Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giáo án mầm non CHỦ để TRƯỜNG mầm non bản 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.05 KB, 43 trang )

CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ
(Thời gian thực hiện: 1 tuần. từ ngày 6/9 đến ngày 10/9/2010)
I. MỤC TIÊU.
1. Phát triển thể chất:
a. Phát triển vận động:
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: tay, chân, bụng, bật.
- Tập luyện các kỹ năng vận động và phát triển các tố chất trong vận động: di chạy,
nhảy theo cô.
- Tập các cử động bàn tay, ngón tay…
b.Dinh dìng søc khoÎ:
- Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường trong các bữa ăn hàng ngày và
ích lợi của ăn uống đầy đủ lượng và đủ chất.
- Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày: Đánh răng, rửa tay, rửa
mặt…
-Giữ gìn sức khỏe và an toàn: luyện tập một số thói quen tốt về giữ gìn vệ sinh thân
thể, vệ sinh môi trường với sức khỏe con người…
2. Phát triển nhận thức.
a. Khám phá xã hội:
- Trẻ nhận biết được tên trường, tên cô giáo, các bạn.
- Đồ dùng đồ chơi, các hoạt động của trẻ ở trường.
b.Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán:
-Dạy trẻ nhận biết và gọi đúng tên hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam
giác.
3. Phát triển ngôn ngữ.
a. Nghe:
- hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật,hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản của cô.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể,truyện đọc phù hợp với chủ đề.
b. Nói:
-Trẻ tự giới thiệu tên mình và làm quen với các bạn, phát âm đúng không nói ngọng,


nói lắp, mạnh dạn giao tiếp bằng lời với cô, các bạn và nhẵng người xung quanh.
- Lễ phép trong giao tiếp thể hiện cử chỉ điệu bộ phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao
tiếp: đọc, kể, mô tả…
c.Làm quen với đọc viết:
- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống: Nhà vệ sinh, lối ra,nơi
nguy hiểm…
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
4. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội.
a. Phát triển tình cảm:


- Tr cú ý thc v bn thõn: Tờn tui, gii tớnh
-- Nhng iu bộ thớch, khụng thớch.
- Nhn bit cm xỳc: vui bun, s hói, tc gin..
b.Phỏt trin k nng xó hi:
- Tr nhn bit mt s qui nh ca trng: dựng, chi ỳng ch.
- Cho hi l phộp vi mi ngi, chi hũa thun vi bn. Nhn bit hnh v i ungỏ,
tt, xu.
- Tit kim in in nc, gi v sinh mụi trng, chm súc cõy ci, con vt.
5. Phỏt trin thm m.
a. Cm nhn v th hin cm xỳc trc cỏc s vt, hin tng trong thiờn nhiờn,
cuc sng v ngh thut( õm nhc, to hỡnh).
- Boocl l cm xỳc khi ngfhe õm thanh gi cm cỏc bi hỏt, bn nhc gn gi v
ngm nhỡn v p ni bt ca cỏc s vt hin tng trong thiờn nhiờn, cuc sng v
tỏc phm ngh thut.
b.Mt s k nng trong hot ng õm nhc v hot ng to hỡnh.
- Nghe cỏc bi hỏt, bn nhc, dõn ca cú ni dung v trng mm non.
- Hỏt ỳng giai iu, li ca bi hỏt.
- Vn ng n gin theo nhp iu ca bi hỏt, bn nhc

- S dng cỏc nguyờn vt liu to hỡnh to ra sn phm.
c.Th hin s sỏng to khi tham gia cỏc hot ng ngh thut( õm nhc, to
hỡnh)
- Vn ng theo ý thớch khi nghe, hỏt cỏc bi hỏt, bn nhc quen thuc cú ni dung
v trng mam non.
- To ra cỏc sn phm n gin theo ý thớch.
- t tờn cho sp.

II- CHUN B CA Cễ V TR

1-Đồ dùng của cô:
- Cô chuẩn bị tranh lớn có nội dung về chủ đề trng mm non.
-Trang trí lớp nổi bật theo chủ đề trng mm non.
- Ngiên cứu kĩ nội dung chủ đề, thực hiện tốt chủ đề.
- Chuẩn bị bài soạn, đồ dùng hoạt động chủ đề đầy đủ, đúng quy định.
2- Đồ dùng của trẻ : - đồ dùng cho trẻ phù hợp với tiết học đúng theo chủ đề.
- Các loại lô tô tranh ảnh để trẻ biết v trng mm non.

HOT NG TUN 1
I. ểN TR - TH DC SNG - IM DANH.
- Cụ trũ chuyn vi tr v trng mm non, v ngy hi bộ n trng.
- Hng dn tr ct dựng ỳng ni qui nh.
II. TH DC SNG.
Tp theo li bi hỏt: Trng chỳng chỏu l trng mm non
- Hụ hp: Lm g gỏy ề ể O.
- Tay 1:
Hai tay a sang ngang v a lờn trờn.


- Chân 1: Hai tay đưa lên trên, chân chụm. Hai chân khuỵu xuống đồng thời 2 tay

đưa song song trước mặt.
- Thân 1: Hai tay đưa lên trên, chân rộng bằng vai. Cúi người xuống đồng thời
đưa 2 tay xuống chạm mũi chân.
- Bật 1:
Bật chụm tách chân.
III. HOẠT ĐỘNG GÓC:
GÓC
NỘI DUNG
YÊU CẦU
CHUẨN BỊ
TIẾN HÀNH
- Xây trường
- Trẻ biết sử dụng
-Gạch, cây cỏ - Bác đang làm gì
MN
NVL phù hợp để
- Gỗ, hàng rào, thế? Công việc của
Xây
xây, LG, sắp xếp
cây,..
bác là gì? Bác đã
dựng
thành công trình
- Bộ LG.
phân công công việc
hợp lý, phát triển trí
từng người chưa?
tưởng tượng.
- Cô giáo
- Biết phân vai chơi, - Bộ nấu ăn,

- Cửa hàng hôm nay
- Bán hàng
thực hiện các công bán hàng...
bàn gì thế?
Phân - Bác cấp
việc phù hợp với vai
- Hôm nay bác nấu
vai dưỡng
chơi của mình.
món ăn gì cho các
- Thể hiện t/c, thái
con vậy?...
độ đúng.
- Vẽ, nặn, xé,
- Biết sử dụng kỹ
- Bút màu, đất - Các con đang làm gì
Tạo dán, tô màu
năng đã học để tạo
nặn, giấy màu, đấy?
hình trường mầm
thành sản phẩm đẹp. keo, kéo,..
- Bức tranh này vẽ về
non.
gì?...
- Múa hát có
- Trẻ thuộc các bài
- 1 số bài hát
- Cô cho trẻ nghe
nội dung về
hát về trường mầm về trường MN băng, hát các bài hát

Âm
chủ đề.
non.
về trường MN.
nhạc
- Thể hiện hồn
nhiên qua lời bh.
Học
- Xem tranh
- Biết dùng ngôn
- Tranh truyện - Câu chuyện này nói
tập
truyện về
ngữ phù hợp để kể
trường MN.
về gì?
trường MN.
chuyện theo tranh
- Các con phải làm gì
về trường mn của
khi đến trường?
bé.
- Chăm sóc
- Biết tưới nước, bắt - Cây, nước.
- Muốn cây tươi tốt
Thiên cây, lau lá cây. sâu, xới đất cho cây
các con phải làm gì?
nhiên
xanh ở lớp.
- Để cây luôn sạch sẽ

các con phải làm gì?
Thứ 2 / 6 / 9 / 2010.

