các con chú ý cô vẽ mẫu nhé
- Cô vừa làm vừa phân tích.

- Cô vẽ xong rồi bây giờ lớp mình có muốn vẽ thật - Đi vào bàn vẽ.
đẹp không nào?
- Trẻ đi lại bàn nhẹ nhàng
HĐ3: Trẻ thực hiện
- Cô gợi ý cho trẻ vẽ
- Trẻ thực hiện
- Cô khuyến khích động viên trẻ, giúp đỡ những trẻ
yếu.
- Cô gợi mở để trẻ vẽ tự nhiên hơn
HĐ4: Trưng bày sp- nhận xét
- Lên trưng bày sản phẩm.
Cô cho trẻ trưng bày lên góc tạo hình.
- Nhận xét bài đẹp.
- Con thích bài nào? Vì sao?
- KT cho trẻ hát “ Em yêu cây xanh” ra ngoài

7


* Chơi tự do
- Vệ sinh trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều
===========================================================

MTXQ:


Thứ 4 ngày 30/ 12/ 09.
I. Ho¹t ®éng cã chñ ®Þnh
Quan sát nhận biết cây xoài cây mít
NDKH: ÂN, T

1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết tên gọi đúng tên cây xoài, cây mít
- Biết được đặc điểm công dụng của cây.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân biệt nhận biết cây cho trẻ
- Rèn cho trẻ phân biệt màu sắc hình dáng cho trẻ.
c. Giáo dục:
- GD trẻ biết yêu quí bảo vệ chăm sóc các loại cây.
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ 1 số cây xanh
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
HĐ1:Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cho cả lớp hát bài: Em yêu cây xanh
- Đàm thoại:
- Các con vừa hát bài hát gì?
- BH nói lên điều gì ?
- Ngoài ra các con còn biết những loại cây gì?
- GD trẻ biết yêu quí tôn trọng bảo vệ chăm sóc các
loại cây.
HĐ2: Cho trẻ quan sát tranh – đàm thoại
- Cô cho cả lớp trốn cô
*- Cho đưa tranh cho trẻ quan sát:
+ Tranh vẽ gì?

+ Cây xoài có những bộ phận gì?
+ Lá cây màu gì?

Hoạt động của trẻ.
- Trẻ hát
- Em yêu cây xanh
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời

- Trẻ trốn cô
- Cây xoài
- Lá, Thân, cành
- Màu xanh
8


+ Thân cây màu gì?
+ Cành cây màu gì?
+ Trồng cây để làm gì?
- Các con phải làm gì để bảo vệ cây?
* Tương tự cô đưa tranh với cây mít
- Cô đặt câu hỏi mở để trẻ trả lời tương tự
-….
Cho trẻ so sánh cây xoài và cây mít.
- Giới thiệu 1 số cây quanh trẻ cho trẻ nhận biết.
GD trẻ chăm sóc bảo vệ cây
HD3. T/c: Chọn lô tô cây xanh theo yêu cầu của
cô:
- Cô giới thiệu cách chơi hướng dẫn trẻ chơi.
-KT cho trẻ hát em yêu cây xanh và ra ngoài.


- Màu nâu
- Màu xanh
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ chơi hứng thú

II. HOẠT ĐÔNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Đàm thoại về cây chuối
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi của cây chuối
- Biết một số đặc điểm, bộ phận của cây
b. Chuẩn bị: - Cây chuối
c. Tiến hành:- Trẻ quan tranh
- Đây là cây gì?
- Ai biết gì về cây chuối?
- Cây chuối có những bộ phận gì?
- Cây cho chúng ta những gì?
- Các con phải làm gì để cây luôn xanh tốt?
GD trẻ biết chăm sóc bảo vệ các loại cây.
2. Chơi vận động: Cây cao, cỏ thấp.
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
-

III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
HT: Chơi lô tô về chủ đề

XD- LG: Công viên xanh
PV: Đóng vai gia đình đi công viên,bác sĩ, nấu ăn
ÂN: Hát, múa các bài hát về chủ đề
TN: Chăm sóc cây

IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: Nhận biết sự khác biệt rõ nét về độ lớn của 2 cây.
Sử dụng từ ( cao hơn, thấp hơn)
a. Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên bài học, nhận biết sự khác biệt về độ lớn của 2 cây
9


