Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH : CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG ĐỊA ĐIỂM : 906 LẠC LONG QUÂN - PHƯỜNG - QUẬN TÂN BÌNH TP HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.91 KB, 10 trang )

Tài liệu này chỉ có giá trị tham khảo. Sử dụng cho việc học tập và nghiên
cứu, các kỹ sư cũng có thể sử dụng tài liệu này để thiết kế công trình trong giai
đoạn làm hồ sơ đề xuất phương án hoặc thiết kế cơ sở.
Không khuyến khích sử dụng tài liệu này cho giai đoạn thiết kế bản vẽ thi
công.


CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG

Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH : CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG
ĐỊA ĐIỂM : 906 LẠC LONG QUÂN - PHƯỜNG 8 - QUẬN TÂN BÌNH TP. HỒ CHÍ MINH
I. MỞ ĐẦU:
- Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát đòa chất
Lấy mẫu thí nghiệm
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT

: 22TCN 259 – 2000
: TCVN 2683 – 91
: TCXD 226 – 99

Thí nghiệm trong phòng:
Các phương pháp xác đònh thành phần hạt
Phương pháp xác đònh khối lượng thể tích
Phương pháp xác đònh khối lượng riêng
Phương pháp xác đònh độ ẩm


Phương pháp xác đònh giới hạn Atterberg
Phương pháp xác đònh sức chống cắt ở máy cắt phẳng
Phương pháp xác đònh tính nén lún
Phương pháp thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông

: TCVN 4198 – 95
: TCVN 4202 – 95
: TCVN 4195 – 95
: TCVN 4196 – 95
: TCVN 4197 – 95
: TCVN 4199 – 95
: TCVN 4200 – 95
: TCVN 6200 – 96
TCVN 6194 – 96
: 20TCN – 74/87

Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm

BẢNG TỔNG HP KHỐI LƯNG THỰC HIỆN TẠI HIỆN TRƯỜNG.
Số
TT
1

Số hiệu
lỗ khoan
HK1

Độ sâu
(m)
40


Số mẫu
nguyên dạng
20

Thí nghiệm
SPT
20

2

HK2

40

20

20

80

40

40

Tổng

BẢNG TỔNG HP KHỐI LƯNG THỰC HIỆN TRONG PHÒNG
Số
TT

1

Số hiệu
lỗ khoan
HK1

TN các chỉ tiêu cơ
lý (mẫu)
20

2

HK2

20

-

40

01

Tổng

TN mẫu nước (mẫu)
1

1



CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG

Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

II. CÔNG TÁC HIỆN TRƯỜNG:
Công tác khảo sát đòa chất tại hiện trường bao gồm những công việc chính sau đây:
1. Công tác khoan:
- Công tác khoan hiện trường được tiến hành ngày 17-20/10/2010
- Khối lượng khoan: 02 lỗ khoan.
- Ký hiệu của các hố khoan như sau: HK1 và HK2
2. Công tác lẫy mẫu:
- Đất dính: Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu thành
mỏng, = 75mm vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được bọc kín
parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ.
- Đất rời: Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu SPT và được lưu giữ trong bao
plastic có dán nhãn.
3. Bộ thiết bò khoan:
- 1 máy khoan hiệu XI-1 cuả Trung Quốc và các trang thiết bò.
- Máy bơm piston.
- Ống thép mở lỗ đường kính trong 110mm.
- Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính
trong 74mm, dài 600mm.
4. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
- Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống chẻ đôi chiều dài 550mm
(22”), đường kính ngoài 51mm (2”), đường kính trong 35mm (1”3/8). Mũi xuyên là
bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3”), miệng ống vạt
bén từ ngoài vào trong có đường kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi.
- Tạ nặng 63.5 kg (140lb).
- Tầm rơi tự do 76cm (30”).
- Hiệp đóng: 3 lần x 15cm (N là tổng số cuả 2 lần đóng về sau).