I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.


ĐỀ TÀI:
THỂ DỤC
Hoạt động chính:
ĐI, CHẠY THEO CÔ
Hoạt động kết hợp: - T/c: Quả bóng nảy
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ biết đi, chạy theo cô. Nhớ tên bài tập.
- Chơi trò chơi hết mình.
b. Kĩ năng
- Trẻ biết chạy, đi nhẹ nhàng.
- Trẻ tập đúng nhịp bài tập phát triển chung.
- Phát triển thể lực cho trẻ.
- Rèn sự nhanh nhẹn khéo léo cho trẻ.
c. Thái độ:
- GD trẻ yêu thích môn học, chơi đoàn kết.
- Rèn tính kĩ luật tập thể.
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi, bóng nhựa hoặc bóng giun.
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
HĐ1: Khởi động. Đàm thoại chủ đề.
- Tập trung trẻ lại đàm thoại với trẻ về chủ đề
- Cô cho trẻ đi vòng tròn làm đoàn tàu, kết hợp các

kiểu đi nhanh, chậm, kết hợp dãn cách làm 3 hàng
tập bài PTC.
HĐ2. Trọng động:
* BTPTC:
- Hô hấp 1: Hái hoa.
- Tay 1: 2 tay đưa về phía trước,đưa tay lên cao,và
hạ tay về vị trí ban đầu
- Chân1: cỏ thấp cây cao.
- Bụng 1:Tay đưa lên cao cuối người xuống tay sát
gót chân.
- Bật1: Bật về phía trước.
* VĐCB: Cô giới thiệu tên bài.
“ Đi , chạy theo cô ”
- Cô tập mẫu lần 1.
- Cô tập mẫu lần 2: Phân tích động tác .
- Cô làm mẫu lần 3 nhấn mạnh chỗ khó.
- Trẻ thực hiện:
+ Cô mời 2 trẻ ®¹i diÖn 2 tæ lªn thực hiện cho cả
lớp quan s¸t.
+ Lần lượt 2-3 trẻ lên thực hiện.
- Cô khuyến khích động viên trẻ tập
-Cô sữa sai cho trẻ

Hoạt động của trẻ
- Đi theo hiệu lệnh của
cô.

- Tập cùng cô.

- Quan sát cô tập mẫu.

- Trẻ quan sát lắng nghe
- 2 trẻ lên thực hiện mẫu
- Trẻ lên thực hiện.
- Thi đua tập


- KT cô hỏi trẻ tên bài tập- phát tiển cơ gì ?
- Gọi 1-2 bạn lên tập lại.
* T/c: Quả bóng nảy.
- Cô giới thiệu trò chơi và hướng dẫn trẻ chơi
HĐ3: Hồi tĩnh:
- Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.

- Trẻ chơi hứng thú
- Đi nhẹ nhàng.

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:
1. Quan sát: Sân trường.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của sân trường.
- Biết nhận xét về sân trường có những gì?
b. Chuẩn bị: - Cho trẻ đi quqn sát thực tế.
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát nhận xét
- Đây là gì?
- Ai biết gì về trường MN quảng tâm?
- Trên sân trường có những gì?
- Cây cối trên sân trường cho các con gì?
- Ngoài ra còn có những gì?
- Các con phải làm gì để sân trường luôn sạch đẹp?
GD trẻ biết yêu quý và bảo vệ sân trường.
2. Chơi vận động: Thổi bóng.

- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi.
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: Cô giáo, bán hàng, bác cấp dưỡng .
- Xây dựng: Xây Trường MN
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, tô màu về tranh trường MN.
- Gãc ©m nh¹c: Móa,h¸t,biÓu diÔn v¨n nghÖ.
- Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y c¶nh.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: VH: Thơ: Bạn mới
a. Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả hiểu nội dung bài thơ.
b. Chuẩn bị:
-Tranh về bài thơ.
- Tranh tương ứng 1-1.
HD: Cô giới thiệu bài học và hướng dẫn trẻ thực hiện
- Cô bao quát khuyến khích trẻ.
* Chơi theo nhóm ở các góc.
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:


- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.

========================================================
Thứ 3 /7/ 9 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG cã chñ ®Þnh


ĐỀ TÀI:

VĂN HỌC

* Nội dung chính:
Thơ: Bạn mới
* Nội dung kết hợp:
Âm nhạc, tạo hình
1. Yêu cầu:
a., Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ, hiểu nội dung.
- Giúp trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của tình bạn.
b.Kĩ năng:
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Giúp phát triển kĩ năng đọc kể cho trẻ.
c. Thái độ
- Thông qua bài thơ GD trẻ yêu quý bạn, biết chơi cùng bạn.
- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động, biết biểu lộ cảm xúc qua bài thơ.
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ minh họa bài thơ.
- Tranh trường MN cho trẻ tô.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
H§1: Ổn định- đàm thoại
- Cho lớp hát bài: Trường chúng cháu là trường MNg.
- Bài hát gì?
- Trong bài hát nói lên những điều gì?
- Trong bài hát nói lên điều gì?
- GD trẻ yêu quý bạn, tôn trọng, gần gũi bạn.…

HĐ 2: Nội dung bài mới.
* Cô đọc lần 1 không dùng tranh.
Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả.
- Cô đọc lần 2 kết hợp tranh minh họa
* Đọc trích dẫn, đàm thoại.
- Bài thơ gì? Nói lên điều gì?
- Bạn mới đến trường như thế nào?
- Các con phải làm gì để bạn vui?
- ……
-Gd trẻ biết bảo vệ chơi cùng bạn, giúp đỡ bạn…
HĐ3: Dạy trẻ đọc thơ.

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ kể

- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát.
- Bạn mới
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời


- Cả lớp đọc cùng cô 1-2 lần.
- Tổ đọc thơ
- Mời một số trẻ lên đọc thơ( đếm số trẻ)
- Cá nhân trẻ đọc thơ.
Cô sữa sai cho trẻ.
- Cô đọc tương ứng 1-1 cho trẻ đọc cùng.