- Sử dụng tốt từ cao hơn thấp hơn.
b. Chuẩn bị:
- 2 cây, 1 cao ,1 thấp
- Mỗi trẻ 1 cây cao và 1 cây thấp, rổ nhựa.
HD: Cô giới thiệu bài học và hướng dẫn trẻ thực hiện
- Cô bao quát khuyến khích trẻ.
* Chơi theo nhóm ở các góc.
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều
==========================================================
Thứ 5/ 31 / 12 / 2009
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
TOÁN: Nhận biết sự khác biệt rõ nét về độ lớn của 2 cây.
Sử dụng từ cao hơn, thấp hơn

1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết sự khác biệt về độ lớn của 2 cây
- Biết đếm số cây cao cay thấp
- Sử dụng đúng từ cao hơn thấp hơn.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết phân biệt cho trẻ
- Giúp trẻ phát triển tính tò mò, óc sáng tạo.
c. Thái độ:
- Giáo dục trẻ hứng thú học bài, nghe lời cô.
2. Chuẩn bị:
- 2 cây : 1 cây cao, 1 cây thấp cho cô
- Mỗi trẻ 1 cây cao 1 cây thấp.
- Rổ nhựa cho mỗi trẻ.
3. hướng dẫn
Hoạt động của cô
HĐ1. Ổn định tổ chức- đàm thoại
- Cho cả lớp đi thăm vườn cây ăn quả
- Trong vườn cây có n hững loại cây gì?
- Các cây như thế nào?

Hoạt động của trẻ
- trẻ đi thăm vườn cây
- Trẻ trả lời
- Cây cao, cây thấp
10


- Các cây cung cấp cho chúng ta những
gì?

- Ngoài các cây này các con còn biết
những cây gì nữa?
- Bây giờ các con thử đếm xem có bao
nhiêu cây trong vườn cây ăn quả nào?
- Đó là những loại cây gì?
HĐ2: Nhận biết sự khác biệt rõ nét về độ
lớn của 2 cây. Sử dụng từ: cao hơn, thấp
hơn.
- Cô đưa cây cam và cây đu đủ cho trẻ
nhận biết và phân biệt
- Cô có gì đây?
- Đếm xem có bao nhiêu cây nào?
- Cây nào cao cây nào thấp?
- Cho trẻ đọc từ cao hơn, thấp hơn
- Khi cô để cây cao ra trước các con sẽ
nói là cao hơn
- Khi cô để cây thấp ra các con nói là
thấp hơn.
HĐ3: Cũng cố bài học
- Cho trẻ chơi trò chơi : Tìm hình và dơ
nhanh theo hiệu lệnh của cô.
Cô giới thiệu trò chơi,cách chơi và
hướng dẫn trẻ chơi.
-KT: Cho trẻ lên tô hình theo yêu cầu.

- Bóng mát, quả…
- Trẻ kể
- Trẻ đếm số cây:1, 2,3,4 cây ạ
- trẻ kể


- Trẻ quan sát lắng nghe
- Cây ạ
- Trẻ đếm 1,2 cây ạ
- Cây câm cao hơn cây đu đủ
thấp hơn
- 3-4 trẻ trả lời
- Trẻ quan sát

- Trẻ chơi hứng thú

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Cây vú sữa
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của cây vú sữa
- Biết nhận xét về cây vú sữa
b. Chuẩn bị: - Cây vú sữa
c. Tiến hành:- Trẻ quan tranh
- Đây là cây gì?
- Ai biết gì về cây vú sữa này?
- Lá cây màu gì?
- Thân cây có màu gì?
- Quả hình gì?
- Các con phải làm gì để giữ gìn bảo vệ cây?
GD trẻ biết vâng lời tôn trọng giữ gìn cây.
2. Chơi vận động: Cây nào lá ấy
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi
11


3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi

-

III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
XD- LG: Công viên cây xanh
PV: gia đình đưa con đi công viên cây xanh,bác sĩ, nấu ăn
ÂN: Hát, múa các bài hát về chủ đề
TH: Vẽ tô màu về chủ đề

IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
*LQBM: Âm nhạc: Hát v/đ: Lí cây xanh
-Nghe: em yêu cây xanh
- T/c: to và nhỏ
1. Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên bh tên tác giả
- Hiểu nội dung bh
2. Chuẩn bị:
- Đàn xắc xô, trống lắc, phách tre
3. Hướng dẫn:
- Cô động viên khuyến khích trẻ
*. Chơi ở các góc
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Hoạt động trẻ hứng thú:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều
============================================================
Thứ 6 ngày 1/11/2010.
I. HOẠT ĐÔNG CHUNG.
* Âm nhạc: - Hát, v/đ: “Lí cây xanh”
- Nghe hát: “Em yêu cây xanh”