SỐ N

<2
2-4
5-8
9 - 15
16 - 30
> 30

ĐẤT DÍNH
SỨC CHỊU
NÉN ĐƠN KG/cm2

ĐẤT HẠT RỜI
TRẠNG
THÁI

< 0.25
0.25 - 0.50
0.50 - 1.00
1.00-2.00
2.00 - 4.00
> 4.00

Chảy
Dẻo chảy
Dẻo mềm
Dẻo cứng
Nửa cứng

Cứng

SỐ N

<4
4 – 10
11 – 30
31 – 50
> 50

ĐỘ CHẶT

Rất bở rời
Rời
Chặt vừa
Chặt
Rất chặt

2


CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG

Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

III. THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG:
Các thí nghiệm sau đây được tiến hành tại Phòng thí nghiệm Cơ Học Đất Vật Liệu
Xây Dựng thuộc Liên Hiệp Đòa Kỹ Thuật Nền Móng Công Trình:
-


Thành phần hạt.
Độ ẩm.
Dung trọng tự nhiên.
Tỷ trọng.
Giới hạn Atterberg.
Nén nhanh.
Cắt trực tiếp.
Nước ăn mòn bê tông

IV. NHỮNG VẤN ĐỀ KỸ THUẬT KHÁC
Báo cáo này được lập tuân thủ theo các quy trình hiện hành của Việt Nam.
Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:
Chỉ số dẻo Ip
Ip < 7
7< Ip <17
Ip >17

Tên Đất
Cát pha
Sét pha
Sét

Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.
Tên đất
Sét
Sét pha nặng
Sét pha nhẹ
Cát pha nặng
Cát pha nhẹ
Cát


Hàm lượng hạt sét 0.005mm (% )
60 - 30
30 - 20
20 - 10
10 - 6
6-3
<3

Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:
Độ sệt B
B >1
1 > B > 0,75
0,75 > B > 0,5
0,5> B > 0,25
0,25> B > 0
B<0

Trạng thái
Chảy
Dẻo chảy
Dẻo mềm
Dẻo cứng
Nửa cứng
Cứng

3


CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

V- ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Căn cứ vào kết quả khảo sát hiện trường & kết quả thí nghiệm trong phòng, đòa tầng tại
công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG có thể chia làm các lớp đất chính như sau:
12345-

Lớp 1a:
Lớp 1:
Lớp 2:
Lớp 3:
Lớp 4:

Đất san lấp.
Sét pha nặng, màu xám trắng - xám hồng, trạng thái dẻo cứng.
Sét pha lẫn sỏi sạn Laterit, màu nâu đỏ - xám trắng, trạng thái nửa cứng.
Sét pha nhẹ, màu xám trắng - xám vàng, trạng thái dẻo cứng.
Cát pha màu nâu vàng - xám vàng - xám hồng.

Chỉ tiêu của lớp đất như sau
Lớp 1 :

Sét pha nặng, màu xám trắng - xám hồng, trạng thái dẻo cứng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt sỏi
+ Hàm lượng % hạt cát
+ Hàm lượng % hạt bụi
+ Hàm lượng % hạt sét

- Độ ẩm tự nhiên (W%)

:
:
:
:
:
:

0.0
23.5
39.0
37.5
44.94

:

1.74

- Dung trọng khô ( k g/cm )
- Dung trọng đẩy nổi (đn )
- Tỷ trọng ()
- Độ bão hòa (G)
- Độ rỗng (n)
- Hệ số rỗng (e0)
- Giới hạn chảy (WL)
- Giới hạn lăn (WP)
- Chỉ số dẻo (IP)
- Độ sệt ( B )


:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

1.20
0.76
2.72
96
56
1.267
54.1
31.5
22.6
0.59

- Góc ma sát trong (o )

:

07o11'

- Lực dính ( C kG/cm2 )
- SPT


:
:

0.181
7-8

- Dung trọng tự nhiên (w g/cm3 )
3

Lớp 2 :

Sét pha lẫn sỏi sạn Laterit, màu nâu đỏ - xám trắng, trạng thái nửa cứng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt sỏi
+ Hàm lượng % hạt cát

:
:
:

39.2
24.9
4


CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG

Báo Cáo Đòa Chất Công Trình


+ Hàm lượng % hạt bụi
+ Hàm lượng % hạt sét
- Độ ẩm tự nhiên (W%)

:
:
:

18.5
17.5
17.39

:

2.03

- Dung trọng khô ( k g/cm )
- Dung trọng đẩy nổi (đn )
- Tỷ trọng ()
- Độ bão hòa (G)
- Độ rỗng (n)
- Hệ số rỗng (e0)

:
:
:
:
:
:


1.73
1.11
2.77
80
38
0.603

- Giới hạn chảy (WL)
- Giới hạn lăn (WP)
- Chỉ số dẻo (IP)
- Độ sệt ( B )
- SPT

:
:
:
:
:

32.5
16.5
16.0
0.06
10-14

- Dung trọng tự nhiên (w g/cm3 )
3

Lớp 3


Sét pha nhẹ, màu xám trắng - xám vàng, trạng thái dẻo cứng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt sỏi
+ Hàm lượng % hạt cát
+ Hàm lượng % hạt bụi
+ Hàm lượng % hạt sét
- Độ ẩm tự nhiên (W%)

:
:
:
:
:
:

0.4
61.9
20.3
17.5
20.95

:

1.95

- Dung trọng khô ( k g/cm )
- Dung trọng đẩy nổi (đn )
- Tỷ trọng ()

- Độ bão hòa (G)
- Độ rỗng (n)
- Hệ số rỗng (e0)
- Giới hạn chảy (WL)
- Giới hạn lăn (WP)
- Chỉ số dẻo (IP)
- Độ sệt ( B )

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

1.61
1.01
2.69
84
40
0.671
28.5
17.1
11.4
0.34


- Góc ma sát trong (o )

:

14o05'

- Lực dính ( C kG/cm2 )
- SPT

:
:

0.170
7-12

- Dung trọng tự nhiên (w g/cm3 )
3

5


CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG

Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

Lớp 4:

Cát pha màu nâu vàng - xám vàng - xám hồng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt

+ Hàm lượng % hạt sỏi
+ Hàm lượng % hạt cát
+ Hàm lượng % hạt bụi
+ Hàm lượng % hạt sét
- Độ ẩm tự nhiên (W%)

:
:
:
:
:
:

3.8
77.8
12.5
5.9
17.83

:

2.00

- Dung trọng khô ( k g/cm )
- Dung trọng đẩy nổi (đn )
- Tỷ trọng ()
- Độ bão hòa (G)
- Độ rỗng (n)
- Hệ số rỗng (e0)
- Giới hạn chảy (WL)

- Giới hạn lăn (WP)
- Chỉ số dẻo (IP)
- Độ sệt ( B )

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

1.70
1.06
2.67
84
36
0.569
-

- Góc ma sát trong (o )

:

24o34'

- Lực dính ( C kG/cm2 )

- SPT

:
:

0.053
13-38

- Dung trọng tự nhiên (w g/cm3 )
3

VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Đòa chất công trình: CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG, khảo sát từ trên mặt đất trở
xuống độ sâu 40m gồm các lớp đất theo thứ tự từ trên xuống là lớp 1a, lớp 1, lớp 2,
lớp 3, lớp 4.
Móng công trình nên sử dụng là móng cọc sâu, tốt nhất nên dùng cọc bê tông cốt thép
cắm vào lớp 4 ở độ sâu 25m trở xuống.

Tuy nhiên, tùy qui mô và tải trọng công trình mà nhà thiết kế chọn loại móng và
độ sâu đặt móng thích hợp để đảm bảo độ ổn đònh của công trình.
10/2010

6


TÊN LỖ KHOAN

5.00


0.00

-5.00

-10.00

-15.00

-20.00

-25.00

-30.00

-35.00

-40.00

KHOẢNG CÁCH LẺ (m)
KHOẢNG CÁCH CỘNG DỒN (m)
TÊN CỌC

CHÚ GIẢI

0.00
-1.00
-2.70

HK1


Cát san lấp

Sét pha nhẹ, màu xám trắng - xám
vàng, trạng thái dẻo cứng

MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

1a

2

4

3

1

Cát pha màu nâu vàng - xám
vàng - xám hồng

15

7.3

0.00
0.6
2.5

-40.00


-15.00

-7.30

0.00
-0.60
-2.50

HK2

40

HK2

2

CÔNG TRÌNH: CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG
ĐỊA ĐIỂM: 906 LẠC LONG QUÂN - PHƯỜNG 8 - QUẬN TÂN BÌNH - TP. HỒ CHÍ MINH
TỶ LỆ: NGANG 1/50 ; ĐỨNG 1/500