* Cô cho trẻ tô màu tranh các bạn đang học.
- KT: Cho trẻ làm các chú chim bay ra ngoài

- Lớp đọc cùng cô
- Tổ đọc
- Một số trẻ đọc thơ

- Trẻ hứng thú tô màu.

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Đàm thoại về cảnh sân trường.
a. Yêu cầu: Trẻ biết được trên sân trường nhiều cây ăn quả, vườn hoa đẹp.
- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô.
b. Chuẩn bị: Sân trường sạch sẽ.
c. Đàm thoại:
- Các con nhìn xem đây là gì?
- Trên sân trường có những gì?
- Cây ăn quả gồm những cây gì?
- Có nhiều đồ chơi không?
- Các con có hay chơi đồ chơi này không?
- Các con có ngắt lá bẻ cành không?
- Có được nghịch cho đồ chơi hỏng không?
- GD trẻ bảo vệ đồ dùng đồ chơi, nhặt lá rơi, yêu quí cảnh đẹp sân trường.
2. Chơi vận động: Thả bóng bay
3. Chơi tự do.
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: - Bán hàng, bác cấp dưỡng, cô giáo.
- Xây dựng: Xây trường MN
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, nặn, về chủ đề

- Học tập: Xem tranh, đọc thơ về chủ đề.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Đề tài:
Tạo hình
Nội dung chính:
Làm quen với cách lăn dọc
Nội dung tích hợp:
Âm nhạc, toán
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ khắc sâu cách lăn dọc.
b. Kĩ năng:
- Trẻ biết cách lăn dọc theo lòng bàn tay.
- Rèn kĩ năng quan sát chú ý của trẻ.
- Giúp trẻ phát triển óc sáng tạo.
c. Thái độ


- GD trẻ yêu thích môn học, qua bài học gd yêu qúi sản phẩm của mình.
2. Chuẩn bị: - Đất nặn
- Bảng con, bàn ghế
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
HĐ1: Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cho trẻ hát bài: Trường chúng cháu là trường MN.
- Đàm thoại: Các con vừa hát bài hát gì?
- Trong bài hát nói lên điều gì?
- Trong bh còn nói đến các hiện tượng gì?
- GD trẻ biết yêu trường lớp, các bạn và cô giáo.Biết
gĩ gìn đồ dùng đồ chơi.

HĐ2:Quan sát mẫu:
- Đây là gì?
- Các con có nhận xét gì về viên đất nặn này?
Đàm thoại về thỏi đất:
- Thỏi đất màu gì?
- Như thế nào?
- Để sử dụng được thì phải làm thế nào?
Bây giờ các con chú ý cô lăn mẫu thỏi đất này nhé!
* Cô vừa lăn đất vừa phân tích…
- Cô lăn xong .
- Các con có muốn lăn đất thật đẹp không?
HĐ3: Trẻ thực hiện
- Cô gợi ý cho trẻ lăn
- Cô khuyến khích động viên trẻ, giúp đỡ những trẻ
yếu.
- Cô gợi mở để trẻ tô tự nhiên hơn
HĐ4: Trưng bày sp- nhận xét
Cô cho trẻ trưng bày lên góc tạo hình.
- Thỏi đất màu này bạn lăn thế nào?
- Con thích bài nào? Vì sao?
- KT cho trẻ hát “ Múa vui ”

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời

- Đất nặn
- Màu đỏ
-Dài
- Lăn

- Vâng ạ
- Có ạ

- Đi vào bàn
- Trẻ thực hiện
- Lên trưng bày sản
phẩm.
- Nhận xét bài đẹp.
- Trẻ hát

* Chơi tự do
- Vệ sinh trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.


==================================================
Thứ 4 / 8 / 9 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
ĐỀ TÀI:

Môi trường xung quanh
Nội dung chính:
Trò chuyện về trường MN của bé.
Nội dung kết hợp:
- Âm nhạc, toán


I.Môc ®Ých - Yêu cầu:
1.KiÕn thøc:
- Trẻ biết được trường mầm non Quảng tâm là nơi trẻ học tập và trưởng thành..
- Trường Mn có các cô giáo, bác cấp dưỡng nấu ăn cho trẻ.
2, Kĩ năng:
- Giúp trẻ phát triển sự nhanh nhạy của các giác quan.
- Trẻ dùng vốn từ của mình để trả lời câu hỏi của cô.
3 Thái độ.
- GD trẻ yêu quý trường lớp, bảo vệ môi trường, chăm ngoan học giỏi…
II. Chuẩn bị:
- Tran vẽ trẻ đang đến trường.
- Tranh vẽ trường MN
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
H§1 : Ổn định- đàm thoại
Cô cho cả lớp hát bài “ Trường chúng cháu là trường mầm
non ”
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói lên điều gì?
- Trong bài hát các con thấy nhắc đến địa danh nào?
Cô chốt lại: Trường mn quảng tâm có nhiều cảnh đẹp, con
người nơi đây rất gần gũi và quí mến.
- Giáo dục trẻ bảo môi trường, yêu quí trường lớp cô và
các bạn.
H®2: Quan sát tranh-đàm thoại.
* Cho lớp quan sát tranh vẽ trường MN.
+ Đây là tranh vẽ về địa danh nào của xã quảng tâm?
+ Các con có biết khu trường này do ai xây dựng lên
không?
+ Vậy đến trường các con được làm gì?

- Các con phải biết trân trọng và yêu qúi ngôi trường của
mình.
* Cho trẻ quan sát tranh các bạn đang đến trường
MN.
- Tranh vẽ cảnh gì đây các con?

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- Trẻ kể
- Trường mn

- Trường MN
- Các chú công nhân
xd ạ.
- Học và chơi

- Các bạn đang đến


- Trường mn là trường mà các con đang học, ngôi trường
đầy tiếng cười của các con.
- Đến trường các con được làm gì?
- Vậy các con có yêu quí trường MN không?
- GD trẻ…
HĐ 3: Ôn luyện cũng cố.
Các con vừa quan sát mấy bức tranh?
- Bây giờ các con sẽ chơi theo yêu cầu của cô.
- Cô nói tên nước gì trẻ sẽ dơ tranh theo yêu cầu của cô.
HĐ 4: Kết thúc:
- Cho trẻ hát vận động: Vui đến trường.


trường.
- Trẻ lắng nghe
- Được học, được chơi
- Có ạ
- 2 bức tranh ạ
- Trẻ chơi hứng thú.