- T/c: to và nhỏ
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ thuộc lời bài hát và nhớ tên bh, tên tác giả.
- Hiểu nội dung bài hát, chú ý nghe cô hát, nghe trọn vẹn t/p
b. Kĩ năng:
- Vận động nhịp nhàng theo lời bài ca
- Hứng thú chơi trò chơi qua đó rèn luyện và phát triển tai nghe, khả năng
phán đoán cho trẻ.
12


c. Thái độ:
- Qua bài học giáo dục trẻ chăm sóc bảo vệ các loại cây
2. Chuẩn bị: - Đàn, xắc xô, phách tre
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
HĐ1- Ổn định – gây hứng thú
- Cho trẻ đi thăm vườn cây xanh
- Các con quan sát xem có những loại cây gì?
- Các cây này cho chúng ta những gì?
- Các con phải như thế nào để cây luôn xanh tốt?
- Ngoài các cây này các con còn biết những cây gì?
Gd trẻ biết yêu quí và chăm sóc bảo vệ các loại cây.
HĐ2: Dạy hát: “ Lí cây xanh”
- Cô hát lần 1 giới thiệu tên bh tác giả
- Cô hát lần 2 giảng nội dung bh…
* Cho cả lớp hát cùng cô 2 lần
- Bây giờ khi cô đưa 1 tay lên thì các con chưa hát,
khi cô đưa 2 tay lên thì cả lớp hát cùng cô

- Cô gọi từng tổ lên vận động
- Nhóm trẻ lên vận động?( cô sữa sai cho trẻ )
- Cá nhân trẻ lên hát vận động.
- Cô cho cả lớp hát và vận động lại 1 lần nữa hỏi trẻ
tên bài hát tên tác giả.
HĐ3: Nghe: “ Em yêu cây xanh”
- Cô giới thiệu tên bài hát tên tác giả và hát cho trẻ
nghe.
- Cô hát lần 2: Kết hợp cử chỉ minh hoạ.
- Cô hát lần 3: Trẻ hưởng ứng cùng cô.
( Cô có thể hát thêm bh trong chương trình cho trẻ
nghe)
HĐ4: Trò chơi : To và nhỏ
- Cô thưởng cho cả lớp t/c: To và nhỏ
-KT Cô và trẻ hát em yêu cây xanh ra ngoài

Hoạt động của trẻ.
- Trẻ thực hiện
- cây đu đủ, cây cam, cây xoài…
- Quả, bóng mát
- Chăm sóc, bảo vệ
- Trẻ kể

- Trẻ lắng nghe
- trẻ hát
- Trẻ hát 1-2 lần.
- Lớp hát cùng cô2 lần
- Tổ hát
- Nhóm trẻ hát v/đ đếm số trẻ
- Cá nhân trẻ lên vận động


- Trẻ lắng nghe
Chú ý xem cô múa.
- Trẻ hát múa cùng cô
- trẻ chơi hứng thú
- Trẻ hát ra ngoài

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Đàm thoại về cây xoài
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi cây xoài
- Biết một số đặc điểm,bộ phận của cây
b. Chuẩn bị: - Cây xoài
c. Tiến hành:- Trẻ quan
- Đây là cây gì?
13


- Ai biết gì về cây xoài này?
-Cây có những bộ phận gì?
-Cây xoài cho chúng ta những gì?
- Các con phải làm gì để giữ gìn bảo vệ cây?
GD trẻ biết vâng lời tôn trọng chăm sóc bảo vệ các loại cây.
2. Chơi vận động: Cây cao cỏ thấp
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
-

III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
HT: Chơi lô tô về chủ đề

XD- LG: Công viên xanh
PV: Đóng vai gia đình đi công viên,bác sĩ, nấu ăn
ÂN: Hát, múa các bài hát về chủ đề
TH: Cắt dán chủ đề

IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Ôn bài cũ: Âm nhạc: Hát v/đ: lí cây xanh
Nghe: Em yêu cây xanh
1. Yêu cầu: - Trẻ hát thuộc lời bh,nhớ tên bh, tên tác giả
- Hứng thú chơi
2. Chuẩn bị:
- Đàn, xắc xô, phách tre
3. Hướng dẫn:
- Cô động viên khuyến khích trẻ
*. Chơi ở các góc
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều
======================================================

14


MC TIấU CA CH : MT S LOI RAU
(Thi gian thc hin 1 tun. T ngy 4/1n ngy 8/1/ 2010 )
I. Mc tiờu:
1. Phỏt trin th cht:

*Dinh dỡng sức khoẻ :
- Bit cỏch s dng 1 s dựng trong sinh hot hng ngy nh, v sinh cỏ nhõn: ra
tay ra mt, v sinh trong n ung, phũng bnh.
- Bit ớch li ca vic n ung cht,vs trong n ung, gic ng i vi sk.
* Phỏt trin vn ng:
- Rốn luyn sk nõng cao sc khỏng cho c th. Rốn luyn v phỏt trin vn ng: C
bn theo yờu cu ca cụ: nộm xa bng 1 tay,chy 10m.
-Phỏt trin s phi hp vn ng v cỏc giỏc quan: tay chõn, mt.
2. Phỏt trin nhn thc.
- Phỏt trin tớnh, tò mò ham hiểu biết .tiếp tục tìm tòi khám phá.mt s loi rau gn gi,
xung quanh tr,nhn bit v phõn bit c im ca 1 s loi rau. Phỏt õm ỳng cỏc t,
tr li ỳng cõu hi.
-Phỏt trin kh nng quan sỏt so sỏnh, nhn xột v 1 s loi rau.
- Gi ỳng tờn mu sc c im ni btca 1 s loi rau.
3. Phỏt trin ngụn ng.
-Tr bit s dng c t ch tờn gi cỏc b phn v 1 s c im ni bt ca cỏc loi
rau sd ỳng t ch mu sc mụ t ,mnh dn trao i vi cụ giỏo, cỏc bn v ngi
thõn nhng gỡ tr nhỡn thy.
-Luyn phỏt õm , phỏt trin vn t cho tr thụng qua bi th cõu chuyn..
- Bit núi lờn nhng iu tr bit v quan sỏt thy biu l cm xỳc ca bn thõn bng
ngụn ng hoc hnh ng.
4. Phỏt trin tỡnh cm xó hi.
- Phỏt trin kh nng biu l v cm nhn ca bn thõn tr vi s vt hin tng xq tr
- Hỡnh thnh v phỏt trin tr tỡnh cm yờu mn, chm súc gi gỡn, bo v 1 s loi
rau v mi trng xung quanh tr.
- Tr yờu thớch thiờn nhiờn cú hnh ng c th phự hp vi tui bo v mụi
trng xanh sch p
5. Phỏt trin thm m.
- Th hin k nng phi hp tay mt trong hot ng ngh thut nh to hỡnh
-Tr yờu thớch cỏi p v cm nhn c cỏi p ca 1 s loi rau xanh qua 1 s tỏc

phm ngh thut to hỡnh
- Tham gia cỏc hot ng hỏt mỳa v thuc bh v ch 1 s loi rau
II- Chun bị của cô và trẻ:
1-Đồ dùng của cô: - cô chuẩn bị tranh lớn có nội dung về chủ đề, hình ảnh v ch
Mt s loi rau.
-Trang trí lớp nổi bật theo chủ đề, mt s loi rau
- Nghiên cứu kĩ nội dung chủ đề, thực hiện tốt chủ đề.
- Chuẩn bị bài soạn, đồ dùng hoạt động chủ đề đầy đủ, đúng quy định.
2- Đồ dùng của trẻ : - đồ dùng cho trẻ phù hợp với tiết học đúng theo chủ đề.
- Các loại lô tô tranh ảnh để trẻ biết phân biệt đợc cỏc loi rau.
15


III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
GÓC
NỘI DUNG
YÊU CẦU
- XD khu vườn - Biết lựa chọn NVL
trồng rau
Phù hợp để LG các
Xây
đồ dùng
dựng
- Biết phối hợp cùng
nhau.
-Gia đình,
- Biết phân vai chơi,
Nấu ăn, bán
thực hiện các công
hàng. Bác sỹ

việc phù hợp với vai
Phân khám bệnh.
của mình. Biết thể
vai
hiện t/cảm, thái độ
đúng với mọi người.
- Vẽ , tô màu , - Biết sử dụng kỹ
Tạo cắt xé dán về
năng đã học để tạo
hình chủ đề.
nên sản phẩm đẹp.
Âm
nhạc
Thư
viện

- Hát, múa các
bài hát về chủ
đề
- Xem tranh
ảnh truyện thơ
về chủ đề

- Chăm sóc rau
Thiên trong vườn
nhiên trường

CHUẨN BỊ
- Gạch, cây,
đồ lắp ghép

- Bộ LG.
- Bộ đồ nấu
ăn.
- Bộ đồ bác
sỹ.
- Giấy, bút
sáp, keo,
kéo,..

