Tài liệu này chỉ có giá trị tham khảo. Sử dụng cho việc học tập và nghiên
cứu, các kỹ sư cũng có thể sử dụng tài liệu này để thiết kế công trình trong giai
đoạn làm hồ sơ đề xuất phương án hoặc thiết kế cơ sở.
Không khuyến khích sử dụng tài liệu này cho giai đoạn thiết kế bản vẽ thi
công.
TổNG CÔNG TY ĐầU TƯ PHáT TRIểN Hạ TầNG ĐÔ THị (udic)
CÔNG TY Cổ PHầN TƯ VấN KIếN TRúC ĐÔ THị H NộI (uac)
Web: www.uac.com.vn - Email: ;
Điện thoại: 04.3.8634648 04.3.8632069 Fax: 04.3.8632882
------- WX -------
BáO CáO KếT QUả
KHảO SáT ĐịA CHấT CÔNG TRìNH
-----------------dự án: xây dựng mở rộng trờng thpt bắc lơng sơn
Địa điểm: xã yên bình, huyện thạch thất, thnh phố H nội
Giai đoạn: thiết kế bản vẽ thi công
CHủ ĐầU TƯ: ủy ban nhân dân huyện thạch thất
H NộI THáNG 5/2013
Cộng ho x hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
BáO CáO KếT QUả
KHảO SáT ĐịA CHấT CÔNG TRìNH
---------dự án: xây dựng mở rộng trờng thpt bắc lơng sơn
Địa điểm: xã yên bình, huyện thạch thất, thnh phố H nội
Giai đoạn: thiết kế bản vẽ thi công
Giám đốc TRUNG TÂM ĐịA Kỹ THUậT: KS. Đỗ TUấN KHởI
CHủ NHIệM KHảO SáT:
KS. đỗ tuấn khởi
kỹ thuật thực hiện:
KS. Đỗ Mạnh Tuân
KS. ĐON THị THUỳ
KIểM TRA:
KS. Nguyễn đình giám
ĐƠN Vị THựC HIệN
Tổng GIáM ĐốC
Hà nội, tháng 5/2013
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
tổng công ty đầu t phát triển CộNG HòA X HộI CHủ NGHĩA VIệT NAM
Hạ tầng đô thị udic
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Công ty cổ phần t vấn kiến
trúc đô thị h nội - uac
Hà nội, ngày 27 tháng 5 năm 2013
Báo cáo kết quả
khảo sát địa chất công trình
Báo cáo này trình bày kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở
rộng Trờng THPT Bắc Lơng Sơn; tại địa điểm: X Yên Bình, huyện
Thạch Thất, thành phố Hà Nội; giai đoạn: Thiết kế bản vẽ thi công.
Công tác khảo sát địa chất công trình đợc tiến hành dựa trên cơ sở:
- Hợp đồng kinh tế số /2013/
ký ngày / /2013 giữa Uỷ ban nhân
dân huyện Thạch Thất, đại diện là Ban Quản lý các dự án đầu t xây dựng
huyện Thạch Thất với Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị Hà nội
(UAC) về việc khảo sát địa chất công trình Xây dựng mở rộng Trờng
THPT Bắc Lơng Sơn; tại địa điểm: Xã Yên Bình, huyện Thạch Thất,
thành phố Hà Nội; giai đoạn: Thiết kế bản vẽ thi công.
- Phơng án kỹ thuật và dự toán khảo sát địa kỹ thuật công trình Xây dựng
mở rộng Trờng THPT Bắc Lơng Sơn; tại địa điểm: Xã Yên Bình,
huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; giai đoạn: Thiết kế bản vẽ thi
công do Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị Hà nội (UAC) lập tháng
/2013 đã đợc chủ đầu t chấp thuận.
- Nhật ký khảo sát xây dựng công trình;
- Điều kiện địa chất thực tế khi khảo sát, các quy trình quy phạm đợc áp
dụng.
Các công tác khảo sát địa chất ngoài hiện trờng đợc tiến hành trong thời
gian từ / /2013 đến / /2013 dới sự chỉ đạo của các kỹ s: Đỗ Tuấn
Khởi, Đỗ Mạnh Tuân, Đoàn Thị Thùy.
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 1
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
Công tác thí nghiệm trong phòng đợc tiến hành phòng thí nghiệm chuẩn
quốc gia mã số LAS-XD31 thuộc Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị Hà
Nội (UAC) do kỹ s Nguyễn Thị Thắng và cộng sự thực hiện.
Các công tác chỉnh lý tài liệu, lập báo cáo đợc tiến hành do các kỹ s: Đỗ
Tuấn Khởi, Đỗ Mạnh Tuân, Đoàn Thị Thùy. thực hiện.
Trong quá trình khảo sát có sự theo dõi, kiểm tra của cán bộ giám sát của Chủ
đầu t.