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Đàm thoại về khu cổ tích trong trường
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của khu kể chuyện cổ tích.
- Biết nhận xét về khu vực trong trường.
b. Chuẩn bị: - Khu vườn cổ tích trong trường.
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát nhận xét
- Đây là gì?
- Ai biết gì về khu này?
- Trong khu này có gì đây các con?
- Kể về các câu chuyện gì?
- Các con phải làm gì để khu vui chơi học tập của trường luôn sạch đẹp?
GD trẻ biết yêu quý các khu vực trong trường.
2. Chơi vận động: Chơi kéo co
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi.
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: Cô giáo, bác cấp dưỡng, bán hàng.
- Xây dựng: Xây trường MN
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, tô màu về chủ đề
- Gãc ©m nh¹c: Móa,h¸t,biÓu diÔn v¨n nghÖ.

- Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y c¶nh.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: Toán: Nhận biết và gọi đúng tên hình tròn, hình chữ nhật ,hình tam
giác.
a. Yêu cầu: - Trẻ nhận biết sự khác biệt giữa hình tam giác và hình chữ nhật qua
sờ nắn..
b. Chuẩn bị:
Các hình chữ nhật, hình tam giác tròn có các màu sắc khác nhau, lô tô,
rổ nhựa
HD: Cô giới thiệu bài học và hướng dẫn trẻ thực hiện
- Cô bao quát khuyến khích trẻ.
* Chơi theo nhóm ở các góc.


* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.
==============================================
Thứ 5 / 8 / 9 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
TOÁN:
Nhận biết và gọi đúng tên hình tròn, hình chữ nhật hình tam giác.
Ndth:
Tạo hình, âm nhạc, thể dục
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết các hình tròn, hìnhchữ nhật và hình tam giác qua sờ nắn. nhìn.

- Phân biệt được các hình có màu sắc khác nhau.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết phân biệt, phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Giúp trẻ phát triển tính tò mò, óc sáng tạo.
c. Thái độ:
- Giáo dục trẻ hứng thú học bài, nghe lời cô.
2. Chuẩn bị:
- Các hình tam giác, chữ nhật, vuông, tròn.
- Rổ nhựa, hình vuông, tròn, chữ nhật.
- Lá cờ cắt sãn, hình vuông,hình tròn cắt sẵn.
3. hướng dẫn
Hoạt động của cô
HĐ1. Ổn định tổ chức – đàm thoại chủ đề.
- Cho trẻ hát bài: học đếm
- Đàm thoại với trẻ về bài hát
- GD trẻ …
- Giới thiệu bài mới cho trẻ.
H§2: Cho trẻ nhận biết hình tam giác hình
chữ nhật, hình tròn.
- Trốn cô, trốn cô.
- Cô đưa hình tam giác ra giới thiệu và cho
trẻ gọi tên hình.
+ Hình tam giác là hình có 3 cạnh, 3 góc.
+ Cô gọi 2-3 trẻ trả lời
+ Các con sờ xem hình tam giác có lăn được
không?

Hoạt động của trẻ

- Trẻ hát


- Cô đây

- Trẻ xung phong lên tìm


+ Hình tam giác là hình ko lăn được.
- Đây là hình vuông- cô giơ cho trẻ quan sát
+ Hình vuông là hình có 4 cạnh bằng nhau, 4
góc và không lăn được vì có các cạnh.
+ Hình vuông của cô có màu gì đây các con?
Cô gọi một số trẻ trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của cô.
- Hình tròn: Cô giới thiệu hình tròn là hình
có một vòng tròn khép kín vì vậy không có
cạnh và lăn được.
+ Hình tròn là hình ntn?
+ Hình tròn lăn được hay ko lăn được?
HĐ3: Cñng cè bµi häc
- Cho trẻ so sánh giữa các hình với nhau
- Cho trẻ chơi trò chơi : Tìm hình và dơ
nhanh theo hiệu lệnh
Cô giới thiệu trò chơi,cách chơi và hướng
dẫn trẻ chơi.
- Cô nói hình tam giác.
- Cô nói hình có 3 cạnh
- Cô nói hình có 4 cạnh
- Cô nói hình có các cạnh bằng nhau
- Cô nói hình lăn được.?
H§4: KT: Cho trẻ tô màu các hình tam giác

và chữ nhật, hình tròn và trẻ tạo hình theo ý
thích.
- Cho trẻ chơi thi xem ai nhanh.
+ Cô đặt 4 vòng tròn xuống và cho trẻ chơi.

- Trẻ trả lời

- Màu đỏ
- 4 cạnh
- Trẻ trả lời
- Trẻ thực hiện

- Trẻ chơi hứng thú
- Trẻ kể.
- Trẻ tìm và dơ hình tam giác
- Trẻ dơ hình vuông
- Hình tròn

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Đàm thoại về cảnh sân trường.
a. Yêu cầu: Trẻ biết được trên sân trường nhiều cây ăn quả, vườn hoa đẹp.
- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô.
b. Chuẩn bị: Sân trường sạch sẽ.
c. Đàm thoại:
- Các con nhìn xem đây là gì?
- Trên sân trường có những gì?
- Cây ăn quả gồm những cây gì?
- Có nhiều đồ chơi không?
- Các con có hay chơi đồ chơi này không?
- Các con có ngắt lá bẻ cành không?

- Có được nghịch cho đồ chơi hỏng không?
- GD trẻ bảo vệ đồ dùng đồ chơi, nhặt lá rơi, yêu quí cảnh đẹp sân trường.
2. Chơi vận động: Thổi bóng bay.
3. Chơi tự do.


III. HOT NG GểC.
- Phõn vai: - Bỏn hng, cụ giỏo, bỏc cp dng.
- Xõy dng: Xõy trng mm non
- m nhc: Hỏt mỳa cỏc bi v ch
- To hỡnh: V, nn, v ch
- Hc tp: Xem tranh, c th v ch .
IV. HOT NG CHIU.
*LQBM: m nhc: Hỏt v/: Chỏu i mu giỏo
-Nghe:Trng chỳng chỏu l trng mm non
- T/c: Ai oỏn gii
1. Yờu cu: - Tr nh tờn bh tờn tỏc gi
- Hiu ni dung bh
2. Chun b:
- n xc xụ, trng lc, phỏch tre
3. Hng dn:
- Cụ ng viờn khuyn khớch tr
*. Chi cỏc gúc
* V sinh, nờu gng, tr tr
NH GI CUI NGY
- Tr hng thỳ vi hot ng:
- Tr vt tri:
- Tr cũn yu:
- Cn hng dn tr yu thờm vo cỏc bui chiu.
-------------------------------------------------------------------------------------Th 6 / 10 / 9 /2010.