- Trẻ hát các bài hát
về chủ đề 1 cách tự
nhiên.
- Trẻ biết xem
tranh ,ảnh cho phù
hợp

- Các bài hát
về nghề

- Trẻ biết tìm tòi,
khám phá. Biết chăm
sóc rau.

- rau trong
vườn trường

- Tranh, ảnh
về chu đề
- Giấy, sáp.


TIẾN HÀNH
- Các bác đang làm gì
đấy?
- Có những đồ dùng

- các bác xây gì?
- Các bác đang làm gì
đấy? Ai làm nhiệm vụ
nấu ăn?..
- Bác đang làm gì
đấy?
- Ai là bố, là mẹ..?
- Đây là đồ dùng ở
đâu?
- Làm cách nào để
làm được sp đó.
- Các bạn đang hát
bài gì đấy? Do ai
sáng tác?...
- Các con đang làm
gì?
- Trong tranh có
những gì?
- Bt nói lên điều gì?
- Các bác đang làm gì
đấy?
- phải làm những gì
để rau nhanh lớn?

======================================================


16


Thứ 2 ngày 4 /1 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG cã chñ ®Þnh.
* Thể dục:- Ném xa bằng 1 tay
- Chạy 10m
NDKH: âm nhạc,toán
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài tập ném xa bằng 1 tay, chạy 10m.
- Trẻ thực hiện tốt động tác ném xa và chạy.
b. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận động cho trẻ
- Rèn kĩ năng phối hợp chân,tay và mắt nhịp nhàng.
c. Thái độ:
- GD trẻ yêu thích môn học, chơi đoàn kết.
2. Chuẩn bị:
- sân bãi, 8-9 quả bóng nhựa( bóng giun)
- 2 cây xanh.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
HĐ1: Khởi động. Đàm thoại chủ đề.
- Tập trung trẻ lại đàm thoại với trẻ về chủ đề
- Cô cho trẻ đi vòng tròn làm đoàn tàu, kết hợp
các kiểu đi nhanh, chậm, kết hợp dãn cách làm 3
hàng tập bài PTC
HĐ2. Trọng động:
* BTPTC:

- Hô hấp 2: Làm gà gáy
- Tay2: 2 tay đưa về phía trước,đưa tay lên cao,và
hạ tay về vị trí ban đầu
- Chân1: 2 tay chống hông, chân khụy đưa ra và
cụp vào vị trí đầu
- Bụng 1:Xoay người 90
- Bật1: Tiến tại chỗ.
* VĐCB: Cô giới thiệu tên bài học.
“ Ném xa bằng 1 tay”
- Cô tập mẫu lần 1.
- Cô tập mẫu lần 2: Phân tích động tác
- Trẻ thực hiện:
+ Cô mời 2 trẻ thực hiện cho cả lớp quan sát
+ Lần lượt 2-3 trẻ lên thực hiện.
- Cô khuyến khích động viên trẻ tập

Hoạt động của trẻ
- Đi theo hiệu lệnh của cô.

- Tập cùng cô.

- Quan sát cô tập mẫu.
- Trẻ quan sát lắng nghe
- 2 trẻ lên thực hiện mẫu
- Trẻ lên thực hiện.
17


-Cô sữa sai cho trẻ
- Thi đua tập

* V/Đ: Chạy 10m
- Cô giới thiệu tên bài tập sau đó thực hiện cho trẻ
quan sát.
- Cô cho trẻ thực hiện tương tự v/đ 1.
- Trẻ thực hiện
- KT cô hỏi trẻ tên bài tập- phát tiển cơ gì ?.
HĐ3: Hồi tĩnh:
- Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.
- Đi nhẹ nhàng.
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:
1. Quan sát: Cây rau cải ngọt
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của cây rau cải ngọt
- Biết nhận xét về cây rau cải ngọt
b. Chuẩn bị: - Cây rau cải ngọt
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát cây rau cải
- Đây là cây gì?
- Ai biết gì về cây rau cải này?
- Lá cây màu gì?
- Thân cây có màu gì?
- Rau cải dùng để làm gì?
- Các con phải làm gì để rau mau lớn và xanh tốt?
GD trẻ biết vâng lời mọi người, thường xuyên chăm sóc rau .
2. Chơi vận động: Chuyển rau
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- XD: Khu vườn trồng rau
- PV : Bác sĩ, nấu ăn,bán hàng
- Thư viện: Xem tranh ảnh truyện trơ về chủ đề

- Âm nhạc: hát múa có nội dung về chủ đề
- TN: Chăm sóc rau.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: Văn học: Thơ: Bắp cải xanh
a. Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên bt, tên tác giả hiểu nội dung bài thơ
b. Chuẩn bị:
-Tranh về bài thơ
- Tranh tương ứng 1-1
HD: Cô giới thiệu bài học và hướng dẫn trẻ thực hiện
18


- Cô bao quát khuyến khích trẻ.
* Chơi theo nhóm ở các góc.
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều
==========================================================
Thứ 3 ngày 5/ 1/2010.