0.00
1
2.7
-7.60

-40.00

-16.00

7.6


16

40

HK1

7

Sét pha nặng, màu xám trắng - xám

40
hồng, trạng thái dẻo cứng

ĐỘ SÂU (m)

1

CAO ĐỘ TỰ NHIÊN (m)

1a

0
4

40
3

0


Sét pha lẫn sỏi sạn Laterit, màu nâu đỏ

xám trắng, trạng thái nửa cứng


HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG
:

HK1

Cao độ

:

Máy khoan :

Tỷ lệ :

1/200

Ngày khoan

:

17-18/10/2010

0.00m

Tổ trưởng


:

NGUYỄN DUY KHÁNH

XY-1

Giám sát bên A

:

TRƯƠNG CÔNG QUỐC

Phương pháp khoan xoay sử dụng bentonite
THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN

TRỤ

Số hiệu

CẮT

và độ sâu

MÔ TẢ

Biểu đồ SPT

15cm


N

15cm

mẫu

Số búa
ứng với
mỗi 15cm
15cm

Bề dày lớp

Độ sâu lớp (m)

Cao độ

Tên lớp

Tỷ lệ (m)

Mực nước tónh : -2.0m

độ sâu SPT

Hố khoan

Số hiệu và

Công trình:


3

3

4

7

SPT1-1
2.2 - 2.65

4

5

5

10

SPT1-2
4.2 - 4.65

4

5

6

11


SPT1-3
6.2 - 6.65

HK1-4
8.0 - 8.2

3

4

4

8

SPT1-4
8.2 - 8.65

HK1-5
10.0 - 10.2

3

4

5

9

SPT1-5

10.2 - 10.65

4

4

5

9

SPT1-6
12.2 - 12.65

HK1-7
14.0 - 14.2

4

5

7

12

SPT1-7
14.2 - 14.65

HK1-8
16.0 - 16.2


5

7

10

17

SPT1-8
16.2 - 16.65

18.0

HK1-9
18.0 - 18.2

4

8

11

19

SPT1-9
18.2 - 18.65

20.0

HK1-10

20.0 - 20.2

7

10

13

23

SPT1-10
20.2 - 20.65

22.0

HK1-11
22.0 - 22.2

5

10

14

24

SPT1-11
22.2 - 22.65

24.0


HK1-12
24.0 - 24.2

8

11

13

24

SPT1-12
24.2 - 24.65

26.0

HK1-13
26.0 - 26.2

7

12

16

28

SPT1-13
26.2 - 26.65


4

6

7

13

SPT1-14
28.2 - 28.65

0.0

2.0

1a

0.00

0.00

-1.00

1.00

1
-2.70

2.70


2

4.9

6.0

-7.60

8.0

7.60

10.0

12.0

3

8.4

14.0

-16.00

16.0

28.0

HK1-1

2.0 - 2.2
HK1-2
4.0 - 4.2

4.0

16.00

4

24.0

20

30

40

50

Cát san lấp

1.0
1.7

10

HK1-3
6.0 - 6.2


HK1-6
12.0 - 12.2

HK1-14
28.0 - 28.2

Sét pha nặng, màu xám trắng - xám
hồng, trạng thái dẻo cứng

Sét pha lẫn sỏi sạn Laterit, màu nâu đỏ
xám trắng, trạng thái nửa cứng

Sét pha nhẹ, màu xám trắng - xám
vàng, trạng thái dẻo cứng

Cát pha màu nâu vàng - xám
vàng - xám hồng

30.0

HK1-15
30.0 - 30.2

5

6

9

15


SPT1-15
30.2 - 30.65

32.0

HK1-16
32.0 - 32.2

6

9

11

20

SPT1-16
32.2 - 32.65

34.0

HK1-17
34.0 - 34.2

10

14

21


35

SPT1-17
34.2 - 34.65

36.0

HK1-18
36.0 - 36.2

7

13

20

33

SPT1-18
36.2 - 36.65

38.0

HK1-19
38.0 - 38.2

9

15


18

33

SPT1-19
38.2 - 38.65

6

12

18

30

SPT1-20
40.2 - 40.65

40.0

-40.0

40.0

HK1-20
40.0 - 40.2

Kết thúc hố khoan tại độ sâu: 40.0m



HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
CAO ỐC VĂN PHÒNG DIỆU LONG
:

HK2

Cao độ

:

Máy khoan :

Tỷ lệ :

1/200

Ngày khoan

:

19-20/10/2010

0.00m

Tổ trưởng

:

NGUYỄN DUY KHÁNH


XY-1

Giám sát bên A

:

TRƯƠNG CÔNG QUỐC

Số hiệu

CẮT

và độ sâu

1.9
2.50

4.0

2

7.30

3

4

4


8

SPT2-1
2.2 - 2.65

HK2-2
4.0 - 4.2

Sét pha lẫn sỏi sạn Laterit, màu nâu đỏ

4

5

7

12

SPT2-2
4.2 - 4.65

5

7

7

14

SPT2-3

6.2 - 6.65

3

3

7

10

SPT2-4
8.2 - 8.65

4

4

5

9

SPT2-5
10.2 - 10.65

3

3

4


7

SPT2-6
12.2 - 12.65

HK2-4
8.0 - 8.2

10.0

HK2-5
10.0 - 10.2

7.7

Biểu đồ SPT

HK2-1
2.0 - 2.2

8.0

3

N

10

20


30

40

50

Cát san lấp

HK2-3
6.0 - 6.2

-7.30

Số búa
ứng với
mỗi 15cm

Sét pha nặng, màu xám trắng - xám
hồng, trạng thái dẻo cứng

4.8

6.0

MÔ TẢ

mẫu

0.00
0.6

0.60

1
-2.50

TRỤ

15cm

Bề dày lớp

Độ sâu lớp (m)

Cao độ
0.00
-0.60

THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN

15cm

2.0

1a

Phương pháp khoan xoay sử dụng bentonite

15cm

0.0


Tên lớp

Tỷ lệ (m)

Mực nước tónh : -1.8m

độ sâu SPT

Hố khoan

Số hiệu và

Công trình:

xám trắng, trạng thái nửa cứng

Sét pha nhẹ, màu xám trắng - xám
vàng, trạng thái dẻo cứng

12.0

HK2-6
12.0 - 12.2

14.0

HK2-7
14.0 - 14.2


5

5

6

11

SPT2-7
14.2 - 14.65

16.0

HK2-8
16.0 - 16.2

6

8

9

17

SPT2-8
16.2 - 16.65

18.0

HK2-9

18.0 - 18.2

5

8

8

16

SPT2-9
18.2 - 18.65

20.0

HK2-10
20.0 - 20.2

6

7

11

18

SPT2-10
20.2 - 20.65

22.0


HK2-11
22.0 - 22.2

9

12

15

27

SPT2-11
22.2 - 22.65

24.0

HK2-12
24.0 - 24.2

10

14

17

31

SPT2-12
24.2 - 24.65


26.0

HK2-13
26.0 - 26.2

7

11

15

26

SPT2-13
26.2 - 26.65

5

6

7

13

SPT2-14
28.2 - 28.65

-15.00


28.0

15.00

4

25.0

HK2-14
28.0 - 28.2

Cát pha màu nâu vàng - xám
vàng - xám hồng

30.0

HK2-15
30.0 - 30.2

4

7

7

14

SPT2-15
30.2 - 30.65


32.0

HK2-16
32.0 - 32.2

7

9

13

22

SPT2-16
32.2 - 32.65

34.0

HK2-17
34.0 - 34.2

6

10

14

24

SPT2-17

34.2 - 34.65

36.0

HK2-18
36.0 - 36.2

10

14

19

33

SPT2-18
36.2 - 36.65

38.0

HK2-19
38.0 - 38.2

12

15

19

34


SPT2-19
38.2 - 38.65

10

17

21

38

40.0

-40.0

40.0

HK2-20
40.0 - 40.2

Kết thúc hố khoan tại độ sâu: 40.0m

SPT2-20
40.2 - 40.65



×