Báo cáo kết quả khảo sát đợc hoàn thành với các nội dung chính sau:
A. Nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát xây dựng.
B. Đặc điểm, quy mô, tính chất của công trình.
C. Vị trí, điều kiện tự nhiên của khu vực khảo sát.
D. Tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng đợc áp dụng.
E. Khối lợng khảo sát.
F. Quy trình, phơng pháp và thiết bị khảo sát.
G. Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát.
H. Đề xuất giải pháp kỹ thuật phục vụ cho việc thiết kế, thi công xây dựng.
I. Kết luận và kiến nghị.
J. Tài liệu tham khảo
K. Các phụ lục kèm theo.
A. Nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát xây dựng
- Khảo sát địa chất công trình Xây dựng mở rộng Trờng THPT Bắc Lơng
Sơn; tại địa điểm: Xã Yên Bình, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội;
giai đoạn: Thiết kế bản vẽ thi công.
- Với mục đích phục vụ công tác thiết kế nền móng công trình giai đoạn lập
dự án đầu t xây dựng công trình, các công tác khảo sát địa chất công trình
đợc thực hiện nhằm xác định các số liệu cần thiết về điều kiện đất nền (sự
phân bố các lớp đất, tính chất cơ lý các lớp đất, đặc điểm nớc dới đất)
nhằm phục vụ tính toán, thiết kế nền móng công trình.
- Nhằm đáp ứng các yêu cầu về chất lợng, bảo đảm tuân thủ các quy trình
quy phạm khảo sát đã áp dụng, các công tác khảo sát đa ra bao gồm
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 2
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
khoan máy để xác định chính xác địa tầng, lấy mẫu thí nghiệm cơ - lý
trong phòng và kết hợp thí nghiệm hiện trờng xuyên tiêu chuẩn (SPT)
nhằm xác định trạng thái, khả năng chịu tải của các lớp đất.
Thông qua các phơng pháp khảo sát đó để thành lập các mặt cắt địa kỹ
thuật đặc trng cho toàn bộ khu đất, cung cấp cho thiết kế một hình ảnh
đầy đủ nhất về điều kiện đất nền đủ để lựa chọn các giải pháp tính móng
trong đó có giải pháp móng sâu cho công trình.
B. đặc điểm, quy mô, tính chất của công trình
- Mặt bằng tổng thể và quy mô công trình theo phơng án kiến trúc đã đợc
lựa chọn.
- Công trình bao gồm các khối nhà học cao 02 và 03 tầng và 01 nhà thể chất
01 tầng khẩu độ kết cấu lớn.
- Phơng án kết cấu dự kiến sử dụng là hệ kết cấu khung dầm chịu lực, sàn BTCT
toàn khối.
- Trị biến dạng giới hạn cho phép của nền nhà và công trình Sgh (TCXD 45-78):
+ Độ lún lệch tơng đối
: 0,001.
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sigh : 8cm.
C. Vị trí, điều kiện tự nhiên của khu vực khảo sát
- Khu đất dự kiến xây dựng thuộc Xã Yên Bình, huyện Thạch Thất, thành
phố Hà Nội.
- Hiện trạng mặt bằng: khu đất một phần là trờng cũ đang sử dụng, một
phần là ruộng canh tác của dân c trong vùng.
- Khu đất gần đờng giao thông nên tơng đối thuận tiện cho công tác vận
chuyển máy móc thiết bị thi công khảo sát.
- Trên cơ sở mặt bằng hiện trạng do chủ đầu t cung cấp và mặt bằng tổng
thể công trình chúng tôi xác định vị trí, cao độ các hố khoan khảo sát.
- Cao độ các hố khoan khảo sát đợc thể hiện trên hình trụ hố khoan, mặt cắt
địa chất.
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 3
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
D. Tiêu chuẩn khảo sát đợc áp dụng
- TCVN 4419:1987
Khảo sát cho xây dựng Nguyên tắc cơ bản.
- TCXD 194:2006
Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật.
- TCXD 160:1987
Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế & thi công
móng cọc.
- TCXD 205:1998
Móng cọc Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 112:1984
Hớng dẫn thực hành khảo sát đất bằng thiết bị mới
và sử dụng tài liệu vào thiết kế công trình.
- 22 TCN 259:2000
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình.
- TCXD 226:1999
Đất xây dựng Phơng pháp thí nghiệm xuyên tiêu
chuẩn.
- TCVN 2683:1991
Đất xây dựng - Phơng pháp lấy, bao gói, vận chuyển
và bảo quản mẫu.
- TCVN 4195:1995
Đất xây dựng - Phơng pháp xác định khối lợng
riêng trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 4196:1995
Đất xây dựng - Phơng pháp xác định độ ẩm và độ
hút ẩm trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 4197:1995
Đất xây dựng - Phơng pháp xác định giới hạn dẻo và
giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 4198:1995
Đất xây dựng - Các phơng pháp xác định thành phần
hạt trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 4199:1995
Đất xây dựng - Phơng pháp xác định sức chống cắt
trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng.
- TCVN 4200:1995
Đất xây dựng - Phơng pháp xác định tính nén lún
trong phòng thí nghiệm.