*Văn học:

I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
Thơ: Bắp cải xanh
ndth- Toán,mtxq

1. Yêu cầu:

a., Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bt.
b.Kĩ năng:
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Giúp phát triển kĩ năng đọc cho trẻ.
c. Thái độ
- Thông qua bài thơ GD trẻ yêu thương, quý trọng chăm sóc rau
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ minh họa bài thơ
- Tranh tương ứng 1-1
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
HĐ1: Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cô cho trẻ đi thăm” cửa hàng bán rau”
- Có những loại rau gì?
- Đây là những loại rau dùng để làm gì?
- Ngoài các loại rau này ra các con còn biết những
loại rau gì nữa?
- Gd trẻ biết yêu quí bảo vệ rau
HĐ2: Bài mới: Thơ: Bắp cải xanh
- Cô đọc lần 1.giới thiệu tên bt, tên tác giả
- Cô đọc lần 2: Sử dụng tranh.
Giảng nội dung bài thơ

Hoạt động của trẻ.
- Trẻ đi thăm cửa hàng bán rau
- Bắp cải, xu hào, xà lách
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời
- Chú ý nghe cô đọc thơ

19


- Đàm thoại:
+ Cô vừa đọc các con nghe bt gì? Do ai st?
+ Bài thơ nói lên điều gì?
+ Bắp cải như thế nào?
+ La bắp cải làm sao?.................
HĐ3: Dạy trẻ đọc thơ
- Cả lớp đọc cùng cô lần 3
- Cô cho tổ đọc thơ.
- Cho nhóm trẻ ( đếm số trẻ ).
- Cá nhân trẻ đọc
-Cô cho lớp đọc lại 1 lần nữa
* Cô giới thiệu cách đọc thơ tương ứng 1-1
GD trẻ biết yêu quí và bảo vệ rau, chăm sóc rau
để cho rau ngon, sạch.
KT- Cô cho trẻ hát và ra ngoài.

- Bắp cải xanh
- Trẻ trả lời
- Màu xanh
- Lá sắp vòng tròn
- Lớp đọc cùng cô
- Trẻ đọc
- 3-4 bạn đọc
- Trẻ đọc cùng cô
- Trẻ hát ra ngoài

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.

1. Quan sát: Đàm thoại về rau xu hào
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi rau xu hào
- Biết một số đặc điểm,bộ phận của rau xu hào
b. Chuẩn bị: - Củ xu hào
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát
- Đây là rau gì?
- Ai biết gì về rau xu hào này?
-Cây có những bộ phận gì?
-Cây rau xu hào cho chúng ta những gì?
- Khi ăn phải như thế nào?
- Các con phải làm gì để giữ gìn bảo vệ rau?
GD trẻ biết chăm sóc, bảo vệ các loại rau.
2. Chơi vận động: Ô tô chở rau về bến
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- HT: xem tranh, đọc thơ về chủ đề
- XD: Khu vườn trồng rau
- PV: Gia đình, bác sĩ, nấu ăn
- ÂN: Hát, múa các bài hát về chủ đề
- TH: Tô màu các loại rau về chủ đề

20


IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Tạo hình: Tô màu 1 số loại rau
- Toán, văn học
1. Yêu cầu:

a. Kiến thức:
- Trẻ biết to màu các loại rau
-Trẻ nhớ tên bài học, giúp trẻ ghi nhớ có chủ định
- Biết tư thế ngồi và cách cầm bút đúng.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát chú ý của trẻ, biết phối hợp màu để tô.
- Giúp trẻ phát triển óc sáng tạo.
c. Thái độ
- GD trẻ yêu thích môn học, biết chia sẻ cùng nhau trong học tập.
2. Chuẩn bị: - Tranh mẫu
- Giấy a4, sáp, bàn ghế
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
HĐ1: Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cho trẻ đọc thơ: bắp cải xanh
- Bài thơ nói rau gì?
- Ngoài rau bắp cải các con còn biết những loại rau
gì?
Gd trẻ biết yêu quí tôn trọng bảo vệ chăm sóc các
loại rau.
HĐ2:Quan sát mẫu:
* Tranh vẽ: Rau cải, rau xu hào
- Có mấy loại rau?
- Bức tranh gì?
- Các con có nhận xét gì về bức tranh này?
- Rau cô tô màu gì?
- Có những đặc điểm gì?
- Lá cây màu gì?
- Thân cây màu gì?
* Cô vô màu cho trẻ quan sát:

- Các con chú ý cô to mầu mẫu nhé
- Cô vừa làm vừa phân tích.
- Cô vẽ tô xong rồi bây giờ lớp mình có muốn tô
thật đẹp không nào?
- Trẻ đi lại bàn nhẹ nhàng
HĐ3: Trẻ thực hiện
- Cô gợi ý cho trẻ tô
- Cô khuyến khích động viên trẻ, giúp đỡ những trẻ
yếu.

Hoạt động của trẻ
- Trẻ đọc
- Rau bắp cải
- Trẻ kể :rau xu hào, rau cải

- Trẻ đếm 2 loại
- Tranh vẽ cây rau cải, xu hào
- Trẻ trả lời
- Xanh
- Trẻ quan sát
- màu xanh
- Màu xanh
Trẻ quan sát chú ý
- Đi vào bàn vẽ.

- Trẻ thực hiện
21


- Cô gợi mở để trẻ tô tự nhiên hơn

HĐ4: Trưng bày sp- nhận xét
Cô cho trẻ trưng bày lên góc tạo hình.
- Con thích bài nào? Vì sao?
- KT cho trẻ hát “ Em yêu cây xanh” ra ngoài

- Lên trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét bài đẹp.

* Chơi tự do
* Vệ sinh trả trÎ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều
===========================================================
Thứ 4 ngày 6/ 1/ 2010.
I. Ho¹t ®éng cãchñ ®Þnh
* MTXQ:

MỘT SỐ LOẠI RAU
NDKH: ÂN, T

1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết tên gọi của các loại rau: xu hào, xà lách, bắp cải.
- Biết được đặc điểm công dụng của các loại rau.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân biệt nhận biết các loại rau cho trẻ
- Rèn cho trẻ phân biệt màu sắc hình dáng của rau cho trẻ.

c. Giáo dục:
- GD trẻ biết yêu quí bảo vệ chăm sóc các loại rau.
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ 1 số loại rau( rau thật)
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô.
HĐ1:Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cho cả lớp đọc thơ: Bắp cải xanh
- Đàm thoại:
- Các con vừa đọc bài thơ gì?
- BT nói lên điều gì ?
- Ngoài bắp cải ra các con còn biết những loại rau
gì?

Hoạt động của trẻ.
- Trẻ đọc thơ
- Bắp cải xanh
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời
22


- GD trẻ biết yêu quí tôn trọng bảo vệ chăm sóc các
loại rau xanh.
HĐ2: Cho trẻ quan sát tranh – đàm thoại
- Cô cho cả lớp trốn cô
* Tranh 1: Rau bắp cải( rau thật)
+ Đây là rau gì các con?
+ Cây rau bắp cải có những bộ phận gì?
+ Lá bắp cải màu gì?

+ Bên trong bắp cải màu gì?
+ Trồng cây để làm gì?
- À rau bắp cải là 1 loại rau ăn lá đấy các con, khi
ăn phải thái nhỏ và rửa sạch trước khi nấu.
- Các con phải làm gì để bảo vệ rau?
* Tranh 2: Rau xu hào
- Là loại rau ăn củ
- Cô đặt câu hỏi tương tự
-….
* Tranh 3: Rau cải
- Là loại rau ăn thân lá
Cho trẻ so sánh rau xu hào và rau bắp cải
- Giới thiệu 1 số loại rau ngoài các loại rau trên
quan trẻ cho trẻ nhận biết.
GD trẻ chăm sóc bảo vệ cây
HD3. T/c: Chọn lô tô rau xanh theo yêu cầu của
cô:
- Cô giới thiệu cách chơi hướng dẫn trẻ chơi.
-KT cho trẻ đọc thơ và ra ngoài.