I. HOT NG Có chủ định.

ti:

Âm nhạc

Ni dung chớnh
Hát , vận động: Chỏu i mu giỏo
Ni dung kt hp:
Nghe hát: Trng chỳng chỏu l trng mm non
T/c: Ai oỏn gii
a. Kin thc:
- Tr thuc li bi hỏt v nh tờn bh, tờn tỏc gi.
- Hiu ni dung bi hỏt, chỳ ý nghe cụ hỏt, nghe trn vn t/p
b. K nng:
- Vn ng nhp nhng theo li bi ca


- Hứng thú chơi trò chơi qua đó rèn luyện và phát triển tai nghe,
khả năng phán đoán cho trẻ.
c. Thái độ:
- Qua bài học giáo dục trẻ đoàn kết biết yêu quý ngôi trường nơi mà trẻ sẽ
học đến hết vỡ lòng.
2. Chuẩn bị: - Đàn, xắc xô, phách tre
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
H§1: Ổn định - đàm thoại
- Hàng ngày các con thường được bố mẹ đem đến
đâu?
- Đến trường các con được làm gì?

- Các con có biết bài hát nào nói về trường Mẫu giáo
thân yêu không?
- Đó là bài hát: Cháu đi mẫu giáo, mà hôm nay cô sẽ
dạy cho các con.
HĐ2: Hát v/đ: Cháu đi mẫu giáo
- Cô hát lần 1 hỏi trẻ tên bh, tên tác giả
- Hát lần 2 giảng nội dung bài hát
- Cho cả lớp hát cùng cô 2,3 lần
- Tổ hát
- Nhóm hát (đếm số trẻ)
- Cá nhân trẻ hát cô sữa sai
- Cho cả lớp hát cùng cô lần nữa.
H§3 : Nghe hát: Trường chúng cháu là trường mầm
non.
- Cô hát lần 1. Thể hiện tình cảm.
- Cô hát lần 2 + múa minh hoạ.
- Giảng ND bài hát.
- Cô hát lần 3.
* Thưởng trò chơi: Ai đoán giỏi.
- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi.

Hoạt động của trẻ
- Trường MN
- Học, chơi

- Trẻ lắng nghe
_ Trẻ lắng nghe
- Trẻ hát cùng cô.
- Trẻ hát và vỗ dụng cụ.
- Nhóm trẻ hát

- Cá nhân trẻ hát
- Trẻ hát và vận động.
- Trẻ chú ý.
- Cả lớp hát cùng cô.

- Trẻ hứng thú chơi

HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
1. Quan sát: Đàm thoại về Trường mầm non
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của ngôi trường nơi trẻ đang học
- Biết nhận xét về trường
b. Chuẩn bị: - Trường MN
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát nhận xét
- Đây là gì?
- Ai biết gì về ngôi trường này?
- Trong trường có những ai các con?
- Trường do ai xây nên?


- Con người phải làm gì để trường luôn sạch đẹp?
GD trẻ biết yêu quý trường lớp.
2. Chơi vận động: Chơi kéo co
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi.
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Ôn bài cũ: Âm nhạc: Hát v/đ: Cháu đi mẫu giáo
Nghe: Trường chúng cháu là trường mn
1. Yêu cầu: - Trẻ hát thuộc lời bh,nhớ tên bh, tên tác giả
- Hứng thú chơi

2. Chuẩn bị:
- Đàn, xắc xô, phách tre
3. Hướng dẫn:
- Cô động viên khuyến khích trẻ
*. Chơi ở các góc
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.
========================================================

MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ NHÁNH 2: LỚP HỌC CỦA BÉ
(Thời gian thực hiện: 1 tuần. từ ngày 13/9 đến ngày 17/9/2010)
I. MỤC TIÊU.
1. Phát triển thể chất:
a. Phát triển vận động:
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: Hô hấp 2,tay 3, chân 2, bụng
1, bật 1.
- Tập luyện các kỹ năng vận động và phát triển các tố chất trong vận động: bật tại
chỗ.
- Tập các cử động bàn tay, ngón tay…
b.Dinh dìng søc khoÎ:
- Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường trong các bữa ăn hàng ngày và
ích lợi của ăn uống đầy đủ lượng và đủ chất.
- Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày: Đánh răng, rửa tay, rửa
mặt…



-Giữ gìn sức khỏe và an toàn: luyện tập một số thói quen tốt về giữ gìn vệ sinh thân
thể, vệ sinh môi trường với sức khỏe con người…
2. Phát triển nhận thức.
a. Khám phá xã hội:
- Trẻ nhận biết được tên trường, lớp, tên cô giáo công việc của cô, các bạn.
- Tên các bạn, đồ dùng đồ chơi của lớp, đồ dùng đồ chơi của trẻ, các hoạt động của
trẻ ở trường.
b.Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán:
-Dạy trẻ nhận biết và gọi tên, phân biệt đồ dùng đồ chơi theo kích thước, màu sắc.
3. Phát triển ngôn ngữ.
a. Nghe:
- hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật,hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản của cô.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể,truyện đọc phù hợp với chủ đề.
b. Nói:
-Trẻ tự giới thiệu tên mình và làm quen với các bạn, phát âm đúng không nói ngọng,
nói lắp, mạnh dạn giao tiếp bằng lời với cô, các bạn và nhẵng người xung quanh.
- Lễ phép trong giao tiếp thể hiện cử chỉ điệu bộ phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao
tiếp: đọc, kể, mô tả…
c.Làm quen với đọc viết:
- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống: Nhà vệ sinh, lối ra,nơi
nguy hiểm…
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
4. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội.
a. Phát triển tình cảm:
- Trẻ có ý thức về bản thân: Tên tuổi, giới tính
-- Những điều bé thích, không thích.
- Nhận biết cảm xúc: vui buồn, sợ hãi, tức giận..
b.Phát triển kĩ năng xã hội:

- Trẻ nhận biết một số qui định của trường: để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ.
- Chào hỏi lễ phép với mọi người, chơi hòa thuận với bạn. Nhận biết hành v i đungá,
tốt, xấu.
- Tiết kiệm điện điện nước, giữ vệ sinh môi trường, chăm sóc cây cối, con vật.
5. Phát triển thẩm mỹ.
a. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên,
cuộc sống và nghệ thuật( âm nhạc, tạo hình).
- Boocl lộ cảm xúc khi ngfhe âm thanh gợi cảm các bài hát, bản nhạc gần gũi và
ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và
tác phẩm nghệ thuật.
b.Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.
- Nghe các bài hát, bản nhạc, dân ca có nội dung về trường mầm non.
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của bài hát, bản nhạc…


- S dng cỏc nguyờn vt liu to hỡnh to ra sn phm.
c.Th hin s sỏng to khi tham gia cỏc hot ng ngh thut( õm nhc, to
hỡnh)
- Vn ng theo ý thớch khi nghe, hỏt cỏc bi hỏt, bn nhc quen thuc cú ni dung
v trng mam non.
- To ra cỏc sn phm n gin theo ý thớch.
- t tờn cho sp.