- TCVN 4201:1995
Đất xây dựng - Phơng pháp xác định độ chặt trong
phòng thí nghiệm.
- TCVN 4202:1995
Đất xây dựng - Phơng pháp xác định khối lợng thể
tích trong phòng thí nghiệm.
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 4
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
- TCVN 5747:1993
Đất Phân loại cho mục đích xây dựng.
- TCXD 45 78
Tiêu chuẩn thiết kế nền, nhà và công trình.
- 20 TCN 74 87
Đất xây dựng Phơng pháp chỉnh lý thống kê các
kết quả xác định các đặc trng của chúng.
E. Khối lợng khảo sát
- Khối lợng khảo sát đợc thực hiện trên cơ sở phơng án kỹ thuật và dự
toán khảo sát địa chất công trình đợc Chủ đầu t chấp thuận và thực tế địa
tầng khu đất khi khảo sát.
- Khối lợng công việc giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi công đã thực hiện
hoàn thành nh sau:
Khoan xoay bằng máy
Thí nghiệm xuyên
bán tự hành thổi rửa bằng
tiêu chuẩn (SPT)
Số hiệu
dd sét bentonite, trong
trong cấp đất đá I-III
hố khoan
cấp đất đá I-III
Thí nghiệm mẫu đất
nguyên dạng 09 chỉ
tiêu
(m)
(lần)
(mẫu)
K1
15.0
06
06
K3
15.0
06
06
K5
15.0
06
06
K7
15.0
06
06
Tổng
60.0 m
24 lần
24 mẫu
ắ
Lập báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: 07 bộ bằng Tiếng Việt
- Vị trí cụ thể các hố khoan khảo sát thể hiện trên: Mặt bằng vị trí các hố
khoan khảo sát (Bản vẽ ĐC-01/02).
F. Quy trình, phơng pháp v thiết bị khảo sát
1. Công tác khoan thăm dò và lấy mẫu:
- Căn cứ yêu cầu của nhiệm vụ khảo sát và tham khảo tài liệu địa tầng một số
công trình lân cận, nhằm phát hiện chính xác địa tầng, lấy các loại mẫu đất,
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 5
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
đá, nớc và thực hiện thí nghiệm trong lỗ khoan đợc chính xác và an toàn;
chúng tôi sử dụng máy khoan không tự hành loại GX-1TD do Trung Quốc
chế tạo với phơng pháp khoan xoay bằng mũi khoan hợp kim có bơm rửa
bằng dung dịch sét bentonit để thổi sạch mùn khoan kết hợp sử dụng ống
chống để định vị miệng hố khoan và ngăn ngừa sự sập lở thành hố khoan.
- Đặc trng của thiết bị khoan nh sau:
+ Đờng kính lỗ khoan
: 110 mm ( 127 - 91mm ).
+ Đờng kính cần khoan
: 42 mm.
+ Chiều dài cần khoan
: 0.5 m 4.8 m.
+ Hiệp khoan
: 450 mm
+ Công suất động cơ
: 18 KW.
+ Công suất thuỷ lực nâng : 2.5 tấn.
+ Công suất thuỷ lực ép
: 1.5 tấn.
+ Tốc độ quay
: 142 - 630 vòng/ phút.
+ Khả năng khoan sâu
: 100 m-150m.
+ Phơng pháp lấy mẫu: thủy lực và đóng tạ.
- Trong quá trình khoan tiến hành lấy các mẫu đất thí nghiệm và thí nghiệm
xuyên tiêu chẩn (SPT). Kết quả của công tác khoan máy và các công tác
khảo sát thực hiện trong hố khoan đợc thể hiện cụ thể tại Hình trụ hố
khoan.
- Công tác khoan, theo dõi khoan, lấy mẫu đất, đá, nớc, kết thúc lỗ khoan,..
thực hiện theo các quy định trong Quy trình khoan thăm dò địa chất công
trình 22 TCN 259 : 2000.
2. Công tác thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT:
- Công tác thí nghiệm hiện trờng xuyên tiêu chuẩn (SPT) đợc thực hiện
nhằm phân chia địa tầng, phát hiện các lớp kẹp, phân biệt các đất hạt rời
với độ chặt khác nhau theo diện và độ sâu; đánh giá một số chỉ tiêu cơ lý
đất (độ chặt, modul biến dạng của đất rời, sức kháng xuyên của đất,..) và
lấy các mẫu đất xáo động trong đất rời dùng cho thí nghiệm trong phòng.
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 6
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) đợc thực hiện trong quá trình khoan
thăm dò ở từng độ sâu đặc trng cho mỗi lớp sau khi đã làm sạch đáy hố
khoan với tần suất thí nghiệm trên cơ sở phơng án đã đợc phê duyệt.