- Trẻ trốn cô
- Bắp cải
- Lá cây, rễ cây
- Màu xanh
- Màu trắng
- Để lấy rau ăn
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát trả lời
- Xu hào ăn củ còn bắp cải ăn lá

- Trẻ chơi hứng thú

II. HOẠT ĐÔNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Cây rau cải ngọt
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của cây rau cải ngọt
- Biết nhận xét về cây rau cải ngọt
b. Chuẩn bị: - Cây rau cải ngọt
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát cây rau cải
- Đây là cây gì?
- Ai biết gì về cây rau cải này?
- Lá cây màu gì?
- Thân cây có màu gì?
- Rau cải dùng để làm gì?
- Các con phải làm gì để rau mau lớn và xanh tốt?
GD trẻ biết vâng lời mọi người, thường xuyên chăm sóc rau .
2. Chơi vận động: Chuyển rau
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi
23


3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
-

HT: Xem tranh ảnh về chủ đề
XD- LG: XD khu vườn trồng rau

PV: Gia đình ,bác sĩ, nấu ăn
ÂN: Hát, múa các bài hát về chủ đề
TH: Tô màu các loại rau.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.

* LQBM: TOÁN: PHÂN BIỆT RAU CỦ QUẢ THEO MÀU SẮC
a. Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên bài học, phân biệt rau củ quả theo màu sắc
- Nhận biết 1 số loại rau
b. Chuẩn bị:
- Một số loại rau, củ, quả có màu sắc khác nhau
HD: Cô giới thiệu bài học và hướng dẫn trẻ .
- Cô bao quát khuyến khích trẻ.
* Chơi theo nhóm ở các góc.
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội;
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều
==========================================================
Thứ 5/ 7 / 1/ 2010.
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
TOÁN: PHÂN BIỆT RAU, CỦ, QUẢ THEO MÀU SẮC.
Ndkh: mtxq, tạo hình
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết sự khác biệt giữa các loại rau, củ, quả.
- Biết đếm số rau củ, quả
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết phân biệt cho trẻ

- Giúp trẻ phát triển tính tò mò, óc sáng tạo.
24


c. Thái độ:
- Giáo dục trẻ hứng thú học bài, nghe lời cô.
2. Chuẩn bị:
- Rau cải, xu xu,xu hào.
- lô tô đủ cho trẻ
- Rổ nhựa cho mỗi trẻ.
3. hướng dẫn
Hoạt động của cô
HĐ1. Ổn định tổ chức- đàm thoại
- Cho cả lớp đi thăm vườn rau sạch
- Trong vườn rau có những loại rau gì?
- Các loại rau như thế nào?
- Các loại rau này cung cấp cho chúng ta
những gì?
- Ngoài các loại rau này các con còn biết
những rau gì nữa?
- Bây giờ các con thử đếm xem có bao
nhiêu loại rau trong vườn nào?
- Đó là những loại rau gì?
HĐ2: PHÂN BIỆT RAU, CỦ, QUẢ THEO

Hoạt động của trẻ
- trẻ đi thăm vườn rau
- Trẻ trả lời
- Có màu sắc khác nhau
- Chất dinh dưỡng

- Trẻ kể
- Trẻ đếm số cây:1, 2,3, loại rau ạ
- trẻ kể

MÀU SẮC.

- Cô đưa rau cải ra cho trẻ nhận biết
- Cô có gì đây?
- Đếm xem có bao nhiêu cây nào?
- Rau cải có màu gì?
( Cho trẻ đếm số rau và nhận biết màu
sắc)
- Rau cải là loại rau ăn gì các con?
* Cô lại có nhóm rau ăn gì đây?
- Rau xu hào
- Cô mời vài trẻ đọc
- Xu hào là nhóm rau có màu gì?
- Rau có màu gì?
- Có bao nhiêu củ xu hào
- Cho trẻ đếm số củ xu hào
- Vậy xu hào là nhóm rau có màu gì? Và
là rau ăn gì?
* Cô đưa quả xu xu ra
- Đây là loại rau ăn gì các con?
- Và quả xu xu có màu gì?
- Có bao nhiêu quả xu xu?
- Cô mời trẻ đứng lên đếm và nhận biết
số xu xu.

- Rau cải

- Trẻ đếm 1,2 cây ạ
- Màu xanh a
- 3-4 trẻ trả lời
- Rau ăn lá ạ
- Trẻ quan sát
- Trẻ đọc
- 3-4 trẻ đọc
- Rau ăn củ ạ
- Màu xanh
- 1, 2, 3, 4 củ xu hào
- 3- 4 trẻ đếm
- Trẻ trả lời
- Rau ăn quả ạ
- Màu xanh
- 1,2,3,4 quả xu xu

25


×