Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Báo cáo bài tập lớn sức bền vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.29 KB, 36 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KĨ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN SỨC BỀN KẾT CẤU



BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
SỨC BỂN VẬT LIỆU

SVTH: Nguyễn Nhựt Linh
Lớp: XD14-TNCT
Email:
GVHD: Nguyễn Hồng Ân

1


PHẦN I: VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC
SƠ ĐỒ A: Hình 4 số liệu 1
a(m)
1

K
1

q (kN/m)
2

P (kN)
qa


M (kNm)
5qa2

Tính phản lực
=0



=0






=0




Vậy VA có chiều hướng xuống

2




Nhận xét:
- Tại A có phản lực VA có chiều hướng xuống gây ra bước nhảy có giá trị
qa=2kN và do là gối cố định nên không có xuất hiện momen

- Tại B không có lực cắt nhưng có momen tập trung M nên tại đây xuất hiện
bước nhảy chiều hướng xuống với giá trị 5qa2=10 kNm
- Tại C có phản lực VC có chiều hướng lên với giá trị 2qa=4 kN có chiều
hướng lên và làm tại đây có bước nhảy và là gối di động nên không có xuất
hiện momen
- Tại P có lực P=qa=2 kN có chiều hướng lên, tại đây xuất hiện bước nhảy
Sơ đồ B: Hình 4 số liệu 1
a(m)
1

k1
1

k2
0.5

q (kN/m)
4

Tính phản lực



=0
=0



3


P (kN)
5qa

M (kNm)
3qa2




(

=0

Xét đoạn AB:

Dùng mặt cắt 1-1, khảo xát phần bên trái của mặt cắt




= 0  Nz=0
=0
=0

Xét đoạn BC

4

)





Dùng mặt cắt 2-2, khảo xát phần bên trái của mặt cắt




= 0  Nz=0
=0
=0

Xét đoạn CD
Dùng mặt cắt 3-3, khảo xát phần bên phải của mặt cắt


= 0  Nz=0
5





=0
=0

Sơ đồ C: Hình 4 số liệu 1
a(m)
1


q (kN/m)
2

P (kN)
6qa

6

M (kNm)
3qa2


Tính phản lực




=0
=0





=0


Vậy chiều của HE và HA ngược với chiều ta xét
Xét thanh AD:
Ta tiến hành dời các lực trên thanh CE về điềm C

- Momen tại C:
- Lực theo phương ngang :
- Lực theo phương thẳng đứng:

7


Xét thanh CE: ta tiến hành dời các lực trên thanh AD về điểm C
- Momen tại C:

- Lực theo phương ngang:
- Lực theo phương thẳng đứng :

Kiểm tra: ∑

=M

8


Sơ đồ D: Hình 4 số liệu 1
a(m)
1

q (kN/m)
2

P (kN)
6qa


M (kNm)
3qa2

Nhận xét:
- Xét thanh AB: chịu tác dụng của momen
, lực phân bố đều q và lực
tập trung
=12 kN
+ Xét mặt phẳng chứa thanh AB và ngoại lực P,
ta thấy thanh có Nz=0; Momen uốn có dạng
parabol với momen lớn nhất có giá trị
; momen xoắn bằng 0.
+ Xét mặt phẳng chứa thanh AB và momen
. Dễ dàng ta thấy thanh
chỉ có momen uốn phân bố đều trên thanh
- Xét thanh BC: thực hiện dời lực phân bố đều q
và momen M về điểm B

9


+ Việc dời lực phân bố đều về B sinh ra lực tập
trung
momen
nằm trong mặt phẳng chứa lực P. Vậy tại B
có lực P,P’ và momen M,M’ có chiều như hình vẽ:
+ Ta thấy:
 Thanh có Nz=0
 Momen M’ gây ra momen xoắn có cùng
chiều kim đồng hồ

 Trong mặt phẳng chứa momen M, momen M
gây uốn thanh BC, biểu đồ uốn có dạng phân
phối đều với giá trị
 Trong mặt phẳng chứa P, biểu đồ momen có
dạng bậc nhất tuyến tính với lực

Momen uốn

Momen xoắn
10


PHẦN II: BÀI TẶP TĂNG CƢỜNG
BÀI TẬP TĂNG CƢỜNG 1
Bài 1:

1. Tính phản lực

=0

=0

=0




(kN )

11



2. Biểu đồ Qy và Mx

Bài 2: Thanh ABC tuyệt đối cứng . các thanh có cùng tiết diện
[ ]

12


1. Tính nội lực trong các thanh.
Gọi NzAH, NzBD, NzCD lần lượt là N1, N2, N3





= 0  N2 √



=0


=0
(kN)

Vậy chiểu của N1, N2, N3 đúng chiều ta chọn
2. Xác định tải trọng cho phép [q]:
Vì các thanh có cùng tiết diện nên khi xét điều kiện bền, ta xét thanh AH

|σAH|

[ σ] 

[ ]

[σ]

3. Tính góc nghiêng của thanh ABC với tải trọng q=

CC’
AA’=


000’55”

Vậy góc nghiêng của ABC với q là 9000’55”

13


Bài 3:L=1m, q=20kN/m, P=60kN, M=10kNm

1. Phản lực tại các liên kết

=0

=0










2. Biểu đồ nội lực Mx, Qy

3. Momen quán tính đối với trục trung tâm Ix
Ix=

(

)

4. Ứng suất pháp trong dầm AB
σ max= -σ min=

|

|
14


5. Ứng suất tiếp τ nẳm trên đường trung hòa ở mặt cắt có Qmax là:
Mặt cắt có Qmax tại C với Qmax=P=

kN


τzy= τyz=
với Sx=

(

)

b=10 cm
τzy= τyz=

15


Bài 4:

D=2 cm, q=20kN/m, L=1.5m, E=2.104 kN/cm2
Tính phản lực:
Đặt NzCG=N


=0



=0





















16






Tanα=



 α 003’26.95”

Bài 5:


EIx=hằng số
Ta dể dàng xác định biểu đồ Momen và dầm giả tạo

17


Xét thanh AB:
Thanh AB có Momen với phương trình


Xét điểm A, z=0 , Qy’=oC=0

Xét điểm A: z=0, Mx’=0  D=0
Chuyển vị đứng tại B z=2L

Góc xoay tại C

18


Bài 6:

σy=0; σx=-6 kN/cm2; τxy=1 kN/cm2; α=1500
1. Giá trị ứng suất pháp σu
=-5.37(kN/cm2)
Giá trị ứng suất tiếp
(kN/cm2)
2. Ứng suất chính và phương chính của nó
√(


)

√(

)

(kN/cm2)
(kN/cm2)

Vậy αo=-9013’ hoặc αo=80047’
Thử nghiệm lại vào công thức, ta được:
αo=-9013’ ứng với
αo=80047’ ứng với

19


Bài 7:
1. Tìm trọng tâm mặt cắt
Chọn chiều như hình vẽ

Vì hình đối xứng
2. Momen quán tính đối với
trục quán tính chính trung
tâm nằm ngang Ix là:

Bài 8:
Q=20 kN/m, L=2m.

20



1. Vẽ biểu đồ nội lực

2. Tọa độ trọng tâm của mặt cắt ngang

3. Momen quán tính với trục chính trung
tâm nẳm ngang Ix

4. Mxmax=0.75qL2=60kNm
(kN/cm2)
(kN/cm2)
21


5. Ứng suất tiếp tại đường trung hòa ở mặt cắt có Qmax( tại B)
Qy=1.75qL=70kN
τzy= τyz=
Với b=2 cm;
τzy= τyz=3.42 kN/cm2
Bài tập tăng cƣờng 2
Bài 1:

P=680kG=68kN; [σk]=400kG/cm2=40kN/cm2;
[σn]=1200kG/cm2=120kN/cm2
Mx=
My

Phương trình đường trung hòa:
22





0.53x

 Phương trình đường vuông góc đường trung hòa: y=-0.53x (*)
Phương trình hoành độ giao điểm của đường tròn
và (*) là:




Dựa vào đồ thị, tọa độ các điểm có
4.42;2.34)

Vậy thanh bền
Bài 2: P1=10kN, P2=30kN,P3=20kN

Ta tiến hành dời các lực về tâm

23

là C(4.42;-2.34) và D(-


24


Phương trình đường trung hòa:


25


×