- Mỗi lần thí nghiệm đợc thực hiện ở những độ sâu đã định sau khi đã làm
sạch đáy lỗ khoan. Mũi xuyên đợc đóng sâu vào đất 45cm và ghi lại số
búa đóng xuyên sâu của từng 15cm một. Số búa cần thiết để đóng mũi
xuyên tiêu chuẩn vào trong đất nguyên trạng 30cm (02 lần xuyên sau cùng)
với quy cách, thiết bị, phơng pháp thí nghiệm theo quy định gọi là sức
kháng xuyên SPT, viết tắt là N/30. Giá trị tính toán sẽ đợc lấy với số búa
N/30 của 30 cm sau cùng. Trình tự, phơng pháp thí nghiệm tuân thủ tiêu
chuẩn TCXD 226:1999 Đất xây dựng Phơng pháp thí nghiệm hiện
trờng Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn.
- Các thiết bị dùng cho thí nghiệm SPT đợc sản xuất ở Trung Quốc theo
tiêu chuẩn ASTM D1586-99. Đặc trng của thiết bị SPT nh sau:
+ Trọng lợng búa (quả tạ thí nghiệm), kG :
63,5 1.
+ Chiều cao rơi tự do của búa, cm
:
76 2,5.
+ Chiều dài phần thân của đầu xuyên, mm
:
450 ữ 750.
+ Đờng kính ngoài ống thí nghiệm, mm :
51 0,15.
+ Đờng kính trong mũi xuyên, mm
:
35 0,15.
+ Góc vát lỡi cắt mũi xuyên, độ
:
16 ữ 23.
- Kết quả thí nghiệm SPT đợc thể hiện trong Hình trụ hố khoan.
3. Công tác thí nghiệm trong phòng:
- Công tác lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu đất, nớc thực hiện
theo đúng các tiêu chuẩn TCVN 2683:1991 và 22 TCN 259:2000.
- Thí nghiệm trong phòng là phơng pháp có thể xác định đợc hầu hết các
đặc trng tính chất cơ lý của đất. Cho đến nay, nó vẫn rất cần thiết trong
nhiều tính toán, nhất là những tính toán về ổn định lâu dài và độ lún cho
phép. Tuy nhiên khối lợng mẫu thí nghiệm không thể nhiều (để giảm
thiểu chi phí) và khó có thể thu đợc tính đồng dạng đầy đủ và tính đặc
trng thoả đáng cho mọi lớp đất khảo sát nên cần kết hợp với thí nghiệm
hiện trờng. Các thí nghiệm hiện trờng và thí nghiệm trong phòng bổ sung
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 7
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
lẫn nhau và phân bố đều trên khắp phạm vi nghiên cứu các phân vị địa
tầng.
- Trong báo cáo khảo sát này chúng tôi lấy mẫu thí nghiệm phân bố đều theo
diện rộng và sâu trong các hố khoan của khu đất khảo sát, trên cơ sở số
lợng dự kiến theo yêu cầu của thiết kế và thực tế địa tầng khi khảo sát.
- Các mẫu thí nghiệm trong phòng đợc thực hiện trên cơ sở các tiêu chuẩn
từ TCVN4195:1995 đến TCVN4205:1995 - Đất xây dựng - Các phơng
pháp thí nghiệm trong phòng của Việt Nam. Tham khảo các tiêu chuẩn
ASTM:D2850; ASTM:D2435; ASTM:D423; ASTM:D422 và một số tiêu
chuẩn liên quan khác phục vụ thí nghiệm cho mục đích xây dựng.
- Khối lợng công tác thí nghiệm nêu ở phần E với số lợng các chỉ tiêu thí
nghiệm và các thông số cụ thể nêu ở Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm ở
phần phụ lục.
4. Xác định điều kiện địa chất thuỷ văn:
- Trong quá trình khoan, mực nớc dới đất trong hố khoan địa chất đợc
theo dõi thờng xuyên. Sau khi kết thúc hố khoan 24h, mực nớc trong hố
khoan ổn định đợc xác định bằng dụng cụ chuyên dụng và ghi chép lại.
5. Xử lý số liệu, lập báo cáo kết quả:
- Các số liệu thu đợc từ công tác khảo sát ngoài hiện trờng và thí nghiệm
trong phòng hoàn thành đợc tổng hợp, chỉnh lý, đánh giá các chỉ tiêu kết
quả xác định các đặc trng cho mỗi đơn nguyên địa chất công trình trên cơ
sở các tiêu chuẩn đợc áp dụng nêu trên.
- Từ các kết quả tổng hợp thu thập đợc trong quá trình khảo sát, chúng tôi
tiến hành tính toán xử lý số liệu trên các phần mềm chuyên dụng và trình
bày, hoàn thiện báo cáo kết quả theo đúng quy định quản lý chất lợng
công trình hiện hành.
Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát
1. Đặc điểm địa chất công trình:
- Các công tác khảo sát địa chất ngoài hiện trờng và trong phòng đã hoàn
thành với các số liệu thu đợc đợc tổng hợp, chỉnh lý, đánh giá các chỉ
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 8
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
tiêu kết quả xác định các đặc trng cho mỗi đơn nguyên địa chất công trình
trên cơ sở các quy trình quy phạm, các tiêu chuẩn áp dụng nêu trên.