II- CHUN B CA Cễ V TR

1-Đồ dùng của cô:
- Cô chuẩn bị tranh lớn có nội dung về chủ đề trng mm non.
-Trang trí lớp nổi bật theo chủ đề trng mm non.
- Ngiên cứu kĩ nội dung chủ đề, thực hiện tốt chủ đề.

- Chuẩn bị bài soạn, đồ dùng hoạt động chủ đề đầy đủ, đúng quy định.
2- Đồ dùng của trẻ : - đồ dùng cho trẻ phù hợp với tiết học đúng theo chủ đề.
- Các loại lô tô tranh ảnh để trẻ biết v trng mm non.

HOT NG TUN 2
I. ểN TR - TH DC SNG - IM DANH.
- Cụ trũ chuyn vi tr v trng mm non, v ngy hi bộ n trng.
- Hng dn tr ct dựng ỳng ni qui nh.
II. TH DC SNG.
Tp theo li bi hỏt: Trng chỳng chỏu l trng mm non
- Hụ hp 2: Thi n bay.
- Tay 3:
Hai tay a sang ngang v a lờn trờn.
- Chõn 2: Hai tay a lờn trờn, chõn chm. Hai chõn khuu xung ng thi 2 tay
a song song trc mt.
- Bng 1: Hai tay a lờn trờn, chõn rng bng vai. Cỳi ngi xung ng thi
a 2 tay xung chm mi chõn.
- Bt 1:
Bt chm tỏch chõn.
III. HOT NG GểC:
GểC
NI DUNG
YấU CU
CHUN B
TIN HNH
- Xõy dng lp - Tr bit s dng
-Gch, cõy c - Bỏc ang lm gỡ
hc ca bộ, lp NVL phự hp
- G, hng ro, th? Cụng vic ca
Xõy ghộp chi.

xõy, LG, sp xp
cõy,..
bỏc l gỡ? Bỏc ó
dng
thnh cụng trỡnh
- B LG.
phõn cụng cụng vic
hp lý, phỏt trin trớ
tng ngi cha?
tng tng.
Phõn - Cụ giỏo
- Bit phõn vai chi, - B nu n,
- Ca hng hụm nay
vai - Bỏn hng
thc hin cỏc cụng bỏn hng...
bn gỡ th?
- Bỏc cp
vic phự hp vi vai
- Hụm nay bỏc nu
dng
chi ca mỡnh.
mún n gỡ cho cỏc
- Th hin t/c, thỏi
con vy?...


độ đúng.
- Vẽ, nặn, xé,
- Biết sử dụng kỹ
- Bút màu, đất - Các con đang làm gì

Tạo dán, tô màu lớp năng đã học để tạo
nặn, giấy màu, đấy?
hình học của bé
thành sản phẩm đẹp. keo, kéo,..
- Bức tranh này vẽ về
gì?...
- Múa hát có
- Trẻ thuộc các bài
- 1 số bài hát
- Cô cho trẻ nghe
nội dung về
hát về trường mầm về trường MN băng, hát các bài hát
Âm
chủ đề.
non.
về trường MN.
nhạc
- Thể hiện hồn
nhiên qua lời bh.
Học
- Xem tranh
- Biết dùng ngôn
- Tranh truyện - Câu chuyện này nói
tập
truyện về
ngữ phù hợp để kể
trường MN.
về gì?
trường MN.
chuyện theo tranh

- Các con phải làm gì
về trường mn của
khi đến trường?
bé.
- Chăm sóc
- Biết tưới nước, bắt - Cây, nước.
- Muốn cây tươi tốt
Thiên cây, lau lá cây. sâu, xới đất cho cây
các con phải làm gì?
nhiên
xanh ở lớp.
- Để cây luôn sạch sẽ
các con phải làm gì?
Thứ 2 / 13 / 9 / 2010.

I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.
ĐỀ TÀI:
THỂ DỤC
Hoạt động chính:
Bật tại chỗ
Hoạt động kết hợp: - T/c: Tín hiệu
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ biết bật tại chỗ theo yêu cầu.
- Chơi trò chơi hết mình.
b. Kĩ năng
- Trẻ biết bật bằng đôi bàn chân khéo léo.
- Trẻ tập đúng nhịp bài tập phát triển chung.
- Phát triển thể lực cho trẻ.
- Rèn sự nhanh nhẹn khéo léo cho trẻ.

c. Thái độ:
- GD trẻ yêu thích môn học, chơi đoàn kết.
- Rèn tính kĩ luật tập thể.
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi,
3. Tiến hành


Hoạt động của cô
HĐ1: Khởi động. Đàm thoại chủ đề.
- Tập trung trẻ lại đàm thoại với trẻ về chủ đề
- Cô cho trẻ đi vòng tròn làm đoàn tàu, kết hợp các
kiểu đi nhanh, chậm, kết hợp dãn cách làm 3 hàng
tập bài PTC.
HĐ2. Trọng động:
* BTPTC:
- Hô hấp 1: Thổi bóng bay
- Tay 1: 2 tay đưa về phía trước,đưa tay lên cao,và
hạ tay về vị trí ban đầu
- Châ3 : Chân đưa lên ngang ngực kết hợp tay
- Bụng 1:Tay đưa lên cao cuối người xuống tay sát
gót chân.
- Bật 1: Bật về phía trước.
* VĐCB: Cô giới thiệu tên bài.
“ Bật tại chỗ ”
- Cô tập mẫu lần 1.
- Cô tập mẫu lần 2: Phân tích động tác .
- Cô làm mẫu lần 3 nhấn mạnh chỗ khó.
- Trẻ thực hiện:
+ Cô mời 2 trẻ ®¹i diÖn 2 tæ lªn thực hiện cho cả

lớp quan s¸t.
+ Lần lượt 2-3 trẻ lên thực hiện.
- Cô khuyến khích động viên trẻ tập
-Cô sữa sai cho trẻ
- KT cô hỏi trẻ tên bài tập- phát tiển cơ gì ?
- Gọi 1-2 bạn lên tập lại.
* T/c: Tín hiệu.
- Cô giới thiệu trò chơi và hướng dẫn trẻ chơi
HĐ3: Hồi tĩnh:
- Trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.

Hoạt động của trẻ
- Đi theo hiệu lệnh của
cô.

- Tập cùng cô.

- Quan sát cô tập mẫu.
- Trẻ quan sát lắng nghe
- 2 trẻ lên thực hiện mẫu
- Trẻ lên thực hiện.
- Thi đua tập

- Trẻ chơi hứng thú
- Đi nhẹ nhàng.

II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:
1. Quan sát: Sân trường.
a. Yêu cầu: - Trẻ biết tên gọi đặc điểm của sân trường.
- Biết nhận xét về sân trường có những gì?

b. Chuẩn bị: - Cho trẻ đi quqn sát thực tế.
c. Tiến hành:- Trẻ quan sát nhận xét
- Đây là gì?
- Ai biết gì về trường MN quảng tâm?
- Trên sân trường có những gì?
- Cây cối trên sân trường cho các con gì?
- Ngoài ra còn có những gì?