- áp lực tính toán quy ớc Ro của đất đợc tính toán theo các chỉ tiêu cơ học
của từng lớp đất dính theo công thức:
Ro = ( A.b + B.h ) . w + D.c
Trong đó: Ro là áp lực tính toán quy ớc của các lớp đất,
w là khối lợng thể tích tự nhiên của đất,
c là lực dính kết của đất,
A, B, D là các hệ số đợc tra bảng trong TCXD 45-78 và phụ
thuộc vào góc ma sát trong, lực dính kết của đất,
b là chiều rộng của móng đợc giả định là 1m,
h là chiều sâu chôn móng đợc giả định là 1 m
- Mô đun tổng biến dạng Eo đợc tính ứng với hệ số nén lún a ở cấp áp lực
P=1ữ2kG/cm2 theo các chỉ tiêu cơ học của các lớp đất dính và giá trị xuyên
tiêu chuẩn N/30 trong các lớp đất rời hoặc tra bảng tham khảo trong
TCXD45-78 (có sử dụng hệ số kinh nghiệm):
Eo = x
1+e
a
x mk
Trong đó: là hệ số chuyển đổi từ nén không nở hông sang nén có nở
hông, với sét pha = 0.62, với cát pha = 0.74 , với sét = 0.4.
e : Hệ số rỗng tự nhiên của đất
a : Hệ số nén của đất trong phòng thí nghiệm
mk : Hệ số chuyển đổi từ nén trong phòng sang nén tĩnh ngoài trời.
- Trên cơ sở nguồn gốc thành tạo, các đặc trng cơ lý của các lớp đất
thông qua kết quả khảo sát thu đợc của giai đoạn này kết hợp với kết
quả khảo sát của giai đoạn Lập dự án đầu t, chúng tôi phân chia địa
tầng tổng thể trong khu khảo sát theo thứ tự từ trên xuống nh sau:
Lớp 1:
Đất đắp.
Lớp 2:
Sét pha màu nâu hồng, nâu đỏ; trạng thái dẻo cứng.
Lớp 3:
Sét màu nâu vàng, xám vàng; trạng thái dẻo mềm.
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 9
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
Lớp 4:
Sét màu xám vàng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp 5:
Sét màu xám vàng, xám ghi; trạng thái dẻo mềm.
Lớp 6:
Sét pha màu xám vàng, xám xanh; trạng thái dẻo cứng.
Dới đây l mô tả v đánh giá đất nền theo từng lớp:
- Lớp 1: Đất đắp: có ký hiệu (1) trên mặt cắt địa chất công trình:
Lớp đất đắp (1) bắt gặp ở tất cả các hố khoan ngay trên bề mặt khu đất khảo
sát. Chiều dày lớp biến đổi từ 0.3m (K6) đến 0.5m (K1, K3), trung bình 0.4m.
Lớp đất đắp (1) có thành phần chủ yếu là sét pha lấp lẫn rễ thực vật, phế thải
sinh hoạt, gạch vỡ; màu xám nâu, nâu vàng; trạng thái không đồng nhất.
Đây là lớp đất đắp, nằm ngay trên bề mặt, có thành phần và trạng thái không
đồng nhất, cần đợc xử lý hoặc bóc bỏ.
- Lớp 2: Sét pha màu nâu hồng, nâu đỏ; trạng thái dẻo cứng: có ký hiệu
(2) trên mặt cắt địa chất:
Lớp (2) phân bố rộng khắp trong khu đất khảo sát, ngay dới lớp (1). Chiều
sâu bắt gặp mặt lớp biến đổi từ 0.3m (K6) đến 0.5m (K1, K3). Chiều dày lớp
biến đổi từ 2.6m (K2) đến 4.7m (K6), trung bình 3.7m.
Thành phần của lớp (2) chủ yếu là đất sét pha màu nâu hồng, nâu đỏ; trạng
thái dẻo cứng.
Các chỉ tiêu cơ lý đặc trng của lớp nh sau:
STT
Các chỉ tiêu cơ lý
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
đặc trng
Wo
%
32.8
1
Độ ẩm tự nhiên
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
o
g/cm3
1.84
3
Khối lợng thể tích khô
c
g/cm3
1.38
4
Khối lợng riêng
g/cm3
2.70
5
Hệ số rỗng
e
6
Độ lỗ rỗng
n
%
48.9
7
Độ bão hoà
G
%
92.4
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
0.957
Page 10
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
8
Giới hạn chảy
WL
%
43.3
9
Giới hạn dẻo
WP
%
27.1
10
Chỉ số dẻo
IP
%
16.2
11
Độ sệt
IS
12
Lực dính kết
c
KG/cm2
0.219
13
Góc ma sát trong
Độ
12o44
14
Các chỉ tiêu nén nhanh ở từng
cấp áp lực
Hệ số nén lún
a0-1
cm2/KG
0.048
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.032
Hệ số nén lún
a2-3
cm2/KG
0.019
Hệ số nén lún
a3-4
cm2/KG
0.015
Eo0-1
KG/cm2
56.9
Eo1-2
KG/cm2
85.3
Eo2-3
2
KG/cm
143.7
Eo3-4
KG/cm2
182.0
N/30
Búa
8
Ro
KG/cm2
1.41
15
Modun tổng biến dạng
16
Giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT
17
áp lực tính toán quy ớc
0.35
- Lớp 3: Sét màu xám vàng, nâu vàng; trạng thái dẻo mềm: có ký hiệu
(3) trên mặt cắt địa chất:
Lớp (3) bắt gặp ở tất cả các hố khoan trong khu vực khảo sát ngay dới lớp
(2). Chiều sâu bắt gặp mặt lớp biến đổi từ 3.0m (K2) đến 5.0m (K6). Chiều
dày lớp biến đổi từ 2.1m (K4) đến 5.6m (K7), trung bình 3.6m.
Thành phần của lớp (3) chủ yếu là đất loại sét màu xám vàng, nâu vàng; trạng
thái dẻo mềm.
Các chỉ tiêu cơ lý đặc trng của lớp nh sau:
STT
Các chỉ tiêu cơ lý
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
đặc trng
Wo
%
43.6
1
Độ ẩm tự nhiên
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
o
g/cm3
1.75
3
Khối lợng thể tích khô
c
g/cm3
1.22
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 11
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
4
Khối lợng riêng
5
Hệ số rỗng
e
6
Độ lỗ rỗng
n
%
54.3
7
Độ bão hoà
G
%
98.1
8
Giới hạn chảy
WL
%
50.9
9
Giới hạn dẻo
WP
%
33.3
10
Chỉ số dẻo
IP
%
17.6
11
Độ sệt
IS
12
Lực dính kết
c
KG/cm2
0.116
13
Góc ma sát trong
Độ
10o23
14
Các chỉ tiêu nén nhanh ở từng
cấp áp lực
Hệ số nén lún
a0-1
cm2/KG
0.085
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.045
15
g/cm3
2.67
1.187
0.59
2
Hệ số nén lún
a2-3
cm /KG
0.032
Hệ số nén lún
a3-4
cm2/KG
0.022
Eo0-1
KG/cm2
34.2
Eo1-2
KG/cm2
64.6
Eo2-3
KG/cm2
90.9
Eo3-4
KG/cm2
132.2
N/30
Búa
6
Ro
KG/cm2
0.83
Modun tổng biến dạng
16
Giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT
17
áp lực tính toán quy ớc
- Lớp 4: Sét màu xám vàng, trạng thái dẻo cứng: có ký hiệu (4) trên mặt
cắt địa chất:
Lớp (4) bắt gặp ở tất cả các hố khoan trong khu đất khảo sát, ngay dới lớp
(3). Chiều sâu bắt gặp mặt lớp biến đổi từ 6.4m (K1) đến 9.5m (K7). Chiều
dày lớp biến đổi từ 2.0m (K6) đến 5.7m (K4), trung bình 3.3m.
Thành phần của lớp (4) chủ yếu là đất loại sét màu xám vàng, trạng thái dẻo
cứng.
Các chỉ tiêu cơ lý đặc trng của lớp nh sau:
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 12
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
STT
Các chỉ tiêu cơ lý
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
đặc trng
Wo
%
38.5
1
Độ ẩm tự nhiên
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
o
g/cm3
1.79
3
Khối lợng thể tích khô
c
g/cm3
1.29
4
Khối lợng riêng
g/cm3
2.68
5
Hệ số rỗng
e
6
Độ lỗ rỗng
n
%
51.9
7
Độ bão hoà
G
%
95.8
8
Giới hạn chảy
WL
%
48.9
9
Giới hạn dẻo
WP
%
31.8
10
Chỉ số dẻo
IP
%
17.1
11
Độ sệt
IS
12
Lực dính kết
c
KG/cm2
0.190
13
Góc ma sát trong
Độ
11o35
14
Các chỉ tiêu nén nhanh ở từng
cấp áp lực
Hệ số nén lún
a0-1
cm2/KG
0.072
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.036
Hệ số nén lún
a2-3
cm2/KG
0.024
Hệ số nén lún
a3-4
cm2/KG
0.018
Eo0-1
KG/cm2
46.8
Eo1-2
KG/cm2
93.5
Eo2-3
KG/cm2
140.3
Eo3-4
KG/cm2
187.0
N/30
Búa
7
Ro
KG/cm2
1.21
15
Modun tổng biến dạng
16
Giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT
17
áp lực tính toán quy ớc
1.078
0.39
- Lớp 5: Sét màu xám vàng, xám ghi; trạng thái dẻo mềm: có ký hiệu (5)
trên mặt cắt địa chất:
Lớp (5) bắt gặp ở tất cả các hố khoan trong khu đất khảo sát, ngay dới lớp
(4). Chiều sâu bắt gặp mặt lớp biến đổi từ 7.9m (K3) đến 12.2m (K4). Trong
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 13
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
phạm vi khảo sát, các hố khoan K5 và K6 kết thúc trong lớp đất này. Chiều
dày lớp đã khoan đợc biến đổi tơng đối mạnh từ 1.3m (K3) đến 4.0m (K6),
trung bình 2.9m.