- Các con phải làm gì để sân trường luôn sạch đẹp?
GD trẻ biết yêu quý và bảo vệ sân trường.
2. Chơi vận động: Thổi bóng.
- Cô giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi.
3. Chơi tự do.
- Cô bao quát khuyến khích trẻ chơi
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: Cô giáo, bán hàng, bác cấp dưỡng .
- Xây dựng: Xây lớp học của bé
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, tô màu về tranh lớp học của bé.
- Gãc ©m nh¹c: Móa,h¸t,biÓu diÔn v¨n nghÖ.
- Gãc thiªn nhiªn: Ch¨m sãc c©y c¶nh.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
* LQBM: VH: Truyện: Đôi bạn tốt
a. Yêu cầu: - Trẻ nhớ tên truyện, tên tác giả hiểu nội dung câu chuyện
b. Chuẩn bị:
-Tranh về câu chuyện
- Sa bàn
HD: Cô giới thiệu bài học và hướng dẫn trẻ thực hiện
- Cô bao quát khuyến khích trẻ.

* Chơi theo nhóm ở các góc.
* Vệ sinh, nêu gương, trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Trẻ hứng thú với hoạt động:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.

========================================================
Thứ 3 / 14 / 9 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG cã chñ ®Þnh

ĐỀ TÀI:

VĂN HỌC

* Nội dung chính:
Truyện: Đôi bạn tốt
* Nội dung kết hợp:
Âm nhạc, tạo hình
1. Yêu cầu:
a., Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên câu chuyện, hiểu nội dung, nhớ tên nhân vật trong truyện.
- Giúp trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của tình bạn.
b.Kĩ năng:
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.


- Giúp phát triển kĩ năng đọc kể cho trẻ.
c. Thái độ

- Thông qua bài thơ GD trẻ yêu quý bạn, biết chơi cùng bạn.
- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động, biết biểu lộ cảm xúc qua câu chuyện.
2. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ minh họa câu chuyện.
- Sa bàn câu chuyện.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
H§1: Ổn định- đàm thoại
- Cho trẻ đọc thơ: Bạn của em.
- Các con phải như thế nào với bạn?
- Có được tranh dành đồ chơi của bạn không?
- GD trẻ yêu quý bạn, tôn trọng, gần gũi bạn.…
-Có 1 Câu chuyện nói về tình cảm của 2 bạn gà, vịt . Lớp
mình hãy lắng nghe xem đó là câu chuyện gì nhé!
HĐ 2: Nội dung bài mới.
* Cô kể lần 1 không dùng tranh.
Hỏi trẻ tên truyện, tên tác giả.
- Cô kể lần 2 kết hợp tranh minh họa
* Đọc trích dẫn, đàm thoại.
- Câu chuyện gì?
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
- Mẹ vịt gửi vịt đến nhà bạn gì?
- Gà và vịt đi đâu?
- Gà bảo vịt như thế nào?
- ……
-Gd trẻ biết bảo vệ chơi cùng bạn, giúp đỡ bạn những lúc
khó khăn…
HĐ3: Dạy trẻ kể chuyện.
- Cả lớp nghe cô kể lại chuyện 1 làn nữa bằng sa bàn.
- Mời một số trẻ lên kể nối tiếp.

- Cá nhân trẻ kể.
Cô sữa sai cho trẻ.
- Cô cho trẻ kể chuyện bằng cách đóng vai nhân vật.

Hoạt động của trẻ
- Trẻ đọc
- Trẻ trả lời
- Trẻ kể

- Trẻ lắng nghe
- Trẻ quan sát.
- Đôi bạn tốt
- Vịt con, gà con, vịt
mẹ, gà mẹ, cáo.
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời

- Lớp kể cùng cô
- Một số trẻ kể
- Trẻ hứng thú nhập
vai chơi.

- KT: Cho trẻ làm các chú chim bay ra ngoài
II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI.
1. Quan sát: Đàm thoại về cảnh sân trường.
a. Yêu cầu: Trẻ biết được trên sân trường nhiều cây ăn quả, vườn hoa đẹp.
- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô.


b. Chuẩn bị: Sân trường sạch sẽ.

c. Đàm thoại:
- Các con nhìn xem đây là gì?
- Trên sân trường có những gì?
- Cây ăn quả gồm những cây gì?
- Có nhiều đồ chơi không?
- Các con có hay chơi đồ chơi này không?
- Các con có ngắt lá bẻ cành không?
- Có được nghịch cho đồ chơi hỏng không?
- GD trẻ bảo vệ đồ dùng đồ chơi, nhặt lá rơi, yêu quí cảnh đẹp sân trường.
2. Chơi vận động: Trời tối trời sáng.
3. Chơi tự do.
III. HOẠT ĐỘNG GÓC.
- Phân vai: - Bán hàng, bác cấp dưỡng, cô giáo.
- Xây dựng: Xây lớp học của bé
- Âm nhạc: Hát múa các bài về chủ đề
- Tạo hình: Vẽ, nặn, về chủ đề
- Học tập: Xem tranh, đọc thơ về chủ đề.
- Thiên nhiên: Chăm sóc, tưới cây.
IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU.
Đề tài:
Tạo hình
Nội dung chính:
Làm quen với bút chì và giấy
Nội dung tích hợp:
Âm nhạc, toán
1. Yêu cầu:
a. Kiến thức:
- Trẻ khắc sâu bút và giấy
b. Kĩ năng:
- Trẻ biết bút dùng để viết. vẽ. Giấy để viết chữ vẽ hình lên.

- Rèn kĩ năng quan sát chú ý của trẻ.
c. Thái độ
- GD trẻ yêu thích môn học, qua bài học gd yêu qúi sản phẩm của mình.
2. Chuẩn bị: - Bút chì, giấy a4
- Bảng con, bàn ghế
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
HĐ1: Ổn định- đàm thoại chủ đề
- Cho trẻ hát bài: Trường chúng cháu là trường MN.
- Trẻ hát
- Đàm thoại: Các con vừa hát bài hát gì?
- Trẻ trả lời
- Trong bài hát nói lên điều gì?
- Học và chơi
- Đến trường các con được làm gì?
- GD trẻ biết yêu trường lớp, các bạn và cô giáo.Biết
gĩ gìn đồ dùng đồ chơi.
HĐ2:Quan sát mẫu:


- Đây là gì?
- Bút chì hình gì?
- Màu gì?
- Để sử dụng được thì phải làm thế nào?
Bây giờ các con chú ý cô làm mẫu cách càm bút chì
này nhé!(Cô cầm bút đưa tay lên ko và vẽ cho trẻ
quan sát sau đó cô cho trẻ thực hiện)
* Cô vừa cho các con làm quen với bút chì rồi thế để
có bức tranh đẹp cần phải có gì các con?