Thành phần của lớp (5) chủ yếu là đất loại sét màu xám vàng, xám ghi; trạng
thái dẻo mềm.
Các chỉ tiêu cơ lý đặc trng của lớp nh sau:
STT
Các chỉ tiêu cơ lý
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
đặc trng
Wo
%
44.8
1
Độ ẩm tự nhiên
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
o
g/cm3
1.74
3
Khối lợng thể tích khô
c
g/cm3
1.20
4
Khối lợng riêng
g/cm3
2.66
5
Hệ số rỗng
e
6
Độ lỗ rỗng
n
%
54.9
7
Độ bão hoà
G
%
97.8
8
Giới hạn chảy
WL
%
52.5
9
Giới hạn dẻo
WP
%
35.3
10
Chỉ số dẻo
IP
%
17.2
11
Độ sệt
IS
12
Lực dính kết
c
KG/cm2
0.116
13
Góc ma sát trong
Độ
10o19
14
Các chỉ tiêu nén nhanh ở từng
cấp áp lực
Hệ số nén lún
a0-1
cm2/KG
0.090
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.044
Hệ số nén lún
a2-3
cm2/KG
0.034
Hệ số nén lún
a3-4
cm2/KG
0.024
Eo0-1
KG/cm2
26.6
Eo1-2
KG/cm2
54.4
Eo2-3
KG/cm2
70.4
Eo3-4
KG/cm2
99.8
N/30
Búa
6
15
16
Modun tổng biến dạng
Giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
1.217
0.55
Page 14
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
17
áp lực tính toán quy ớc
Ro
KG/cm2
0.83
- Lớp 6: Sét pha màu xám vàng, xám xanh; trạng thái dẻo cứng: có ký
hiệu (6) trên mặt cắt địa chất:
Lớp (6) bắt gặp ở tất cả các hố khoan còn lại (K1, K2, K3, K4, K7) trong khu
đất khảo sát, ngay dới lớp (5). Chiều sâu bắt gặp mặt lớp biến đổi từ 12.8m
(K2) đến 13.8m (K4). Trong phạm vi khảo sát, tất cả các hố khoan còn lại
(K1, K2, K3, K4, K7) đều kết thúc trong lớp đất này. Chiều dày lớp đã khoan
đợc biến đổi từ 1.2m (K4) đến 2.2m (K4), trung bình 1.6m.
Thành phần của lớp (6) chủ yếu là đất sét pha màu xám vàng, xám xanh; trạng
thái dẻo cứng.
Các chỉ tiêu cơ lý đặc trng của lớp nh sau:
STT
Các chỉ tiêu cơ lý
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
đặc trng
1
Độ ẩm tự nhiên
Wo
%
35.1
2
Khối lợng thể tích tự nhiên
o
g/cm3
1.85
3
Khối lợng thể tích khô
c
g/cm3
1.37
4
Khối lợng riêng
g/cm3
2.69
5
Hệ số rỗng
e
6
Độ lỗ rỗng
n
%
49.0
7
Độ bão hoà
G
%
98.0
8
Giới hạn chảy
WL
%
45.7
9
Giới hạn dẻo
WP
%
29.3
10
Chỉ số dẻo
IP
%
16.4
11
Độ sệt
IS
12
Lực dính kết
c
KG/cm2
0.219
13
Góc ma sát trong
Độ
12o41
14
Các chỉ tiêu nén nhanh ở từng
cấp áp lực
Hệ số nén lún
a0-1
cm2/KG
0.056
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/KG
0.032
Hệ số nén lún
a2-3
cm2/KG
0.022
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
0.961
0.35
Page 15
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
Hệ số nén lún
15
Modun tổng biến dạng
16
Giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT
17
áp lực tính toán quy ớc
a3-4
cm2/KG
0.018
Eo0-1
KG/cm2
48.8
Eo1-2
KG/cm2
85.5
Eo2-3
KG/cm2
124.3
Eo3-4
KG/cm2
152.0
N/30
Búa
8
Ro
KG/cm2
1.41
2. Đặc điểm địa chất thuỷ văn:
- Trong thời gian khảo sát không thấy xuất hiện mực nớc dới đất, nên
không ảnh hởng tới thi công công trình.
- Cần chú ý đến giải pháp thoát nớc cho móng công trình, tránh hiện tợng
nớc chảy vào hố móng vì nền đất rất dễ giảm yếu trong điều kiện ngập
nớc.
G. Đề xuất giải pháp kỹ thuật phục vụ cho việc thiết kế,
thi công xây dựng
- Qua kết quả khảo sát nêu trên cho thấy với quy mô công trình bao gồm các
khối nhà học cao 02 và 03 tầng và 01 nhà thể chất 01 tầng thì giải pháp
móng nông với đáy móng đặt trực tiếp lên lớp đất (2).
- Tuy nhiên, do đất nền ở đây có nguồn gốc phong hóa, dễ bị giảm yếu trong
điều kiện ngập nớc nên khi thi công cần chú ý mở rộng đáy móng và chọn
biện pháp thoát nớc mặt tránh hiện tợng nớc mặt chảy tràn vào đáy
móng.
H. Kết luận v kiến nghị
1. Về địa hình:
- Địa hình hiện trạng khu đất rộng rãi, khá bằng phẳng, tuy nhiên cần san lấp
và phá dỡ công trình cũ trớc khi thi công công trình cho phù hợp.
- Địa hình hiện trạng khu đất một phần là trờng cũ đang sử dụng, một phần
là ruộng canh tác của dân c trong vùng.
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 16
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
- Khu đất gần đờng giao thông nên tơng đối thuận tiện cho công tác vận
chuyển máy móc thiết bị thi công.
2. Về địa chất thuỷ văn:
- Trong thời gian khảo sát không thấy xuất hiện mực nớc dới đất, nên
không ảnh hởng tới thi công công trình.
- Cần chú ý đến giải pháp thoát nớc cho móng công trình, tránh hiện tợng
nớc chảy vào hố móng vì nền đất rất dễ giảm yếu trong điều kiện ngập
nớc.
3. Về cấu trúc nền:
Trong khu vực khảo sát cho thấy, đất nền có cấu trúc tơng đối phức tạp với
các lớp đất tốt và yếu phân bố xen kẽ nhau từ trên xuống nh sau:
- Lớp đất đắp (1) có thành phần hỗn tạp và trạng thái không đồng nhất, cần
bóc bỏ;
- Lớp đất (2) có sức chịu tải tơng đối tốt, độ biến dạng khá nhỏ, có khả
năng mang tải cho công trình;
- Lớp đất (3) có sức chịu tải trung bình yếu, độ biến dạng trung bình yếu;
- Lớp đất (4) có sức chịu tải trung bình khá, độ biến dạng trung bình;
- Lớp đất (5) có sức chịu tải trung bình, độ biến dạng trung bình;
- Lớp đất (6) có sức chịu tải tơng đối tốt, nhng trong phạm vi khảo sát của
công trình cha xác định đợc chính xác chiều dày lớp và phân bố khá sâu
phía dới.
Chi tiết phân bố địa tầng tại các điểm khảo sát và chỉ tiêu cơ lý các lớp nêu
chi tiết bên trên và xem bản vẽ mặt cắt và hình trụ hố khoan.
4. Kiến nghị:
- Qua kết quả khảo sát nêu trên cho thấy với quy mô công trình bao gồm các
khối nhà học cao 02 và 03 tầng và 01 nhà thể chất 01 tầng thì giải pháp
móng nông với đáy móng đặt trực tiếp lên lớp đất (2).
- Tuy nhiên, do đất nền ở đây có nguồn gốc phong hóa, dễ bị giảm yếu trong
điều kiện ngập nớc nên khi thi công cần chú ý mở rộng đáy móng và chọn
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 17
Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: Xây dựng mở rộng Trờng trung học
phổ thông Bắc Lơng Sơn
biện pháp thoát nớc mặt tránh hiện tợng nớc mặt chảy tràn vào đáy
móng.
Trên đây là ý kiến chủ quan theo quan điểm đất nền của chúng tôi, thiết kế
cần căn cứ vào tải trọng cụ thể của công trình cùng với các thông số nền đất
nêu trên để tính toán lựa chọn phơng án móng cũng nh chiều sâu đặt móng
và biện pháp thi công cho phù hợp nhằm đảm bảo công trình bền vững, ổn
định lâu dài và đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
I. Ti liệu tham khảo:
Một số báo cáo địa chất các công trình lân cận và khu vực.
Các quy định về quản lý chất lợng công trình hiện hành của Nhà nớc.
J. Các phụ lục kèm theo
1/ Mặt bằng vị trí hố khoan khảo sát:
2/ Mặt cắt địa chất công trình tuyến:
01 trang A3.
3/ Hình trụ hố khoan (03trụ):
4/ Phiếu kết quả thí nghiệm cơ lý mẫu đất:
07 trang A4.
5/ Biểu đồ thí nghiệm cắt nén mẫu đất:
24 trang A4.
03 trang A3.
01 trang A3.
H nội, ngy
tháng 5 năm 2013
Ngời lập báo cáo
Chủ nhiệm khảo sát
Ks. Đoàn Thị Thùy
Ks. Đỗ Tuấn Khởi
(ĐT: 091 330 5151)
Công ty cổ phần t vấn kiến trúc đô thị h nội - uac
Page 18