- Cô có gì đây?
- Giấy để làm gì?
- Giấy để vẽ và viết những gì cần thiết. Khi làm bài
các con ko được làm nhàu, xấu giấy mà phải biết giữ
gìn sản phẩm của mình các con nhớ chưa?
- Cô cho cả lớp đọc, cá nhân trẻ đọc tên giấy và bút
để trẻ khắc sâu.
- Để có bức tranh đẹp các con có muốn vẽ lên đó
không?
HĐ3: Trẻ thực hiện
- Cô gợi ý cho trẻ vẽ hình ông mặt trời, ngôi
trường…
- Cô khuyến khích động viên trẻ, giúp đỡ những trẻ
yếu.
- Cô gợi mở để trẻ vẽ tự nhiên hơn.
HĐ4: Trưng bày sp- nhận xét
Cô cho trẻ trưng bày lên góc tạo hình.
- Con thích bài nào? Vì sao?
- Còn con thì sao?....
- KT cho trẻ hát “ Múa vui ”

- Bút chì
- Hình tròn dài
- Màu vàng
- Gọt một đầu

- Giấy trắng ạ
- Vẽ, viết
- Trẻ lắng nghe


- Có ạ

- Trẻ thực hiện

- Trẻ hát múa.

* Chơi tự do
- Vệ sinh trả trẻ
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
- Hoạt động trẻ hứng thú tham gia:
- Trẻ vượt trội:
- Trẻ yếu:
- Cần hướng dẫn trẻ yếu thêm vào các buổi chiều.
==================================================
Thứ 4 / 15 / 9 / 2010.
I. HOẠT ĐỘNG Cã chñ ®Þnh.


ĐỀ TÀI:

Môi trường xung quanh
Nội dung chính:
Trò chuyện về lớp học của bé.
Nội dung kết hợp:
- Âm nhạc, toán

I.Môc ®Ých - Yêu cầu:
1.KiÕn thøc:
- Trẻ biết được tên lớp, tên cô giáo, tên các bạn trong lớp.
- Trẻ biết mình đến trường được học được chơi, biết trong lớp có nhiều đồ chơi, đồ

dùng…
2, Kĩ năng:
- Giúp trẻ phát triển sự nhanh nhạy của các giác quan.
- Trẻ dùng vốn từ của mình để trả lời câu hỏi của cô.
3 Thái độ.
- GD trẻ yêu quý trường lớp, bảo vệ môi trường, chăm ngoan học giỏi…
II. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang ngồi học bài.
- Tranh đồ chơi của trẻ.
- Tranh vẽ đồ dùng của trẻ.
3. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
H§1 : Ổn định- đàm thoại
Cô cho cả lớp hát bài “ Trường chúng cháu là trường mầm - Trẻ hát
non ”
- Trường chúng cháu
- Các con vừa hát bài hát gì?
là trường mn.
- Bài hát nói lên điều gì?
- Trường mn
- Trong bài hát các con thấy nhắc đến địa danh nào?
- Trẻ kể
- Đến trường các con biết những gì?
Cô chốt lại: Trường mn quảng tâm là nơi các con bước
vào ngưỡng cửa lớp học đầu tiên trong đời vì vậy các con
phải biết yêu quý trường, lớp thân yêu.
- Giáo dục trẻ …
H®2: Quan sát tranh-đàm thoại.
* Cho lớp quan sát tranh vẽ các bạn nhỏ đang học bài: - Trường MN

- Các bạn đang ngồi
+ Đây là tranh vẽ gì các con?
học bài trong lớp.
- Cô và các bạn.
+ Các con có biết trong lớp có những ai không?
- Học và chơi
+ Vậy đến trường các con được làm gì?
- Các con phải biết trân trọng và yêu quý lớp học của
mình, phải ngoan ngoãn chăm chú học bài.
* Cho trẻ quan sát tranh đồ chơi của trẻ:
- Đồ chơi của các bạn
- Tranh vẽ gì đây các con?
- Búp bê, lắp ghép, đồ
- Đồ chơi của các bạn có những gì?
chơi nấu ăn,..


- chi ca cỏc bn gỏi l gỡ?
- Ca cỏc bn trai l gỡ?
- Ngoi cỏc chi trong tranh cỏc con cũn bit chi
ca cỏc con lp hc l nhng gỡ na khụng?
- Tờn lp hc ca cỏc con l gỡ?
- Lp con cú bao nhiờu cụ? L nhng cụ gỡ?
- GD tr
H 3: ễn luyn cng c.
Cỏc con va quan sỏt my bc tranh?
- Bõy gi cỏc con s chi theo yờu cu ca cụ.
- Cụ núi tờn nc gỡ tr s d tranh theo yờu cu ca cụ.
* Trũ chi tỡm chi trong lp theo yờu cu.
- Cụ núi chi ca cỏc bn gỏi

- /c ca bn trai
H 4: Kt thỳc:
- Cho tr hỏt vn ng: Vui n trng.

- Tr k
- Tr k
- Lp ha my
- Tr k.
- 2 bc tranh
- Tr thc hin theo
yờu cu ca cụ.
- Tr tỡm /c bỳp bờ,
nu n..
- Tỡm lp ghộp..

II. HOT NG NGOI TRI.
1. Quan sỏt: m thoi v khu nh bp
a. Yờu cu: - Tr bit tờn gi c im ca khu nh bp trong trng
- Bit nhn xột v khu vc nh bp.
b. Chun b: - Khu nh bp
c. Tin hnh:- Tr quan sỏt nhn xột
- õy l gỡ?
- Ai bit gỡ v khu ny?
- Ai l ngi lm vic trong khu nh bp?
- Cỏc con phi nh th no cỏc cụ vui?
GD tr bit yờu quý cỏc khu vc trong trng.
2. Chi vn ng: Chi bt mt bt dờ.
- Cụ gii thiu trũ chi, cỏch chi, lut chi cho tr chi.
3. Chi t do.
- Cụ bao quỏt khuyn khớch tr chi

III. HOT NG GểC.
- Phõn vai: Cụ giỏo, bỏc cp dng, bỏn hng.
- Xõy dng: Xõy lp hc ca bộ
- m nhc: Hỏt mỳa cỏc bi v ch
- To hỡnh: Nn, tụ mu v ch
- Góc âm nhạc: Múa,hát,biểu diễn văn nghệ.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh.
IV. HOT NG CHIU.
* LQBM: Toỏn: gi tờn, phõn bit, dựng, chi theo mu sc kớch thc,
hỡnh dng, cụng dng.
a. Yờu cu: - Tr nhn bit s khỏc bit ca dựng chi qua mu sc, kớch thc,
cụng dng.


×